Tải bản đầy đủ (.docx) (281 trang)

TM ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG DÂN DỤNG + BẢN VẼ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.81 MB, 281 trang )

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Sinh viên
: NGUYỄN HỮU VƯƠNG
MSSV: 11149173
Khoa
: Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Ngành
: Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp
Tên đề tài
: CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG
1. Số liệu ban đầu

Hồ sơ kiến trúc (đã chỉnh sửa các kích thước theo GVHD)

Hồ sơ khảo sát địa chất

2. Nội dung các phần lý thuyết và tính toán
a. Kiến trúc


b.

Kết cấu




c.

Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc
Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình


Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái
Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục 4 và khung trục B

Nền móng

Tổng hợp số liệu địa chất

Thiết kế 02 phương án móng khả thi

3. Cán bộ hướng dẫn
4. Ngày giao nhiệm vụ
5. Ngày hoàn thành nhiệm vụ
Xác nhận của GVHD

: TS. PHẠM ĐỨC THIỆN
: 12/03/2015
: 29/06/2015
Tp. HCM ngày... tháng... năm 2015
Xác nhận của BCN Khoa

TS. PHẠM ĐỨC THIỆN

1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Sinh viên
: NGUYỄN HỮU VƯƠNG
MSSV: 11149173
Khoa
: Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Ngành
: Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp
Tên đề tài
: CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2. Ưu điểm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
..................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
..................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ:.......................................................................................)

TP. HCM, ngày… tháng… năm 2015
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Sinh viên
Khoa
Ngành
Tên đề tài

: NGUYỄN HỮU VƯƠNG
MSSV: 11149173
: Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
: Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp
: CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG

CÂU HỎI
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
NHẬN XÉT
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Tp. HCM, ngày… tháng… năm 2015
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

3


LỜI CẢM ƠN
Đồ án tốt nghiệp kết thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra cho
chúng em một hướng đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Quá trình làm đồ án
giúp chúng em tổng hợp được nhiều kiến thức đã học trong những học kỳ trước và thu thập
những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, qua đó rèn luyện khả năng tính toán và giải

quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế, bên cạnh đó đây còn là những kinh nghiệm
quý báu hỗ trợ chúng em rất nhiều trên bước đường thực tế sau này.
Trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp, em đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ
tận tình của thầy hướng dẫn và các thầy cô. Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận
tình của quý thầy cô. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy, cô đã truyền đạt cho
em là những nền tảng để em hoàn thành đồ án và sẽ là hành trang cho chúng em sau này.
Qua đây em cũng xin gởi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy cô trong khoa Xây
Dựng & Cơ Học Ứng Dụng nói chung và Ngành Xây Dựng nói riêng - những người đã
truyền đạt những kiến thức cơ bản trong quá trình học tập .
Dù rằng đồ án tốt nghiệp đã được thực hiện với tất cả sự nỗ lực của bản thân cùng
sự giúp đỡ của thầy cô và gia đình. Nhưng do kiến thức còn hạn chế cho nên chắc chắn
không tránh khỏi những sai sót hay khiếm khuyết. Cho nên em kính mong được những lời
đóng góp chân thành để em ngày càng hoàn thiện kiến thức của mình hơn.
Cuối cùng, em xin chúc quí thầy cô nhiều sức khỏe để có thể tiếp tục sự nghiệp
truyền đạt kiến thức cho các thế hệ mai sau.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP.HCM, Tháng 07 năm 2015
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Hữu Vương

