Tải bản đầy đủ (.pdf) (234 trang)

Sách bài tập trắc nghiệm giải tích 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 234 trang )

Tài liệu LTĐH
Môn: Toán
Quyển 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
TOÁN 12 (Giải tích)

- 8 chuyên đề
- 30 dạng bài tập.
- 800 câu trắc nghiệm.

Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng
Biên Hòa –Đồng Nai


PHẦN 1
ĐẠI

SỐ



GIẢI

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

TÍCH

12

Trang 2



CHUYÊN ĐỀ 1
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 3


TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

1.1.
-

Hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  khi và chỉ khi y  0, x   a; b  , dấu “=” xảy ra
tại hữu hạn điểm thuộc  a; b  .

-

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên  a; b  khi và chỉ khi y  0, x   a; b  , dấu “=” xảy
ra tại hữu hạn điểm thuộc  a; b  .

-

Dấu tam thức bậc 2: y  f  x   ax2  bx  c, a  0 :

a  0

  0

1. y  0, x 


2. y  0, x 

a  0

  0

BÀI TẬP CƠ BẢN

A.
Câu [1]

Hàm số nào dƣới đây là hàm đồng biến trên R ?

A.

y   x 2  1  3x  2 .

B.

y

C.

y

D.

y  tan 2 x .


2

Câu [2]

x
.
x 1

x
x 1
2

.

Hàm số y  x3  6x2  9x  7 đồng biến trên các khoảng:

A.

 ;1 và [3; ) .

B.

(;1) và (3; ) .

C.

 ; 1 và (3; ) .

D.


 ; 1 và [3; ) .

Câu [3]

Hàm số y  2x3  3x2  1 nghịch biến trên các khoảng:

A.

(; 1) và [0; ) .

B.

(;0] và [1; ) .

C.

(1;0) .

D.

(0;1) .

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 4


Câu [4]

Hàm số y  x4  2 x2  5 đồng biến trên các khoảng:


A.

(; 1] và [1; ) .

B.

(1;0) và (1; ) .

C.

(; 1) và (0;1) .

D.

(1;0] và [1; ) .

Câu [5]

Hàm số y 

x
có các khoảng đơn điệu là:
2x 1

A.

1
1
Nghịch biến trên (; ] và [ ; ) .

2
2

B.

1 1


Đồng biến trên  ;  và  ;   .
2 2



C.

1
1
Đồng biến trên (; ] và [ ; ) .
2
2

D.

1

Nghịch biến trên  ;  và
2


Câu [6]


Hàm số y 

1

 ;   .
2


x2
đồng biến trên các khoảng:
2 x

A.

(4;0) .

B.

 ; 2  và  0;   .

C.

 2;0 

D.

 ; 4  và  0;   .

.


Soạn tin nhắn
“Tôi muốn đăng ký tài liệu, đề thi file word môn Toán”
Rồi gửi đến số điện thoại

Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ tiến hành liên lạc
lại để hỗ trợ và hướng dẫn
GDSGDSGDSGFSDFGDSGSDGSDGDS
E.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 5


Câu [7]

Khoảng đơn điệu của hàm số y  2  x  x 2 là:

A.

1

Đồng biến trên  ;   , nghịch biến trên
2


1

 ;  .

2


B.

1

Đồng biến trên  ;  , nghịch biến trên
2


1

 ;   .
2


C.

 1
Đồng biến trên  1;  , nghịch biến trên
 2

1 
 ;2 .
2 

D.

 1

1 
Nghịch biến trên  1;  , đồng biến trên  ; 2  .
2

2 

Câu [8]

Khoảng đơn điệu của hàm số y  x  2 x  2
Đồng biến trên  3;   , nghịch biến trên  2;3  .

A.

