Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

BỘ ĐỀ ÔN THI HÓA HỌC 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.82 KB, 26 trang )

TRƯỜNG THPT
NGUYỄN HỮU HUÂN
I – Phần chung (6 điểm)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2011 – 2012)
MÔN HOÁ – KHỐI 10 – Thời gian: 45 phút
Dành cho tất cả học sinh

Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành các phản ứng theo sơ đồ sau :
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
SO2 
→ S 
→ SO2 
→ KHSO3 
→ SO2 
→ SO3 
→ Oleum
Câu 2: (1,0 điểm) Cho biết hiện tượng, viết phương trình giải thích:
a. Cho SO3 vào dung dịch BaCl2.
b. Để dung dịch H2S ngoài không khí một thời gian.
Câu 3: (1,0 điểm) Viết phương trình phản ứng chứng minh
a. H2S có tính axit. b. H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh.
c. H2SO4 đặc có tính háo nước.
Câu 4: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học (không dùng quỳ tím), nhận diện các bình chứa khí riêng
biệt sau: H2S, O2, O3, SO2.



→ CO(k) + H2(k) ΔH > 0
Câu 5: (1,0 điểm) Xét phương trình phản ứng: C(r) + H2O(k) ¬


Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi: (không cần giải thích)
a. Tăng nồng độ H2
b. Tăng nhiệt độ.
c. Giảm áp suất

II – Phần riêng (4 điểm):
Dành cho học sinh ban cơ bản (từ 10A3 → 10A11 + 10CV + 10CA)
Câu 6: (1,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 12,8 gam một kim loại (hoá trị II không đổi) vào dung dịch H 2SO4
đặc thu được 4,48 lít khí có mùi hắc (đkc). Xác định tên kim loại.
Câu 7: (1,0 điểm) Dẫn 15,68 lít khí SO2 (đkc) vào 500ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch A. Tính
số mol các chất tan có trong dung dịch A.
Câu 8: (2,0 điểm) Hỗn hợp 46,4 gam X gồm Fe, MgO, Cu. Chia X làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội dư thì thu được 3,36 lít khí SO2 (đkc).
Phần 2: Tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch H2SO4 0,5M (loãng) thì thấy thoát ra 2,24 lít khí (đkc).
a. Tính % khối lượng của MgO trong X.
b. Tính V.
Dành cho học sinh ban tự nhiên (10A1, 10A2 , 10CT, 10CL)

→ 2NO2 (khí)
Câu 9: (1,0 điểm) Ở 270C, N2O4 phân huỷ theo phản ứng sau: N2O4 (khí) ¬


Cho 46 gam N2O4 vào bình kín dung tích 500 ml. Khi đạt đến trạng thái cân bằng, nồng độ của NO 2
là 0,4 mol/lít. Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng.
Câu 10: (1,0 điểm) Hấp thụ hoàn toàn V lít SO2 (đkc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,5M được dung
dịch B. Sau đó thêm dung dịch CaCl2 dư vào dung dịch B thì thu được 12 gam kết tủa. Tính V.

Câu 11: (2,0 điểm) Hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi, đứng trước H) và FeCO 3. Cho 37,5
gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thì thu được dung dịch Y và 13,44 lít hỗn hợp Z
(chỉ chứa 2 khí, ở đktc); tỷ khối hơi của Z so với H2 là 27. Tìm kim loại M

Dành cho học sinh lớp 10CH
Câu 12: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO 3, KMnO4 (tỉ lệ mol 1:2) và FeS 2 trong một bình kín chứa
không khí vừa đủ (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được một chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có thành phần thể tích: 75% N2, còn lại là SO2.
a. Tính phần trăm khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp X?
b. Hòa tan hết hỗn hợp rắn Y vào dung dịch HCl đặc, vừa đủ, thì thu được 6,72 lit (đkc) một khí duy
nhất. Tính m
Trang 1/4 – Mã đề thi 01


Câu 13: Cho 23,7 g hỗn hợp gồm hai kim loại A, B vào 110 gam dd H2SO4 98%,nóng, vừa đủ. Kết thúc
phản ứng thu được V lít hh khí C, gồm hai khí, có tỉ khối so với khí Hêli là 12,25 và 3,2g kết tủa
vàng. Làm khô dung dịch thu được mg muối khan. Tính m và V ở 700mmHg, 25oC.

ĐIỂM

Cho: Ca=40, Cu=64, Al=27, Fe=56, Mg=24, Na=23, K=39, Mn=55,
S=32, C=12, H=1, O=16, N=14, Cl=35,5.
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian: 45 phút
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

Cho nguyên tử khối: Al (27), Mg (24), Zn (65), O (16), S (32), Cl (35,5), H (1)
Câu 1: (2,5 điểm) Tìm các chất A, B, C và viết phương trình hoàn thành chuỗi phản ứng sau

Câu 2: (2 điểm)

Phân biệt các chất sau
-

Các dung dịch: HCl, NaCl; BaCl2, H2SO4, Na2SO4, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2, KI
Các khí: SO2, Cl2, O3, O2, H2S

Câu 3: (2 điểm)
Từ FeS2, NaCl, H2O điều chế Fe2(SO4)3, FeCl3, FeCl2, nước Javen. (Các điều kiện coi như có đủ)
Câu 4: (3,5 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 13,1 gam hỗn hợp A gồm Al, Mg, Zn (tỉ lệ mol Al:Mg = 6:7) bằng V 1 lít O2
(đktc) thu được m gam hỗn hợp X gồm các oxit. Để hòa tan hoàn toàn các oxit trên cần a gam dung
dịch HCl 15% sau phản ứng thu được dung dịch Y. Mặt khác hòa tan hoàn toàn 6,55 gam hỗn hợp A
bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được V2 khí SO2 (đktc – sản phẩm khử duy nhất) và dung
dịch chứa 26,71 gam muối sunfat trung hòa
a. Tính V2, V1, a.
b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
c. Tính C% các chất trong dung dịch Y.
Gợi ý: Có thể tính nhanh V2, V1, a hoặc tính câu b trước rồi tính câu a.
Trang 2/4 – Mã đề thi 01


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRUNG TÂM KTTH – HN THỌ XUÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : HÓA HỌC – Lớp 10
Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên ......................................................................................................
Số báo danh ............................................................. Lớp ...............................
A. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)

Câu 1: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2- lần lượt là:
A. +6, +4, −2, 0
B. +4, +4, −2,−2
C. +4, +6, 0, 0
D. +6, +6, −2,−2
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kì nhỏ và bao nhiêu chu kì lớn?
A. 3 và 4
B. 2 và 3
C. 4 và 2
D. 4 và 3
17
Câu 3: Số proton, số nơtron và số khối của 8 X lần lượt là
A. 8; 8 và 17.
B. 17; 8 và 9.
C. 17; 9 và 8.
D. 8; 9 và 17.
Câu 4: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt
A. proton và nơtron
B. nơtron và electron
C. electron và proton
D. Proton
Câu 5: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
A. Nguyên tố d
B. Nguyên tố s
C. Nguyên tố s và p D. Các nguyên tố p
+
Câu 6: Số oxi hoá của nitơ trong các ion NH4 , NO3- lần lượt là:
A. -3, +5
B. +3, +5
C. -4, +5

D. -4, +6
Câu 7: Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
D. Liên kết đôi.
Câu 8: Cho 4,6 gam một kim loại R ở nhóm IA tác dụng với nước thì thu được 2,24 lít khí H 2 (ở đktc).
Nguyên tố R là:
A. Ca
B. Ba
C. K
D. Na
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có 14 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X

A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
32
Câu 10: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử 16 S cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 2s22p4
B 2s22p5
C. 3s23p4
D. 3s23p5
Câu 11: Các nguyên tố hóa học trong nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì:
A. Có cùng số lớp electron.
B. Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng như nhau.
C. Có hóa trị như nhau
D. Tạo thành các oxit có công thức như nhau.
Câu 12: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?

