Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi hóa 10-CB-HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.93 KB, 5 trang )

THPT NGUYỄN VĂN TRỖI KÌ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN THI HOÁ HỌC 10 CB
THỜI GIAN :60’ ( Không kể thời gian phát đề )
Câu1: Sắp xếp theo chiều tính oxihoá giảm dần :
A*./ F
2 ,
Cl
2
, Br
2
, I
2

B./ I
2
, Br
2
, Cl
2
, F
2

C./ Cl
2
, F
2
, Br
2
, I
2
D./ F


2
,Br
2
, Cl
2
, I
2

Câu 2: Chọn ý sai :
A./ Flo tác dụng với nước
B./ Clo tác dụng với nước
C./ Brôm tác dụng với nước
D*/ iốt tác dụng với nước
Câu 3: Chọn phát biểu đúng :
A./ HCl có tính axít
B./ HCl có tính khử
C*./ HCl vừa có tính axít vừa có tính khử
D./ HCl vừa có tính axít vừa có tính oxihoá
Câu4 : Tính chất chung của halôgen là:
A./ Tính khử mạnh
B*./ Tính oxihoá mạnh
C./ Vừa có tính khử vừa có tính oxihoá
D./ Không thể hiện tính khử cũng như tính oxihoá
Câu 5 :Sắp xếp theo tính axít tăng dần :
A. HI, HBr , HCl , HF
B.HCl , HF , HBr , HI
C*./ HF , HCl , HBr , HI
D. HF , HCl , HI , HBr
Câu 6: HCl thể hiện tính khử trong phản ứng nào
A*./ MnO

2
+4HCl  MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
B./ Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
C./ FeO +2HCl  FeCl
2
+ H
2
O
D./ Na
2
CO
3
+ 2HCl  2NaCl

+ CO
2
+ H
2
O
Câu 7: Chọn phát biểu đúng : CaOCl
2

là :
A./ Muối được tạo bởi 1 kim loại liên kết với một gốc axít
B*./ Muối được tạo bởi 1 kim loại liên kết với 2 gốc axít
C./ Muối được tạo bởi 2 kim loại liên kết với hai gốc axít
D./ Không phải muối
Câu 8 : Trong phản ứng : Cl
2
+ H
2
O  HCl + HClO
A./ Cl
2
là chất khử
B./ Cl
2
là chất oxihoá
C*./ Cl
2
vừa là chất oxihoá vừa là chất khử
D./ Cl
2
là chất xúc tác
Câu 9 : Sản phẩm của quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn là :
A./ Na và Cl
2
B./ Na và H
2

C./ NaOH và Cl
2


D*./ NaOH , H
2
, Cl
2
Câu 10 : Sản phẩm của quá trình điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn là :
A*./ NaCl , NaClO , H
2
O
B./ NaCl , H
2
, O
2

C./ NaOH , Cl
2
, O
2
D./ NaOH , Cl
2
, H
2

Câu 11: Để trung hoà 200ml ddNaOH 1,5 M thì cần dùng bao nhiêu lít dd HCl 0,5 M .
A./ 0,3lít
B./ 0,4lít
C./0,5 lít
D*./ 0,6 lít
Câu 12 : Cho 10,6 gam Na
2

CO
3
vào dung dịch HCl dư , dẫn toàn bộ khí sinh ra vào 100ml dung dịch
NaOH 2M . Khối lượng muối thu được là . ( Na = 23 , C= 12 , O=16)
A./ 5,3 gam
B*./ 10,6 gam
C./ 8,4gam
D./ 18,8 gam
Câu 13: Chọn phát biểu đúng :
A./ Oxi lỏng và khí oxi là hai dạng thù hình của nhau .
B./ Oxi lỏng và oxi rắn là hai dạng thù hình của nhau .
C*./ oxi và ozôn là thù hình của nhau
D./ Oxi và ozôn không phải là thù hình của nhau .
Câu 14 : S thể hiện tính oxihoá khi tác dụng với nhóm chất .
A./ Na , O
2
, H
2
B./ Na , H
2
SO
4
, H
2
C*./ Na , K , H
2