Soạn tin nhắn
“Tôi muốn đăng ký tài liệu, đề thi file word môn Toán”
Rồi gửi đến số điện thoại

Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ tiến hành liên lạc
lại để hỗ trợ và hướng dẫn
GDSGDSGDSGFSDFGDSGSDGSDGDS
B.
C.

Nghịch biến trên  3;   , đồng biến trên [2;3) .

D.

Nghịch biến trên  3;   , đồng biến trên (;3) .

E.


Đồng biến trên  3;   , nghịch biến trên (;3) .

B.

BÀI TẬP NÂNG CAO

Câu [9]

Cho hàm số y    m2  5m  x3  6mx 2  6 x  6 . Hàm số đơn điệu trên

A.

1
m .
5

B.

2  m 

khi:

1
.
5

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 6



2
.
3

C.

3  m 

D.

5
 m0.
3

Câu [10]

1
Cho hàm số y  x3  ax 2  4 x  3 . Hàm số đồng biến trên
3

A.

3
3
 m .
2
2


B.

4  m 

C.

1
1
 m .
5
5

D.

2  a  2 .

khi:

4
.
3

Soạn tin nhắn
“Tôi muốn đăng ký tài liệu, đề thi file word môn Toán”
Rồi gửi đến số điện thoại

Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ tiến hành liên lạc
lại để hỗ trợ và hướng dẫn
GDSGDSGDSGFSDFGDSGSDGSDGDS
E.

Câu [11]

Cho hàm số y  ax  x3 , hàm số nghịch biến trên

A.

a  0.

B.

a  1 .

C.

a  2.

D.

a  0.

Câu [12]

khi:

Cho hàm số y  x4  8mx2  2m , hàm số đồng biến trên  2;   khi:

A.

m  2.


B.

m  1.

C.

1 m  2 .

D.

1 m  0 .

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 7


Câu [13]

Cho hàm số y  mx4  2x2  2m  5 , hàm số đồng biến trên  6; 4  và (0;1) khi:

A.

1  m  

1
.
36

B.


1  m  

1
.
16

C.

1  m  

1
.
36

D.

1  m  

1
.
16

Soạn tin nhắn
“Tôi muốn đăng ký tài liệu, đề thi file word môn Toán”
Rồi gửi đến số điện thoại

Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ tiến hành liên lạc
lại để hỗ trợ và hướng dẫn
GDSGDSGDSGFSDFGDSGSDGSDGDS

E.
Câu [14]

Cho hàm số y 

1
1
 m  2  x 4   5m  2  x3  x 2   m  1 x  m , hàm số đồng biến trên
2
3

1

1

 ;  và nghịch biến trên  ;   khi:
2

2


A.

2
m .
3

B.

m  2 .


C.

4
 m  5.
5

D.

3
m .
2

Câu [15]

Cho hàm số y 

A.

0  m  2.

B.

1  m  2.

mx  2
, hàm số nghịch biến trên miền xác định của nó khi:
x  m3

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ


Trang 8


C.

0 m  2.

D.

1  m  2.

Câu [16]

Cho hàm số y 

A.

m = 0.

B.

m  1 .

C.

1
m .
2


D.

m = 1.

Câu [17]

xm
x2  1

, hàm số đồng biến trên

khi:

Với giá trị nào của m thì hàm số y   2m  1 sin x   3  m  x đồng biến trên

A.

2
4  m  .
3

B.

m  4.

C.

2
m .
3


D.

2
4  m  .
3

:

Soạn tin nhắn
“Tôi muốn đăng ký tài liệu, đề thi file word môn Toán”
Rồi gửi đến số điện thoại

Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ tiến hành liên lạc
lại để hỗ trợ và hướng dẫn
GDSGDSGDSGFSDFGDSGSDGSDGDS
E.
Câu [18]

Với giá trị nào của m thì hàm số y  sin x  mx nghịch biến trên

A.

1  m  1.

B.

 2  m  2.

C.


2  m  2.

D.

