Tải bản đầy đủ (.doc) (176 trang)

Giáo án hóa 12 Cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 176 trang )

Gi¸o ¸n hãa 12 c¬ b¶n
NguyÔn Thanh Phong

Ngày soạn: 15/08/2014
Lớp dạy: 12B1,2,3,4
Tiết 01.
ÔN TẬP ĐẦU NĂM
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức,
Hệ thống những kiến thức về : Hiđrocacbon và các dẫn xuất chứa oxi của hiđrocacbon
+ Đặc điểm cấu tạo
+ Tính chất vật lí
+ Tính chất hoá học
+ Ứng dụng và phản ứng điều chế trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp
2. kĩ năng
+ Vận dụng tính chất hoá học để làm các bài tập có liên quan : nhận biết chất , thực hiện dãy chuyển hoá .
+ Rèn luyện kĩ năng viết PTPƯ minh hoạ cho tính chất hoá học
+ Làm các bài tập tính theo PTPƯ , để tìm công thức hợp chất hữu cơ và các đại lượng có liên quan trong
PTPƯ
II. CHUẨN BỊ
GV hướng dẫn HS hệ thống lại những kiến thức cơ bản đã học . Làm lại các bài tập trong SGK và SBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ỗn định lớp
2. Tiến trình luyện tập
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña HS
I.
HỆ
THỐNG
KIẾN
THỨC CẦN NHỚ


Hoạt động 1. Gv hệ thống lại kiến thức
II. BÀI TẬP
(15phút)
Phiếu học tập số 1
GV hướng dẫn HS hệ thống kiến thức
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
cần nhớ vào bảng để trống mà GV đã
1.Chất
nào

ancol
trong số các chất sau :
chuẩn bị sẵn
A.C
H
OH
B. CH3CHO C. C2H5OH
D.
6 5
Gồm có những kiến thức sau :
C2H5COOH
- thức phân tử dạng tổng quát và đặc
2.Khí Axetilen có tính chất hoá học nào trong số các tính
điểm cấu tạo của ankan , anken ,ankin ,
ankađien , aren , ancol , phenol . anđehit , chất sau:
A . Tác dụng với NaOH
axit cacboxilic , este và chất béo
B. Tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3
- Tính chất vật lí
C. Trùng hợp tạo thành nhựa PE

- Tính chất hoá học ( có phản ứng minh
D. Không làm mất màu nước brom
hoạ ) đồng thời lưu ý phản ứng đặc trưng
3.Cho
các câu sau :
của những chất đã nêu ở trên
A.
Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –
- Ứng dụng và phương pháp điều chế
CHO
GV kiểm tra kết quả của HS nhận xét và
B. Hợp chất có công thức phân tử CnH2nO là anđehit no,
bổ sung
đơn chức , mạch hở
GV hướng dẫn HS hệ thống kiến thức
C. Anđehit là hợp chất hữu cơ có công thức R – COOH
cần nhớ vào bảng để trống mà GV đã
D. Anđehit giống axit hữu cơ đều tác dụng được với
chuẩn bị sẵn
dung
dịch NaOH
Gồm có những kiến thức sau :
4. Nhóm chất nào sẽ phản ứng được với kim loại natri :
- Công thức phân tử dạng tổng quát và
A. C2H5OH ; CH3COOH ; C3H8 ; CH3OCH3
đặc điểm cấu tạo của ankan , anken
B.C3H5(OH)3 ; C6H5OH ; CH3CHO ; C2H5COOCH3
,ankin , ankađien , aren , ancol , phenol .
C. C6H5OH ; CH3COOH ; C3H5(OH)3 ; C2H5OH
anđehit , axit cacboxilic , este và chất béo

GV hướng dẫn HS làm một số bài tập
Phiếu học tập số 2
HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của
Điền
vào
chổ trống những cụm từ , công
GV theo nhóm bằng những bài tập trắc
thức thích hợp
nghiệm ở các phiếu học tập in sẵn
Tính axit / nhóm cacboxyl –COOH / axit no , mạch hở ,
1


