Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Đồ án máy thủy lực thể tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 23 trang )

ĐỒ ÁN MÁY THỦY LỰC THỂ
TÍCH
Tính toán thiết kế hệ thống thủy lực phần xylanh cho đầu rải tự
hành của băng tải vận chuyển khai thác mỏ công suất 12.000 m3/h.
PHẦN THIẾT KẾ XYLANH NÂNG TRƯỚC

Giáo viên hướng dẫn: Hoàng Sinh Trường
Sinh viên thực hiên : Đoàn Văn Hiệu


Mục lục
Chọn loại xylanh
Chọn các kích thước xylanh
Cấu tạo xylanh Rexroth CDH2 MF4
Chọn bộ phận làm kín, dẫn hướng, gạt bụi


PHẦN I: CHỌN LOẠI XYLANH

Với yêu câu đề ra tải trọng 200 tấn, hành trình 500mm, thời gian
dịch chuyển 60s, em chọn loại xylanh CDH2 MF4 của hãng sản
xuất Rexroth (Đức).


Lý do sử dụng xylanh Rexroth:

1
ƯU ĐIỂM
BỔI BẬT

4



Là các dòng xy lanh đa năng và dùng phổ biến nhất
Trọng lượng được giảm đi đáng kể

2
3

Chu kỳ thời gian ngắn hơn hiệu quả hơn
Vận hành trơn tru và êm nhờ yếu tố đệm đàn hồi

Được tối ưu hóa đệm khí
Nguyên vật liệu được thiết kế tối ưu và thân thiện với môi
trường
Được gắn thêm các phụ kiện mở rộng và phụ tùng có
thế thay thế


PHẦN II: CHỌN CÁC KÍCH THƯỚC XYLANH


• Tra catalogue xylanh thủy lực, với giá trị đường kính Piston 320mm, đường kính
cần 220mm:
Danh mục

STT

Loại

1


Ren lắp với chi tiết ngoài

KK= M160x4

2

Đường kính nắp trước, nắp sau

∅D= 490mm

3

Đường kính thân

∅DA= 394mm

4

Lỗ ren đường dầu vào, ra

EE= M48x2

5

Bán kính bích

X1= 243mm

6


Chiều cao đế

NF= 80mm

7

Đường kính đế

∅UC= 675mm


Các kích thước khác:





WA= 48mm
ZP= 830mm

VA= 10mm
∅BA= 320mm, FB=45mm, FC=600mm, VE=88mm,∅RA= 320mm,
A=160mm. NV= 180/200 chọn NV= 180mm,∅D4=65mm


PHẦN III: CẤU TẠO XYLANH REXROTH CDH2 MF4


1. Bích đầu:


• Bao bọc phần trước xylanh.
• Là nơi đường dầu vào,ra xylanh qua đường dẫn dầu
cũng là chỗ lắp phớt gạt bụi,
dẫn hướng cần và làm kín cần

• Vật liệu thường dùng là thép 45


2. Bích sau:

• Bao bọc phần sau xylanh
• Là nơi đường dầu vào ra qua đường dẫn dầu
• Sử dụng oring làm kín thân xylanh
• Có thể lắp them giảm chấn và đế xylanh
• Vật liệu thường dung là thép 45


3. Thân xylanh:

• Mặt trong thân xylanh là hành trình piston
• Là nơi kết nối nắp trước và nắp sau xylanh
• Vật liệu thường dung là thép 45


• 4. Cần piston:
• Là nơi lắp piston
• Chuyển động tịnh tiến
truyền lực đến các cơ cấu khác

• Thường làm bằng hợp kim Crom – Sắt



5. Piston:

• Là nơi ngăn cách giữa hai khoang xylanh
• Tiếp nhận áp lực của chất lỏng khi bị nén
• Chuyển động tịnh tiến và truyền lực cho cần piston
• Thường làm bằng thép 45.


• 7. Mặt bích (vành xylanh):
• Có ren trong lắp với thân xylanh để giữ thân xylanh cố định
• Vật liệu thường dùng là thép 45


PHẦN IV: CHỌN BỘ PHẬN LÀM KÍN, DẪN HƯỚNG, GẠT
BỤI
Gioăng làm
kín piston

Dẫn hướng

O-ring

Làm kín
cần piston

Gạt bụi



1. Gioăng làm kín piston:
• Với áp suất 255bar, chế độ làm việc êm, yêu cầu làm kín 2 chiều, tra
catalogue chọn gioăng loại
Turcon® Glyd Ring®

• Chọn kích thước:


• 1. Gioăng làm kín piston
• Chọn kích thước
Với DN = 320mm, tra bảng catalogue ta có: d1 = DN – 21, L1 = 8.1, r1 =1.8,

s = 0.25


2. Dẫn hướng :

• Dựa vào chế độ làm việc nhẹ, khoảng size, vật liệu tiếp xúc là thép
Sử dụng loại Orkot® Slydring®

• Với DN = 320ta tra được: d2 = DN – 5
L2 = 15, W= 2.5, Z1 = 4-17 chọn Z1 = 10


3. Gạt bụi:

• Dựa vào đường kính cần 220, chế độ êm, gạt 1 chiều, khoảng size
• Chọn loại Scraper WRM
• Với dN = 220, ta tra được:
D3 = 233.7, L3 = 7.1 , D4 = 226.5



4. Làm kín cần piston:

• Với áp suất 255bar, làm kín 1 chiều, điều kiện làm việc êm, ta chọn loại
Turcon® Stepseal® V







4. Làm kín cần piston:

Kích thước:
Với dN = 220, ta tra được

D1= dN + 24, L1= 8.1, r1 = 1.8, s = 0.4


5. O-ring:
Sử dụng loại PTFE O-rings

Tra bảng: h= 7.55, b4= 9.2, r1= 2.0








Các bản vẽ:
-Bản vẽ 3D xylanh

-Bản vẽ lắp xylanh
-Bản vẽ chế tạo nắp sau xylanh



×