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG BIỂU

4


DANH MỤC HÌNH ẢNH


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu chung
 Tên công trình:
CHUNG CƯ AN DƯƠNG VƯƠNG
 Vị trí xây dựng: Thị xã Lào Cai, Tỉnh Lào Cai
 Quy mô công trình:
• Mặt bằng công trình hình chữ thập, với chiều dài là 41m, chiều rộng là 32m,
với diện tích là 1120 m2.
• Công trình gồm 14 tầng điển hình, 1 tầng hầm, 1 tầng dịch vụ, 1 tầng mái.
• Chiều cao công trình: 58.9 m tính từ mặt đất tự nhiên.
• Tầng hầm thiết kế theo kiểu bán hầm với chiều cao trên mặt đất là 1.5 m.
• Thang máy bố trí ở giữa, chỗ đậu xe xung quanh. Các hệ thống kỹ thuật như
bể chứa nước sinh hoạt, trạm bơm, trạm xử lý nước thải được bố trí hợp lý
giảm thiểu chiều dài ống dẫn. Tầng hầm có bố trí thêm các bộ phận kỹ thuật
về điện như trạm cao thế, hạ thế, phòng quạt gió.
• Tầng trệt: dùng làm siêu thị nhằm phục vụ nhu cầu mua bán, các dịch vụ giải
trí… cho các hộ gia đình cũng như nhu cầu chung của khu vực.
• Tầng kỹ thuật: bố trí các phương tiện kỹ thuật, điều hòa, thiết bị thông tin
• Tầng 2-14: bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở.
• Nhìn chung giải pháp mặt bằng đơn giản, tọa không gian rộng để bố trí các
căn hộ bên trong, sử dụng loại vật liệu nhẹ làm vách ngăn giúp tổ chức
không gian linh hoạt rất phù hợp với xu hướng và sở thích hiện tại, có thể dễ
dàng thay đổi trong tương lai.
 Một số hình ảnh kiến trúc của công trình:

5


Hình 1. 1 Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình
6



Hình 1. 2 Mặt bằng kiến trúc tầng hầm

7


Hình 1. 3 Mặt cắt ngang dọc trục B


Hình 1. 4 Mặt cắt ngang cầu thang bộ

1.2. Giải pháp kiến trúc
1.2.1. Hệ thống điện




Hệ thống tiếp nhận điện từ hệ thống điện chung của khu đô thị vào thông qua
phòng máy điện. Từ đây điện được dẫn đi khắp công trình thông qua mạng lưới
điện nội bộ
• Ngoài ra khi bị sự cố mất điện có thể dùng ngay máy phát điện dự phòng đặt ở
tầng hầm để phát.
1.2.2. Hệ thống nước
• Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước khu vực và dẫn vào bể chứa ở tầng
hầm rồi bơm lên hồ nước mái.
• Sau khi xử lý, nước thải đựơc đẩy vào hệ thống thoát nước chung của khu vực.

1.2.3. Thông gió chiếu sáng



Bốn mặt của công trình đều có bancol thông gió chiếu sáng cho các phòng.
Ngoài ra còn bố trí máy điều hòa ở các phòng.
1.2.4. Phòng cháy thoát hiểm
• Công trình bê tông cốt thép bố trí tường ngăn bằng gạch rỗng vừa cách âm vừa
cách nhiệt.
• Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng các bình khí CO2.
• Các tầng lầu đều có 3 cầu thang đủ đảm bảo thoát người khi có sự cố về cháy
nổ. Bên cạnh đó trên đỉnh mái còn có bể nước lớn phòng cháy chữa
1.2.5. Chống sét
• Chọn sử dụng hệ thống thu sét chủ động quả cầu Dynasphere đựơc thiết lập ở
tầng mái và hệ thống dây nối đất bằng đồng được thiết kế để tối thiểu hóa nguy
cơ bị sét đánh.
1.2.6. Hệ thống thoát rác
• Rác thải ở mỗi tầng được đổ vào gen rác đưa xuống gian rác, gian rác được bố
trí ở tầng hầm và có bộ phận đưa rác ra ngoài. Gian rác được thiết kế kín đáo,
kỹ càng để tránh làm bốc mùi gây ô nhiễm môi trường.
1.3. Tải trọng và tác động
1.3.1. Tải đứng
 Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên công trình bao gồm:
• Trọng lượng bản thân công trình.
• Trọng lượng các lớp hoàn thiện, tường, kính, đường ống thiết bị…
 Hoạt tải
• Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình được xác định theo công năng sử
dụng của sàn ở các tầng. (Theo TCVN 2737 : 1995 - Tải trọng và tác động)
Bảng 1. 1 Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang
STT

Công năng


ptc


(kN/m2)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Phòng ngủ (nhà kiểu căn hộ, nhà trẻ mẫu giáo)
Phòng ăn, phòng khách, WC, phòng tắm, bida (kiểu căn hộ)
Phòng ăn, phòng khách, WC, phòng tắm, bida (kiểu nhà mẫu giáo)
Bếp, phòng giặt (nhà căn hộ)
Bếp, phòng giặt (nhà ở mẫu giáo)
Phòng động cơ (nhà cao tầng)
Nhà hàng (ăn uống, nhà hàng)
Nhà hàng (triển lãm, trưng bày, cửa hàng)
Phòng đợi (không có ghế gắn cố định)
Kho

