Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

nội dung tích hợp sinh học 7 theo từng bài cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.65 KB, 14 trang )

NỘI DUNG TÍCH HỢP SINH HỌC 7
Tiết

Bài

1

1

2

2

3

Tên bài

Nội dung tích hợp
Chuẩn kiến thức
Kỹ năng sống

Thế giới
động vật
đa dạng,
phong
phú

- Trình bày khái
quát về giới Động
vật: Phân bố, môi
trường sống,


thành phần loài,
số lượng cá thể
trong loài.
- Xác định nước ta
có động vật đa
dạng phong phú.
Phân biệt - Những điểm
động vật
giống nhau và
với thực
khác nhau giữa cơ
vật. Đặc
thể động vật và cơ
điểm
thể thực vật.
chung của - Nêu được đặc
động vật
điểm chung của
động vật.
- Kể tên các
ngành Động vật

- Tìm kiếm thông
tin sgk, tranh ảnh.
- Giao tiếp, lắng
nghe tích cực
trong hoạt động
nhóm.
- Tự tin khi trình
bày ý kiến.


3

Thực
hành :
Quan sát
một số
động vật
nguyên
sinh

- Hợp tác, chia sẻ
thông tin trong
hoạt động nhóm.
- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Đảm nhận trách
nhiệm và quản lí
thời gian.

4

4

Trùng roi

5

5


Trùng
biến hình
và trùng
giày

6

6

Trùng
kiết lị và

- Trình bày được
khái niệm động
vật nguyên sinh.
- Thông qua quan
sát nhận biết được
các đặc điểm
chung nhất của
các động vật
nguyên sinh: cấu
tạo cơ thể và cách
di chuyển…
- Mô tả được hình
dạng, cấu tạo,
cách di chuyển,
sinh sản, dinh
dưỡng (bắt mồi)
của trùng roi
- Mô tả được hình

dạng, cấu tạo,
cách di chuyển,
sinh sản, dinh
dưỡng (bắt mồi)
của trùng biến
hình và trùng giày
- Mô tả được hình
dạng, cấu tạo,

- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Hợp tác, lắng
nghe tích cực.
- Tự tin khi trình
bày ý kiến.

- Tự bảo vệ bản
thân, phòng tránh

Giáo dục môi
trường

Ghi
chú

- ĐV có vai trò
Liên
quan trọng đối với hệ
tự nhiên và con
người.

- Tuy nhiên một
số loài có hại.
-> Mối liên hệ MT
và chất lượng
cuộc sống con
người, có ý thức
bảo vệ môi
trường.

- Bệnh sốt rét gây
phá hủy hồng cầu

Lồng
ghép


trùng sốt
rét

7

7

8

8

9

9


10

10

Đặc điểm
chung và
vai trò
thực tiễn
của Động
vật
nguyên
sinh

cách di chuyển,
sinh sản, dinh
dưỡng (bắt mồi)
của trùng kiết lị
và trùng sốt rét

- Nêu được các
đặc điểm chung
của các động vật
nguyên sinh: cấu
tạo cơ thể và cách
di chuyển…
- Trình bày tính đa
dạng về hình thái,
cấu tạo, hoạt động
và đa dạng về môi

trường sống của
động vật nguyên
sinh.
- Nêu được vai trò
của động vật
nguyên sinh với
thiên nhiên và với
đời sống con
người.
Thủy tức - Mô tả được hình
dạng, cấu tạo thủy
tức phù hợp với
chức năng.
- Dinh dưỡng của
thủy tức: bắt mồi,
tiêu hóa thức ăn.
Đa dạng
- Mô tả được tính
của ngành đa dạng và phong
Ruột
phú của ruột
khoang
khoang: số lượng
loài, hình thái, cấu
tạo, di chuyển,
dinh dưỡng, sinh
sản, tự vệ, thích
nghi với môi
trường sống và lối
sống khác nhau.