A. HCl.
B. H2O.
C. NH3.
D. NaCl.
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: ( 4 điểm) Lập PTHH của phản ứng oxi hóa- khử sau đây theo phương pháp thăng bằng
electron,
xác định chất oxi hóa, chất khử,sự khử và sự oxi hoá :
a. Fe + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
b. Mg + HNO3→ Mg(NO3)2 + N2 + H2O
Câu 2: ( 3 điểm) Cho 7,2 gam kim loại X hóa tri II tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu
được 6,72 lit khí hiđro (ở đktc). X là kim loại nào ? Viết cấu hình electron nguyên tử X.
Bài làm
A. Phần trắc nghiệm: HS chọn 1 đáp án đúng trong từng câu, rồi điền vào khung kẻ sẵn sau:
Câu

1

2

3

4

5
6
7
8
Trang 3/4 – Mã đề thi 01


9

10

11

12


Đáp án
B. Phần tự luận
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Trang 4/4 – Mã đề thi 01


...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRUNG TÂM KTTH – HN THỌ XUÂN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : HÓA HỌC – Lớp 10
Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên ......................................................................................................
Số báo danh ............................................................. Lớp ...............................

A .PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu1: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + H2O
B. HCl + CuO → CuCl2 + H2O
C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O
D. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
Câu 2: Trong phản ứng:
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất
A. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, S trong H2S bị oxi hóa. B. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử.
C. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa. D. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa.
Câu 3: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. tính khử và tính oxi hóa .
C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính chất nào
.
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung
dịch:
A. NaOH loãng
B. HOH
C. Ca(OH)2 loãng
D. NaCl
Câu 5: Công thức hóa học của clorua vôi là:
A. CaClO2
B. CaClO
C. CaCl2
D. CaOCl2
Câu 6: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO

B. HClO4
C. HCl và HClO
D. HCl
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ hợp chất:
A. KClO3
B. H2SO4
C. Fe3O4
D. NaCl
Câu 8: Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh:
A. HCl
B. HF
C. Br2
D. H2SO4
Câu 9: Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H 2SO4 loãng và với
H2SO4 đặc:
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Mg
Câu 10: Nếu cho cùng một khối lượng hai kim loại Zn và Fe tác dụng hết với axít H 2SO4. Kim loại cho
nhiều thể tích khí H2 hơn là (Fe = 56; Zn = 56)
A. không xác định được
B. Zn
C. bằng nhau
D. Fe
Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại
muối clorua kim loại?
A. Ag
B. Mg
C. Cu

D. Fe
Câu 12: Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaHSO3 và NaOH
Trang 5/4 – Mã đề thi 01


B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm)
Câu1: (2,5 điểm) .Viết các PTHH thực hiện dãy biến hóa sau đây:
FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4→ CuSO4→Cu
Câu2: ( 3 điểm) .Khi nung hoàn toàn 7,2 gam một kim loại có hóa trị (II) cần dùng hết 3,36 lít oxi
(đktc).
Xác định tên kim loại. (Mg = 24; Fe = 56; Zn = 56; Cu = 64)
Câu 3: (1,5 điểm).Tính thể tích dung dịch NaOH 1,5M vừa đủ tác dụng với 150ml dung dịch HCl 2M.
Bài làm
A.Phần trắc nghiệm: HS chọn 1 đáp án đúng trong từng câu, rồi điền vào khung kẻ sẵn sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Đáp án
B.Phần tự luận
..............................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Trang 6/4 – Mã đề thi 01


...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..........................
ĐÁP ÁN BÀI THI HÓA 10- HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013-2014
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án

1
C

2
A

3

B

4
A

5
D

6
C

7
A

8
B

B.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (2,5 điểm)
Các PTHH là:
,t 0
(1) 4FeS2 + 11 O2 xt

→ 2 Fe2O3 + 8 SO2
,t 0
(2) 2SO2 + O2 xt

→ 2 SO3

(3) SO3


+ H2O → H2SO4

(4) H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
(5) CuSO4 + Fe

→ Cu

+ FeSO4

Câu 2: (3 điểm)
3,36
Số mol O2 =
= 0,15 mol
22,4
PTHH: 2M + O2 → 2 MO
Theo PTHH : số mol M = 2 số mol O2 = 2 . 0,15 = 0,30 mol
7,2
⇒ M=
= 24. Đó là Mg
0,30
Vậy kim loại cần tìm là Mg
Câu 3: (1,5 điểm)
Số mol HCl = 0,15 . 2 = 0,30 mol
PTHH : HCl + NaOH → NaCl + H2O
0,3 ←→ 0,3
0,3
⇒ v=
= 0,2 lit hay 200 ml
1,5

Vậy thể tích dd NaOH 1,5M đã dùng là 200ml.

Trang 7/4 – Mã đề thi 01

9
D

10
D

11
B

12
C


SỞ GD-ĐT KON TUM
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian : 45 phút;(không kể thời gian phát đề)
Mã đề 2015

Họ và tên học sinh:.............................................................. Số báo danh: ……..
(Khối lượng nguyên tử (đvC) các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137)
Câu 1: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), khi đun nóng thì thăng hoa là
A. flo

B. brom
C. iot
D. clo
Câu 2: Hai tính chất hóa học đặc trưng của dung dịch HCl là
A. Tính khử và tính oxi hóa
B. Tính axit và tính khử
C. Tính khử và tính bazơ
D. Tính axit và tính oxi hóa.
Câu 3: Dung dịch axit clohiđric tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Zn, Ag, KOH, K2SO4
B. KOH, Zn, Al(OH)3, MnO2đun nóng
C. Al(OH)3, Cu, Fe, MgO
D. NaCl, KOH, Al, Zn
Câu 4: Để phân biệt 3 dung dịch KCl, HCl, HNO3 ta có thể dùng
A. Đá vôi
B. Dung dịch AgNO3
C. Quỳ tím và dung dịch AgNO3
D. Quỳ tím
Câu 5: Hóa chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc
nóng?
A. MnO2, NaCl
B. NaOH, MnO2
C. KMnO4, MnO2
D. KMnO4, NaCl
Câu 6: Nước gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. NaCl, NaClO3, H2O
B. HCl, HClO, H2O.
C. NaClO, H2O
D. NaCl, NaClO, H2O
Câu 7: Công thức hóa học của clorua vôi là