Phòng áp mái
Ban công và lô gia (tải trọng phân bố đều trên toàn bộ diện tích ban
công, lô gia được xét đến nếu tác dụng của nó bất lợi hơn khi lấy
theo mục a)
Sảnh, phòng giải lao, cầu thang, hành lang thông với các phòng
Ga ra ô tô (đường cho xe chạy, dốc lên xuống dùng cho xe con, xe
khách và xe tải nhẹ có tổng khối lượng ≤ 2500 kg)

1.5
1.5
2.0
1.5
3.0
7.0
3.0
4.0
5
5
0.7
2
3
5

1.3.2. Tải ngang
Do công trình chịu động đất và có chiều cao hơn 40 m nên tải gió tác dụng lên
công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió
tiêu chuẩn Wo = 0.83 kN/m2 [5]
1.4. Giải pháp thiết kế
Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động
vào công trình nên phương án thiết kế kết cấu được chọn như sau:

• Hệ khung bê tông cốt thép đổ toàn khối.
• Phương án thiết kế móng: móng cọc ép và móng cọc khoan nhồi.
1.5. Vật liệu sử dụng
 Bê tông
Bê tông sử dụng trong công trình là loại bê tông có cấp độ bền B25 với các thông
số tính toán như sau:
•Cường độ tính toán chịu nén:
Rb = 14.5 MPa
•Cường độ tính toán chịu kéo:
Rbt = 1.05
MPa
•Mô đun đàn hồi:
Eb = 30000 MPa
 Cốt thép:
Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có D ≤ 10)
•Cường độ tính toán chịu nén:
•Cường độ tính toán chịu kéo:

Rsc = 225
Rs = 225

MPa
MPa


•Cường độ tính toán cốt ngang:
•Mô đun đàn hồi:

Rsw = 175
MPa

Es = 210000 MPa

Cốt thép loại AII (đối với cốt thép có D > 10)

•Cường độ tính toán chịu nén:
•Cường độ tính toán chịu kéo:
•Mô đun đàn hồi:

Rsc = 280
MPa
Rs = 280
MPa
Es = 210000 Mpa

Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có D > 10)
•Cường độ tính toán chịu nén:
Rsc = 365
MPa
•Cường độ tính toán chịu kéo:
Rs = 365
MPa
•Mô đun đàn hồi:
Es = 200000 Mpa
1.6. Phần mềm ứng dụng trong phân tích tính toán
 Mô hình hệ kết cấu công trình: ETABS, SAFE.
 Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: Sử dụng phần mềm EXCEL kết
hợp với lập trình VBA.

CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN
HÌNH

2.1. Mặt bằng sàn tầng điển hình
Chọn sàn điền hình tầng 5 để tính toán.


Hình 2. 1 Mặt bằng bố trí hệ dầm sườn

2.2.
Chọn sơ bộ kích thước
2.2.1. Chọn sơ bộ chiều dày sàn
Vì chiều dày ô các ô sàn là tương tự nhau nên lấy ô sàn có kích thước lớn
nhất để tính chiều dày sau đó bố trí chung cho toàn bộ mặt bằng.
Chiều dày ô sàn xác định theo công thức:

hs =

D
× L min ≥ h min
m

[17]

Trong đó:
D= 0.8÷1.4.
m= 30÷35 bản dầm.
m= 40÷45 bản kê 4 cạnh.
Lmin: chiều dài nhịp ngắn.
Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất tính sơ bộ 8000x6500mm.

hs =


0.8 ÷ 0.9
× 6500 = (115 ÷ 150)(mm)
40 ÷ 45

 Chọn chiều dày ô sàn 120 mm.


Cấu tạo các lớp sàn như sau:
• Lớp gạch ceramic dày 10mm, γ = 20 kN/m3
• Lớp vữa lót dày 20mm, γ= 18 kN/m3
• Bản bê tông cốt thép dày 100mm, γ= 25 kN/m3
• Lớp vữa trát dày 15mm, γ= 18 kN/m3
• Đối với sàn thường xuyên tiếp xúc với nước (sàn vệ sinh, sàn mái) thì cấu
tạo có thêm một lớp chống thấm.
2.2.2. Chọn sơ bộ kích thước dầm
 Dầm chính:
1 1 
1 1 
hdc =  : ÷L =  : ÷6500 = ( 812 : 433 ) mm
 8 15 
 8 15 
1 2
1 2
bdc =  : ÷hdc =  : ÷600 = ( 200 : 400 ) mm
3 3
3 3
[18]
 Chọn hdcxbdc=600x300 mm
 Dầm phụ:
1 1 

