Trung t©m gdtx-hndn yªn b×nh
Bµi 32
Líp 11b
Ngµy d¹y:18/2/2009
1. Dãy đồng đẳng ankin
Ankin là những hidrocacbon mạch hở, trong phân
tử có một liên kết ba
Công thức chung: C
n
H
2n-2
(n ≥2)
CH ≡ CH
CH ≡ C – CH
3
CH
3
– C ≡ C – CH
3
I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
Mô hình rỗng
Mô hình đặc
M« h×nh ph©n tö axetilen
Công thức e
H :C C: H
CTCT:
H – C Ξ C – H
. .
. .
. .
. .
2. ng phõn
-
Hai chất đầu dãy ( C
2
H
2
, C
3
H
4
) không có đồng phân
ankin.
- Từ C
4
H
6
có đồng phân vị trí liên kết ba, từ C
5
H
8
còn có
đồng phân mạch cacbon( tương tự an ken).
VD: Viết công thức các đồng phân của ankin có công
thức phân tử C
5
H
8
(1) CH
3
CH
2
CH
2
C CH
(2) CH
3
CH
2
C C CH
3
(3) CH
3
CH C CH
CH
3
(1)(2)(3)(4)(5)
(1)(2)(3)(4)(5)
(1)(2)
(3)
(4)
3. Danh pháp:
a. Tên thông thường
Công thức Tên thông thường
axetilen
etyl axetilen
đimetyl axetilen
etyl metyl axetilen
propyl axetilen
HC≡CH
CH≡C–CH
2
–CH
3
CH
3
–C≡C–CH
3
CH
3
–C≡C–CH
2
–CH
3
CH
3
–CH
2
–CH
2
–C≡CH
etin
but-1-in
but-2-in
pent-2-in
pent-1-in
Tên thay thế
Tªn gèc ankyl liªn kÕt víi ng.tö C cña liªn kÕt ba + axetilen
b. Tờn thay th
Cụng thc Tờn thụng thng
Tên thay thế
HCCH
CHCCH
2
CH
3
CH
3
CH
2
CH
2
CCH
CH
3
CCCH
3
CH
3
CCCH
2
CH
3
axetilen
etyl axetilen
propyl axetilen
imetyl axetilen
etyl metyl axetilen
etin
but-1-in
pent-1-in
but-2-in
pent-2-in
Tng t anken, chỉ thay uụi en thnh in
Ankin có liên kết ba ở đầu mạch được gọi là các ank-1-
in.
- SGK (140)
II. Tính chÊt vËt lÝ
III. Tính chất hóa học
Etilen Axetilen
CTPT
CTCT
Mô hình rỗng
Mô hình đặc
CH
2
CH
2
CH CH
C
2
H
4
C
2
H
2
So sánh cấu trúc phân tử anken và ankin