ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Nội dung
Câu
Bước làm
1
n C10
.C122 660
Tính n
A = “có đúng 1 bi xanh”
0.5
TH2: 1Đ +1X,1Đ C61 .C71 .C51
n A 250
P A
Tính n A
Tính P A
25
66
Ai “chọn được kiện thứ i ”, i 1, 2,3
Viết công thức xác suất đầy đủ
1 4 1 3 1 2
. . .
3 12 3 15 3 8
Thế xác suất
Kết quả
47
180
P A3 / B
P A3 .P B / A3
2b
3a
P A3 . 1 P B / A3
Thế xác suất và đáp số
0.5
0.5
X 4,994 ; S ' 0,1626
Tính X , S '
0.5
0,95 u 1,96
Tìm u
0.5
S'
S'
; X ua .
KTC: X ua .
n
n
Viết công thức KTC cho kỳ vọng
ĐS: 4,9621;5,0259
Kết quả
S'
n
0, 02445
0.5
Viết công thức và đặt điều kiện
n 169,9
Tìm được đk n
Cần thêm ít nhất 70 quan sát nữa.
Kết luận
X = “số xe bus gặp được trong mỗi lần đợi 15 phút”
Đặt BNN, xác định mô hình
Xác suất trễ xe trong mỗi lần đợi 15 phút:
Y “số lần trễ học trong 5 ngày”
0.5
0.5
Kết quả
0.5
Đặt BNN, xác định mô hình
0.5
Y B 5;0, 4724
P Y 1 1 P Y 0 0,9591
0.5
0.5
P X 0 0, 4724
4b
0.5
0.5
X P 0,75
4a
0.5
Viết công thức Bayes
1 P B
45
133
u .
3b
PB
0.5
0.5
P B P A1 .P B / A1 P A2 .P B / A2 P A3 .P B / A3
0.5
Đặt biến cố
B “chọn được sp hỏng”
2a
0.5
Chia và tính đủ trường hợp
TH1: 1X+2Đ C41 .C52
1
Điểm
Kết quả
0.5
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Nội dung
Câu
Bước làm
1
n C10
.C122 660
Tính n
A = “có đúng 1 bi xanh”
0.5
TH2: 1Đ +1X,1Đ C31.C41 .C81
n A 138
P A
Tính n A
Tính P A
23
110
A1 “chọn được sp tốt từ thùng 1”
A2 “chọn được sp hỏng từ thùng 1”
B “chọn được sp hỏng từ thùng 2”
P B P A1 .P B / A1 P A2 .P B / A2
2a
17
40
Kết quả
PB
2b
0.5
0.5
0.5
Viết công thức Bayes
0.5
1 P B
Thế xác suất và đáp số
0.5
Tính pˆ
0.5
0,95 u 1,96
Tìm u
0.5
KTC: pˆ ua . pˆ 1 pˆ ; pˆ ua . pˆ 1 pˆ
Viết công thức KTC cho tỷ lệ
ĐS: 0,1216;0, 2784
Kết quả
20
0,2
100
ua .
n
pˆ 1 pˆ
n
n
0, 0593
0.5
0.5
Tìm được đk n
Cần thêm ít nhất 75 quan sát nữa.
Kết luận
2
1
4a
x3
dx
20
A= “ít nhất 1 lần
X 1;2 ”
0.5
0.5
Đặt biến cố, thế công thức xác suất
0.5
3
3
P A 1 P A 1 1
16
0, 4636
0.5
Thế công thức tích phân
Kết quả
3
16
0.5
Viết công thức và đặt điều kiện
n 174,7925
P X 1;2
4b
P A2 . 1 P B / A2
8
23
pˆ
3b
Viết công thức xác suất đầy đủ
Thế xác suất
0.5
0.5
6 3 4 4
. .