D./ H
2
S , H

2
, H
2
SO
4
Câu 15 : SO
2
thể hiện tính khử khi tác dụng với nhóm chất .
A*./ O
2
, nước brôm , nước clo
B./ Mg , H
2
, O
2
C./ H
2
S , Mg , H
2
D./ O
2
, H
2
S , H
2
Câu 16 : Cho phản ứng sau : H
2
S + 4Br
2
+ 4H

2
O  8HBr + H
2
SO
4
. Trong phản ứng này H
2
S là :
A./ Axít
B./ Chất oxihoá mạnh
C*./ Chất khử mạnh
D./ Vừa là chất oxihoá vừa là chất khử .
Câu 17 : Cho từ từ khí SO
2
vào dung dịch NaOH đầu tiên ta thu được chất gì :
A./ NaHSO
3
,SO
2

B./ Na
2
SO
3
C./ NaHSO
3
D*./ Na
2
SO
3

, NaOH dư
Câu 18 : Cho dung dịch AgNO
3
lần lượt vào 4 dung dịch đựng riêng biệt NaCl , NaF , NaBr , NaI.
Số lượng các lọ cho được kết tủa là .
A./ 1
B./ 2
C*./ 3
D./ 4
Câu 19 : Cho các chất : KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3
, H
2
O . Chất nào dùng để điều chế oxi trong công
nghiệp .
A./ KMnO
4
B./ KClO
3
C./ NaNO
3
D*./ H
2
O
Câu 20 : Trong phản ứng sau : Cu + H
2

SO
4
 CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O.
Hệ số phản ứng của chất bị oxihoá và chất bị khử lần lượt là :
A./ 2 – 1
B*./ 1-2
C./ 1-1
D./ 1-4
Câu 21 : Kim loại nào tác dụng với khí Cl
2
và HCl cho ra cùng một loại muối clorua .
A./ Fe
B*./ Zn
C./ Cu
D./ Ag
Câu 22 : Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxihoá chất nào sau đây
A./ NaCl
B*./ HCl
C./ KCO
3

D./ MnO
2
Câu 23 : Cho 12,1 gam hổn hợp bột Zn và Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl sau phản ứng thu

được dung dịch A và 4,48 lít H
2
(đkc) . Cô cạn dung dịch A được m gam muối khan . Gía trị của m là :
A./ 12,1gam
B./ 10,15 gam
C./ 24,2 gam
D*./ 26,3 gam
Câu 24 : Dãy chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxihoá vừa thể hiện tính khử .
A*./ Cl
2
, S , SO
2

B./ H
2
, Mg , H
2
S
C./ H
2
SO
4
, MnO
2
, KMnO
4
D./ Fe , S, H
2
S
Câu 25 : Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxihoá nào :

A./ -2, +4 , +5 , +6
B*./ -2 , 0 , +4 , +6
C./ -3 , +2 ,+4 ,+6
D./ +1, 0 ,+4 ,+6
Câu 26 : Nung nóng một hổn hợp gồm 6,4 gam lưu huỳnh và 2,6 gam kẽm trong một bình kín . sau
phản ứng kết thúc thì chất nào còn dư . dư bao nhiêu gam . (Zn = 65 , S=32 )
A*./ S dư và dư 5,12 gam
B./ S dư và dư 4 gam
C./ Zn dư và dư 5,12 gam
D./ Cả 2 đều dư và dư 7,12 gam
Câu 27 . Một hợp chất sunfua của kim loại M hoá trị III , trong đó S chiếm 64% theo khối lượng . Tên
của kim loại M là :
A./ Fe
B./ Au
C./ Bi
D*./ Al
Câu 28 : Cho sơ đồ sau : FeS
2
 SO
2
 SO
3
 H
2
SO
4
. Từ 8,7 tấn FeS
2
có thể điều chế bao nhiêu tấn
H