Đặc điểm - Trình bày được
chung và khái niệm về
vai trò
ngành Ruột
của ngành khoang: Cấu tạo
Ruột
cơ thể, nơi sống…
khoang
- Nêu được những
đặc điểm chung
của ngành ruột

bệnh.
- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Lắng nghe tích
cực khi hỏi
chuyên gia.

rất mạnh, gây
bệnh nguy hiểm
-> GD ý thức
phòng bệnh: giữ
gìn vệ sinh môi
trường, vệ sinh cá
nhân, diệt muỗi ...
Từ giá trị thực
tiễn của ĐVNS ->
GD HS ý thức
phòng chống ô

nhiễm môi trường
nói chung và ô
nhiễm môi trường
nước nói riêng.

Liên
hệ


khoang: đối xứng
tỏa tròn, thành cơ
thể 2 lớp, ruột
dạng túi.
- Nêu được vai trò
của ngành ruột
khoang đối với
con người và sinh
giới (biển là chủ
yếu)
11

11

12

12

13

13


Sán lá
gan

- Trình bày được
khái niệm về
ngành Giun dẹp.
Nêu được những
đặc điểm chính
của ngành phân
biệt với ngành
ruột khoang: kiểu
đối xứng, hình
dạng cơ thể.
- Mô tả hình thái,
cấu tạo, các đặc
điểm sinh thái
thích nghi với lối
sống tự do của sán
lông, lối sống kí
sinh của sán lá
gan.. Vòng đời
sán lá gan.
Một số
- Phân biệt được
giun dẹp
hình dạng, cấu
khác và
tạo, các phương
đặc điểm thức sống của sán

chung của dây, sán bã trầu
ngành
…. Tìm ra những
Giun dẹp đặc điểm chung
để xếp chúng vào
ngành Giun dẹp.
- Nêu được những
nét cơ bản tác hại
và cách phòng
chống một số loài
giun dẹp kí sinh.
Giun đũa - Trình bày được
khái niệm về
ngành Giun tròn.
Nêu được những
đặc điểm chính
của ngành.
- Mô tả hình thái,
cấu tạo và các đặc

- Tự bảo vệ bản
thân, phòng tránh
bệnh sán.
- Hợp tác, lắng
nghe tích cực
trong nhóm về
phòng tránh bệnh.
- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.


GD ý thức giữ gìn
vệ sinh môi
trường, phòng
chống giun sán kí
sinh cho vật nuôi.

Liên
hệ

- Tự bảo vệ bản
thân, phòng tránh
bệnh giun dẹp.
- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- So sánh, phân
tích, đối chiếu,
khái quát.
- Hợp tác, ứng
xử/giao tiếp trong
nhóm về phòng
tránh bệnh.

Trên cơ sở vòng
đời của giun sán
kí sinh, GD cho
HS nên ăn chín,
uống sôi, không
ăn rau sống chưa
rửa sạch để hạn
chế con đường lây

lan của giun sán
kí sinh qua gia súc
và thức ăn của con
người -> GD HS ý
thức vệ sinh cơ
thể và môi trường.
Giun đũa kí sinh
trong ruột non
người. Trứng giun
đi vào cơ thể qua
con đường ăn
uống. -> GD ý
thức giữ gìn vệ
sinh môi trường,

Liên
hệ

- Tự bảo vệ bản
thân, phòng tránh
bệnh giun đũa.
- Hợp tác, lắng
nghe tích cực
trong nhóm về
phòng tránh bệnh
giun đũa.

Lồng
ghép



14

14

15

15

16

16

điểm sinh lí của
giun đũa. Vòng
đời của giun đũa.
Một số
- Mở rộng hiểu
giun tròn biết về các giun
khác và
tròn (giun đũa,
đặc điểm giun kim, giun
chung của móc câu …) từ đó
ngành
thấy được tính đa
Giun tròn dạng của ngành
giun tròn.
- Xác định đặc
điểm chung của
ngành giun tròn