Giáo án hóa 12 cơ bản
Nguyễn Thanh Phong

Hot ng 2. Hng dn HS lm cỏc
bi tp sau(25phỳt)
Bi tp :
1. Khi t chỏy hon ton mt este A
n chc mch h , ngi ta thu c s
mol CO2 bng s mol H2O .
Mt khỏc hoỏ hi 8,8 gam A thỡ thu
c 2,24 lit hi ( ktc )
a.Tỡm cụng thc phõn t este A
b.Hóy vit CTCT ỳng ca A . Bit
rng khi x phũng hoỏ 4,4 gam este A thỡ
thu c 2,3 gam ru khan
2. t chỏy 1,60 gam mt este A n
chc c 3,52 gam CO2 v 1,152 gam

nc . Tỡm cụng thc phõn t ca A

Hot ng 3. Cng c (5phỳt)

n chc / CnH2n+1COOH;
gc hirocacbon / axit khụng no
Axit cacboxylic l hp cht hu c m phõn t
cú ............................................. liờn kt vi ............................
hoc vi nguyờn t hiro. Nu nhúm cacboxyl liờn kt trc
tip vi nguyờn t hiro hoc gc ankyl thỡ chỳng thuc dóy
ng ng ........................................... cú cụng thc chung
l .................................Nu gc hirocacbon trong phõn t
axit cú cha liờn kt ụi , liờn kt ba thỡ c gi
l...............................................
Phiu hc tp s 3
Ghộp tờn cht vi cụng thc cu to ( s v ch cỏi ) cho phự
hp
1.Anehit axetic
A. CH3O C2H5
2. Buta- 1,3 - ien
B. CH3COO C2H5
3. Axit metacrylic
C. CH3CHO
4. Etyl axetat
D. CH2= CH CH = CH3
E. CH2= C (CH3)- COOH
Phiu hc tp s 4
Vit CTCT thu gn ca cỏc cht v iu kin P thoó
món s chuyn hoỏ sau
C2H2

C2H4Cl2
B
C2H4O2
CH2=
CH OOC CH3
Phiu hc tp s 5
Bng phng phỏp hoỏ hc , hóy nhn bit tng cht trong s
cỏc cht sau, vit phng trỡnh phn ng xy ra .
CH3COOH ; C2H5OH ; CH2= CH COOH
Vi phiu hc tp s 4 ,5 GV cho HS phỏt biu phng
phỏp lm bi , sau ú gi i din nhúm hc tp lờn vit
PTP xy ra
HS nhn xột v hon chnh
GV gi ý HS lm bi :
a.Vỡ s mol CO2 = s mol H2O nờn A l este no n
chc cú CTPT l : CnH2nO2
MA = 88
14n + 32 = 88
n=4
Vy CTPT ca A l C4H8O2
b.
Phn ng x phũng hoỏ
RCOOR + NaOH
RCOONa + ROH
88 gam
M
8,8 gam
4,6gam
M = 46
CxH2x + 1OH= 46

x = 2
Vy CTCT ca este A l CH3COOC2H5
1. CTPT ca A l C5H8O2 ; M = 100 g
mC = 3,52/44 . 12 = 0,96 g ; mH = 1,152/ 18 . 2 = 0,128 g ;
mO = 0,512 g
t CTPT A l CxHyO2 ; MA=1,6 .32/ 0,512 =100 x = 5 ;
y=8

3. Hng dn HS v nh nghiờn cu Sgk tit sau hc chng mi

2


Giáo án hóa 12 cơ bản
Nguyễn Thanh Phong

Ngy son: 17/08/2014
Lp dy: 12B1,2,3,4
Tiết 02:

CHNG I
ESTE LIPIT
Bi 1.
ESTE
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc: HS nm c cỏc kin thc sau
+ Cụng thc cu to ca este v mt s dn xut ca axit cacboxylic. Gi tờn, tớnh cht hoỏ hc v iu
ch este
+ Tớnh cht vt lớ,tớnh cht húa hc v ng dng ca este
2. k nng :