1 1 
hdp =  : ÷L =  : ÷6500 = ( 541: 320 ) mm
 12 20 
 12 20 
1 2
1 2
bdp =  : ÷hdp =  : ÷400 = ( 133 : 266 ) mm
3 3
3 3
[18]
 Chọn hdpxbdp=400x200 mm
2.3.
Tải trọng tác dụng lên sàn
2.3.1. Tỉnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lượng bản thân bản BTCT, trọng
lượng các lớp hoàn thiện, đường ống thiết bị và trọng lượng tường xây trên sàn.
 Tải trọng sàn thường
Bảng 2. 1 Tải trọng sàn thường
Số
TT
1
2
3
4

Chiều dày
(cm)
Gạch lát nền Ceramic
1
Vữa lót nền

2
Bản BTCT
12
Vữa trát trần
2
Tổng tải trọng
Loại vật liệu

γi
(kN/m3)
20
18
25
18

Hệ số
vượt tải, (n)
1.1
1.3
1.1
1.3

ght
(kN/m2)
0.22
0.468
3.3
0.468
4.456



Bảng 2. 2 Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh
Số
TT
1
2
3
4
5
6

Chiều
dày
(cm)
1
2
1
12
2

Loại vật liệu

Gạch lát nền Ceramic
Vữa lót nền
Lớp chống thấm sàn
Bản BTCT
Vữa trát trần
Đường ống, thiết bị
Tổng tải trọng


γi
(kN/m3)

Hệ số
vượt tải, (n)

ght
(kN/m2)

20
18
22
25
18

1.1
1.3
1.2
1.1
1.3

0.22
0.468
0.264
3.3
0.468
0.5
5.22

 Tải trọng tường

Tải trọng phân bố:

pt =

mt nt × bt × lt × ht
=
ss
ss

Trong đó:
• ht: chiều cao của tường.
• bt: bề rộng tường, chọn.
• lt: chiều dài của tường.
• γt: khối lượng riêng của tường gạch lỗ, γt= 1.8 (kN/m3).
• n: hệ số vượt tải, n=1.1.
ss

: diện tích ô sàn chứa tường.

Bảng 2. 3 Tải trọng tường
Ô sàn
S1
S2
S3
S4

δt

Ht


Lt

S

(m)

(m)

(m)

(m2)

0.1
0.2
0.1
0.2
0.1
0.2
0.1
0.2

3.48
3.48
3.48
3.48
3.48
3.48
3.48
3.48


5.2
3.45
11.5
0
2.7
4.9
10.8
3.8

48
52
34.8
48

γt
(kN/m3
)
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

nt
1.2
1.2
1.2

1.2
1.2
1.2
1.2
1.2

gt
Σgt
2
(kN/m (kN/m2
)
)
0.06786
0.15791
0.09005
0.13853
0.13853
0
0.0486
0.225
0.1764
0.14094
0.24012
0.09918


Ô sàn
S5
S6
S7


δt

Ht

Lt

S

(m)

(m)

(m)

(m2)

0.1
0.2
0.1
0.2
0.1
0.2

3.48
3.48
3.48
3.48
3.48
3.48


0
3.65
0
0
0
0

52
23.2
17.6

γt
(kN/m3
)
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8
1.8

nt
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2


gt
Σgt
2
(kN/m (kN/m2
)
)
0
0.08794
0.08794
0
0
0
0
0
0

2.3.2. Hoạt tải
Hoạt tải sử dụng được xác định tùy theo công năng sử dụng của từng ô sàn
(Theo TCVN 2737 : 1995). Kết quả được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 2. 4 Hoạt tải phân bố trên sàn

STT

Loại sàn nhà

Hoạt tải
tiêu chuẩn
(kN/m2)

Hệ số

vượt tải

Hoạt tải
tính toán
(kN/m2)

1

Sảnh, hành lang, cầu thang

3.00

1.2

3.6

2

Mái bằng không sử dụng

0.75

1.3

0.975

3

Phòng ăn, bếp, phòng khách


1.50

1.3

1.95

4

Phòng ngủ, WC

1.50

1.3

1.95

5

Ban công, lô gia

2.0

1.2

2.4

Bảng 2. 5 Tổng tải trọng tác dụng lên sàn
Stổng
Ô sàn


Ssàn
(1)