10 8 10 8
P A2 .P B / A2
0.5
Đặt biến cố
P A2 / B
3a
0.5
Chia và tính đủ trường hợp
TH1: 1X+2Đ C71 .C42
1
Điểm
Kết quả
0.5
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Nội dung
Câu
Bước làm
n C82 .C102 1260
Tính n
A = “có đúng 1 bi xanh”
Chia và tính đủ trường hợp
TH1: 1X,1Đ+2Đ C51.C31.C62
1
TH2: 2Đ +1X,1Đ C32 .C41 .C61
P A
Tính n A
Tính P A
33
140
Ai “chọn được kiện thứ i ”, i 1, 2,3
Viết công thức xác suất đầy đủ
1 C2 1 C2 1 C2
. 42 . 32 . 22
3 C12 3 C15 3 C8
Thế xác suất
Kết quả
P A3 .P B / A3
0.5
P B
Thế xác suất và đáp số
55
239
0.5
0,95 u 1,96
Tìm u
0.5
KTC: pˆ ua . pˆ 1 pˆ ; pˆ ua . pˆ 1 pˆ
Viết công thức KTC cho tỷ lệ
ĐS: 0,7661;0,8872
Kết quả
124
62
150
75
ua .
n
pˆ 1 pˆ
n
n
0.5
0, 05534
0.5
n 179,74
Tìm được đk n
Cần thêm ít nhất 30 sản phẩm nữa.
Kết luận
X= “số câu chọn đúng trong bài hệ số 1”
Đặt biến ngẫu nhiên
X~B(10;1/4) ; Y~B(20;1/4)
Xác định mô hình
P X 5;Y 10 P X 5 .P Y 10
Thế công thức xác suất
10
k 10k 20 k 1 k 3 20k
k 1 3
C 10. .
. C 20. .
4 4
4 4
k 5
k 10
1, 0832.103
0.5
Viết công thức và đặt điều kiện
Y= “số câu chọn đúng trong bài hệ số 2”
4
0.5
Tính pˆ
pˆ
3b
0.5
Viết công thức Bayes
2b
0.5
0.5
239
4620
P A3 / B
0.5
0.5
P B P A1 .P B / A1 P A2 .P B / A2 P A3 .P B / A3
0.5
Đặt biến cố
B “chọn được 2 sp hỏng”
3a
0.5
0.5
n A 297
2a
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
Kết quả
0.5
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
Nội dung
Câu
Bước làm
n 5.9.7 315
Tính n
A = “có đúng 1 bi xanh”
Chia và tính đủ trường hợp
Điểm
0.5
TH1: 1X+1Đ+1Đ 2.4.2
1
0.5
TH2: 1Đ +1X+1Đ 3.5.2
TH3: 1Đ +1Đ+1X 3.4.5
n A 106
P A
2a
Tính n A
Tính P A
106
315
A1 “chọn được sp tốt từ thùng 1”
A2 “chọn được sp hỏng từ thùng 1”
B “chọn được sp hỏng từ thùng 2”
P B P A1 .P B / A1 P A2 .P B / A2
Đặt biến cố
5 C2 4 C2
. 62 . 72
9 C10 9 C10
Thế xác suất
3a
P A1 .P B / A1
Viết công thức xác suất đầy đủ
Viết công thức Bayes
P B
Thế xác suất và đáp số
25
53
0.5
0.5
0.5
0,95 u 1,96
Tìm u
0.5
S'
S'
; X ua .
KTC: X ua .
n
n
Viết công thức KTC cho kỳ vọng
ĐS: 0,9294;0,9693
Kết quả
S'
n
0.5
Viết công thức và đặt điều kiện
0, 01773
n 189,8659
Tìm được đk n
Cần thêm ít nhất 40 sản phẩm nữa.
Kết luận
X= “số câu chọn đúng trong mỗi bài thi”
Đặt BNN, xác định mô hình
Xác suất đậu mỗi bài
P X 10
20
0, 01386
Đặt BNN, xác định mô hình
Y~B(3;0,01386)
P Y 1 1 P Y 0 1 C 30.0, 013860.0,98613
=0,041123
0.5
0.5
0.5
0.5
20k
1 3
.
4
C 20k . 4
k 10
0.5
Kết quả
k
Y= “số bài thi đậu”
4b
0.5
Tính X , S '
X~B(20;1/4)
4a
0.5
X 0,9493 ; S ' 0,1246
u .
3b
0.5
Kết quả
2b
0.5
0.5
53
135
P A1 / B
0.5
0.5
Kết quả
0.5