A. CaCl2
B. CaOCl2
C. CaOCl
D. CaCO3
Câu 8: Trong y học dược phẩm nabica (NaHCO 3) là chất được dùng để trung hòa bớt lượng dư axit HCl trong
dạ dày. Thể tích dung dịch HCl 0,04M được trung hòa khi uống 0,336gam NaHCO 3 là
A. 10 lít
B. 0,1 lít
C. 0,4 lít
D. 40 lít
Câu 9: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối
lượng giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với hai muối trên là
A. 0,02 mol
B. 0,05 mol
C. 0,01 mol
D. 0,1 mol
Câu 10: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl 2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư,
thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO 4 trong dung
dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 37,33%
B. 66,67%
C. 72,91%
D. 64,00%
Câu 11: Vị trí của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 2, nhóm VIA
B. chu kì 4, nhóm VIA
C. chu kì 3, nhóm VIA
D. chu kì 3, nhóm IVA
Câu 12: Chất không phản ứng với O2 (điều kiện coi như đủ) là
A. SO3

B. C2H5OH
C. P
D. Ca
Câu 13: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO 3)2 thấy xuất hiện vết màu đen. Không
khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. H2S
B. SO2
C. Cl2
D. NO2
Câu 14: Một chất dùng để tiệt trùng nước sinh hoạt, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật
trên trái đất không bị ảnh hưởng tia cực tím. Chất này là
A. Oxi
B. Ozon
C. Clo
D. Cacbon đioxit
Câu 15: Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H 2SO4 đặc bao gồm
A. SO2 và H2S
B. CO2 và SO2
C. SO3 và CO2
D. H2S và CO2
Câu 16: Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Dung dịch K2SO3 và dung dịch H2SO4
B. Dung dịch H2SO4 và dung dịch HCl
C. Dung dịch Na2SO3 và dung dịch NaCl
D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch CuCl2
Câu 17: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. N2
B. CH4
C. SO2
D. NH3


Trang 8/4 – Mã đề thi 01


Câu 18: Cho các chất và tính chất sau:
(1) S(r)
(a). Hợp chất có tính axit và tính oxi hóa mạnh
(2) SO2(k)
(b). Hợp chất chỉ có tính khử.
(3) H2S(k)
(c). Đơn chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
(4) H2SO4(dd)
(d). Hợp chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Hãy ghép cặp chất với tính chất phù hợp:
A. (1)-d, (2)-a, (3)-b, (4)-c
B. (1)-c, (2)-a, (3)-b, (4)-d
C. (1)-c, (2)-b, (3)-a, (4)-c
D. (1)-c, (2)-d, (3)-b, (4)-a
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc nóng) + Fe → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Số phân tử H2SO4 bị khử trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 20: Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O →

(3) MnO2 + HCl đặc
(4) SO2 + Br2 + H2O →

Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Câu 21: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
B. Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S + SO2 + H2O
t0
C. 3O2 + 2H2S 
→ 2H2O + 2SO2
D. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl
Câu 22: Hỗn hợp X bao gồm các chất rắn: K 2SO3, NaHSO3, Na2SO4, NaOH lần lượt cho tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng dư. Số chất rắn tan đồng thời có giải phóng khí là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 23: Bao nhiêu gam SO2 được tạo thành khi đốt hoàn toàn một hỗn hợp gồm 12,8 gam lưu huỳnh và 10 gam
oxi?
A. 11,4gam
B. 22,8 gam
C. 10gam
D. 20gam
Câu 24: Sục 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là
A. Na2SO3, NaOH, H2O
B. Na2SO3, NaHSO3, H2O
C. Na2SO3, H2O
D. NaHSO3, H2O
Câu 25: Cho 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch HCl dư, dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 150 ml dung dịch NaOH 2M.

Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 14,6 gam
B. 8,4 gam
C. 10,6 gam
D. 18,8 gam
Câu 26: Cho 19,2gam một kim loại M tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít khí SO 2 duy
nhất (đktc). Kim loại M là
A. Sắt
B. Kẽm
C. Magiê
D. Đồng
Câu 27: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hòa 100 ml
dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong
oleum trên gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 35,96%
B. 32,65%
C. 37,86%
D. 23,97%
Câu 28: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất
đó là 0,022 mol/l. Tốc độ trung bìng của phản ứng trong trường hợp này là:
A. 0,00015 mol/l.s
B. 0,0003 mol/l.s
C. 0,0002 mol/l.s
D. 0,0004 mol/l.s
Câu 29: Cho 5,6gam sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường. Tốc độ phản ứng tăng khi
A. giảm thể tích dung dịch H2SO4 4M xuống một nửa.
B. dùng dung dịch H2SO4 6M thay cho dung dịch H2SO4 4M
C. tăng thể tích dung dịch H2SO4 4M lên gấp đôi.
D. dùng dung dịch H2SO4 2M thay cho dung dịch H2SO4 4M.
Câu 30: cho các phản ứng sau:


→ 2 HI (k), ∆ H>0
(1). H2 (k) + I2 (k) ¬




→ 2NO2 (k), ∆ H<0
(2). 2NO (k) + O2 (k) ¬




→ COCl2 (k), ∆ H<0
(3). CO (k) + Cl2(k) ¬


Trang 9/4 – Mã đề thi 01



→ CaO (r) + CO2 (k), ∆ H>0
(4). CaCO3 (r) ¬


Khi làm giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận.
A. 1,3,4
B. 2,3
C. 1,2
D. 2,3,4.

Sưu tầm và hướng dẫn giải: Thầy Đoàn - Trung tâm Luyện thi BAN MAI
/>story_fbid=1900020790246421&id=1762064907375344&aymt_tip=0&ref=aymt_homepage_panel

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG................
MÔN: HÓA 10
THỜI GIAN: 60 PHÚT
Họ và tên …………………….…………… Ngày sinh: ………………Số báo danh:. ……
Giám thị 1: (Họ tên, Chữ ký)............................................................
Lớp:
Giám thị 2: (Họ tên, Chữ ký)............................................................

Giám khảo 1
(Họ tên, chữ ký)

Điểm
Bằng số

Giám khảo 2
(Họ tên, chữ ký)

Bằng chữ

Đề 1

A. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm): Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn đáp án đúng.
Câu 1: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh
A. HCl.

B. H2SO4.


C. HNO3.

D. HF.

Câu 2: Số oxi hóa thường gặp của đơn chất và hợp chất của lưu huỳnh là
A. 0, +2, + 4, +6.