2
SO
4
Biết hiệu suất phản ứng = 90% ( Fe = 56 ; S= 32 ; H=1 ; O =16 )
A./ 9,80 gam
B*./ 12,79gam
C./ 21,78 gam
D./ 19,60 gam
Câu 29 : Khí H
2
có lẫn tạp chất là H
2
S và SO
2
có thể dùng dung dịch nào dưới đây để loại bỏ H
2
S và
SO
2
.
A./ Ca(NO
3
)
2
B./ NaCl
C*./ NaOH
D./ NaNO
3
Câu 30 . Cho 3 lọ dung dịch mất nhản sau : HCl , NaCl , NaOH hoá chất duy nhất để phân biệt chúng
là :

A*./ Quỳ tím
B./ H
2
SO
4
C./ AgNO
3
D./ BaCl
2
Câu 31 : Khi cho H
2
SO
4
dặc tác dụng với NaCl rắn ở điều kiện thường sản phẩn thu được là :
A./ Một muối axít và một muối trung hoà .
B./ Một muối , một bazơ và nước
C*./ Một muối axít và một khí làm đỏ quỳ ẩm
D./ Một muối trung hoà và nước
Câu 32 :H
2
SO
4
đặc nguội không phản ứng với :
A./ Zn
B*./ Fe
C./ Cu
D./ Mg
Câu 33 : Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO
2
và CO

2
.
A*./ Dung dịch nước brôm
B./ Dung dịch NaOH
C./ Dung dịch Ca(OH)
2
D./ Dung dịch Ba(OH)
2
Câu 34 : Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch :
A./ H
2
S và Pb(NO
3
)
2

B./ NaCl và AgNO
3
C./ H
2
SO
4
và BaCl
2
D*./ KCl và NaNO
3
Câu 35 : Để pha loãng dung dịch H
2
SO
4

đặc người ta dùng cách nào sau đây :
A./ Rót từ từ dung dịch H
2
SO
4
dặc vào nước
B./ Rót từ từ nước vào dung dịch H
2
SO
4
đặc
C*./ Rót từ từ dung dịch H
2
SO
4
đặc vào nước , khuấy đều
D./ A, B , C đều đúng .
Câu 36 : Trộn dung dịch chứa 1 mol H
2
SO
4
với dung dịch chứa 1,5mol NaOH . Sau đó cho dung dịch
sản phẩm bay hơi . chất rắn sau bay hơi là :
A./ NaHSO
4
B./ Na
2
SO
4
C./ NaOH

D*./ NaHSO
4
, Na
2
SO
4
Câu 37: Hoà tan Clo vào nước thu được nước clo có màu vàng nhạt , khi đó một phần clo tác dụng với
nước . Vậy nước clo bao gồm những chất nào .
A*./ Cl
2
, HCl , HClO , H
2
O
B./ HCl ,HclO , H
2
O
C./ Cl
2
. HCl , HClO
D./ Cl
2
,H
2
O , HCl
Câu 38 : Chất có công thức hoá học CaOCl
2
có tên thường gọi là gì .
A./ Canxi clorát
B*./ Cloruavôi
C./ Canxiclorit

D./ Canxi hipoclorít
Câu 39 : SO
2
Vừacó tính chất oxihoá vừa có tính khử bởi vì trong phân tử :
A./ S có mức oxihoá cao nhất
B./ S có mức oxihoá thấp nhất
C*./ S có mức oxihoá trung gian
D./ S có cặp (e) chưa liên kết
Câu 40 : Cho các oxít sau chất nào cho phản ứng với SO
2
ở nhiệt độ thường :
A./ FeO
B./ MgO
C./ ZnO
D*./ Na
2
O
(Học sinh không được sử dụng Bảng HTTH )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×