Cty CP Khoáng Sàn Và Xi Măng
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Cần Thơ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------Số: 01 /2015/BC - QTCT
---------------Cần thơ, ngày 13 tháng 07 năm 2015.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY
(06 tháng đầu Năm 2015 )
Kính gửi:
- Tên công ty đại chúng:
-
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
-
Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Và Xi Măng Cần Thơ
- Địa chỉ trụ sở chính: Quốc lộ 80, P.Thới Thuận, Q. Thốt Nốt, TP.Cần Thơ
- Điện thoại: 07103.859899
Fax: 07103.859899
Email:
- Vốn điều lệ: 46.000.000.000 đồng
- Mã chứng khoán (nếu có): CCM
I. Hoạt động của Hội đồng quản trị:
1. Các cuộc họp của HĐQT:
- Các cuộc họp của HĐQT : có 02 cuộc họp
* Cuộc họp lần 93 ngày 25/04/2015
* Họp Đại Hội Đồng Cổ Đông năm 2015 ngày 21/05/2015
STT
1
2
Thành viên HĐQT
Chức vụ
Chủ tịch
Thái Minh Thuyết
02
HĐQT
Thành viên
Nguyễn Thị Út Em
Số buổi họp
tham dự
HĐQT
02
Tỷ lệ
Lý do không tham dự
3
4
5
6
Thành viên
Trần Kỳ Xiết
Thành viên
Thái Châu
02
HĐQT
Thành viên
Phan Hoàng Tuấn
02
HĐQT
Thành viên
Trần Minh Quang
02
HĐQT
1/2
HĐQT
Bận công tác xa , thông
báo qua điện thoại
2. Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban Giám đốc :
HĐQT thường xuyên theo dõi các họat động của Ban Giám đốc và các công việc
quản lý điều hành khác phối hợp với Ban kiểm soát công ty kiểm tra các vấn đề :
- Thực hiện các chỉ tiêu Đại hội đồng cổ động và HĐQT đề ra.
- Các nội dung Nghị quyết Đại hội đồng cổ động , HĐQt và các Quyết định của
HĐQT đã ban hành về tiến độ và các biện pháp thực hiện.
- Yêu cầu nghiên cứu các giải pháp tiết giảm chi phí đẩy mạnh hoạt động kinh
doanh đồng thời gia tăng và đảm bảo lợi nhuận.
- Kiểm tra việc tuân thủ các quy định của Luật doanh nghiệp , Điều lệ công ty và
các quy định hiện hành của nhà nước.
3. Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị: Không có
II. Các nghị quyết của Hội đồng quản trị :
ST
T
Số Nghị Quyết
Ngày
Nội Dung
1
01/2015/NQ/ ĐHCĐ
21/05/2015
Thông qua các báo cáo được trình
bày tại Đại Hội đồng cổ đông
thường niên năm 2015, chọn công
ty kiểm toán BCTC năm 2015,
Phương án phân chia lợi nhuận và
trích lập các quỹ.kế hoạch đầu tư
và mua cổ phiếu quỹ.
III. Thay đổi danh sách về người có liên quan của cơng ty đại chúng theo quy
định tại khoản 34 Điều 6 Luật Chứng khốn:
S
T
T
Tên tổ
chức/cá nhân
Tài khoản
giao dịch
chứng
khốn (nếu
có)
Chức
vụ
tại
cơng
ty
(nếu
có)
Số CMND/
ĐKKD
Ngày cấp
CMND/
ĐKKD
Nơi cấp
Địa
chỉ
Thời
điểm
bắt
đầu là
người
có
liên
quan
CMND
/
ĐKKD
1
IV. Giao dịch của cổ đơng nội bộ/ cổ đơng lớn và người liên quan:
1. Danh sách cổ đơng nội bộ và người có liên quan
Tài
khoản
giao dịch
chứng
khốn
(nếu có)
Chức
vụ tại
cơng ty
(nếu
có)
CTHĐQ
T
S
tt
Tên tổ
chức/cá nhân
1
Thái
Minh
Thuyết
079C01
2309
Nguyễn
Thò Út
Em
403000
256
Thái
Nguyệt
Thiềm
Nơi
cấp
Số cổ
phiếu
sở
hữu
cuối
kỳ
Tỷ
lệ sở
hữu
cổ
phiế
u
cuối
kỳ
Số
CMN
D/
ĐKKD
Ngày
cấp
CMN
D/
ĐKKD
36222
2578
17/11/
2004
Cần
Thơ
Cần
Thơ
690.