B. +1, +2, +4, +6.

C. +2, 0, +4, +6.

D. -2, 0, +4, +6.

Câu 3: Đun hỗn hợp gồm 5,6 g bột sắt (Fe) và 3,2 g lưu huỳnh (S) đến khi phản ứng kết thúc
thu được chất rắn màu đen A. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HCl thu được một dung dịch
muối B và V lít (đktc) khí C. Khí C và V lần lượt là:
A. H2 và 2,24 lít.

B. H2S và 2,24 lít.

C. SO2 và 22,4 lít.

D. SO2 và 2,24 lít.

Câu 4: Dãy axit được sắp xếp đúng theo tính axit tăng dần là
A. HBr, HI, HF, HCl. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HCl, HBr, HI, HF. D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó H2S không phải là chất khử
Trang 10/4 – Mã đề thi
01



A. 2H2S + O2→ 2S + 2H2O.

B. 2H2S + 3O2→ 2SO2 + 2H2O.

C. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. D. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 6,5 g kẽm (Zn) bằng dung dịch axit H 2SO4 loãng, thu được V lít khí
H2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 11,2 lít.

B. 2,24 lít.

C. 1,12 lít.

D. 22,4 lít.

Câu 7: Cho 200ml dung dịch Na2SO4 0,5M vào 300ml dung dịch BaCl 2 0,5M. Sau phản ứng
thu được dung dịch A và m gam kết tủa BaSO4. Giá trị m là
A. 23,3 gam.

B. 34,95 gam.

C. 11,65 gam.

D. 46,6 gam.

Câu 8: Cho phản ứng hóa học sau
Cl2 + H2O


HCl + HClO

Clo đóng vai trò
A. Chất khử.

B. Không là chất khử, không là chất oxi hóa.

C. Vừa chất khử vừa là chất oxi hóa.

D. Chất oxi hóa.

Câu 9: Nhận xét nào đúng khi nói về tính oxi hóa của Halogen
A. Flo là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất.
B. Tính oxi hóa giảm dần từ F2 > Cl2 > Br2 > I2.
C. Tính oxi hóa tăng dần từ F2 < Cl2 < Br2 < I2.
D. Iốt là nguyên tố có tính oxi hóa mạnh nhất.
Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là
A. + 4.

B. +8.

C. +6.

D. +2.

Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F2, Cl2, Br2, I2)
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

B. Có tính oxi hóa mạnh.


C. Ở điều kiện thường là những chất khí.

D. Tác dụng mạnh với nước.

Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
A. HCl.

B. NaOH.

C. NaNO3.

D. NaCl.

Câu 13: Để nhận biết muối clorua người ta dùng dung dịch muối
A. NaOH.

B. NaNO3.

C. HF.

D. AgNO3.

Câu 14: Hai nguyên tố Oxi và Lưu huỳnh thuộc nhóm nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn
A. VIIIA.

B. VIIA.

C. VIA.
Trang 11/4 – Mã đề thi

01

D. VA.


Câu 15: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tử Clo
A. 4s24p5.

B. 2s22p5.

C. 3s23p5.

D. 2s12p6.

Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng nào sau đây là của nguyên tố lưu huỳnh
A. có tính khử.

B. có tính oxi hóa.

C. có tính oxi hóa và tính khử.

D. có tính oxi hóa, không có tính khử.

Câu 17: Nhóm Halogen là các nguyên tố thuộc nhóm
A. VIIA.

B. VIA.

C. VIIIA.


D. VA.

Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của Oxi là
A. Tính khử mạnh.

B. Không có tính khử và oxi hóa.

C. Tính khử và oxi hóa.

D. Tính oxi hóa mạnh.

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất
A. HCl.

B. NaCl.

C. KClO3.

D. MnO2.

Câu 20: Cho phản ứng hóa học
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.

B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.

C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.

D. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.


B.Phần tự luận (5,0điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)

Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau

(ghi rỏ điều kiện nếu có)
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
(5)
FeS →
H2S →
SO2 →
SO3 →
H2SO4 →
BaSO4

Câu 2: (1,0 điểm)

Bằng các phương trình phản ứng (kèm theo điều kiện) của Halogen

(F2, Cl2, Br2, I2) với Hiđro. Hãy chứng minh tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2.
Câu 3: (1,5 điểm)

Cho 100 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung

dịch NaCl.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng kết tủa tạo thành.

c) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau khi tách bỏ kết tủa. (Biết phản ứng xảy
ra hoàn toàn và thể tích dung dịch không thay đổi sau phản ứng).
(Cho biết: Ag = 108; Cl = 35,5; Na = 23; N =14; O = 16)

HẾT
Trang 12/4 – Mã đề thi
01


Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
ĐỀ ÔN THI SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh
A. HCl.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. HF.
Câu 2: Số oxi hóa thường gặp của đơn chất và hợp chất của lưu huỳnh là
A. 0, +2, + 4, +6.
B. +1, +2, +4, +6.
C. +2, 0, +4, +6.
D. -2, 0, +4, +6.
Câu 3: Đun hỗn hợp gồm 5,6 g bột sắt (Fe) và 3,2 g lưu huỳnh (S) đến khi phản ứng kết thúc thu được
chất rắn màu đen A. Hòa tan hoàn toàn A bằng dung dịch HCl thu được một dung dịch muối B và V lít
(đktc) khí C. Khí C và V lần lượt là:
A. H2 và 2,24 lít.
B. H2S và 2,24 lít.
C. SO2 và 22,4 lít.
D. SO2 và 2,24 lít.
Câu 4: Dãy axit được sắp xếp đúng theo tính axit tăng dần là

A. HBr, HI, HF, HCl.
B. HI, HBr, HCl, HF.
C. HCl, HBr, HI, HF.
D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó H2S không phải là chất khử
A. 2H2S + O2→ 2S + 2H2O.
B. 2H2S + 3O2→ 2SO2 + 2H2O.
C. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl.
D. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 6,5 g kẽm (Zn) bằng dung dịch axit H 2SO4 loãng, thu được V lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 11,2 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 22,4 lít.
Câu 7: Cho 200ml dung dịch Na2SO4 0,5M vào 300ml dung dịch BaCl2 0,5M. Sau phản ứng thu được
dung dịch A và m gam kết tủa BaSO4. Giá trị m là
A. 23,3 gam.
B. 34,95 gam.
C. 11,65 gam.
D. 46,6 gam.
Câu 8: Cho phản ứng hóa học sau
Cl2 + H2O € HCl + HClO . Clo đóng vai trò
A. Chất khử.
B. Không là chất khử, không là chất oxi hóa.
C. Vừa chất khử vừa là chất oxi hóa.
D. Chất oxi hóa.
Câu 9: Nhận xét nào đúng khi nói về tính oxi hóa của Halogen
A. Flo là nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất.
B. Tính oxi hóa giảm dần từ F2 > Cl2 > Br2 > I2.

