Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Hình học 12 Chương 3 PP Tọa độ trong không gian KHOẢNG CÁCHGÓCHÌNH CHIẾU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.58 KB, 14 trang )

KHOẢNG CÁCH – GÓC – HÌNH CHIẾU

 Dạng 113. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M1  2; 3; 1 và đường thẳng

:

x 2 y 1 z 1
. Tính khoảng cách d từ điểm M1 đến đường thẳng  .


1
2
2
A. d 

10 2
.
3

B. d 

10 3
.
3

C. d 

10
.


3

D. d 

10 5
.
3

Lời giải tham khảo

r
uuuuuuur
Đường thẳng  qua M0  2; 1; 2  và có VTCP a  1; 2; 2   M0 M1   4; 2; 2 
uuuuuuur r
Ta có:  M0 M1 ; a    8; 10; 6 


r uuuuuuur
 a; M M 
0
1
( 8)2  10 2  6 2 10 2

 d  M1 ;   


.
r
3
a

12  22  ( 2)2
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  :
Tính khoảng cách d từ gốc tọa độ O  0; 0; 0  đến đường thẳng  d  .
A. d  3 .

B. d  2 .

C. d  0 .

x y 1 z 1


.
2
2
1

D. d  1 .

Lời giải tham khảo
Lập PT mp đi qua O  0; 0; 0  vuông góc  d  và cắt  d  tại H .
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết,
tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


Khoảng cách từ O đến đường thẳng là độ dài đoạn OH .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 0; 0  , B  0; 0; 8  và điểm
uuur
C sao cho AC   0; 6; 0  . Tính khoảng cách d từ trung điểm I của BC đến đường thẳng
OA .


A. d  4 .

C. d  6 .

B. d  5 .

D. d  7 .

Lời giải tham khảo

uuur
Từ AB   0; 0; 6  và A  2; 0; 0  suy ra C  2; 6; 0  , do đó I  3; 1; 4  .
Phương trình mặt phẳng  P  đi qua I và vuông góc với OA là: x  1  0 .

 Tọa độ giao điểm của  P  với OA là K  1; 0; 0  .
 Khoảng cách từ I đến OA là IK  5.

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1; 0; 5  và hai mặt phẳng

 P  : 2x – y  3z  1  0, (Q) : x  y – z  5  0 . Tính khoảng cách d
hai mặt phẳng  P  và  Q  .
A. d 

9 14
.
7

B. d 


529
.
19

C. d 

529
.
19

từ M đến giao tuyến của

D. d 

529
19

.

Lời giải tham khảo
Gọi Giao tuyến là đường thẳng  t  . VTCP của  t  là tích có hướng của hai vectơ pháp tuyến
của  P  và  Q  .
Giao tuyến  t  qua A  2; 3; 0  .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng  t 

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết,
tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


Tính d  MH 


529
.
19

 Dạng 114. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3  và mặt phẳng

 P  : x  2y  2z  3  0 . Tính khoảng cách d
B. d  2 .

A. d  1 .

từ M đến  P  .
C. d  3 .

D. d  4 .

Lời giải tham khảo
 d  d  M ,( P)  

1.1  2.2  2.( 3)  3
12  ( 2)2  22

 2.

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  2 y  z  3  0 và
điểm A 1; 2; 13  . Tính khoảng cách d từ A đến  P  .
A. d 


1
.
2

B. d 

4
.
3

C. d  4 .

D. d 

2
.
3

Lời giải tham khảo
 d  d  A; ( P )  

2.1  2(  2)  13 +3
22  ( 2)2  ( 1)2



4
.
3


Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  4 y  5  0 . Tính
khoảng cách d từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P  .
A. d  5.

B. d  1.

C. d  5.

D. d  1.

Lời giải tham khảo
 d(O ,( P )) 

5
9  16

 1.

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết,
tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 4; 3  và mặt phẳng  P 
có phương trình 2x – y  2z  3  0. Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng  P  .
B. d  2 .

A. d  3 .

C. d  1 .


D. d  11 .

Lời giải tham khảo
d  M ,( P)  

2( 2) –  –4   2.3 3
4 1 4



3
 1.
3

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,  d1  :

x 1 y z 1
 
,
2
3
3

 d  : x2 1  1  z 1 1 ,  P  : 2x  4y  4z  3  0 . Gọi
y

2

A là giao điểm của  d1  và  d2  .


Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng  P  .
A. d 

4
.
3

B. d 

7
.
6

C. d 

13
.
6

D. d 

5
.
3

Lời giải tham khảo

Giao điểm A của  d1  và  d2 


x  1 y z  1
 

 1 3 7
4
3
3
 A   ; ;   d A , P   .
thỏa:  2
3
 2 4 4
 x  1  y  z  1
 2
1
1

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm E  2; 4; 5  , mặt phẳng

 P  : x  2 y  2z  6  0

và đường thẳng d :

x1 y 3 z2


. Tìm tọa độ điểm M có
2
1
1


hành độ nhỏ hơn 2 , nằm trên đường thẳng d có khoảng cách từ M tới mặt phẳng  P 
bằng EM .
A. M 1; 2; 3  .

B. M  1; 2; 3  .

C. M 17; 6; 11 .

D. M  17; 6; 11 .

Lời giải tham khảo
Đặt điểm M  1  2t; 3  t; 2  t  . Tìm t từ phương trình d  M ,(P)   EM .

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết,
tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  3z  1  0
và điểm A 1; 2; 3  . Tính khoảng cách d từ A đến  P  .
A. d  14 .

B. d  2 7 .

D. d  7 .

C. d  14 .

Lời giải tham khảo
Mặt phẳng  P  : 2x  y  3z  1  0 và điểm A 1; 2; 3  .
Khoảng cách d từ A đến  P  : d 


2291
14

 14.

Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  5z  4  0 và
điểm A  2; 1; 3  . Tính khoảng cách d từ A đến  P  .
A. d 

24
13

B. d 

.

24
14

Khoảng cách d từ A đến  P  : d 

C. d 

.

2291
14

23

14

.

D. d 

23
11

.

 14.

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  3 ; 1 ; 2  và mặt phẳng

 P  : 4x  y  3z  2  0 . Tính khoảng cách d
A. d 

26 21
.
21

B. d 

từ A đến  P  .

21 26
.
26


C. d  26 .

D. d  21 .

Lời giải tham khảo





d A,  P  

4.3   1  3.2  2
42   1  32
2



21
26



21 26
.
26

 Dạng 115. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết,
tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...



Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng song song

  :

  :

x  y – z  5  0  và

2x  2 y – 2z  3  0 . Tính khoảng cách d giữa hai mặt

phẳng   và    ?
A. d 

7 3
.
6

B. d 

7
.
6

C. d 

17
.
6


D. d  2 2 .

Lời giải tham khảo
Chọn M  0; 0; 5   mp   . Tính được: d ( ); (  )   d  M; (  )  .
Câu

15.

Trong

không

gian

với

hệ

tọa

 P  : 2x  3y  6z  18  0, Q : 2x  3y  6z  10  0 .
phẳng  P  và  Q  .
A. d  6 .

độ

cho

hai


mặt

phẳng

Tính khoảng cách d giữa hai mặt

C. d  3 .

B. d  5 .

Oxyz ,

D. d  4 .

Lời giải tham khảo
Lấy A  9; 0; 0    P 

d  ( P); (Q)   d  A; (Q)  

2.9  3.0  6.0  10
2 3 6
2

2

2

 4.


Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2x  2 y  z  11  0
và Q  : 2x  2 y  z  4  0 . Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  .
A. d  3.

B. d  5.

C. d  7.

D. d  9.

Lấy A  2; 0; 0   Q 

d  ( P); (Q)   d  A; (P)  

2.( 2)  3.0  6.0  11
22  22  12

 5.

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết,
tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


 Dạng 116. Bài toán về góc

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 1; 0  ,
C  0; 0; 1 , D  2; 1; 1 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD .

B. 600 .


A. 450 .

C. 900 .

D. 1350 .

Lời giải tham khảo
uuur uuur
AB.CD
uuur uuur
2
Vì cos  AB, CD   cos AB, CD  uuur uuur 
  AB, CD   450
2
AB . CD





Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  3; 2; 6  , B  3; 1, 0  ,
C  0, 7, 0  , D  2,1; 1 . Gọi  d  là đường thẳng đi qua hai điểm A , D và  là góc giữa

 d  và  ABC  . Tính sin .
A. sin 

5
.
2


B. sin 

10
.
8

C. sin 

10
.
5

D. sin 

10
.
2

Lời giải tham khảo

uuur
uuur
BA  (0; 3; 6); BC  ( 3; 6; 3)
r 1 uuur uuur
Vtpt , mp( ABC ) : n   BA , BC   (5, 2,1)

9

r uuur
Ta có a  AD   5; 1; 7  là vtcp của đường thẳng AD

Gọi  là góc giữa đường thẳng AD và mp  ABC  , 00    900
rr
a.n
25  2  7
10

Khi đó: sin  r r 
.
5
75 30
a n
-

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0 và
đường thẳng  d  :

x3 y 1 z3


. Tính góc  giữa đường thẳng  d  và mặt phẳng
2
1
1

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết,
tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


P .
A.   45o.


B.   30o.

C.   60o.

D.   120o.

Lời giải tham khảo

r r
Gọi vectơ pháp tuyến và vectơ chỉ phương của  P  và  d  lần lượt là n, u. Góc giữa  d  và
rr
n.u
 P  được tính theo công thức cos   r r .
n.u

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết,
tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


 Dạng 117. Bài toán về hình chiếu

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  1; 1; 1 và đường thẳng

 x  6  4t

d :  y  2  t . Tìm tọa độ hình chiếu H của điểm A lên đường thẳng d .
 z  1  2t

A.  2; 3; 1 .


B.  2;3;1 .

C.  2; 3;1 .

D.  2;3;1 .

Lời giải tham khảo
Gọi H là hình chiếu của A lên d . H  6  4t; 2  t; 1  2t 

uuuur
uuur
AH   5  4t; 3  t; 2  2t  ; ud   4; 1; 2 
uuuur
uuuur uur
AH  d  AH.ud  0  4(5  4t)  1(3  t)  2(2  2t)  0  t  1  H(2; 3; 1)
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  3; 2; 5  và đường thẳng

 x  8  4t
 d  :  y  5  2t . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm A lên đường thẳng
z  t


d .
A.  4; 1; 3  .

B.  4; 1; 3  .

C.  4; 1; 3  .


D.  4; 1; 3  .

Lời giải tham khảo
Giải hệ gồm PT đường thẳng  d  và PT mp  P  . Ta được tọa độ hình chiếu.

x  1  t

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  2
và điểm
z  3  t

A  1; 2; 1 . Tìm tọa độ hình chiếu I của điểm A lên  .
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết,
tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


A. I  3; 1; 2  .

B. I  2; 2; 2  .

C. I 1; 2; 1 .

D. I  4; 2; 1 .

Lời giải tham khảo

uur r
r
Gọi I 1  t; 2; 3  t  . Tìm t từ phương trình AI.u  0 , với u là véc tơ chỉ phương của .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 0  ; B  4; 1; 1 . Tính

độ dài đường cao OH của tam giác OAB .

1

A. OH 

19

B. OH 

.

86
.
19

C. OH 

19
.
86

D. OH 

19
.
2

Lời giải tham khảo
 x  1  3t

uuur
uuuur
Ta có: AB  3; 3; 1 . PTĐT AB là :  y  2  3t  H 1  3t; 2  3t; t   OH 1  3t; 2  3t; t 
z  t


uuuur

uuuur

Vì OH  AB  3. 1  3t   3  2  3t   t  0  t 
uuuur

2

2

3
19

2

 28   29   3 
86 .
OH           
19
 19   19   19 

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1, 2, 1 , B  0, 3, 4  ,
C  2,1, 1 . Tính độ dài đường cao h từ A đến BC .


A. h  6 .

B. h 

33
.
50

C. h  5 3 .

D. h 

50
.
33

Lời giải tham khảo

 x  2  2t

Phương trình tham số BC :  y  1  t . Gọi M là hình chiếu vuông góc của A lên BC . Nên
 z  1  5t

uuuur uuur
uuuur uuur
M  BC và d  A; BC   AM; AM  BC  AM.BC  0 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 7; 9  và mặt phẳng

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết,

tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


của điểm M trên  P  .

 P  : x  2y  3z  1  0 . Tìm tọa độ hình chiếu H
A. H  2; 2; 1 .