- GV giỳp HS rốn luyn k nng: Gi tờn este, lm tt cỏc bi tp vn dng tớnh cht hoỏ hc ca este
- Bit cỏch nghiờn cu mu v phỏt hin vn khi quan sỏt thớ nghim biu din
- Bit cỏch nhn bit mựi ca mt s loi este
II. CHUN B
+ GV hng dn HS ụn tp v phn ng este hoỏ, phn ng cng v phn ng trựng hp
+ GV chun b mt vi mu este lm thớ nghim este nh hn nc v cú mựi thm trỏi cõy
+ HS c k sỏch giỏo khoa trc khi n lp
III. HOT NG DY V HC
1. Kim tra bi c: (5 phỳt)
2. Bi mi . GV gii thiu chng
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hot ng 1. Tỡm hiu v cu to ca
I. KHI NIM , danh pháp
este (5phỳt)
1. Cu to phõn t este
GV vit CTCT ca CH3COOH v
HS nờu nhn xột: Khi thay nhúm OH nhúm cacboxyl
CH3COOC2H5
bng nhúm OR thu c este
Hóy so sỏnh c im CTCT ca 2 cht
trờn?
+ Este n gin: RCOOR
GV gii thiu CTTQ ca este, este no n R, R l hirocacbon no, khụng no hoc thm
chc
+ CTTQ ca este no n chc
GV gii thiu mt vi dn xut (SGK)
CnH2nO (n 2)
2. Gi tờn este
Hot ng 2 . Hng dn HS cỏch gi

Tờn gc hirocacbon R + tờn anion gc axit(uụi at)
tờn(5phỳt)
Vớ d:
GV gi tờn vi cht lm mu ri HS vn
H - C - O - C2H5
CH3 - C - O - CH = CH2
dng
Hot ng 3. Tỡm hiu v tớnh cht vt
O
O
lớ(5phỳt)
etyl fomiat
vinyl axetat
GV: Hóy so sỏnh nhit sụi ca este
II. tính chất vật lí
,ancol , axit cú cựng s nguyờn t C
HS da vo nhit sụi ca cỏc cht theo (SGK)
bng sau:
HCOOCH3 C2H5OH CH3COOH
III. TNH CHT HO HC
1. Phn ng nhúm chc
31,7
78,2
117,9
3


Gi¸o ¸n hãa 12 c¬ b¶n
NguyÔn Thanh Phong


GV làm thí nghiệm:
+ Nhỏ vài giọt dầu ăn vào ống nghiệm
đựng nước
+ Mở nắp đậy ống nghiệm đựng dầu
chuối
GV hướng dẫn HS đọc SGK
Hoạt động 4 . Hướng dẫn HS viết pư
thủy phân và pư khử(5phút)
GV yêu cầu HS viết PTPƯ este hoá và
nêu các đặc điểm của phản ứng này
GV yêu cầu HS viết PƯ thuỷ phân este
GV thuyết trình theo SGK về phản ứng
khử của nhóm axyl
Hoạt động 5. Hướng dẫn HS viết pư
cộng và pư trùng hợp(5phút)
Khi gốc hiđrocacbon không no thì gốc này
sẽ có những phản ứng nào ?
Hoạt động 6 . Tìm hiểu các phương
pháp điều chế(5phút)
GV hướng dẫn HS viết PTPƯ điều chế
este. Yêu cầu giải thích điều kiện phản
ứng để có hiệu suất cao
Hoạt động 7 . Tìm hiểu về ứng dụng
(5phút)
GV hướng dẫn HS đọc SGK

a. Phản ứng thuỷ phân
Trong môi trường axit
H2SO 4, to


R - COO - R' + H2O

RCOOH + R'OH

Trong môi trường bazơ
o


H 2 O ,t
RCOOR’ + NaOH 
→ RCOONa + R OH
b.Phản ứng khử

R - COO - R'

LiAlH4, to

RCH2OH + R'OH

2. Phản ứng ở gốc hiđrocacbon
a. Phản ứng cộng vào gốc không no
CH3[CH2]7CH = CH[CH2]7COOCH3 + H2
Ni,tO

CH3[CH2]16COOCH3

b. Phản ứng trùng hợp
nCH2 = CHCOOCH3

to,xt


(- CH - CH2 -)n
COOCH3

IV. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1. Điều chế
a. Este của ancol
TQ:
RCOOH + R,OH