000
15%
36175
5997
30/11/
1995
Cần
Thơ
Cần
Thơ
747.
500
16,2
5%
33059
1208
31/5/1
980
Vĩnh
Long
Vĩn
h
Lon
CMN
D/
ĐKK
D
Địa
chỉ
G
hi
c
h
ú
Thời điểm
khơng còn
là người
có liên
quan
Lý do
g
2
Thái Bá
Quyền
33064
5111
28/11/
2007
Vĩnh
Long
Vĩn
h
Lon
g
Thái Thò
Hoàng
31024
2971
22/5/2
008
Tiền
Gian
g
Tiề
n
Gia
ng
Thái Trí ù
Danh
33110
3628
19/7/2
007
Vĩnh
Long
Vĩn
h
Lon
g
Thái Thò
Phụng
34157
9200
18/12/
2008
Đồ
ng
Thá
p
Đo
àng
Tha
ùp
Thái
Châu
041C10
0558
36221
9639
25/10/
2004
Cần
Thơ
Cần
Thơ
218.
750
4,76
%
Thái Vân
Thanh
041C10
0557
36218
8529
27/01/
2004
Cần
Thơ
Cần
Thơ
2187
50
4,76
%
Thái
Hoàng
Tước
36231
6751
23/7/2
007
Cần
Thơ
Cần
Thơ
229.
500
4,99
%
Thái
Hoàng
Hưng
Còn
nhỏ
Cần
Thơ
Cần
Thơ
Nguyễn
Thò t
Em
403000
256
Thái Minh
Thuyết
079C01
2309
TVHĐQ
T
36175
5997
30/11/
1995
Cần
Thơ
Cần
Thơ
747.
500
16,2
5%
36222
2578
17/11/
2004
Cần
Thơ
Cần
Thơ
690.
000
15%
3
Nguyễn
Thò
Hoàng
33092
4259
Nguyễn
Thò Út
Lớn
33080
5980
Nguyễn
Thò Tuyết
Mai
33059
0696
Vĩnh
Long
Vĩn
h
Lon
g
Vĩnh
Long
Vĩn
h
Lon
g
28/01/
2007
Vĩnh
Long
Vĩn
h
Lon
g
29/01/
2007
Thái
Châu
041C10
0558
36221
9639
25/10/
2004
Cần
Thơ
Cần
Thơ
218.
750
4,76
%
Thái Vân
Thanh
041C10
0557
36218
8529
27/01/
2004
Cần
Thơ
Cần
Thơ
2187
50
4,76
%
Thái
Hoàng
Tước
36231
6751
23/7/2
007
Cần
Thơ
Cần
Thơ
229.
500
4,99
%
Thái
Hoàng
Hưng
Còn
nhỏ
Cần
Thơ
Cần
Thơ
40
0%
Trần Kỳ
Xiết
36219
6210
3/5/20
04
Cần
Thơ
Cần
Thơ
Đào Thò
Can
36176
8888
1/6/19
79
Bình
Định
Bìn
h
Địn
h
Nguyễn
Thò Thu
Hà
36135
6678
21/4/2
004
Cần
Thơ
Cần
Thơ
Cần
Thơ
Cần
Thơ
Trần
Nhật
Thảo
041C13
0014
TVHĐQ
T
Còn
nhỏ
Trần Kỳ
Duy
Còn
nhỏ
Trần Kỳ
Thinh
56130
0162
Trần Kỳ
Lãm
Trần Kỳ
Điển
Cần
Thơ
Cần
Thơ
5/3/20
00
Bình
Định
Bìn
h
Địn
h
56231
0921
6/4/20
00
Bình
Định
Bìn
h
Địn
h
54261
0766
6/5/20
01
Bình
Định
Bìn
h
Địn
h
3511
4697
7
3/4/2
007
An
Gian
g
An
Gia
ng
Cao thị
Hồng Cúc
35004
14449
17/7/1
978
An
Giang
An
Gia
ng
Trần Khai
Trí
35082
0758
11/7/1
984
An
Giang
An
Gia
ng
Trần Thị
Minh
nguyệt
35031
3338
19/4/2
007
An
Giang
An
Gia
ng
Trần Minh
Đức
35097
1248
21/7/2
006
An
Giang
An
Gia
ng
Đoàn Thị
Kim Lộc
36184
0563
29/6/2
007
Cần
thơ
Cần
thơ
Trần
Đoàn
Minh Anh
Còn
nhỏ
Trần
Đoàn Anh
Thư
Còn
nhỏ
20/4/
2007
Hồ
CHí
Min
Hồ
CH
í
Trần Minh
Quang
TVHĐ
QT
4
5
Phan
Hoàng
TVHĐ
0203
6602
4
427.
