Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

KỸ THUẬT GIẢI NHANH BÀI TOÁN HÓA HỌC CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.98 MB, 91 trang )

nRCHO : x mol
2x  2y  0,05 x  0,01




nR1 (CHO)2 : y mol 2x  4y  0,08 y  0,015




Mhh 

1,64
 65,6 →Hỗn hợp có CH2=CH-CHO hoặc HOC-CHO ( vì M < 65,6)
0,025

TH1: hỗn hợp X có OHC-CHO
Ta có:
mhh  1,64gam  58.0,015  0,01.(R  29)  1,64  R  29  77 (Loại vì MCxHyOz luôn là số chẵn)

TH2: hỗn hợp X có CH2=CH-CHO
mhh  1,64gam  (R1  58).0,015  0,01.56  1,64  R 1  14  OHC  CH2  CHO

→ Đáp án D
- Trang | 85


Phƣơng pháp trung bình

Câu 22


RCOOH  NaOH
nNaOH  nRCOONa 

RCOONa  H2O

HCOOH (Y)
11,5  8,2
8,2
 0,15mol  Mhh 
 54,67  
23  1
0,15
RCOOH (X)

HCOOH  2AgNO3  4NH3  H2O

1
2

(NH4 )2 CO3  2Ag  2NH4NO3

1 21,6
 0,1mol  nRCOOH  0,15  0,1  0,05mol
2 108

- nHCOOH  .nAg  .
Ta có:

mhh  mHCOOH  mRCOOH  8,2 gam  0,1.46  0,05.(R  45)  8,2
 R  27  C2H3COOH

 %Y= %C2H3COOH 

0,05.72
.100%  43,90%
8,2

→ Đáp án B
Câu 23
Ta có: nhh  nN 
2

nCO2 

5,6
15,52
 0,2mol  Mhh 
 77,6 (*)
0,2
28

10,752
0,48
 0,48mol Chh 
 2,4 (**)
22,4
0,2

Vì axit no đa chức có M≥ 90 → MX  77,6
CH COOH
X :  3

HCOOH

Xét 2 TH :
nCH3COOH : x mol
x  y  0,2
x  0,12



TH1: nCnH2n (COOH)2 :y mol  60x  (14n  90).y  15,52  y  0,08 (thỏa mãn)

2x  (n  2).y  0,48
n  1


x  y

nHCOOH : x mol
x  y  0,2
x  0,12



TH2: nCnH2n (COOH)2 :y mol  46x  (14n  90).y  15,52  y  0,08 (Loại)

x  (n  2).y  0,48
n  2,5


 xy


→ Đáp án D
Câu 24
RCOOH  NaOH

RCOONa  H2O

12,8  10,05
0,125.4,02
 0,125mol  Trong 4,02gam:nhh 
 0,05mol
23  1
10,05
H  4
2,34
0,13.2
nH2O 
 0,13mol  H 
 5,2  
(*)
18
0,05
H  6

nNaOH  nRCOONa 

mC  mH  mO  4,02
C 

 12.nC  2.0,13  0,05.2.16  4,02  nC  0,18mol.


C  3
0,18
 3,6  
(**)
0,05
C  4
- Trang | 86 -


Phƣơng pháp trung bình

C2H3COOH
C3H5COOH

Từ (*) và (**) 
→ Đáp án D
Câu 25
CH3OH  Na

1
H2 
2

CH3ONa 

RCOOH  Na

RCOONa 


1
H2 
2

Dựa vào 2 phản ứng:  nhh  2. nH  2.
2

3,36
 0.3mol
22,4

Hỗn hợp phản ứng este vừa đủ nCH OH  nhhaxit 
3

 Meste 

0,6
 0,3mol  neste  0,3mol
2

CH3COOCH3
CH3COOH
25
 83,33  
 Axit : 
0,3
C2H5COOCH3
C2H5COOH

→ Đáp án B

Câu 26
nCO2 

15,68
 0,7mol;
22,4

nCO2  nH2O

nH2O 

17,1
 0,95mol;
18

nCH3COOH 

15,6
 0,26mol
60

→ Ancol no.

CTChung :Cn H2n 1OH  n 

nCO2
nH2O  nCO2




0,7
 2,8
0,95  0,7

o

H2SO4 ,t C

 CH3COOC H
CH3COOH  CnH2n 1OH 
 H2O

n 2n 1
0,26
0,25

Hiệu suất tính theo ancol.
neste 

60%
.0,25  0,15mol  meste  n.MCH3COOC H  0,15.99,2  14,88 g
n 2n 1
100%

→ Đáp án D
Câu 27
Theo bài thì Hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng Ankan hoặc Anken
nH2O  (nCO2  nN2 )  25ml  50
n  50ml


hh
ankan : nH2O  (nCO2  nN2 )  nankan

nCO2  nN2  175ml  

trimetylamin : nH2O  (nCO2  nN2 )  n trimeylamin
nH2O  200ml
anken : n  n  0
H2O
CO2

Trimetylamin  25ml

 Anken  50  25  25ml

Gọi Anken: Cn H2n Bảo toàn nguyên tố H ta có:
C3H6
nHtrong H2O  9.ntrimetylamin  2n.nC H  200.2  9.25  2n.25  n  3,5  
n 2n
C4H8