C. Tính oxi hóa tăng dần từ F2 < Cl2 < Br2 < I2.
D. Iốt là nguyên tố có tính oxi hóa mạnh nhất.
Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là
A. + 4.
B. +8.
C. +6.
D. +2.
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F2, Cl2, Br2, I2)
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B. Có tính oxi hóa mạnh.
C. Ở điều kiện thường là những chất khí.
D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaNO3.
D. NaCl.
Câu 13: Để nhận biết muối clorua người ta dùng dung dịch muối
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. HF.
D. AgNO3.
Câu 14: Hai nguyên tố Oxi và Lưu huỳnh thuộc nhóm nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn
A. VIIIA.
B. VIIA.
C. VIA.
D. VA.
Câu 15: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tử Clo
Trang 13/4 – Mã đề thi
01



A. 4s24p5.
B. 2s22p5.
C. 3s23p5.
D. 2s12p6.
Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng nào sau đây là của nguyên tố lưu huỳnh
A. có tính khử.
B. có tính oxi hóa.
C. có tính oxi hóa và tính khử.
D. có tính oxi hóa, không có tính khử.
Câu 17: Nhóm Halogen là các nguyên tố thuộc nhóm
A. VIIA.
B. VIA.
C. VIIIA.
D. VA.
Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của Oxi là
A. Tính khử mạnh.
B. Không có tính khử và oxi hóa.
C. Tính khử và oxi hóa.
D. Tính oxi hóa mạnh.
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất
A. HCl.
B. NaCl.
C. KClO3.
D. MnO2.
Câu 20: Cho phản ứng hóa học
H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.

C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
D. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
Câu 21:Cho 8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư thấy thoát ra 5,6
lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 22,75 gam.
B. 24,45 gam.
C. 25,75 gam.
D. 22,25 gam.
Câu 22: Dẫn toàn bộ 3,36 lit khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được
dung dịch A. Dung dịch A chứa:
A. Na2SO3
B. Na2SO3 và NaHSO3 C. NaOH & Na2SO3 D. NaHSO3 và SO2 dư
Câu 23: Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít
H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là:
A. 34,3 g
B. 43,3 g
C. 33,4 g
D. 33,8 g
Câu 24: Đốt hoàn toàn 2,7g Al trong khí Cl2. Có bao nhiêu gam AlCl3 tạo thành?
A. 15,20
B. 15,05
C. 13,30
D.13,35
Câu 25: Chất khí độc gây ô nhiễm môi trường và là nguyên nhân chính tạo ra mưa axit:
A.CO2
B. H2S
C. SO2
D. O3
Câu 26: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là:
A. Cu

B. SO2
C. Quỳ tím
D. O2
Câu 27: Khí hiđro clorua có thể được điều chế bằng cách cho muối ăn (NaCl rắn) tác dụng với chất nào
sau đây?
A. NaOH.
B. H2SO4 đặc.
C. H2SO4 loãng.
D. H2O.
Câu 28: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :

→ CO 2 (k) + H 2 (k) ∆H < 0
CO (k) + H 2O (k) ¬


Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2;
(4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (4), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (4)
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,25 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rỏ điều kiện
nếu có)
1
2
3
4
5

FeS 
→ H2S 
→ SO2 
→ SO3 
→ H2SO4 
→ BaSO4
Câu 2 (1,75 điểm): Hòa tan hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp Fe, FeO vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu
được 4,48 lít H2 (đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Trang 14/4 – Mã đề thi
01


b. Nếu cho 9,2 gam hỗn hợp trên vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư sẽ thu được bao nhiêu lít SO 2
(đktc).
ĐỀ ÔN THI SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: NaF , NaCl , NaBr và NaI cho thấy:
A. Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa
B. Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa
C. Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa
D. Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa
Câu 2: Cho phương trình phản ứng sau: K2Cr2O7 + HCl → Cl2 + KCl + CrCl3 + H2O.
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 1;14;3;2;2;7
B. 2;14;2;3;1;7
C. 1;14;2;3;2;7
D. 2;14;2;2;3;7
Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau:
t0

1) Cl2 + X → CaOCl2 + H2O
2) Cl2 + Y 
→ KClO3 + Z + H2O
Công thức phân tử của X, Y, Z lần lượt là:
A. Ca(OH)2,KOH,H2O
B. Ca(OH)2,KOH,KCl
C. Ca(OH)2,KOH,KBr
D. Ca(OH)2,NaOH,NaCl
Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là:
A. Liên kết cộng hóa trị không có cực
B. Liên kết cộng hóa trị có cực
C. Liên kết đôi
D. Liên kết ion
Câu 5: Có bốn chất bột màu trắng : bột gạo , bột vôi sống , bột thạch cao , bột đá vôi .Để nhận biết bột
gạo ta dùng:
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch I2
D. Dung dịch Cl2
Câu 6: Cho 16,4 gam hỗn hợp gồm Ag và Fe vào dung dịch HCl lấy dư ,sau phản ứng thu được 2,24 lít
khí H2 thoát ra ở đktc. Khối lượng của Ag và Fe lần lượt là:
A. 8,4gam và 8 gam
B. 5,6gam và 10,8 gam
C. 10,8gam và 5,6gam
D. 8gam và 8,4gam
Câu 7: Dẫn khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thì thu được nước Gia - ven, thành phần
của nước Gia - ven gồm:
A. NaCl, NaClO,Cl2
B. NaCl, NaClO, HCl
C. NaCl, NaClO, H2O

D. NaCl, NaClO,Cl2, H2O
Câu 8: Đốt sắt trong bình chứa khí clo dư sau phản ứng thu được 16,25 gam muối. Vậy thể tích khí clo
ở (đktc) đã phản ứng là:
A. 3,36 lít
B. 5,6 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
Câu 9: Các chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử?
A. Cl2 , S , H2SO4
B. S , SO2 , Br2
C. O2 , H2SO4 , F2
D. F2 , Cl2 , S
Câu 10: Trong phản ứng Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 , vai trò của brom là:
A. Không thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá
B. Thể hiện tính khử
C. Vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá
D. Thể hiện tính oxi hoá
Câu 11: Tìm câu đúng trong các câu sau đây:
A. H2SO4(l) tác dụng được với Fe,Mg,Cu
B. H2SO4(đ), nguội tác dụng được với Al,Mg,Cu
C. H2SO4(đ), nóng tác dụng được với Fe,Ag,Cu
D. H2SO4(đ), nóng tác dụng được với Ag,Au,Al
Trang 15/4 – Mã đề thi
01


Câu 12: Các mức oxi hóa của clo là:
A. +1;+3;+5;+7
B. -1;0 ;+3;+5;+7
C. -1; +1;+3;+5;+7

D. -1;0;+1;+3;+5;+7
Câu 13: Axit nào sau đây có tính axit mạnh nhất là:
A. HClO3
B. HClO
C. HClO4
D. HClO2
Câu 14: Phân biệt SO2 và CO2 bằng:
A. Dung dịch KMnO4
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch nước vôi trong
D. Dung dịch NaCl
Câu 15: Oxi và lưu huỳnh đều:
A. Chỉ có số oxi hoá là: - 2
B. Thuộc chu kỳ 2
C. Có số oxi hoá cao nhất là + 6
D. Thuộc nhóm VIA, có 6 electron ở lớp ngoài
cùng
Câu 16: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); ∆H < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ,
(4)
dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những
biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (4).
Câu 17: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 20 (g) dung dịch NaOH 40%. Nhúng giấy quì tím vào
dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?
A. Xanh
B. Vàng