dựa vào hình
dạng, cấu tạo, số
lượng vật chủ.
- Nêu được khái
niệm về sự nhiễm
giun, hiểu được cơ
chế lây nhiễm
giun và cách
phòng trừ giun
tròn.
Giun đất
- Trình bày được
khái niệm về
ngành giun đốt.
Nêu được những
đặc điểm chính
của ngành.
- Mô tả được hình
thái, cấu tạo và
đặc điểm sinh lí
của giun đất qua
đó phân biệt giun
đốt với giun tròn.
- Trình bày được
các vai trò của
giun đất trong
việc cải tạo đất
nông nghiệp.
Thực
- Quan sát cấu tạo

hành: Mổ của giun đất: phân
và quan
đốt cơ thể, các
sát giun
vòng tơ xung
đất
quanh mỗi đốt,
đai sinh dục, lỗ
miệng, hậu môn,
sinh dục đực và
cái.
- Biết kĩ thuật mổ
ĐVKXS và tìm

- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.

vệ sinh cá nhân
khi ăn uống.

- Tự bảo vệ bản
thân, phòng tránh
bệnh giun tròn.
- Lắng nghe tích
cực .
- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- So sánh, phân
tích, đối chiếu,
khái quát.

- Ứng xử/giao tiếp
trong nhóm.

Đa số giun tròn kí
sinh và gây nhiều
tác hại ở người ->
Cần giữ vệ sinh
môi trường, vệ
sinh cá nhân và vệ
sinh ăn uống.

Lồng
ghép

GD ý thức bảo vệ Lồng
động vật có ích,
ghép
đặc biệt là giun
đất đã làm tăng độ
phì cho đất thông
qua hoạt động
sống của mình. ->
Có ý thức phòng
chống ô nhiễm
môi trường đất,
tăng cường độ che
phủ của đất bằng
thực vật để giữ ẩm
và tạo mùn cho
đất.

- Chia sẻ thông tin
trong khi mổ và
quan sát.
- Tự tin khi trình
bày ý kiến.
- Hợp tác, đảm
nhận trách nhiệm
và quản lí thời
gian.


17

17

Một số
giun đốt
khác và
đặc điểm
chung của
ngành
giun đốt

20

18

Trai sông

21


19

Một số
thân mềm
khác

22

20

Thực
hành:
Quan sát
một số
thân mềm

23

21

tòi nội quan.
- Mở rộng hiểu
biết về các giun
đốt (giun đỏ, đỉa,
rươi …) từ đó
thấy tính đa dạng
của ngành này.
- Rút ra các đặc
điểm chung để

xếp chúng vào
ngành giun đốt.
Vai trò của ngành
thân mềm.
- Nêu được khái
niệm ngành thân
mềm. Các đặc
điểm đặc trưng
của ngành: vỏ,
khoang áo, thân
mềm, không phân
đốt.
- Mô tả được các
chi tiết cấu tạo,
đặc điểm sinh lí
của trai sông thích
nghi với lối sống.

- Phân tích, đối
chiếu, khái quát.
- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Hợp tác, lắng
nghe tích cực.
- Ứng xử/giao tiếp
trong thảo luận.

Giun đốt có vai
Liên
trò làm thức ăn

hệ
cho người và động
vật, làm cho đất
tơi xốp, thoáng
khí, màu mỡ ->
GD ý thức bảo vệ
ĐV có ích.

- Nhận biết cấu
tạo, lối sống của
một số thân mềm.
- Trình bày tập
tính của thân
mềm.
- Quan sát các bộ
phận của thân
mềm bằng mắt
thường hoặc kính
lúp.

- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Hợp tác trong
nhóm.
- Đảm nhận trách
nhiệm và quản lí
thời gian.
Đặc điểm - Nêu được tính
- Tìm kiếm và xử
chung và đa dạng của ngành lí thông tin.

vai trò
thân mềm: số
- Hợp tác, lắng
của ngành lượng loài, môi
nghe tích cực.
Thân
trường sống
- Tự tin khi trình
mềm
nhưng chúng có
bày ý kiến.
những đặc điểm
chung của ngành
thân mềm.
- Nêu được các
vai trò cơ bản của
ngành thân mềm

Thân mềm có vai
trò quan trọng đối
tự nhiên (phân
hủy thức ăn, là
mắt xích trong
chuỗi thức ăn) và
đời sống con
người (làm thực
phẩm, làm sạch
môi trường nước)
-> Phải sử dụng
hợp lí nguồn lợi


Liên
hệ


đối với con người.