0  m  1.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

:

Trang 9


Câu [19]

Với giá trị nào của m thì hàm số y  2 x3  3  3m  1 x 2  6  2m2  m  x  3 nghịch biến trên

đoạn có độ dài là 4:
A.

m  5, m  3.

B.

m  5, m  3.

C.

m  5, m  3.


D.

m  5, m  3.

Câu [20]

Cho hàm số y   x  1  m 4  x 2 , hàm số nghịch biến trên miền xác định của nó khi:

A.

m = 2.

B.

2
m .
3

C.

m = -1.

D.

m  2.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 10



1.2.

CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ


 f '  x0   0

 f ''  x0   0

Hàm số đạt cực đại tại M(x0; y0)  

 f '  x0   0


 f ''  x0   0

Hàm số đạt cực tiểu tại M(x0; y0)  

Hàm số bậc ba: y  ax3  bx 2  cx  d ,  a  0  có 2 cực trị A, B. Phƣơng trình AB là:

 2c 2b2  
bc 
y  
x d  
9a 
 3 9a  
Hàm số trùng phƣơng: y  ax 4  bx 2  c,  a  0  có 3 cực trị A, B,C. Phƣơng trình parabol đi
qua A,B,C là:


y

b 2
x  c.
2

A.

BÀI TẬP CƠ BẢN

Câu [21]

1
Cho hàm số y  x3  2 x 2  3x  1 , hàm số có:
3

A.

Một cực đại và một cực tiểu.

B.

Hai cực tiểu.

C.

Hai cực đại.

D.


Không có cực trị.

Câu [22]

Cho hàm số y  2x3  3x2  1 . Tổng hoành độ cực đại và cực tiểu của hàm số là:

A.

2.

B.

0.

C.

– 1.

D.

4.

Câu [23]

Cho hàm số y  x3  3x2  1 . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 11



A.

2.

B.

-3.

C.

4.

D.

-1.

Câu [24]

Cho hàm số y 

1 4
x  2 x 2  1 , hàm số có:
4

A.

Một cực tiểu, hai cực đại.


B.

Một cực đại, hai cực tiểu.

C.

Một cực đại, không có cực tiểu.

D.

Một cực tiểu, không có cực đại.

Câu [25]

Cho hàm số y  x4  3x2  2 . Hàm số có 3 điểm cực trị x1, x2, x3. Tích của x1. x2. x3 là:

A.

3
.
2

B.

3
.
4

C.


0.

D.

– 3.

Câu [26]

Cho đồ thị hàm số nhƣ hình vẽ, các điểm nào dƣới đây là cực trị của hàm số:

A.

N, P, Q.

B.

M, N, P, Q, R.

C.

N, Q.

D.

N.

Câu [27]

Cho hàm số y  x4  2x2  1, hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu là:


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 12


A.

Cực tiểu A  0;1 , cực đại B 1; 0  , C  1; 0  .

B.

Cực tiểu A 1;0  , cực đại B  0;1 .

C.

Cực tiểu A  0;1 , cực đại B 1; 0  .

D.

Cực tiểu A 1;0  , B  1;0  ; cực đại C  0;1 .

Câu [28]

Cho hàm số y  x 4  x 2 . Hàm số có:

A.

Một cực đại, một cực tiểu.

B.


Hai cực đại.

C.

Hai cực tiểu.

D.

Một cực tiểu, hai cực đại.

Câu [29]

Cho hàm số y   x3  3x . Tọa độ điểm cực đại của hàm số là:

A.

(-1;-2).

B.

(1;2).

C.

(-1;-4).

D.

(1;3).


Câu [30]

Cho hàm số y 

x 1
. Tọa độ cực trị của hàm số là:
2x 1

A.

(-1/2; 0).

B.

(1;0).

C.

(3;1/2).

D.

Hàm số không có cực trị.

Câu [31]

Cho hàm số y  8  x 2 , hàm số có cực trị là:






A.

Cực đại 0; 2 2 .