CÁCH 2: Gọi CTPT của 2 hiđrocacbon là Cx Hy
- Trang | 87


Phƣơng pháp trung bình
CO2
CO
Cx Hy


H2SO4đ
50ml 
 O2  375ml H2O 
 175ml  2
N2
N
(CH3 )3 N
 2
 VH2O  375  175  200ml

Ta có VCO  175ml  số C 
2

Số H 

2.VH2O
VX



VCO2
VX



175
 3,5
50

2.200

8
50

 2 hiđrocacbon có C  3,5 và H  8  C3H6 và C4H8
→ Đáp án B
Câu 28
n X  0,3 mol ; n Br2  0,15 mol ; n CO2  0,6 mol ; n H2O  0,75 mol
Có: k 

0,1 1
  1  X có chứa ankan.
0,3 3

Sơ đồ đốt cháy :

X  CO 2  H 2 O 
C 2 ; H 5
0,3 0,6
0,75 

Vì C  2 và H  5  Có 2 trường hợp xảy ra:
 Trường hợp 1: Ankan là C2H6  Hiđrocacbon còn lại phải là C2H2

n Br

n C2H2  2  0,075 mol
 X gồm C2H6 và C2H2, với 
2
n C H  0,225 mol
 2 6

Kiểm tra lại: H 

2.0,075  6.0,225
 5 (Thỏa mãn  Nhận).
0,3

 Trường hợp 2: Ankan là CH4  Hiđrocacbon còn lại phải có dạng Cn H 2n  2 2k


n C H  n Br2  0,15 mol
+) Nếu k = 1  X gồm CH4 và C n H 2n , với  n 2n

n CH4  0,15 mol
0,15n  0,15.1

C

2n 3

0,3
Giá trị n phải thỏa mãn các điều kiện : 
(Nhận)
H  0,15.2n  0,15.4  5  n  3

0,3

n Br

Cn H 2n 2  2  0,075 mol
+) Nếu k = 2  X gồm CH4 và Cn H 2n  2 , với 

2
n CH  0,225 mol
 4
0,075n  0,225.1

2n 5
C 
0,3
Giá trị n phải thỏa mãn các điều kiện : 
H  0,075.(2n  2)  0,225.4  5  n  5

0,3
Trường hợp này loại do có điều kiện hiđrocacbon phải ở thể khí.
- Trang | 88


Phƣơng pháp trung bình

Kết luận : Hỗn hợp X gồm (CH4 và C3H6) hoặc (C2H6 và C2H2)  Đáp án C.
Câu 29
1
H2
2
R 2(COOH)2  2Na 
 R 2(COONa)2  H2
R1COOH  Na 
 R1COONa 

Đặt nR1COOH  x mol ; nR2 (COOH)2  y mol
Ta có hệ PT :

x
  y  0,2
2
n.(x  y)  0,6

Ta có


x  2y  0,4

(với n là số nguyên tử C trong phân tử)  
0,6
n  x  y


x
 y  x  y  x  2y  0,2  x  y  0,4
2

0,6 0,6 0,6


 1,5  n  3  n  2
0,4 x  y 0,2

→ 2 axit là CH3COOH và HOOC – COOH
Thay n=2 vào hệ PT ta được
x  2y  0,4 x  0,2
0,1.90


 %m(COOH)2 
 100  42,86%

0,1.90  0,2.60
x  y  0,3
y  0,1

→ Đáp án D
Câu 30
Gọi CTPT chung của amin là CnH2n+3N
Ma min  35,666  14n  17  n 

4
3

48  44
 0,25
48  32
 nO2  x(mol); nO3  3x(mol)

%nO2 

nO  2.x  3.3x  11x(mol)

n(O2 O3 )  4x(mol)
11
4
17
1
C 4 H17 N  O 

 CO2  H2O  N2
2
3
6
2
3
3
11
4 11
V1  V(O2 O3 )  V2  . V1  2V1
2
11 2
 V1 : V2  1:2
 VO 

 Đáp án B
Câu 31

mO 80 16.nO 80 nO 10





mN 21 14.nN 21 nN 3

Gọi CTPT chung cho 2 amino axit là : CxHyO10N3
Ta có nHCl  0,03.1  0,03 mol  nX 
M


nHCl
 0,01 mol
3

3,83
 383  12x  y  181 (1)
0,01
- Trang | 89 -


Phƣơng pháp trung bình

nO2 

3,192
 0,1425 mol
22,4



y
1
3
to
Cx Hy O10N3   x   5  O2 
 xCO2  yH2O  N2
4 
2
2





y  0,1425
1
  x   5  
 2x  y  38,5 (2)
nX 
4  0,01
2

nO2

x  13

Từ (1) và (2)  


y  25

 nCO2  13n X  13.0,01  0,13 mol

CO2  Ca(OH)2 
 CaCO3  H2O
 mCaCO3  0,13.100  13g

→ Đáp án A
Câu 32
Giả sử A là XO2 có M=54
XO2+NaOH=>NaHXO3 a.........a.

. . ............................a
NaHXO3+NaOH=>Na2XO3+H2O
a..0,5a. .............0,5.a
Vậy sau phản ứng có 0,5.a NaHXO3 và 0,5.a
Na2XO3 Vậy m=0,5.a.94+0,5.a.116=105ª
Đáp án A

- Trang | 90 -



×