B. H  1; 0; 0  .

C. H  1; 1; 0  .

D. H  4; 0; 1 .

Lời giải tham khảo

x  2  t

Phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  là d :  y  7  2t
 z  9  3t

Toạ độ hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng  P  là nghiệm hệ

 x  2 y  3z  1  0
 x  1

x  2  t

  y  1  H  4; 0; 1 .


 y  7  2t
z  0

 z  9  3t
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3  và mặt phẳng

 P  : 2x  2y  z  9  0. Tìm tọa độ điểm

A’ đối xứng với A qua mặt phẳng  P  .

A. A  7; 6; 1 .

B. A  6; 7; 1 .

C. A  7; 6; 1 .

D. A  6; 7; 1 .
Lời giải tham khảo

Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của A lên mặt phẳng  P  .
Điểm H là trung điểm của AA .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2; 1; 1 và mặt phẳng

 P  : 16x  12y  15z  4  0 . Gọi H
phẳng  P  . Tính độ dài đoạn AH .
A. AH 

11
.
25


B. AH 

là hình chiếu vuông góc của A  2; 1; 1 lên mặt

11
.
5

C. AH 

22
.
25

D. AH 

22
.
5

Lời giải tham khảo
L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết,
tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


AH  d  A,( P)  

16.2  ( 12)( 1)  (15)(1)  4
16  12  15

2

2

2



11
.
5

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  2; 3; 1 , B 1; 1; 1 ,
C  2; 1; 0  và D  0; 1; 2  . Tìm tọa độ chân đường cao H của tứ diện ABCD xuất phát từ

đỉnh A .
A. H  2; 1; 0  .

B. H  1; 2; 1 .

C. H  1; 1; 2  .

D. H  2; 1; 1 .

Lời giải tham khảo
Viết phương trình mặt phẳng  BCD  và đường thẳng AH từ đó tìm được giao điểm H .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z  1  0 và
hai điểm A  1; 3; 2  , B  9; 4; 9  . Tìm tọa độ điểm M trên  P  sao cho  MA  MB  đạt
giá trị nhỏ nhất.
A. M  1; 2; 3  .


B. M 1; 2; 3  .

C. M  1; 2; 3  .

D. M  1; 2; 3  .

Lời giải tham khảo
Ta có A, B nằm cùng phía đối với mặt phẳng  P 
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua  P  , ta có: MA’  MA
Do đó MA  MB  MA ' MB  A ' B  min( MA  MB)  A ' B khi M là giao điểm của A’B và

P .
 x  3  12t

+ Tìm được A’  3; 1; 0  . Phương trình đường thẳng AB :  y  1  3t
 z  9t

+ M  1; 2; 3  .

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

d2 :

x y z
  và
1 1 2

x1 y z 1
 

. Tìm tọa độ điểm M  d1 và N  d2 sao cho đoạn thẳng MN ngắn
2
1
1

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết,
tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...


nhất.

 3 3 6 
 69 17 18 
A. M  ; ;  , N  ;
; .
 35 35 35 
 35 35 35 

 3 3 6 
 69 17 18 
B. M  ; ;  , N 
;
; .
 35 35 35 
 35 35 35 

 3 3 6 
 69 17 18 
C. M  ; ;  , N  ; ;  .
 35 35 35 

 35 35 35 

3 3 6
 69 17 18 
D. M  ; ;  , N  ;
; .
5 5 5
 5 5 5

Lời giải tham khảo
M  d1  M  t ; t ; 2t  và N  d2  N  1  2t '; t '; 1  t ' 
MN ngắn nhất  MN là đoạn vuông góc chung của d1 và d2


3
t


t  6t '  3

35  M  3 ; 3 ; 6  , N  69 ; 17 ; 18  .


 35 35 35 
 35 35 35 




6t  t '  1

t '  17

35

ĐÁP ÁN KHOẢNG CÁCH – GÓC – HÌNH CHIẾU

1A

2A

3B

4B

5B

6B

7B

8C

9A

10B

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết,
tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...



11A

12B

13B

14A

15D

16B

17A

18C

19B

20C

21A

22B

23B

24D

25C


26A

27B

28D

29D

30B

L/H mua file word: 016338.222.55 – đề thi thử quốc gia 2018, đề kiểm tra 15p, đề kiểm tra 1 tiết,
tài liệu ôn chuyên đề 10-11-12, sách tham khảo...



×