B.

Cực tiểu

 0; 2 2  .
Cực đại  2 2;0  .
Cực tiểu  2 2;0  .

C.
D.
Câu [32]

Cho hàm số y  3  2cos x  cos 2 x . Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm:
2
 k 2 , k  .
3

A.

x

B.


x

C.

x  k , k  .

2
 k 2 , k  .
3

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 13


x

D.
Câu [33]


2

 k , k  .

Cho hàm số y  x  sin 2x  2 . Hàm số đạt:

A.

Cực tiểu tại x  


B.

Cực tiểu tại x  

C.

Cực đại tại x  

D.

Cực đại tại x 

Câu [34]

3


3


6


6

 k , k  .
 k , k  .

 k , k  .


 k , k  .

Cho hàm số y  3 sin x  cos x  x . Hàm số đạt:



A.

Cực đại tại x 

B.

Cực tiểu tại x 

C.

Cực đại tại x 

D.

Cực tiểu tại x 

Câu [35]



2

 k 2 , k  , cực tiểu tại x 


7
 k 2 , k  .
6

 k 2 , k  , cực đại tại x 

7
 k 2 , k  .
6


2


3

 k , k  , cực tiểu tại x  


3

 k , k  , cực đại tại x  


3


3


 k 2 , k  .
 k 2 , k  .

Hàm số y  ax3  bx2  cx  d , đạt cực tiểu tại  0;0  , đạt cực đại tại 1;1 . Các hệ số

a,b,c,d bằng:
A.

a  2; b  3; c  0; d  1 .

B.

1
3
a   ; b  ; c  0; d  0 .
2
2

C.

a  2; b  3; c  0; d  0 .

D.

a  1; b  1; c  1; d  0 .

Câu [36]

Hàm số y  x3  ax2  bx  c , hàm số đạt cực trị tại  2;0  và đồ thị hàm số đi qua A 1;0 


Các hệ số a,b,c, bằng:
A.

a  2; b  1; c  3 .

B.

a  3; b  0; c  4 .

C.

a  2; b  3; c  0 .

D.

a  1; b  1; c  1.

Câu [37]

Cho hàm số y  x3  3x2  9x . Đƣờng thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của hàm số là:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 14


A.

8x  y  3  0 .


B.

x  8y  3  0 .

C.

8x  y  3  0 .

D.

x  8y  3  0 .

Câu [38]

Cho hàm số y  x3  6x2  1 . Đƣờng thẳng đi qua cực đại, cực tiểu của hàm số là:

A.

8x  y  3  0 .

B.

8x  y  1  0 .

C.

8x  y  3  0 .

D.


x  8y  3  0 .

Câu [39]

Cho hàm số y  x4  2 x2  3 . Phƣơng trình parabol đi qua các điểm cực trị của hàm số là:

A.

y   x2  3 .

B.

y  2x2  3x  2 .

C.

y  x2  2 x  3 .

D.

y  x2  4 .

Câu [40]

Cho hàm số y   x4  4x2  1. Phƣơng trình parabol đi qua các điểm cực trị của hàm số là:

A.

y  x2  4 x .


B.

y  x2  2 x  4 .

C.

y   x 2  4 x  1.

D.

y  2 x 2  1.

B.

BÀI TẬP NÂNG CAO

Câu [41]

Cho hàm số y  x3  3mx2  4m3 . Để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đối

xứng nhau qua đƣờng thẳng y = x thì m nhận giá trị:

1
.
2

A.




B.

0.

C.

2 .

D.

3 .

Câu [42]

Cho hàm số y  x4  2mx2  2m  m4 . Để các điểm cực trị của hàm số lập thành một tam

giác đều thì giá trị của m bằng:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 15


A.

3

B.

1.


C.

3

2.

D.

3

4.

Câu [43]

3.

Cho hàm số y  kx 4   k  1 x 2  1  2k . Với giá trị nào của k thì hàm số chỉ có một điểm

cực trị:
A.

