Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

Tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 Cô Nguyễn Thị Thuận_0969953568

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.3 MB, 155 trang )

NGUYỄN THỊ THUẬN

Học kỳ 2

ALWAYS LEARNING

KEY TO SUCCESS


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

Contents
Units

Titles

Pages

Unit 15

Lời nói đầu
T (tea) + FL (A flower)

Unit 16

U(bus) + Gr (Grapes)

12

Unit 17


V (Vase) + Sw (Swing and sing)

21

Unit 18

W (watch) + OO (A cook)

29

Unit 19

X Y( Fox,Yogurt) + OU (A house)

34

Unit 20

Z (Zoo)

41

Unit 21

OW (A clown)

57

Unit 22


OY (A boy)

65

Unit 23

PL (A plane)

70

Unit 24

Pr (A princess)

76

Unit 25

Sk (Skip)

84

Unit 26

St (a star)

90

Unit 27


Sw (a swan)

97

Unit 28

Th (mother)+ colors

104

Unit 29

Tr (a tractor) + Shapes

113

Unit 30

Wh ( a wheel)

125

Các đề thi học kỳ 2 + Đề thi học sinh giỏi Anh 2

239

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:


2
4

1


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh thân mến!
Học tiếng Anh chưa bao giờ muộn và thừa bởi lẽ tiếng Anh chính là ngơn ngữ
chính thức của hơn 53 quốc gia và vùng lãnh thổ, và là ngơn ngữ chính thức
của khối E.U và là ngôn ngữ thứ 3 được nhiều người sử dụng nhất trên thế
giới chỉ sau tiếng Trung Quốc và Tây Ban Nha (do sự chênh lệch về dân số
các quốc gia sử dụng). Đặc biệt, nếu các em có nhu cầu muốn đi du học,
muốn xin việc làm trong các tập đoàn nhà máy lớn, liên doanh, các em muốn
năng động trong môi trường xã hội, tự tin trong giao tiếp và luôn muốn khám
phá những nền văn hóa của các nước trên thế giới, các em muốn tiếp cận,
cập nhật những nguồn tri thức từ khắp thế giới, các em muốn đi đến bất kì
đâu trên thế giới này thì tiếng Anh là một ngơn ngữ mà các em khơng nên bỏ
qua.
Chính vì mỗi ngày trên thế giới có hàng trăm quyển sách được viết bằng
tiếng Anh, hàng nghìn máy móc, thiết bị được viết bằng tiếng Anh nên các
em hãy nhanh tay học cho mình ngơn ngữ quan trọng này. Danh ngơn có
câu: “Biết thêm một ngôn ngữ như sống thêm một cuộc đời”. Cảm giác của
các em sẽ tuyệt biết bao khi các em có giây phút thấy mình có thể nói
chuyện với người Anh, Mỹ hoặc xem các kênh tivi tiếng Anh. Tới đây có lẽ các
em đã tìm được cho mình động lực để học tiếng Anh. Còn nhiều và rất nhiều
những lý do nữa mà các em có thể nêu ra vì sao mình cần học tiếng Anh.

Bộ sách: “Từ vựng, ngữ pháp và bài tập cơ bản, nâng cao IOE tiếng
Anh

2” được biên soạn gắn kèm theo chương trình tiếng Anh 2 mới Thí

điểm của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ giúp các em học sinh bám sát và dễ
dàng học và thực hành theo chương trình đang học trên lớp. Dạy ngơn ngữ
nói chung, dạy ngơn ngữ thứ hai hay là dạy ngoại ngữ tiếng Anh nói riêng là
hình thành một thói quen mới: thói quen nghe những âm thanh mới, thói
quen đọc những kí hiệu mới, những trật tự ngơn ngữ mới và thói quen tư duy
theo logic của thứ ngôn ngữ người học chọn học.
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

2


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

Để giúp các em học sinh hình thành thói quen, qua việc luyện tập, qua các
bài tập thực hành trong cuốn sách này, các em học sinh tự hình thành thói
quen ngơn ngữ, phản xạ ngơn ngữ trong các tình huống giao tiếp, làm chủ
được ngơn ngữ theo nghĩa có thể dùng được tiếng Anh, trước mắt, cho mục
đích học tập của mình, và về sau, cho việc phát triển nghề nghiệp.
Lý do đơn giản của cuốn sách này là giúp các em học sinh hình thành cho
mình một thói quen và là vì tiếng anh đã trở thành ngơn ngữ thơng
dụng và hữu ích nhất hiện nay trên tồn cầu.


Chúc các em thành cơng!

Tác giả

Nguyễn Thị Thuận

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

3


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

Unit 15. T (tea) + FL (A flower)
1.

Look, listen and repeat:

ten/ten/

flower/ˈflaʊə(r)/ flag/flæɡ/n.

table/ˈteɪbl/
tiger/ˈtaɪɡə(r)/ tea/tiː/
2. Look, read and circle A, B or C:

fly /flaɪ/v. bay


flat/flæt/

A. tiger
B. tea
C. flower

A. tea
B. fly
C. flat

A. table
B. ten
C. flag

A. table
B. tiger
C. flower

A. fly
B. ten
C. tiger

A. flat
B. tea
C. flag

3.