24

22

Tôm sông - Nêu được khái
niệm lớp giáp xác.
- Mô tả cấu tạo và
hoạt động, sinh lí
của tôm sông
thích nghi với môi
trường sống.
- Tập tính của tôm
sông.
Thực
- Quan sát cách di
hành: Mổ chuyển của tôm
và quan
sông.
sát tôm
- Mổ tôm quan sát
sông
nội quan.


25

23

26

24

Đa dạng
và vai trò
của lớp
Giáp xác

27

25

Nhện và
sự đa
dạng của
lớp Hình
nhện

- Nêu các đặc
điểm riêng của
một số loài giáp
xác điển hình,
phân bố của
chúng trong nhiều
môi trường khác

nhau. Tìm đặc
điểm chung của
lớp.
- Nêu được vai trò
của giáp xác trong
tự nhiên và đối
với việc cung cấp
thực phẩm cho
con người.
- Nêu được khái
niệm, hình thái và
hoạt động của lớp
hình nhện.
- Mô tả hình thái,
cấu tạo, hoạt đổng
của nhện. Tập tính
của nhện.
- Trình bày được
sự đa dạng của
hình nhện: số loài,
môi trường sống.
Nhận biết một số
đại diện
- Ý nghĩa thực
tiễn của lớp Hình
nhện đối với tự

thân mềm, đồng
thời GD HS ý
thức bảo vệ

chúng.

- Hợp tác trong
nhóm.
- Đảm nhận trách
nhiệm.
- Quản lí thời
gian.
- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Hợp tác, lắng
nghe tích cực.
- Tự tin khi trình
bày ý kiến.

Giáp xác có số
lượng loài lớn, có
vai trò quan trọng
đối với đời sống
con người: làm
thực phẩm, cải tạo
nền đáy, làm sạch
môi trường nước,
giúp cân bằng
sinh học -> GD
HS ý thức bảo vệ
chúng.

Liên
hệ


Giáo dục HS có ý
thức bảo vệ đa
dạng của lớp Hình
nhện trong tự
nhiên.

Liên
hệ


nhiên và con
người. Một số
bệnh do hình nhện
gây ra ở người.
Châu
- Trình bày các
chấu
đặc điểm cấu tạo
ngoài và trong của
châu chấu. Nêu
được các hoạt
động của chúng.
Đa dạng
- Nêu sự đa dạng
và đặc
về chủng loại và
điểm
môi trường sống
chung của của lớp sâu bọ.

lớp Sâu
Đặc điểm của một
bọ
số loài sâu bọ
thích nghi với môi
trường và lối sống
khác nhau.
- Nêu khái niệm
và các đặc điểm
chung của lớp sâu
bọ.
- Nêu vai trò của
sâu bọ trong tự
nhiên và vai trò
thực tiễn của sâu
bọ đối với con
người.
Thực
- Quan sát đời
hành:
sống và tập tính
Xem
của một số sâu bọ.
băng hình
về tập
tính của
sâu bọ

28


26

29

27

30

28

31

29

Đặc điểm
chung và
vai trò
của ngành
Chân
khớp

- Nêu đặc điểm
chung của ngành
chân khớp.
- Vai trò thực tiễn
của ngành.

32

31


Cá chép

- Nêu được đặc
điểm cơ bản của
ĐVCXS so với

- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Lắng nghe tích
cực.
- Ứng xử/giao tiếp
trong thảo luận.

- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Hợp tác, đảm
nhận trách nhiệm
và quản lí thời
gian.
- Tự tin khi trình
bày ý kiến.
- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Lắng nghe tích
cực.
- Ứng xử/giao tiếp
trong thảo luận.