 0;1 .

B.

 1;1 .

C.


(;0] [1; ) .

D.

1
(;  ]  [1; ) .
2

Câu [44]

Cho hàm số y 

A.

1
m .
2

B.

0m

C.

m

D.




Câu [45]

0.

B.

1.

C.

2.

D.

3.

Câu [46]

1
.
2

1
.
27

1
 m  0.
27


Cho hàm số y 

A.

Cho hàm số y 

A.

a  0.

B.

a  0.

C.

1 a  2.

D.

2  a  0 .

Câu [47]

1 4 1 3
x  x  mx  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại, cực tiểu:
2
3

xa

x2  1

xa
x2  1

. Hàm số không có cực trị khi a bằng:

. Hàm số không có cực tiểu khi a bằng:

Cho hàm số y  2 x  2  m x 2  4 x  5 . Hàm số có cực đại khi:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 16


A.

m  3.

B.

m  3.

C.

m  2 .

D.


m  2 .

Câu [48]

Cho hàm số y  x3  mx2  7 x  3 . Với giá trị nào của m thì hàm số có cực đại và cực tiểu:

A.

m  2.

B.

0m 3.

C.

m  14 .

D.

m  21 .

Câu [49]

Với giá trị m tìm đƣợc ở trên, đƣờng thẳng đi qua 2 cực trị của hàm số song song với d:

y  2 x  1 khi m nhận giá trị:
A.

m  2 3 .


B.

m  3 2 .

C.

m  2 2 .

D.

Không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.

Câu [50]

1
2
Cho hàm số y  x3  x  . Parabol đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3

và tiếp xúc với đƣờng thẳng: y 
A.

4
2
y   x2  x  1.
3
3


B.

1
2
1
y   x2  x  .
3
3
3

C.

4
2
y   x2  x  2 .
3
3

D.

y

Câu [51]

4
có phƣơng trình:
3

1 2 2
x  x 1.

3
3

1
1
Cho hàm số y  x3  x 2  . Parabol đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
3
3

và tiếp xúc với đƣờng thẳng: 4 x 12 y  23  0 có phƣơng trình:
A.

8
1
1
7
1
y  x2  x  ; y  x2  x  .
3
3
4
6
3

B.

8
1
1
y  x2  x  ; y  x2  2x  .

3
3
3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 17


C.

y

1 2
1
7
1
x  2 x  1; y  x 2  x  .
3
4
6
3

D.

y

1 2
1
x  2 x  1; y  x 2  2 x  .
3

3

Câu [52]

Cho hàm số y  x 3  6 x 2  3  m  2  x  m  6 đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 . Giá trị của m

để x1  1  x2 là:
A.

m  1.

B.

m  1.

C.

m  1.

D.

m  1.

Câu [53]

Cho hàm số y  x4  2mx2  3 . Hàm số có cực đại, cực tiểu khi:

A.

m  0.


B.

m  0.

C.

m4.

D.

0  m 1.

Câu [54]

Với m tìm đƣợc ở trên, phƣơng trình parabol đi qua các điểm của cực trị hàm số là:

A.

y  mx2  3 .

B.

y   2m  1 x 2  x  1 .

C.

y   m  1 x 2  1 .

D.


y  mx 2 

2
xm.
3

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 18


GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

1.3.

BÀI TẬP CƠ BẢN

A.
Câu [55]

1
Cho hàm số y   x  5  . Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên  0; 4  khi x bằng:
x

A.

-1.

B.


1.

C.

2.

D.

3.

Câu [56]

Cho hàm số y  4 x3  3x4 . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:

A.

4.

B.

3.

C.

1.

D.

0.


Câu [57]

Cho hàm số y  x 2 

A.

-1.

B.

2.

C.

3.

D.

4.