C. không đổi màu
D. Đỏ
Câu 18: Phản ứng của Cu với H2SO4 đặc, nóng xảy ra theo phương trình nào sau đây?
A. Cu + H2SO4 → CuO + SO2 + H2O
B. Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
D. 2Cu + 2H2SO4 → Cu2SO4 + SO2 + 2H2O
Câu 19: Tỉ khối của một hỗn hợp gồm ozon và oxi đối với hiđro bằng 18. Thành phần % thể tích của
ozon và oxi trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 25% và 75%
B. 40% và 60%
C. 75% và 25%
D. 50% và 50%
Câu 20: Cho 31,84 (g) hỗn hợp NaX và NaY (với X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung
dịch AgNO3 thu được 57,34 (g) kết tủa. Vậy công thức của NaX và NaY là:
A. NaCl và NaI
B. NaF và NaCl
C. NaCl và NaBr
D. NaBr và NaI
Câu 21. Cho cân bằng hoá học : N2 (k) +3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ∆H < 0.
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng áp suất của hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. giảm áp suất của hệ phản ứng.
D. thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Mg và Zn bằng khí O 2 (vừa đủ), thu được 12,1 gam oxit.
Thể tích oxi tham gia phản ứng là (đo đktc)
A. 4,48 lít.
B. 5,6 lít.
C. 2,24 lít.

D. 6,72 lít.
Câu 23. Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng.?
A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2
B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3.
D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4
Câu 24. Khi cho dư H2S vào dd Pb(NO3)2 thu được 7,17 g kết tủa.Tính khối lượng Pb(NO3)2 cần dùng?
A. 3,31
B.6,62
C. 9,93
D.6,93
Câu 25. Cho 11,3g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 2M dư thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Cô
cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 41,2g
B. 41,1g
C. 40,1g
D. 14,2g
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M (vừa đủ).
Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:
A. 3,81g
B. 5,81g
C. 6,81g
D. 4.81g
Trang 16/4 – Mã đề thi
01


Câu 27. Cho 10 gam hỗn hợp gồm có Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng
(dư), thấy có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
A. 84%

B. 8,4%
C. 48%
D. 42%
Câu 28. Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau:
a) Cu + 2H2SO4đặc ->CuSO4 + SO2 + 2H2O b) S + O2 ->SO2
c) 4FeS2 + 11O2 ->2Fe2O3 + 8SO2
d) Na2SO3 + H2SO4 ->Na2SO4 + H2O + SO2
Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là
A. a và b
B. a và d
C. b và c
D. c và d
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Cho các dung dịch: NaCl, HCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(NO3)2 đựng trong các lọ mất
nhãn. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch trên?
(1)
(2)
(3)
Câu 2 (2,0 điểm): Cho sơ đồ của ba phản ứng: FeS2 
→ SO2 
→ SO3 
→ H2SO4
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng biểu diễn sơ đồ trên (ghi rõ điều kiện).
b. Tính khối lượng FeS2 cần để điều chế 50gam dung dịch H2SO4 49%. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn
c. Nếu hấp thụ toàn bộ khí SO2 tạo thành từ phản ứng (1) bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M thì khối
lượng muối tạo thành sau phản ứng bằng bao nhiêu?

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Hóa học 10 – Cơ bản

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề (Đề
thi gồm có 04 trang)
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của một số nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;
Mg = 24; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Khí clo có màu
A. trắng
B. vàng lục
C. nâu
D. không màu
Câu 2: Chất nào tồn tại dạng lỏng ở điều kiện thường ?
A. Flo
B. Brom
C. Clo
D. Iot
Câu 3: Hai dạng thù hình quan trọng của oxi là
A. O2 và H2O2
B. O2 và SO2
C. O2 và O3
D. O3 và O2Câu 4: Các nguyên tố thuộc nhóm VIA là
A. S, O, Se, Te
B. S, O, Cl, Se
C. F, O, Se, Te
D. F, Cl, S, O
Câu 5: Hỗn hợp nào sau đây là nước Gia-ven ?
A. NaClO, NaCl, H2O
B. NaClO, HClO, H2O
C. NaClO, H2O
D. NaCl, HClO4, H2O
Câu 6: Khoảng 90% lưu huỳnh được sử dụng để

A. Làm thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa.
B. Sản xuất thuốc trừ sâu, chất diệt nấm mốc.
C. Vật liệu y khoa.
D. Sản xuất axit sunfuric.
Câu 7: Công thức hóa học của clorua vôi là
A. Ca(OH)2
B. CaCl2
C. CaOCl2
D. CaO
Câu 8: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất khí clo trong công nghiệp ?
A. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
B. KClO3 + 6HCl → KCl + 3H2O + 3Cl2↑
Trang 17/4 – Mã đề thi
01


C. 2NaCl → 2Na + Cl2


D. 2NaCl + 2H2O →
H2
+ Cl2 + 2NaOH
Câu 9: Trong một phân tử lưu huỳnh có bao nhiêu nguyên tử lưu huỳnh ?
A. 8
B. 6
B. 2
D. 1
Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất SF6 là
A. –2
B. –1

C. +4
D. +6
Câu 11: Cần bao nhiêu thể tích dung dịch HCl 1,2M để trung hòa hoàn toàn 50 ml dung
dịch NaOH 3M ?
A. 130 ml
B. 125 ml
C. 100 ml
D. 75 ml
Câu 12: X là chất khí không màu, mùi hắc, rất độc, tan nhiều trong nước tạo ra dung dịch
axit yếu. X là
A. H2S
B. SO2
C. HCl
D. SO3
Câu 13: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ SO2 có tính khử ?
A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
B. SO2 + 2Mg → S + 2MgO
C. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
D. SO2 + H2O → H2SO3
Câu 14: Hỗn hợp khí nào dưới đây có thể gây nổ khi trộn đúng tỉ lệ và điều kiện thích hợp ?
A. SO2 và O2
B. Cl2 và O2
C. H2 và Cl2
D. H2S và O2
Câu 15: Có thể dùng chất nào để phân biệt hai dung dịch không màu Na 2SO4 và H2SO4 ?
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Phenolphtalein
D. Fe
Câu 16: Điều nào sau đây không đúng khi nói về khí clo ?