9.29
Tun
QT
h
Mi
nh
300
%
Cn
th
Cn
th
218.
750
4,76
%
Nguyn Th
Doứn
Phan Th
Yn Nga
Phan
Hoaứng
Tuự
Phan Th
Thu Hng
Phan
Hoaứng
Nht
Phan
Hoaứng
Tin
Phan
Hoaứng
Thaựi
Phan Thu
Vaõn
Phan
Hoaứng
Anh
Phan Thũ
Minh Thi
6
Thaựi
Chaõu
TVH
QT
36221
9639
25/10/
2004
Nguyễn
Thò t Em
403000
256
Thái Minh
Thuyết
079C01
2309
36175
5997
30/11/
1995
Cần
Thơ
Cần
Thơ
747.
500
16,2
5%
36222
2578
17/11/
2004
Cần
Thơ
Cần
Thơ
690.
000
15%
Nguyễn
Thò
Hoàng
33092
4259
29/01/
2007
Vĩnh
Long
Vĩn
h
Lon
g
Nguyễn
Thò Út
Lớn
33080
5980
Vĩnh
Long
Vĩn
h
Lon
g
Nguyễn
Thò Tuyết
Mai
33059
0696
28/01/
2007
Vĩnh
Long
Vĩn
h
Lon
g
36218
8529
27/01/
2004
Cần
Thơ
Cần
Thơ
218.
750
4,76
%
Thái
Hoàng
Tước
36231
6751
23/7/2
007
Cần
Thơ
Cần
Thơ
229.
500
4.99
%
Thái
Hoàng
Hưng
Còn
nhỏ
Cần
Thơ
Cần
Thơ
Sóc
Tră
ng
Cần
Thơ
Cần
Thơ
Cần
Thơ
Cần
Thơ
Cần
Thơ
25.4
86
0,55
%
Thái Vân
Thanh
7
TVHĐQ
T
041C10
0557
Nguyễn
Phương
Hiếu
Hoàng
36577
6466
Thái Gia
Linh
Còn
nhỏ
Tạ Thanh
Kim
Trưởng
BKS
36174
4420
02/06/
2010
11/10/
2010
8
Nguyễn
Phan Ngọc
Dung
02242
0808
14/11/
2012
TP.H
CM
TP.
HC
M
229.
900
4,99
%
2. Giao dịch cổ phiếu: Không có
STT
1
Người thực
hiện giao
dịch
Thái Châu
Quan hệ
với cổ đông
nội bộ/cổ
đông lớn
Thành viên
HĐQT
Số cổ phiếu sở hữu
đầu kỳ
Số cổ phiếu sở hữu
cuối kỳ
Lý do tăng,
giảm (mua,
bán, chuyển
đổi, thưởng...)
Số cổ
phiếu
Tỷ lệ
Số cổ phiếu
Tỷ lệ
28.750
0,625
%
218.750
4,76%
Mua
28.750
0,625
%
218.750
4,76%
Mua
Con
2
Thái Vân
Thanh
Ông Thái
Minh
Thuyết
V. Các vấn đề cần lưu ý khác : Không có
Chủ tịch HĐQT
(Ký tên và đóng dấu)
Thái Minh Thuyết