Câu [58]

Cho hàm số y  3 1  x  3 1  x . Hàm số đạt giá trị lớn nhất là:

A.

ymax  3 2 .

B.


ymax  2  3 6 .

C.

ymax  1.

D.

ymax  2.

Câu [59]

2
,với x > 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
x

Giá trị lớn nhất của hàm số y  sin x  3sin 2 x là:

A.

ymax 

5 5
2
khi cos x  .
3
3

B.


ymax 

5 5
3
khi cos x  .
3
4

C.

ymax  1 khi cos x  0 .

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 19


.. khi cos x 

D.
Câu [60]

1
2

Giá trị lớn nhất của hàm số y  1  2cos x  1  2sin x là:




 k 2 , x  k 2 , k  .

A.

ymax  1  3 khi x 

B.

ymax  2 1  2 khi x 

C.

ymax  2 2  2 khi x 

D.

ymax  3  1 khi x 

Câu [61]


6

B.

ymin  2 2 khi x 

C.

ymin  2 


D.

ymin  4 khi x 


4

4

 k 2 , k  .

 k 2 , x 


3

 k 2 , k  .

1
1
 
, với x   0;  là:

sin x cos x
 2

.

2


khi x  .
3
3


6

.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4 x 

A.

ymin  13 khi x   .

B.

ymin  12 khi x 

C.

ymin  15 khi x  3 .

D.

ymin 

9 2
trên  0;   là:

x

3
.
2

73
khi x  4 .
4

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x  4 trên  0; 2  là:

A.

-6.

B.

-7.

C.

-5.

D.

-4.

Câu [64]




2

khi x  .
6
3

ymin  2 

Câu [63]

3
 k 2 , k  .
4

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

A.

Câu [62]

2

Cho hàm số y  x  2  4  x . Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bằng:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 20



A.

Maxy  3 , Miny  2 .

B.

Maxy  3 , Miny  3 .

C.

Maxy  2 , Miny  2 .

D.

Maxy  2 , Miny  3 .

Câu [65]

Cho hàm số y  x  2  x 2 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:

A.

Maxy  3 , Miny  2 .

B.

Maxy  3 , Miny  3 .

C.


Maxy  2, Miny   2 .

D.

Maxy  2, Miny  3.

Câu [66]

  
Cho hàm số y  sin 2 x  x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên   ; 
 2 2

bằng:
A.

Maxy 

B.

Maxy 

C.

Maxy 

D.

Maxy 


Câu [67]


2


4


2


4

, Miny  

, Miny  
, Miny  
, Miny  

Cho hàm số y 


2


4


4



2

.

.
.
.

sin x
. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  0;   bằng:
cos x  2

A.

Maxy 

1
, Miny  0.
3

B.

Maxy 

1
1
, Miny   .
2

3

C.

Maxy 

1
, Miny  0.
2

D.

Maxy 

1
1
, Miny   .
2
2

Câu [68]
A.

Cho hàm số y  cos x  sin x . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
1
Maxy  4 8, Miny  .
2

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ


Trang 21


B.

Maxy  4 8, Miny  1.

C.

Maxy  2, Miny  1.

D.

1
Maxy  2, Miny  .
2

B.

BÀI TẬP NÂNG CAO

Câu [69]

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F 

A.

Fmin  2 , khi a = b.

B.


Fmin  2 , khi a = b.

C.

Fmin  2 , khi a = - b.

D.

Fmin  2 , khi a = - b.

Câu [70]

Cho hàm số y  cos 2 2 x  2  sin x  cos x   3sin 2 x  m . Với giá trị nào của m thì y 2  36
2

A.

6  m  6 .

B.

0  m 1.

C.

6
9
 m .
5

13

D.

7  m 

Câu [71]

a 4 b4  a 2 b2  a b
       , với a, b  0 là:
b4 a 4  b2 a 2  b a

11
.
4

Xác định a để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4x2  4ax  a2  2a trên  2;0 bằng 2:

A.

a  1; a  1  3.