H2SO4, t o

RCOOR, + H2O

VD:

CH3COOH +(CH3)2CHCH2CH2OH
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 + H2O

H2SO4, to

CH3COOH + CH ≡ CH → CH3COOCH = CH2
b. Este của phenol
C6H5OH + (CH3CO)2O
CH3COOC6H5 + CH3COOH

Hoạt động 8 cũng cố (5phút)

V. øng dông
(SGK)

3. Hướng dẫn HS làm bài tập: 1, 2, 3, 4, 5, 6 - trang 7 – SGK

Ngày soạn: 20/08/2014
Lớp dạy: 12B1,2,3,4

Bài 2 - LIPIT

TiÕt 3:

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
Học sinh biết
+ Phân loại, trạng thái thiên nhiên và tầm quan trọng của lipit
+ Tính chất vật lí và tính chất hóa học của chất béo.
4


Gi¸o ¸n hãa 12 c¬ b¶n
NguyÔn Thanh Phong

+ Biết sử dụng chất béo một cách hợp lí
2. kĩ năng:
- Biết tự nghiên cứu, tự phát hiện ra vấn đề cần giải quyết
- Biết phân biệt các mẫu chất béo
_ Biết quí trọng và sử dụng hợp lí các nguồn chất béo trong tự nhiên
GV giúp HS rèn luyện kĩ năng:
+ Phân biệt lipit, chất béo, chất béo rắn, chất béo lỏng
+ Viết đúng phản ứng xà phòng hoá chất béo
+ Giải thích được sự chuyển hoá chất béo trong cơ thể
II. CHUẨN BỊ

GV cho HS ôn tập kĩ cấu tao phân tử este, tính chất hoá học este
Mẫu chất: dầu ăn; mỡ ăn; sáp ong
Mô hình phân tử chất béo như hình 1.1 b .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
Hãy viết phương trình phản ứng xẩy ra giữa C17H35COOH với glixerol ? Cho biết sản phẩm phản ứng
thuộc loại hợp chất gì ?
2. Bài mới
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña hs
Hoạt động 1. Tìm hiểu về khái niệm lipit
I. KHÁI NIỆM
(5phút)
- Lipit(SGK)
GV giới thiệu mẫu vật : dầu ăn, mỡ ăn, sáp
II. chÊt bÐo
ong và cho biết chúng đều là lipit
1. kh¸i niÖm
HS quan sát mẫu và nghiên cứu SGK để trả
- Chất béo là trieste của glixerol với các axit RCOOH
lời câu hỏi
có công thức chung là:
GV yêu cầu HS nêu khái niệm lipit và chất
O
béo là gì?
CH2 O C R1
Hoạt động 2 . Tìm hiểu về khái niệm chất
béo (5phút)
CH OCO R2
-Từ este của bài cũ GV giới thiệu đó là chất

R3
CH2 O C
béo và GV giới thiệu thêm một số chất khác
O
-GV giới thiệu trạng thái thiên nhiên
Hoạt động 3 . Tìm hiểu về tính chất vật lí
Với R là gốc axit béo có số nguyên tử cacbon là số
(5phút)
GV giới
chẵn, mạch cacbon không phân nhánh.
thiệu nhiệt độ nóng chảy của 2 chất béo
Các axit béo no thường gặp là :
Hãy dự đoán trạng thái của chúng ?
CH3 (CH2)14COOH axit panmitic
Thành phần nào trong chất béo có ảnh hưởng
CH3(CH2)16COOH axit stearic
đến trạng thái của chúng
2. Tính chất vật lí
Hoạt động 4 . Tìm hiểu về tính chất hóa
(C17H35COO)3 C3H5: 71,5 0C
học (15 phút)
(C17H33COO)3 C3H5: - 5,5 0C
GV dẫn dắt để hS dự đoán tính chất hoá học
- Gốc axit béo không no là chất lỏng
của chất béo
- Gốc axit béo no là chất rắn
Hãy lấy VD viết PTPƯ minh hoạ ?
( SGK )
GV giới thiệu
3. Tính chất hoá học