Ssảnh
(2)

Svs
(3)

qtt

(1),(2)
(3)
2
kN/m kN/m2
S1
48
48
0
0
4.456
5.22
S2
52
46
0
6
4.456
5.22
S3

34.8
3
24.3
7.5
4.456
5.22
S4
52
46
0
6
4.456
5.22
S5
48
48
0
0
4.456
5.22
S6
23.2
0
23.2
0
4.456
5.22
S7
17.6
0

17.6
0
4.456
5.22
S8
8.8
0
8.8
0
4.456
5.22
2.4.
Tính toán thiết kế sàn bằng phương pháp tra bảng
2.4.1. Lý thuyết tính toán
 Sàn loại bản dầm
m2

m2

m2

m2

qht
(1),(3)
(2)
2
kN/m kN/m2
1.95
3.6

1.95
3.6
1.95
3.6
1.95
3.6
1.95
3.6
1.95
3.6
1.95
3.6
1.95
3.6

q
kN/m2
6.406
6.494
7.723
6.494
6.406
8.056
8.056
8.056


α=

L2

>2
L1

Ô sàn được tính theo loại bản dầm khi tỉ số
, ở đây ta chọn
hd
≥ 450 mm, hs = 150 mm nên liên kết giữa dầm và sàn được coi là liên kết ngàm.Cắt
một dải bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn, sơ đồ tính như sau :
• Mômen ở nhịp

qL12
Mn =
24

[18]

qL12
Mg =
12

[18]

• Mômen ở gối

 Sàn loại bản kê bốn cạnh

α=

L2
<2

L1

Ô sàn được tính theo loại bản dầm khi tỉ số
, ở đây ta chọn hd ≥
450 mm, hs=120 mm nên liên kết giữa dầm và sàn được coi là liên kết ngàm. Cắt một
dải bề rộng 1m ta có sơ đồ tính như sau :
MI

b=1m

L1

L1

M1

MI
L2
MII

MII

M2

L2

Hình 2. 2 Sơ đồ tính sàn bản kê bốn cạnh.
Trong đó:
P = qtt × l1 ×l2;
M1 = m91 × P;

MI = k91 × P;
[18]
M2 = m92 × P;
MII = k92× P.
Các hệ số m91, k91, m92, k92 tra bảng theo sơ đồ 9.


2.4.2.

Kết quả tính nội lực sàn
Bảng 2. 6 Nội lực các ô sàn

Số hiệu
Ô sàn

L2
(m)

L1
(m)

m91
L2/L1

m92
k91
k92
0.0209
2
0.01182


S1

S2

S3

S4

S5

8

8

6

8

8

6

6.5

5.8

6.5

6


1.333

1.231

1.034

1.231

1.333

0.0474
3
0.0268
3
0.0202
9
0.0145
4
0.0466
1
0.0333
4

q
2

(kN/m )
7.98505
7.98505

7.98505
7.98505
7.87946
7.87946
7.87946
7.87946

0.021

9.97281

0.01104

9.97281

0.0473
4
0.0249
2
0.0202
9
0.0145
4
0.0466
1
0.0333
4
0.0209
2
0.01182


9.97281
9.97281
8.71065
8.71065
8.71065
8.71065
7.35865
7.35865

P

M1

(kN)

M2
MI
MII

383.28
2
383.28
2
383.28
2
383.28
2
409.73
2

409.73
2
409.73
2
409.73
2
347.05
4
347.05
4
347.05
4
347.05
4
452.95
4
452.95
4
452.95
4
452.95
4
353.21
5
353.21

8.018
4.53
18.179
10.283

8.313
5.958
19.098
13.66
7.288
3.831
16.43
8.649
9.19
6.586
21.112
15.101
7.389
4.175


Số hiệu
Ô sàn

L2
(m)

L1
(m)

m91
L2/L1

m92
k91

k92
0.0474
3
0.0268
3

S6

S7

S8

5.8

4.2

4

4

4

2.2

q
(kN/m2)

7.35865
7.35865


0.0209

8.056

0.01

8.056

0.0469

8.056

0.0223

8.056

0.0187

10.2725

0.0171

10.2725

0.0437

10.2725

0.0394


10.2725

0.0194

8.056

0.0059

8.056

0.042

8.056

0.0127

8.056

1.45

1.05

1.818

P

M1

(kN)


M2
MI
MII

5
353.21
5
353.21
5
186.89
9
186.89
9
186.89
9
186.89
9
172.57
8
172.57
8
172.57
8
172.57
8
70.892
8
70.892
8
70.892

8
70.892
8

16.753

2.4.3.

