TRƯỜNG TH …….
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN : TOÁN LỚP 2
Thời gian làm bài: 35 phút
ĐIỂM
Họ và tên: …………………………………Lớp 2C
Trường Tiểu học ……..
Ngày kiểm tra:
tháng 5 năm 2017
NHẬN XÉT
Giám thị 1: …………… .
Giám khảo 1: ………………
Giám thị 2: ……………
Giám khảo 2: ………………
………………………………
………………………………
Câu 1: Viết (theo mẫu): (1đ) Mức 1
Đọc số
Viết số
324
Ba trăm hai mươi tư
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm mười lăm
419
500
Câu 2: Tính: (1đ) Mức 1
5 x 7 = ...
3 x 7 = ...
32 : 4 = ...
40 : 5 = ...
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Mức 1 (0,5 điểm)
B
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
2 cm
A. 9cm
3cm
A
B. 12 cm
D
5cm
C
C. 10 cm
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2đ) Mức 2
a/ 532 + 245
b/ 351 + 46
.........................................................
........................................................
.........................................................
..........................................................
.........................................................
c/ 972 - 430
.........................................................
d/ 589 - 35
........................................................
.........................................................
.........................................................
...........................................................
.......................................................
.........................................................
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Mức 2 (1điểm)
1 dm = ... cm
1 m = .... cm
Câu 6: Tìm x: Mức 2 (1 điểm)
X x 4 = 32
……………………….
.....................................
.... cm = 1m
1 km = ... m
X:5=2
.................................
.................................
Câu 7: Tính: Mức 3 (0,5 điểm)
4 × 9 + 6 =......................................
15 : 5 × 2 = ..................................
………………………..
……………………..
Câu 8: Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân? (1đ) Mức 3
Tóm tắt
Bài giải
Câu 9: Lớp 2A có 29 học sinh và ít hơn lớp 2B 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu
học sinh? Mức 4 (1 điểm)
Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm cho thích hợp: Mức 3 (1 điểm)
Hình bên có.......hình tứ giác?
Hình bên có.......hình tam giác?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau: (1đ) M1
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi ba
723
Tám trăm mười lăm
815
Bốn trăm mười chín
419
Năm trăm
500
Câu 2: Tính: (1đ) M1
5 x 7 = 35
3 x 7 = 21
32 : 4 = 8
40 : 5 = 8
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1 - 0,5 Đ
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
C. 10 cm
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2đ) M2
a/ 532 + 245
b/ 351 + 46
532
+
245
351
+ 46
777
397
c/ 972 – 430
d/ 589 - 35
972
589
− 35
− 430
554
542
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: M2 - 1Đ
1 dm = 10 cm
100 cm = 1m
1 m = 100 cm
1km = 1000 m
Câu 6: Tìm x: M2 - 1Đ
X x 4 = 32
X:5=2
X
= 32 : 4
X
=8
X
X
Câu 7: Tính: M3 – 0,5 Đ
4 × 9 + 6 = 36 + 6
= 2x5
= 10
15 : 5 × 2 = 3 x 2
= 42
=6
Câu 8: Mỗi con bò có 4 chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu chân? M3 - 1Đ
Bài giải
3 con bò có số chân là: (0,25 điểm)
3 x 4 = 12 (chân) (0,5 điểm)
Đáp số: 12 chân (0, 25 điểm)
Câu 9: Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 6 học sinh. Hỏi lớp
2B có bao nhiêu học sinh? M4 - 1Đ
Bài giải
Lớp 2B có số học sinh là: (0,25 điểm)
29 + 6 = 35 (học sinh) (0,5 điểm)
Đáp số: 35 học sinh (0, 25 điểm)
Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm cho thích hợp: Mức 3 (1 điểm)
Hình bên có 5 hình tứ giác.
Hình bên có 5 hình tam giác.
_________________________________________________
Người ra đề
Tổ trưởng
Ban giám hiệu