Hãy nêu điểm khác nhau giữa PƯ thuỷ phân
5


Giáo án hóa 12 cơ bản
Nguyễn Thanh Phong

trong mụi trng axit vi P x phũng hoỏ ? a. Phn ng thu phõn trong mụi trng axit
O
GV: Nhng cht bộo cú gc axit khụng no
R1COOH
CH2 O C R1
CH2 OH
cũn cú th cú P no ?
H
2
+
+
H2O
R2COOH
CH OCO R
CH OH
GV nờu tỏc dng ca phn ng ny trong thc CH O C R3
R3COOH
CH2 OH
2
t
O
GV trỡnh by nh SGK
b. Phn ng x phũng hoỏ(Gim ti)

+

O

Hot ng 5 (5phỳt)
GV hng dn HS c SGK
Trong c th cht bộo c chuyn hoỏ nh
th no ?
Hot ng 6. Cng c (5phỳt)
a. Hóy phõn bit khỏi nim: lipit, cht bộo,
du n, m n
b. V thnh phn hoỏ hc du, m n khỏc
du, m bụi trn ,nn, sỏp ong khỏc nhau nh
th no ?

CH2 O C R1
2

CH OCO R
CH2 O C

+

to

NaOH

R3

R1COONa


CH2 OH
CH OH
CH2 OH

+

R2COONa
R3COONa

O

+ Phn ng xy ra nhanh hn
+ Phn ng khụng thun nghch
c. Phn ng hiro húa
O

O

CH2 O C C17H33
CH OCO C17H33
CH2 O C C17H33
O

+

3H2

Ni,P,to


CH2 O C C17H35
CH OCO C17H35
CH2 O C C17H35
O

4. ứng dụng:
SGK
3. Hng dn HS lm bi tp : 1, 2, 3, 4 trang 11 SGK

Ngy son: 25/08/2014
Lp dy: 12B1,2,3,4
Tiết 04 : Bi 4. LUYN TP ESTE V LIPIT
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc:
+ HS hiu: Cỏc kin thc v cu to, tớnh cht, phng phỏp iu ch, ng dng phõn loi este v lipit
mt cỏch chớnh xỏc v cú h thng. S tng t v cu trỳc v tớnh cht hoỏ hc gia este v lipit
+ HS bit: Cỏch h thng hoỏ kin thc v este v lipit. Cỏch phõn loi bi tp mang c im riờng ca
este v lipit
2. k nng:
- Vn dng phõn tớch cu trỳc suy lun ra tớnh cht, t ú vn dng gii bi tp v este v lipit
- Bit cỏch nghiờn cu BTTN phỏt hin mõu thun v nờu r vn cn gii quyt
II. CHUN B
+ Bng h thng kin thc cn nh v este v lipit
+ HS chun b trc bi nh tham gia luyn tp cú hiu qu
III. HOT NG DY V HC
1. ễn nh lp
2. Tin trỡnh luyn tp
Hoạt động của gv
Hoạt động của HS
Hot ng 1. H thng húa li kin A. KIN THC CN NH

thc phn lớ thuyt (5phỳt)
6


Gi¸o ¸n hãa 12 c¬ b¶n
NguyÔn Thanh Phong

GV hướng dẫn HS hệ thống hoá kiến
thức cần nhớ về este và lipit
GV gọi HS lên bảng viết PƯ minh
hoạ

Hoạt động 2. Hướng dẫn HS làm
các bài tập (20phút)
GV hướng dẫn HS làm bài tập 3, 6, 7
trang 18,19 - SGK
Bài tập 3 (15phút)

1. Đặc điểm cấu tạo chung của este và chất béo
Đặc điểm cấu tạo riêng của chất béo so với este
2. Tính chất vật lí của este và chất béo, ứng dụng của chúng
3. Tính chất hoá học đặc trưng của este và chất béo là phản ứng
thuỷ phân
+ Trong môi trường axit
+ Trong môi trường kiềm (PƯ xà phòng hoá)
+ Sự chuyển hoá chất béo trong cơ thể
B. BÀI TẬP
HS lên bảng viết phản ứng xà phòng hoá của chất béo và chọn
đáp án C
O