Sâu bọ có lợi có

Liên
vai trò: làm thuốc hệ
chữa bệnh, làm
thực phẩm, làm
sạch môi trường,
thụ phấn cho cây
trồng… -> GD ý
thức bảo vệ những
loài sâu bọ có lợi.

Chân khớp làm
Liên
thuốc chữa bệnh,
hệ
làm thực phẩm,
làm sạch môi
trường, thụ phấn
cho cây trồng, có
vai trò trong chuỗi
thức ăn của hệ
sinh thái …-> GD
ý thức bảo vệ
những loài ĐV có
ích.


33

32


Thực
hành: Mổ


34

33

Cấu tạo
trong của
cá chép

35,
36

30

Ôn tập
phần I –
Động vật
không
xương
sống

38

34

Đa dạng
và đặc

điểm
chung của
các lớp


ĐVKXS.
- Chỉ ra được cấu
tạo ngoài, sự sinh
sản của cá chép
thích nghi với môi
trường nước.
- Nêu bật được
đặc điểm có
xương sống thông
qua cấu tạo và
hoạt động của cá
chép.
- Quan sát cấu tạo
ngoài của cá.
- Mổ, quan sát nội
quan của cá trên
mẫu mổ. Phân
tích sự thích nghi
với môi trường
nước.
- Nêu được đặc
điểm cấu tạo
trong, của cá chép
thích nghi với môi
trường nước.

- Khái quát được
đặc điểm của các
ngành ĐVKXS từ
thấp đến cao.
- Thấy được sự đa
dạng loài, nguyên
nhân, sự thích
nghi cao của ĐV
với môi trường
sống.
- Tầm quan trọng
của ĐVKXS đối
với con người và
đối với thiên
nhiên.
- Nêu các đặc tính
cơ bản của lớp Cá
qua các đại diện
khác: cá nhám, cá
đuối, lươn, cá bơn

- Nêu được đặc
điểm chung của
cá.
- Nêu ý nghĩa thực
tiễn của cá đối với

- Hợp tác, lắng
nghe tích cực.
- So sánh, đối

chiếu mẫu vật.
- Đảm nhận trách
nhiệm và quản lí
thời gian.

- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Hợp tác, lắng
nghe tích cực.

- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Hợp tác, lắng
nghe tích cực.
- So sánh, phân
tích, khái quát.
- Tự tin khi trình
bày ý kiến.

ĐVKXS cung cấp
nhu cầu thực
phẩm và sinh hoạt
của con người.
Mỗi ngành ĐV là
thành tố cấu thành
nên hệ sinh thái
của sự sống. ->
HS hiểu được mối
liên quan giữa
môi trường và

chất lượng cuộc
sống của con
người và có ý
thức bảo vệ đa
dạng sinh học.
GD cho HS ý thức
bảo vệ các loài cá
trong tự nhiên và
gây nuôi phát
triển các loài cá
có giá trị kinh tế.

Liên
hệ

Liên
hệ


39

35

40

36

41

37


42

38

43

39

tự nhiên và đối
với con người.
Ếch đồng - Nêu được hình
thái, cấu tạo ngoài
phù hợp với đời
sống lưỡng cư của
ếch đồng. Quá
trình sinh sản và
phát triển qua biến
thái.
- Trình bày được
hoạt động tập tính
của ếch đồng.
Thực
- Biết cách mổ và
hành:
quan sát cấu tạo
Quan sát trong của ếch.
cấu tạo
- Trình bày được
trong của cấu tạo trong, bộ

ếch đồng xương thích nghi
trên mẫu với đời sống
mổ
lưỡng cư.
Đa dạng
- Mô tả được tính
và đặc
đa dạng của lớp
điểm
lưỡng cư. Nêu
chung của được những đặc
lớp
điểm để phân biệt
Lưỡng cư ba bộ trong lớp
lưỡng cư ở Việt
Nam.
- Nêu được vai trò
của lớp lưỡng cư
trong tự nhiên và
đời sống con
người, đặc biệt là
những loài quý
hiếm.
Thằn lằn - Nêu được những
bóng đuôi đặc điểm cấu tạo
dài
ngoài, sinh sản
thích nghi với
điều kiện sống ở
cạn của thằn lằn

bóng đuôi dài.
- Biết tập tính di
chuyển và bắt mồi
của thằn lằn.
Cấu tạo
- Nêu được đặc
trong của điểm cấu tạo trong
thằn lằn
của thằn lằn bóng
đuôi dài thích
nghi với đời sống
ở cạn.