Trang 18/4 – Mã đề thi
01


A. Là chất oxi hóa mạnh.
B. Nặng hơn không khí và rất độc.
C. Cl2 oxi hóa Fe lên Fe3+.
D. Khí clo ẩm làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 17: Chất nào sau đây có độ âm điện lớn nhất ?
A. O
B. S
C. F
D. Cl
Câu 18: Trong công nghiệp, lưu huỳnh trioxit được sản xuất bằng cách nào ?
A. Cho lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đậm đặc, đun nóng.
B. Oxi hóa lưu huỳnh đioxit ở nhiệt độ cao, có xúc tác V2O5.
C. Đốt quặng pirit sắt.
D. Cho lưu huỳnh tác dụng với axit nitric đậm đặc, đun nóng.
Câu 19: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế chất X trong phòng thí nghiệm như hình vẽ dưới
đây. X và Y lần lượt là

A. H2S và NaOH
B. SO2 và NaOH
C. SO2 và NaCl
D. H2S và NaCl
Câu 20: Ứng dụng quan trọng của ozon là
A. Làm thuốc chống sâu răng.
B. Chất tẩy trắng bột giấy, quần áo, chất sát trùng trong y tế.
C. Làm chất oxi hóa cho nhiên liệu lỏng dùng trong tên lửa.

D. Khử trùng nước, khử mùi, bảo quản hoa quả.
Câu 21: Trong các axit dưới đây, axit nào mạnh nhất ?
A. HClO
B. HClO2
C. HClO3
D. HClO4
Câu 22: Đâu không phải là điểm giống nhau giữa oxi và lưu huỳnh ?
A. Đều là các phi kim hoạt động mạnh.
B. Đều thuộc nhóm VIA.
C. Đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với khí H2.
D. Đều có khả năng thể hiện số oxi hóa –2 trong hợp chất.
Câu 23: Một học sinh trong lúc điều chế khí clo ở phòng thí nghiệm đã vô ý làm đứt ống
dẫn khí làm khí clo bay ra khắp phòng. Lúc này hóa chất tốt nhất để khử khí clo độc là
A. Khí H2
B. Khí NH3
C. Dung dịch NaOH loãng
D. Dung dịch NaCl
Câu 24: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. F2
B. O3
C. H2SO4
D. Cl2
Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 29,75 gam KBr vào 50 ml dung dịch AgNO 3 4M. Khối lượng kết
tủa thu được sau phản ứng là
A. 47 gam
B. 28,7 gam
C. 37,6 gam
D. 35,8 gam
Câu 26: Trong các quặng sau, loại quặng nào chứa hàm lượng lưu huỳnh cao nhất ?
A. Barit (BaSO4)

B. Pirit đồng (CuFeS2)
C. Thạch cao (CaSO4.2H2O)
D. Pirit sắt (FeS2)
Trang 19/4 – Mã đề thi
01


Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Khí SO2 có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Các kim loại Cu, Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng thì thu được sản phẩm khử là SO2.
C. HCl chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
D. Trong tự nhiên, các khoáng vật chứa clo là cacnalit và xinvinit.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tính oxi hóa của lưu huỳnh yếu hơn oxi nhưng tính khử mạnh hơn oxi.
B. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh là lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh lập phương.
C. Lưu huỳnh có thể phản ứng với các phi kim (O2, F2, N2, I2) ở nhiệt độ cao.
D. Cấu hình electron của lưu huỳnh là [He]2s22p4.
Câu 29: Cho các phản ứng sau:
FeS + H2SO4 → X + Y↑
Y + O2 (thiếu) → H2O + Z
Các chất Y, Z lần lượt là
A. SO2, SO3
B. H2S, S
C. S, SO2
D. H2S, SO2
Câu 30: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng là
A. CuS, CuO, Cu(OH)2
B. Cu, CuO, Cu(OH)2
C. CaS, CaO, CaCl2
D. CaS, CaCO3, Ca(NO3)2

Câu 31: Muối ăn có lẫn bột lưu huỳnh. Có thể làm sạch muối ăn bằng phương pháp nào
sau đây ?
A. Đốt cháy hỗn hợp, lưu huỳnh sẽ phản ứng với khí O2 tạo khí SO2 bay đi, còn lại muối ăn.
B. Dẫn khí H2 qua hỗn hợp muối ăn và lưu huỳnh đun nóng. Khí H2 phản ứng với lưu huỳnh tạo
khí H2S bay đi, còn lại muối ăn.
C. Hòa tan hỗn hợp vào nước, sau đó cho hỗn hợp hòa tan vào phễu có đặt sẵn giấy lọc, bột lưu
huỳnh sẽ bị giữ lại, cô cạn dung dịch nước muối thu được muối ăn.
D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H 2SO4 đặc, NaCl sẽ phản ứng với axit tạo khí HCl, dẫn khí HCl
sinh ra vào dung dịch NaOH sẽ thu được dung dịch NaCl, cô cạn dung dịch thu được muối ăn.
Câu 32: Khí oxi không thể phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây ?
A. H2
B. CH4
C. Fe
D. Cl2
Câu 33: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết ion ?
A. NaCl
B. HCl
C. H2S
D. SO2
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 11,7 gam kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch H 2SO4 loãng thì
thu được 4,032 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Zn
Câu 35: Phản ứng hóa học nào sau đây không chính xác ?
A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2
Cu + Cl2 → CuCl2
Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
D. Fe + 2HBr → FeBr2 + H2↑

Câu 36: Những chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. KCl, AgNO3, HNO3, NaNO3
B. K2SO3, KCl, HCl, NaCl
C. NaF, AgNO3, CaF2, NaNO3
D. H2SO4, HCl, Ba(NO3)2, NaF
Câu 37: So sánh khả năng phản ứng dễ dàng với nước của các halogen. Kết luận nào sau
đây là đúng ?
A. F2 > Cl2 > Br2 > I2
B. I2 > Br2 > Cl2 > F2
C. F2 > Br2 > Cl2 > I2
D. I2 > Cl2 > Br2 > F2
B.

C.

Trang 20/4 – Mã đề thi
01


Câu 38: Để điều chế một lượng khí O 2, người ta nhiệt phân 79 gam KMnO 4. Sau một thời
gian phản ứng, lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng đem cân thì thấy khối lượng
giảm 8,91% so với ban đầu. Thể tích khí O2 (ở đktc) đã điều chế được là ?
A. 4,928 lít
B. 4,480 lít
C. 5,600 lít
D. 5,105 lít
Câu 39: Vì sao cấu tạo phân tử H2S có hình dạng gấp khúc ?
A. Do tương tác đẩy của hai cặp electron chưa liên kết trong nguyên tử lưu huỳnh.
B. Độ âm điện của lưu huỳnh cao hơn H làm lệch liên kết H – S.
C. Tương tác hút giữa hai nguyên tử H kéo hai liên kết H – S lại gần nhau.