CH2 O C C15H31
CH OCO C17H35
CH2 O C

+

3NaOH

to

C17H35

C15H31COONa

CH2 OH
CH OH
CH2 OH

+

C17H35COONa
C17H35COONa

O

Bài tập 5
O
CH2 O
CH


C

OCO

CH2 O

C

C17H31
C17H33

+

3NaOH

to

C17H33

O

Hoạt động 3. Cũng cố (5phút)
Hãy nêu đặc điểm cấu tạo chung và
riêng của este và chất béo

0,01

C17H31COONa

CH2 OH

CH

OH

+

CH2 OH
0,01

0,01

2C17H33COONa
0,02

nC3 H 5 (OH )3 = 0,92 / 92 = 0, 01(mol ) ,
nC17 H31COONa = 3, 02 / 302 = 0, 01( mol ) nên số mol của

C17H33COONa là: 0,02 (mol) → m = 0,02. 304 = 6,08 (gam) và a
= 0,01.522 = 5,22 (gam)
Bài tập 6 Đáp án C
3. Hướng dẫn HS làm bài tập: sgk và bài tập tham khảo
1. Thủy phân chất béo X trong môi trường axit, đun nóng, thu được glixerol và 3 axit béo khác nhau. X có
bao nhiêu đồng phân cấu tạo đều là chất béo?
A. 1
B. 5
C. 3
D. 4
2. Cho 7,4 gam este X no, đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO3.NH3 dư, thu được 21,6 gam kết tủa.
CTCT của X là:
A. HCOOCH3

B. HCOOCH2CH2CH3
C. HCOOC2H5
D. HCOOCH(CH3)CH3.
Ngày soạn: 29/08/2014
Lớp dạy: 12B1,2,3,4
TiÕt 5: Bài 4. LUYỆN TẬP ESTE VÀ LIPIT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
+ HS hiểu: Các kiến thức về cấu tạo, tính chất, phương pháp điều chế, ứng dụng phân loại este và lipit
một cách chính xác và có hệ thống. Sự tương tự về cấu trúc và tính chất hoá học giữa este và lipit
7


Gi¸o ¸n hãa 12 c¬ b¶n
NguyÔn Thanh Phong

+ HS biết: Cách hệ thống hoá kiến thức về este và lipit. Cách phân loại bài tập mang đặc điểm riêng của
este và lipit
2. kĩ năng:
- Biết phân tích cấu trúc để suy luận ra tính chất, từ đó vận dụng giải bài tập về este và lipit
- Biết cách nghiên cứu BTTN để phát hiện mâu thuẫn và nêu rỏ vấn đề cần giải quyết
II. CHUẨN BỊ
+ Bảng hệ thống kiến thức cần nhớ về este và lipit
+ HS chuẩn bị trước bài ở nhà để tham gia luyện tập có hiệu quả
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ôn định lớp
2. Tiến trình luyện tập
1. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn qua bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,2 gam. Số mol CO2 và số mol H2O sinh
ra lần lượt là:

A. 0,10 và 0,10
B. 0,01 và 0,01
C. 0,10 và 0,01
D. 0,01 và 0,10.
2. Khi đốt cháy hoàn toàn một este X cho số mol CO2 và số mol nước như nhau. Để thủy phân hoàn toàn
6,0 gam X cần 100ml dung dịch NaOH 1M. CTPT của X là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2.
3. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ X cần vừa đủ 3,92 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O có tỉ lệ
mol là 1:1. Biết X tác dụng với KOH tạo ra 2 chất hữu cơ. CTPT của X là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2.
4. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Cho 0,1 mol X tác dụng hết
với NaOH thì thu được 8,2 gam muối khan. CTCT của X là:
A. HCOOC2H3
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5.
5. Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 1,8 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24
B. 4,48
C. 3,36
D. 1,12.