- Hợp tác, lắng
nghe tích cực và
chia sẻ thông tin.
- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.

- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Hợp tác, lắng
nghe tích cực.
- So sánh, phân
tích, khái quát.
- Tự tin khi trình
bày ý kiến.

GD cho HS ý thức Liên
bảo vệ ĐV có ích hệ



44

40

Đa dạng
và đặc
điểm
chung của
lớp Bò sát

45

41

Chim bồ
câu

46

42

47

43

Thực
hành:
Quan sát

bộ xương,
mẫu mổ
chim bồ
câu
Cấu tạo
trong của
chim bồ
câu

48

44

Đa dạng
và đặc
điểm
chung của

- So sánh sự tiến
hóa bộ xương,
tuần hoàn, hô hấp,
thần kinh của thằn
lằn và ếch đồng.
- Trình bày được
tính đa dạng và
thống nhất của lớp
Bò sát: số lượng,
thành phần loài,
môi trường sống.
- Phân biệt được

ba bộ bò sát
thường gặp (Có
vảy, Rùa, Cá sấu).
- Tìm hiểu về tổ
tiên của bò sát.
- Đặc điểm chung
của lớp bò sát.
- Nêu được vai trò
của bò sát trong tự
nhiên và tác dụng
của nó đối với con
người (làm thuốc,
đồ mĩ nghệ, thực
phẩm …)
- Mô tả được hình
thái, cấu tạo
ngoài, hoạt động
của chim bồ câu
thích nghi với sự
bay.
- Nêu được tập
tính của chim bồ
câu.
- Quan sát bộ
xương chim bồ
câu.
- Biết cách mổ
chim. Phân tích
những đặc điểm
cấu tạo của chim.

- Mô tả cấu tạo
trong của chim bồ
câu thích nghi với
đời sống bay.
- Sự tiến hóa so
với bò sát.
- Mô tả được tính
đa dạng của lớp
chim. Trình bày
được đặc điểm

- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Hợp tác, lắng
nghe tích cực.
- So sánh, phân
tích, khái quát.
- Tự tin khi trình
bày ý kiến.

GD cho HS ý thức Liên
bảo vệ các loài bò hệ
sát có ích.

- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Hợp tác, lắng
nghe tích cực.

Chim cung cấp

thực phẩm, giúp
phát tán cây rừng
… -> GD cho HS

Lồng
ghép


lớp Chim

49

45

Thực
hành:
Xem
băng hình
về đời
sống và
tập tính
của chim
Thỏ

50

46

51


47

Cấu tạo
trong của
thỏ

52

48

Đa dạng
của lớp
Thú. Bộ
Thú
huyệt, bộ
Thú túi

53

49

54

50

Đa dạng
của lớp
Thú (tt).
Bộ Dơi
và bộ Cá

voi
Đa dạng
của lớp
Thú.(tt).
Bộ Ăn
sâu bọ, bộ
Gặm
nhấm, bộ

cấu tạo ngoài của
đại diện những bộ
chim khác nhau.
- Đặc điểm chung
của lớp chim.
- Vai trò của lớp
chim trong tự
nhiên và đối với
con người.
- Quan sát đời
sống và tập tính
của một số loài
chim.

- Mô tả đặc điểm
cấu tạo ngoài, di
chuyển của thỏ
thích nghi với đời
sống và tập tính
lẩn trốn kẻ thù.
- Sinh sản của thỏ.