B.

a  1; a  1  3.

C.

a  1; a  1  3.


D.

a  1; a  1  3.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 22


1.4.

TIỆM CẬN
-

Tiệm cận ngang: lim f  x   yo thì y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

-

Tiệm cận đứng: lim f  x    thì x = x0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

-

Tiệm cận xiên: Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên khi lim f  x    , khi đó ta có công thức

x 

xx0

x


tính tiệm cận xiên: y = ax + b


lim  f  x    ax  b    0 thì y = ax + b là tiệm cận xiên.



a  lim

x 

x 

f  x
, b  lim  f  x   ax  .
x
x 

 Lƣu ý: Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì sẽ không có tiệm cận xiên và ngƣợc
lại.
Câu [72]

Số đƣờng tiệm cận của đồ thị hàm số: y 

A.

0.

B.


1.

C.

2.

D.

3.

Câu [73]

Số đƣờng tiệm cận của đồ thị hàm số y  x3  5x2  3 bằng:

A.

0.

B.

1.

C.

2.

D.

3.


Câu [74]

Số đƣờng tiệm cận của đồ thị hàm số y 

A.

1.

B.

2.

C.

3.

D.

4.

Câu [75]
A.

x
bằng:
x4

Cho hàm số y 

2 x 2  3x  2

bằng:
2x 1

x 1
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
x2  4

1.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 23


B.

2.

C.

3.

D.

4.

Câu [76]

Cho hàm số y 

A.


3
x  2; y  .
2

B.

1
x  2; y   .
2

C.

x  2; y  1.

D.

x  2; y  3.

Câu [77]

Cho hàm số y 

A.

2
x  3; y  .
3

B.


3
x  3; y  .
2

C.

x  3; y  1.

D.

x  3; y  1.

3x  1
. Phƣơng trình các đƣờng tiệm cận của đồ thị hàm số là:
2 x

2 x
. Phƣơng trình các đƣờng tiệm cận của đồ thị hàm số là:
3 x

x 2  3x  4
Câu [78] Cho hàm số y 
. Phƣơng trình các đƣờng tiệm cận của đồ thị hàm số là:
x 1
A.

x  1; y  x  4.

B.


x  1; y  x  4.

C.

x  1; y  x  4.

D.

x  1; y  x  4.

Câu [79] Cho hàm số y 

x3  x 2  2 x  4
. Phƣơng trình các đƣờng tiệm cận của đồ thị hàm số là:
x 1

A.

x  1; y  x2 .

B.

x  1; y  x 2  2.

C.

x  1; y  x2 1.

D.


x  1; y  x2  3.

Câu [80]
A.

Cho hàm số y  x  x 2  1 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
1.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 24


B.

2.

C.

3.

D.

4.

Câu [81]

Cho hàm số y  x 2  x  1 . Phƣơng trình các đƣờng tiệm cận của đồ thị hàm số là:


A.

1
1
y  x  ; y  x  .
4
4

B.

y  x  1; y   x  1.

C.

1
1
y  x  ; y  x  .
2
2

D.

y  x  2; y   x  2.

Câu [82]

Phƣơng trình các đƣờng tiệm cận của hàm số y  2 x  x 2  1 là:

A.


y  x; y  3x.

B.

y  x; y  3x.

C.

y   x; y  3x.

D.

y   x; y  3x.

Câu [83]

Cho hàm số y 

2x 1
(C). Điểm M thuộc (C), sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm
x 1

cận có giá trị nhỏ nhất, có tọa độ là:
A.

A  0;1 , B  2;3 .

B.

 3  5

A 1;  , B  2;  .
 2  3

C.

 1  1 2
A   ;0  , B  ;  .
 2  2 3

D.

5  7

A  3;  , B  3;  .
2  4


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 12 THEO CHUYÊN ĐỀ

Trang 25


×