Ngày soạn: 06/09/2014
Lớp dạy: 12B1,2,3,4

TiÕt 6:

Bài 5.Chương 2 : CACBOHIDRAT
GLUCOZƠ

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức :
+HS : - Biết cấu trúc phân tử của glucozơ, fructozơ
- Biết sự chuyển hoá giữa 2 đồng phân: glucozơ, fructozơ
+HS : Hiểu các nhóm chức có trong phân tử glucozơ và fructozơ, vận dụng tính chất của các nhóm chức
đó để giải thích các tính chất hoá học của glucozơ và fructozơ
2. kĩ năng :
+ Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích các kết quả thí nghiệm
+ Giải các bài tập có liên quan đến hợp chất glucozơ và fructozơ
- Biết phương pháp tư duy trừu tượng khi nghiên cứu cấu trúc phân tử phức tạp
- Biết khai thác mối quan hệ giữa cấu trúc phân tử với tính chất hoá học và ngược lại

8


Giáo án hóa 12 cơ bản
Nguyễn Thanh Phong

- Thy c tm quan trng ca cỏc hp cht cacbohidrat trong sn xut v i sng, t hiu bit cỏc hp
cht ú .
II. CHUN B
1. Dng c:
- Kp g, ng nghim, a thu tinh, ốn cn, thỡa ng nh git, ng nghim nh.
- Mụ hỡnh tranh v liờn quan n bi hc.
2. Hoỏ cht: Glucoz, dung dch AgNO3, dung dch NH3, dung dch CuSO4, dung dch NaOH.

III. HOT NG DY V HC
1. Kim tra bi c
2. Bi mi
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hot ng 1 . Tỡm hiu tớnh cht vt lớ v I. tính chất vật lí và trạng tháI tự nhiên
trng thỏi t nhiờn
(5phỳt)
(SGK)
GV cho HS quan sỏt mu glucoz v t
II. cấu trúc phân tử
nghiờn cu SGK yờu cu HS cho bit nhng 1 . Dng mch h
t.c vt lớ v trng thỏi thiờn nhiờn ca
a. Cỏc d kiờn thc nghiờm
glucoz ?
SKG
Hot ng 2. Tỡm hiu cỏc d kin v cu
b. Kờt luõn
trỳc
(5phỳt)
GV yờu cu HS nghiờn cu ky SGK v cho Glucoz cú CTCT thu gn l:
CH2OH CHOH CHOH CHOH CHOH CHO
bit :
hoc: CH2OH[CHOH]4CHO
+ xỏc nh CTCT ca glucoz phi tin
2. Dng mch vũng
hnh cỏc thớ nghim no ?
+ HS nờu kt qu thớ nghim thu c, phõn Dng mch vũng cú hai dng l:
CH2OH
CH2OH

tớch
O H
O
H
OH
H
kt qu ú v nờu kt lun v cu to ca
H
H
OH
H
OH
H
glucoz ?
HO
OH
HO
H
OH
H
H
OH
Hot ng 3. Tỡm hiu v ng phõn ca
glucoz
(7phỳt)
H OH
H OH
H
H O
O

GV yờu cu HS nhc li khỏi nim ng
HO
HO
H
HO
OH
HO
phõn
H
H
OH
OH
H
OH
H
H
GV nờu cỏc ng phõn cú tớnh cht khỏc
nhau nh
glucoz
glucoz
nhit núng chy v nhiu tớnh cht khỏc
Hai dng ny cú th chuyn húa cho nhau thụng qua mch
h
+ Nguyờn nhõn do õu m glucoz cú 2
CH OH
CH OH
nhit
O OH
H
O

H
H
H
núng chy khỏc nhau nh vy ?
H
OH
H
OH
H
HO
H
OH
GV yờu cu HS vit c s chuyn hoỏ HO
OH
H
OH
H
gia
dng mch h v 2 ng phõn mch vũng
2

2

CH 2OH[CHOH]4CHO

glucoz
glucoz
Nhúm OH v trớ s 1 gi l OH hemiaxetal
III. Tớnh cht hoỏ hc
1. Tớnh cht ca ancol a chc

a.Tỏc dng vi Cu(OH)2

Hot ng 4. Tỡm hiu v tớnh cht ca
ancol a chc
(10 phỳt)
* GV yờu cu HS cn c vo c im cu
to hóy nờu tớnh cht húa hc c trng ca
glucoz
9