Tính toán cốt thép
 Vật liệu sử dụng
Bê tông: B25 →
Cốt thép: AI →
Cốt thép: AIII →
 Tính toán cốt thép

Rb = 14.5 Mpa, Rbt = 14.5 Mpa, γb = 1.00
Rs= 225 Mpa, α R=0.439, ξR=0.651
Rs= 365 Mpa, α R=0.421, ξR=0.604

• Trình tự tính toán như sau:

9.477
3.906
1.869
8.766
4.168
3.227
2.951
7.542
6.8

1.375
0.418
2.977
0.9


αm =

ξγ R bh
M
, ξ = 1- 1-2α m , A s = b b o , α m ≤ α R , ξ ≤ ξ R [17]
2
γ b R b bh o
Rs

Chọn lớp bê tông bảo vệ a = 15 mm do đó ta giả thiết được a = 20 mm
Với: b = 1000 mm; ho = 120 - 20 = 100 mm
Hàm lượng thép: μmin=0.01 % , μmax=2.4%
Bảng 2. 7 Kết quả tính thép sàn
Kí hiệu

S1

S2

S3

S4

S5


S6

S7
S8

M
kN.m
8.018
4.53
18.179
10.283
8.313
5.958
19.098
13.66
7.288
3.831
16.43
8.649
9.19
6.586
21.112
15.101
7.389
4.175
16.753
9.477
3.906
1.869

8.766
4.168
3.227
2.951
7.542
6.8
1.375
0.418

αm

ξ

0.0553
0.0312
0.1254
0.0709
0.0573
0.0411
0.1317
0.0942
0.0503
0.0264
0.1133
0.0596
0.0634
0.0454
0.1456
0.1041
0.051

0.0288
0.1155
0.0654
0.0269
0.0129
0.0605
0.0287
0.0223
0.0204
0.052
0.0469
0.0095
0.0029

0.0569
0.0317
0.1344
0.0736
0.059
0.042
0.1417
0.0991
0.0516
0.0268
0.1206
0.0615
0.0655
0.0465
0.1581
0.1102

0.0524
0.0292
0.1231
0.0677
0.0273
0.013
0.0625
0.0291
0.0226
0.0206
0.0534
0.0481
0.0095
0.0029

As
(cm2)
3.67
2.04
5.34
4.74
3.8
2.71
5.63
6.39
3.33
1.73
7.77
3.96
4.22

3
6.28
7.1
3.38
1.88
4.89
4.36
1.76
0.84
4.03
1.88
1.46
1.33
3.44
3.1
0.61
0.19

Chọn
Ø10
Ø8
Ø12
Ø8
Ø10
Ø10
Ø12
Ø10
Ø10
Ø8
Ø10

Ø10
Ø10
Ø10
Ø12
Ø10
Ø10
Ø8
Ø12
Ø10
Ø8
Ø8
Ø10
Ø8
Ø8
Ø8
Ø8
Ø8
Ø8
Ø8

a200
a200
a200
a100
a200
a200
a200
a120
a200
a200

a100
a200
a180
a200
a180
a110
a200
a200
a200
a180
a200
a200
a180
a200
a200
a200
a160
a160
a200
a200

As chọn

μ

cm2
3.93
2.56
8.72
5.03

3.93
3.93
9.81
6.54
3.93
2.56
7.85
3.93
4.36
3.93
6.28
7.14
3.93
2.56
5.66
4.36
2.56
2.56
4.36
2.56
2.56
2.56
2.79
3.14
2.56
2.56

(%)
0.39
0.26

0.87
0.5
0.39
0.39
0.98
0.65
0.39
0.26
0.79
0.39
0.44
0.39
0.63
0.71
0.39
0.26
0.57
0.44
0.26
0.26
0.44
0.26
0.26
0.26
0.28
0.31
0.26
0.26



Kí hiệu

M
kN.m
2.977
0.9

αm

ξ

0.0205
0.0062

0.0207
0.0062

As
(cm2)
1.33
0.4

Chọn

As chọn

μ

cm2
2.56

2.56

(%)
0.26
0.26

Ø8 a200
Ø8 a200

 Tính độ võng sàn
Theo TCXD 5574-2012 thì độ võng của sàn kiểm tra theo điều kiện f < fgh.
Trong đó fgh – độ võng giới hạn, được nêu trong bảng 2, mục 1.8 tiêu chuẩn này là:

1
L
200

Khi nhịp L < 5m thì fgh =
Khi 5m ≤ L ≤ 10m thì fgh = 2.5 cm

1
L
400

Khi L > 10m thì fgh =
.
Bảng ngàm 4 cạnh làm việc theo 2 phương (bản kê 4 cạnh) có độ võng được xác

f = α × q tc ×
định theo công thức:

Trong đó:

L41
D

L2
L1
α : hệ số phụ thuộc vào tỷ số
của ô bản.
tc
q : tổng tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ô sàn.
L1: chiều dài cạnh ngắn.

Ebh3
D=
12(1 − µ 2 )
D: độ cứng trụ, được xác định theo công thức:
Với Eb = 30000000 (kN/m2).
h = 12 cm: chiều dày sàn.
μ = 0.2: hệ số Poisson.

.

Bảng 2. 8 Bảng tra hệ số α
L2/L1

1.0

1.1


1.2

1.3

1.4

1.5

Α

0.00126

0.00150

0.00172

0.00191

0.00207

0.00220

D=

Eb .h3
30000000 x0.123
=
= 4500
12 ( 1 − µ 2 )
12 x ( 1 − 0.22 )

(kN.m)


Bảng 2. 9 Kết quả tính độ võng các ô sàn.
qtc

L1

L2

(kN/m2)

(m)

(m)

S1

5.57043

6

8

1.33

S2

5.64709


6.5

8

1.23

S3

6.71549

5.8

6

1.03

S4

5.64709

6.5

8

1.23

S5

5.57043


6

8

1.33

S6

7.00522

4

5.8

1.45

S7

7.00522

4

4.2

1.05

S8

7.00522


2.2

4

1.82


hiệu

L2/L1

α
0.0019
6
0.0017
8
0.0013
3
0.0017
8
0.0019
6
0.0021
3
0.0013
8
0.0022

D


f

(kN.m)

(cm)

4500

0.31

4500

0.4

4500

0.22

4500

0.4

4500

0.31

4500

0.08


4500

0.05

4500

0.01

Độ võng của tất cả các ô sàn đều nhỏ hơn giá trị cho phép là 2.5 cm. Vậy sàn thỏa
điều kiện độ võng.

2.5.
Tính toán nội lực sàn bằng phần mềm SAFE
2.5.1. Chọn sơ bộ kích thước cột
Việc chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột theo được tính toán một cách gần đúng theo
công thức sau:

Ao =

kt N
Rb

Trong đó:
Rb: Cường độ tính toán về nén của bê tông.
N: Tổng lực nén sơ bộ, N ≈ ntầng × q × Fs
Fs: Diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét.
ntầng: Số tầng phía trên tiết diện đang xét kể cả tầng mái.
q: Tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn, trong đó gồm tải
trọng thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột
đem tính ra phân bố đều trên sàn.

kt: Hệ số xét đến ảnh hưởng khác như Moment uốn, hàm lượng cốt thép, độ
mảnh của cột (kt = 1.1 ÷ 1.5). Lấy kt = 1.2
Kết quả chọn sơ bộ tiết diện cột như bảng 2.1 sau:


Bảng 2. 10 Kết quả chọn sơ bộ tiết diện cột

2.5.2.

Tầng
12÷14
9÷11
5÷8
1÷4

C1
300x300
300x300
400x400
450x450

C2
300x300
400x400
550x550
650x650

C3
300x300
350x350

450x450
500x500

C4
300x300
350x350
450x450
550x550

Tầng
11÷14
9÷11
5÷8
1÷4

C5
350x350
450x450
550x550
650x650

C6
300x300
400x400
500x500
550x550

C7
300x300
300x300

400x400
450x450

C8
300x300
300x300
300x300
350x350

Mô hình sàn

Hình 2. 3 Mô hình sàn trên SAFE


Hình 2. 4 Chia các dãi strip

Hình 2. 5 Nội lực dãy strip theo phương X


Hình 2. 6 Nội lực dãy strip theo phương Y

Hìn
h 2. 7 Chuyển vị sàn (m)
Chuyển vị lớn nhất của sàn: δ=1.2(cm)<2.5(cm). Sàn thỏa điều kiện võng.


×