Complete the words:


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

4


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

1) F_ _ g

2) _ly

3) T_ _

4) T_ n

5) T_bl_

6) F_ _ wer

4.

Listen and read:

5.

Let’s talk:


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

5


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

6. Look at the pictures and complete the
sentences:
1)I can see a __________________
2)I can see a __________________
3)I can see a __________________
4)I can see a __________________
5)I can see a __________________
6)I can see a __________________

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

6


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)


7.

Write each word in 2 lines:

Con hãy chép lại các chữ sau cho đẹp nhé (mỗi chữ
chép 2 dòng:

Điểm:

ten, table, tiger, flag, fly, flower, tea, flat

Nhận xét của cô giáo:

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

7


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

8.

Look and match:

9.

Color these pictures:


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

8


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

9


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

10


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

11


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

Unit 16. U(bus) + Gr (Grapes)
1.

2.

Look, listen and repeat:

bus /bʌs/

bottle /ˈbɒtl/

duck /dʌk/

eraser /ɪˈreɪzə(r)/
(rubber /ˈrʌbə(r)/)

grapes /ɡreɪpz/

Grass /ɡrɑːs/


cup /kʌp/

grow /ɡrəʊ/

Ruler /ˈruːlə(r)/

Look, read and circle A, B or C:

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

12


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

3.

A. Cup
B. Bus
C. Ruler

A. Grass
B. Grow
C. Bottle

A. Duck

B. Dog
C. Rabbit

A. Ruler
B. Rubber
C. Pencil

A. Grow
B. Grass
C. Grapes

A. grow
B. Grapes
C. Grass

A. Cup
B. Cake
C. Cook

A. Grass
B. Grow
C. Grey

A. Rubber
B. Pencil
C. Ruler

Complete the words:

_ _ ap_s


4.

_u_

_ r_ s _

_ u_

Listen and read:

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

13


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

5.

Let’s talk:

6. Look at the pictures and complete the
sentences:
Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:

Điện thoại : 0969 953 568 Website:

14


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

1. I like _____________
A. mango
B. watermelon
C. grapes
2. I like _____________
A. apple
B. pineapple
C. grapes

3. I like _____________
A. mango
B. grapes
C. watermelon
4. The green grass __________ fast.
A. grow
B. grows
C. play
5. The red ___________ grows slow.
A. pineapple
B. grass
C. grape

7.


Look and match:

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

15


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

8.

Write each word in 2 lines:

Con hãy chép lại các chữ sau cho đẹp nhé (mỗi chữ
chép 2 dòng: grow, duck, bottle, grass, cup,
grapes, bus, rubber

Điểm:

Nhận xét của cô giáo:

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:


16


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

9.

Color these pictures:

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

17


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

18


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN

Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

19


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

20


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

Unit 17. V (Vase) + Sw (Swing and sing)
1.

Look, listen and repeat:

vase /veɪz/lọ hoa

waiter /ˈweɪtə(r)/

brick wall /brɪk/


phụ vụ nam

/wɔːl/tường gạch

rabbit /ˈræbɪt/con thỏ

cook /kʊk/ đầu bếp

watch /wɒtʃ/đồng hồ đeo tay

ring /rɪŋ/rung chng

sing /sɪŋ/hát

swing /swɪŋ/đánh đu quay

driver /ˈdraɪvə(r)/lái xe

river /ˈrɪvə(r)/dịng

cookery book /ˈkʊkəri

sông

bʊk/sách dạy nấu ăn

2.

Look, read and circle A, B or C:


Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

21


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

3.

A. book
B. vase
C. lamp

A. waiter
B. waitress
C. driver

A. house
B. cake
C. brick wall

A. hen
B. rabbit
C. parrot

A. look
B. book

C. cook

A. clock
B. watch
C. bell

A. ring
B. sing
C. swing

A. swing
B. sing
C. ring

A. swing
B. ding
C. ring

A. teacher
B. cooker
C. driver

A. river
B. watch
C. vase

A. cook
B. waiter
C. cookery book


Complete the words:

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

22


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

si_ _

__i__

__n_

walk_ _ _g

danc_ n_

readi_ _

4.

Listen and read:

5.


Let’s talk:

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

23


TIẾNG ANH LỚP 2- Từ mới, ngữ pháp, bài tập (Unit 15-30)

6. Look at the pictures and complete the
sentences:
1. The children are ____________.
A. swinging
B. reading
C. dancing
2. The children are ___________.
A. walking
B. singing
C. swinging
3. The birds are _____________ .
A. walking
B. swinging
C. singing
4. The children are ___________ .
A. swinging
B. singing
C. dancing


7.

Look and match:

Ngoại ngữ MTEC – Số 2A, ngõ 52, phố Nam Dư, Lĩnh Nam, Hoàng Mai, HN
Giáo viên : Nguyễn Thị Thuận
Email & Facebook:
Điện thoại : 0969 953 568 Website:

24


×