D. Do kích thước của nguyên tử lưu huỳnh lớn hơn nguyên tử hiđro.
Câu 40: Một axit có dạng HnX (với X là các halogen hoặc nhóm nguyên tử), tỉ lệ khối lượng
H : X = 2 : 71. Hòa tan hoàn toàn một thanh sắt bằng lượng vừa đủ dung dịch H nX 20% thì
thu được dung dịch muối có nồng độ với giá trị gần đúng là
A. 30,17%
B. 20,00%
C. 31,65%
D. 30,31%
-HẾTThí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 21/4 – Mã đề thi
01


ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Hóa học 10 – Cơ bản MÃ
ĐỀ THI: 01
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án

B
B
C
A
A
D
C
D
A
D
B
B
C
C
D
D
C
B
B
D
D
A
B
D
C
D
C
A
B
C

C
D
A
D
A
C
A
A
A
D

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Hóa học 10 – Cơ bản
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của một số nguyên tố: H = 1; O = 16; Cl = 35,5; Mn = 55.
Trang 22/4 – Mã đề thi
01


Câu 1 (5,5 điểm):
Cho 4 chất khí HCl, H2S, SO2, O2 đựng trong bốn lọ thủy tinh riêng biệt A, B, C và D.
a)Xác định số oxi hóa và viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố clo, lưu huỳnh và oxi
trong bốn chất trên.
b)Hãy nêu mùi đặc trưng và tính độc hại của từng khí.
c) Người ta thực hiện một số thí nghiệm để nhận biết các khí trong mỗi lọ bằng cách cho mỗi khí
phản ứng với quỳ tím ẩm và sục qua dung dịch AgNO3, sau đó thu được một số kết quả như sau:
Lọ A
Lọ B
Lọ C
Lọ D

Quỳ tím ẩm Quỳ tím hóa đỏ Không hiện tượng Quỳ tím hóa đỏ
Quỳ tím mất màu
Dung dịch
Kết tủa trắng
Không hiện tượng
Kết tủa đen
Không hiện tượng
AgNO3
Hãy cho biết mỗi lọ chứa khí gì ? Giải thích và viết các phương trình hóa học của các phản
ứng đã xảy ra.
d)Hãy so sánh tính axit của HCl và H2S. Giải thích.

Câu 2 (2,5 điểm):
Axit sunfuric H2SO4 đậm đặc là axit vô cơ có vai trò quan trọng nhất trong ngành công
nghiệp hóa chất và trong nền kinh tế quốc dân. Tuy nhiên đây cũng là chất oxy hóa nguy
hiểm gây tác động ngay lập tức và gây ra những biến chứng lâu dài đối với cơ thể nếu tiếp
xúc trực tiếp lên da. Khi bị bỏng do axit (H 2SO4, HCl và HNO3 ở nồng độ đậm đặc), càng để
lâu, hậu quả càng nặng vì vậy cần tiến hành sơ cứu ngay để hạn chế rủi ro thấp nhất cho
nạn nhân bằng cách: dùng nước sạch rửa vào vùng da tiếp xúc với axit, không kỳ cọ, chà
xát da, để nguyên quần áo, tuyệt đối không chườm đá lên vết thương hay ngâm vết thương
trong nước. Đồng thời gọi xe cấp cứu hoặc đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất.
a) Tính chất nào của axit sunfuric đậm đặc khiến nó trở thành hóa chất nguy hiểm đối với cơ
thể ?
b) Việc dùng nước để sơ cứu khi bị bỏng axit sunfuric đậm đặc nhằm mục đích gì ?
c) Trong phòng thí nghiệm, ta thường phải pha loãng axit sunfuric đậm đặc. Trình bày cách thực
hiện việc này một cách an toàn.
d) Trong phản ứng este hóa giữa ancol (rượu etylic) và axit axetic để tạo etyl axetat, thường có
mặt axit sunfuric đậm đặc làm chất xúc tác cho phản ứng và làm tăng hiệu suất phản ứng. Hãy giải
thích vì sao sử dụng axit sunfuric đậm đặc trong trường hợp này có thể làm tăng hiệu suất phản ứng
(dựa theo nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lechaterlier) ?


Câu 3 (2,0 điểm)
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí clo Cl 2 bằng cách cho mangan đioxit MnO2
phản ứng với axit HCl đậm đặc.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng và cho biết vai trò của MnO2 và HCl.
b) Hòa tan hoàn toàn m gam MnO 2 trong 200 gam dung dịch HCl (lấy vừa đủ) thì thu được 12,1 lít
khí Cl2 (ở đktc). Tính giá trị m và nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng.
-HẾT-

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 23/4 – Mã đề thi
01


BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Trang 24/4 – Mã đề thi
01


Câu

Ý

a

b

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Nội dung
Trong HCl, Cl có số oxi hóa -1
Cấu hình electron của Cl (Z = 17) 1s22s22p63s23p5
Trong H2S, S có số oxi hóa -2
Cấu hình electron của S (Z = 16) 1s22s22p63s23p4
Trong SO2, S có số oxi hóa +4, O có số oxi hóa -2
Trong O2, O có số oxi hóa 0
Cấu hình electron của O (Z = 8) 1s22s22p4
HCl mùi xốc, rất độc
H2S mùi trứng thối, rất độc

1

SO2 mùi hắc, độc
O2 không mùi, không độc.

c

Lọ A chứa HCl, làm quỳ tím hóa đỏ do có tính axit, HCl phản
ứng với AgNO3 sinh ra kết tủa AgCl màu trắng
AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3
Lọ C chứa H2S, làm quỳ tím hóa đỏ do có tính axit, H2S phản
ứng với AgNO3 sinh ra kết tủa Ag2S màu đen.
2AgNO3 + H2S → Ag2S↓ + 2HNO3
Lọ D chứa SO2 có tính tẩy màu nên làm mất màu quỳ tím.
Lọ B chứa O2

S và Cl thuộc cùng chu kì 3, trong một chu kì theo chiều tăng dần
điện tích hạt nhân, độ âm điện tăng (Cl > S), mật độ điện tích
d quanh H bị giảm mạnh H→X. Theo đó khả năng hút electron của

Cl lớn hơn S làm liên kết H-X trở nên phân cực hơn, nên
tính axit của HCl lớn hơn H2S
a
b

2

Tính háo nước
Hạn chế tối đa quá trình axit hút nước của cơ thể
Cách pha loãng axit H2SO4 đặc an toàn:
c - Rót từ từ axit đặc vào cốc thủy tinh chứa nước và khuấy bằng
đuã thủy tinh, tuyệt đối không làm ngược lại
- Đeo găng tay, mắt kính và mặc áo blouse khi thực hiện.
Do đặc tính háo nước của H2SO4 đặc sẽ làm hàm lượng nước
sau phản ứng giảm, theo nguyên lý chuyển dịch cân bằng
d
Lechaterlier phản ứng sẽ xảy ra theo chiều tăng hàm lượng
nước (tức là theo chiều thuận), từ đó tăng hiệu suất phản ứng.
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
a
MnO2 là chất oxi hóa, HCl là chất khử
Số mol Cl2 =

3
b

= 0,54 mol

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Trang2,16

25/4 mol
– Mã đề
0,54 mol
← thi
0,54 mol
01
Khối lượng MnO2 = 0,54.87 = 46,98 gam

Điể
m
0,5
0,5
0,5
0,5
0,2
5
0,2
5
0,2
5
0,2
5
0,7
5
0,7
5
0,2
5
0,2
5

0,5

0,5
0,5
1,0

0,5

0,5
0,5
0,2
5
0,2
5
0,2
5


×