TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
------------------
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
1. Vai trò, chức năng của máy vi tính trong
dạy học
Máy vi tính là công cụ trình diễn nội dung thông tin
Máy vi tính như một công cụ tổ chức và điều khiển
hoạt động dạy học
Máy vi tính là công cụ giúp hướng dẫn thực hành
Máy vi tính là công cụ kiểm tra đánh giá
Máy vi tính là môi trường tương tác tích cực
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
2. Cấu tạo chung máy vi tính
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
2. Cấu tạo chung máy vi tính
Bo mạch chủ (Mainboard)
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
2. Cấu tạo chung máy vi tính
CPU
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
2. Cấu tạo chung máy vi tính
RAM (bộ nhớ đệm)
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
2. Cấu tạo chung máy vi tính
PSU (nguồn điện)
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
2. Cấu tạo chung máy vi tính
Bộ nhớ ngoài
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
2. Cấu tạo chung máy vi tính
Các thiết bị ngoại vi
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
2. Cấu tạo chung máy vi tính
Các cổng giao tiếp trên máy tính
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
2. Cấu tạo chung máy vi tính
Các cổng giao tiếp trên máy tính
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
2. Cấu tạo chung máy vi tính
Các cổng giao tiếp trên máy tính
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
2. Cấu tạo chung máy vi tính
Các cổng giao tiếp trên máy tính
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
2. Cấu tạo chung máy vi tính
Các cổng giao tiếp trên máy tính
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
3. Hoạt động của máy vi tính
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH TRONG DẠY HỌC
4. Nhiệm vụ thực hành về máy tính
Thảo luận về vai trò máy tính trong dạy học
Quan sát, nhận biết các cổng kết nối trên máy tính
Thảo luận các giải pháp để kết nối máy tính máy tính
bảng, điện thoại smartphone với các thiết bị khác.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
------------------
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY QUAY PHIM, MÁY ẢNH
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY QUAY PHIM, MÁY ẢNH
1. Vai trò máy quay phim, máy ảnh kĩ thuật
số trong dạy học
Máy quay phim, máy ảnh KTS không trực tiếp sử
dụng vào hoạt động dạy học nhưng có vai trò cực
kỳ quan trọng, bởi nó cung cấp nguồn tư liệu
phong phú và sống động cho nội dung của bài
giảng điện tử.
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY QUAY PHIM, MÁY ẢNH
2. Cấu tạo chung
Máy quay phim và máy ảnh KTS về cơ bản có cấu
tạo và các phụ kiện đi kèm gần như nhau
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY QUAY PHIM, MÁY ẢNH
2. Cấu tạo chung
MẶT TRƯỚC
1. Dây đeo tay.
2. Loa
3. Đèn chiếu Flash
4. Các nút điều chỉnh
5. Đèn báo giảm mắt đỏ
6. Đèn báo hẹn giờ
7. Microphone
8. Ống ngắm
9. A/V OUT
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY QUAY PHIM, MÁY ẢNH
2. Cấu tạo chung
MẶT TRƯỚC
1. Màn hình LCD
2. Ống ngắm
3. Lỗ cắm kết nối USB
4. DC IN
5. Nắp đậy giắc cắm
6. Khe gắn thẻ nhớ /
Nắp khóa Pin
7. Lỗ cắm giá đỡ.
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY QUAY PHIM, MÁY ẢNH
2. Cấu tạo chung
Các nút điều khiển
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY QUAY PHIM, MÁY ẢNH
3. Chế độ chụp ảnh và quay phim
Auto: chụp tự động
Video: quay phim
P: (Programme) thiết lập
Play Mode: xem lại ảnh và
video
Night Scence: cảnh đêm
điều kiện thiếu ánh sáng
Portrait: chụp chân dung.
Landscape: chụp phong
cảnh, ở ngoài trời.
Sport: chụp thể thao
Fireworks: chụp pháo hoa
Macro: chụp cận cảnh
SelfTimer: chụp hẹn giờ
Flash: Bật và tắt chế độ sử
dụng đèn flash, gồm: đèn
luôn bật, đèn chống mắt
đỏ, tắt đèn và đèn tự động
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY QUAY PHIM, MÁY ẢNH
4. Kết nối với thiết bị máy tính, tivi,...
KĨ NĂNG SỬ DỤNG MÁY QUAY PHIM, MÁY ẢNH
5. Nhiệm vụ thực hành máy ảnh, máy quay
Thảo luận về vai trò máy quay máy ảnh kĩ
thuật số trong dạy học
Thực hành quan sát, nhận biết cấu tạo, các nút
điều khiển, kết nối trên máy quay, máy ảnh
Thực hành quay phim, chụp hình trên máy ảnh