- Mô tả cấu tạo
trong và chức
năng các hệ cơ
quan của thỏ thích
nghi với đời sống.
- Sự tiến hóa nhất
so với ĐV đã học.
- Tính đa dạng của
lớp thú: số lượng,
thành phần loài,
môi trường sống.
- Đặc điểm của bộ
thú huyệt, bộ thú
túi thích nghi với
đời sống.
- Đặc điểm của bộ
dơi, bộ cá voi
thích nghi với đời
sống.
- Đặc điểm của bộ
ăn sâu bọ, bộ gặm
nhấm, bộ ăn thịt
thích nghi với đời
sống.

- So sánh, phân
tích, khái quát.
- Tự tin khi trình
bày ý kiến.


ý thức bảo vệ các
loài chim có ích.

- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Hợp tác, đảm
nhận trách nhiệm
và quản lí thời
gian.
- Tự tin khi trình
bày ý kiến.

Biện pháp bảo vệ
thú:
- Bảo vệ đông vật
hoang dã.
- Xây dựng khu
bảo tồn động vật.
- Tổ chức chăn
nuôi những loài
có giá trị kinh tế.

Lồng
ghép


Ăn thịt
Đa dạng
của lớp
Thú

(tt).Các
bộ Móng
guốc và
bộ Linh
trưởng

55

51

56

52

59

53

60

54

61

55

Tiến hóa
về sinh
sản


62

56

Cây phát
sinh giới
Động vật

Thực
hành:
Xem
băng hình
về đời
sống và
tập tính
của Thú
Môi
trường
sống và
sự vận
động, di
chuyển
Tiến hóa
về tổ
chức cơ
thể

- Đặc điểm của bộ
móng guốc, bộ
linh trưởng thích

nghi với đời sống.
- Đặc điểm chung
của lớp thú.
- Vai trò của thú
với tự nhiên và
đối với con người,
nhất là thú nuôi.
- Xem băng hình
về tập tính của thú
để thấy được sự
đa dạng của thú.

- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Lắng nghe tích
cực.
- Ứng xử/giao tiếp
trong thảo luận.
- Trình bày sang
tạo.
- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Hợp tác, đảm
nhận trách nhiệm
và quản lí thời
gian.
- Tự tin khi trình
bày ý kiến.

- Nêu được sự tiến

hóa thể hiện ở sự
di chuyển, vận
động cơ thể.
- Nêu được sự tiến
hóa thể hiện ở sự
phức tạp hóa
trong tổ chức cơ
thể.
Nêu được sự tiến
hóa thể hiện ở sự
di chuyển, vận
động cơ thể.
- Nêu được mối
quan hệ và mức
độ tiến hóa của
các ngành, các lớp
động vật trên cây
tiến hóa trong lịch
sử phát triển của
thế giới động vật
– cây phát sinh
giới Động vật.

Giáo dục ý thức
bảo vệ động vật
đặc biệt trong mùa
sinh sản.
HS được làm quen
với sự phức tạp
hóa về cấu tạo của

ĐV trong quá
trình phát triển
lịch sử, gắn liền
với sự chuyển dời
đời sống từ nước
lên cạn, trải qua
nhiều giai đoạn
biến đổi địa chất
và khí hậu, một số
sinh vật không
thích nghi đã bị
tuyệt diệt trong
cuộc đấu tranh
sinh tồn và ngay
cả dưới tác động

Liên
hệ
Liên
hệ


64

57

Đa dạng
sinh học

- Nêu được khái

niệm về đa dạng
sinh học.
- Đa dạng sinh
học ở đới lạnh và
đới nóng.
- Đa dạng sinh
học ở nhiệt đới
gió mùa.
- Nguy cơ suy
giảm đa dạng sinh
học.
- Ý nghĩa của bảo
vệ đa dạng sinh
học.

65

58

Đa dạng
sinh học
(tt)

66

59

Biện pháp - Nêu được khái
đấu tranh niệm về đấu tranh
sinh học

sinh học và các
biện pháp đấu
tranh sinh học.

67

60

Động vật
quý hiếm

- Khái niệm động
vật quý hiếm.
- Nhận thức và
các biện pháp bảo
vệ động vật quý
hiếm.

68,6
9

61,
62

Tìm hiểu
một số
động vật
có tầm
quan


- Vai trò của động
vật trong đời sống
con người.
- Nêu được tầm
quan trọng của

của con người.
Một điều cần chú
ý là nhiều loài ĐV
hiện nay đang có
nguy cơ bị tuyệt
chủng -> GD cho
HS ý thức bảo vệ
đa dạng sinh học.
- Nguyên nhân
dẫn đến sự suy
giảm đa dạng sinh
học ở Việt Nam
và thế giới.
- Bảo vệ đa dạng
- Tìm kiếm và xử sinh học và cân
bằng sinh học.
lí thông tin.
- Biện pháp bảo
- Hợp tác, lắng
vệ đa dạng sinh
nghe tích cực.
học:
- Hợp tác trong
nhóm để thực hiện + Nghiêm cấm

khái thác rừng
bài tập nhóm.
- Tư duy phê phán bừa bãi.
+ Nghiêm cấm
những hành vi
săn bắn, buôn bán
làm suy giảm
động vật hoang
đdsh.
dã.
+ Thuần hóa, lai
tạo giống để tăng
độ đa dạng sinh
học.
- Tìm kiếm và xử Đấu tranh sinh
lí thông tin.
học có vai trò tiêu
- Hợp tác, lắng
diệt nhiều sinh vật
nghe tích cực.
gây hại, tránh ô
- Tự tin khi trình
nhiễm môi trường.
bày ý kiến.
- Tìm kiếm và xử HS nêu được mức
lí thông tin.
độ tuyệt chủng
- Hợp tác, lắng
của ĐV quý hiếm
nghe tích cực.

ở Việt Nam -> Đề
- Tư duy phê phán ra biện pháp bảo
những hành vi
vệ: bảo vệ môi
buôn bán, săn bắn trường sống, cấm
đvqh.
săn bắn, buôn bán,
- Tự tin trong
giữ trái phép ĐV
thuyết trình, sắm
hoang dã.
vai.
- Tìm kiếm và xử
lí thông tin.
- Hợp tác, thuyết
phục người khác.
- Tự tin khi đi

Lồng
ghép

Lồng
ghép

Lồng
ghép


70


63

72,
73,
74

64,
65,
66

trọng
trong
kinh tế ở
địa
phương
Ôn tập

Tham
quan
thiên
nhiên

một số động vật
điều tra.
đối với nền kinh
- Viết báo cáo và
tế ở địa phương và báo cáo kết quả.
trên thế giới.
- Khái quát hướng
tiến hóa của giới

động vật.
- Giải thích hiện
tượng thứ sinh.
- Tầm quan trọng
của động vật.
- Biết sử dụng các
phương tiện quan
sát động vật.
- Tìm hiểu đặc
điểm môi trường,
thành phần và đặc
điểm của ĐV sống
trong môi trường.
- Tìm hiểu đặc
điểm thích nghi
của cơ thể ĐV với
môi trường.
- Hiểu được mối
quan hệ giữa cấu
tạo và chức năng
sống của các cơ
quan của động
vật.
- Quan sát đa
dạng sinh học
trong thực tế thiên
nhiên của địa
phương.
- Biết cách sưu
tầm mẫu vật.


GD HS ý thức bảo Liên
vệ động vật.
hệ

- Quan sát khi đi
thực tế.
- Đảm nhận trách
nhiệm và quản lí
thời gian.
- So sánh, phân
tích, tổng hợp.
- Biểu đạt sáng
tạo khi viết báo
cáo.
- Tự bảo vệ bản
thân, phòng tránh
rủi ro khi tham
quan thiên nhiên.

GD lòng yêu thiên Lồng
nhiên, có ý thức
ghép
bảo vệ thế giới
Động vật, đặc biệt
là động vật có ích.




×