Gi¸o ¸n hãa 12 c¬ b¶n
NguyÔn Thanh Phong

HS : do nhóm –OH liên kết với
nguyên tử C số 5 cộng vào nhóm > C=
O tạo ra 2 dạng vòng 6 cạnh
- Hãy nêu tính chất hoá học đặc trưng của
poliancol
+ GV làm thí nghiệm trong SGK và yêu cầu
HS quan sát và giải thích hiện tượng
- GV giới thiệu phản ứng tạo este với
anhiđrit axetic có mặt piridin của glucozơ
Hoạt động 5. Hướng dẫn HS quan sát TN
(10 phút)
*GV biểu diễn TN:
+ Phản ứng tráng gương
GV yêu cầu HS viết PTHH khử glucozơ
bằng H2
+ GV yêu cầu HS nhắc lại phản ứng lên

men ở lớp 9
GV hướng dẫn HS nghiên cứu SGK
+ Hãy cho biết đặc điểm cấu tạo của nhóm –
OH ở C1 ?
Em có kết luận gì về đặc điểm CT của
glucozơ?
Hãy cho biết điểm khác nhau giữa các nhóm
–OH trong vòng glucozơ ?
GV Nhóm OH ở C1 tác dụng với metanol
tạo ra ete
Hoạt động 6. Cñng cè tiÕt 1(5 phút)

2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
b. Phản ứng tạo este

piridin, 00c
^
cham
,
α − D- glucopiranozo

,
α − D- glucopiranozo pentaaxetat

2. Tính chất của nhóm anđehit
a. Oxi hoá glucozơ
+ Với dung dịch AgNO3.NH3
CH2OH[CHOH]4CHO +

2[Ag(NH3)2]OH


CH2OH[CHOH]4COONH4

+ 2Ag

to

+ 3NH3 + H2O

b. Khử glucozơ bằng hiđro
CH2OH[CHOH]4CHO

+

H2

to

CH2OH[CHOH]4CH2OH

3. Phản ứng lên men
enzim , 30 o C

C6H12O6  → 2C2H5OH + 2CO2

3. Hướng dẫn HS làm bài tập . trả lời các câu hỏi sau (3 phút)
1. Cacbohiđrat là gì? Có mấy loại và nêu định nghĩa từng loại cacbohiđrat, lấy VD minh hoạ?
2. Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở;
Dạng mạch vòng? Có mấy dạng mạch vòng? Hãy so sánh những điểm giống và khác nhau về cấu tạo
phân tử và tính chất hoá học giữa glucozơ và fructozơ


Ngày soạn: 08/09/2014
Lớp dạy: 12B1,2,3,4
TiÕt 7:

Bài 5.

GLUCOZƠ(tiết 2)

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
+ HS hiểu: các nhóm chức có trong phân tử glucozơ và fructozơ
+ HS biết: vận dụng tính chất của các nhóm chức đó để giải thích các tính chất hoá học của glucozơ và
fructozơ
2. kĩ năng ực :
+ Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích các kết quả thí nghiệm
+ Giải các bài tập có liên quan đến hợp chất glucozơ và fructozơ
10


Gi¸o ¸n hãa 12 c¬ b¶n
NguyÔn Thanh Phong

- Biết phương pháp tư duy trừu tượng khi nghiên cứu cấu trúc phân tử phức tạp
- Biết khai thác mối quan hệ giữa cấu trúc phân tử với tính chất hoá học và ngược lại
- Thấy được tầm quan trọng của các hợp chất cacbohidrat trong sản xuất và đời sống, từ hiểu biết các hớp
chất đó .
II. CHUẨN BỊ
1. Dụng cụ: - Kẹp gỗ, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, đèn cồn, thìa ống nhỏ giọt, ống nghiệm nhỏ.
2. Hoá chất: Glucozơ, dung dịch AgNO3, dung dịch NH3, dung dịch CuSO4, dung dịch NaOH.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
2. Bài mới
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña HS
IV . Điều chế và ứng dụng
Hoạt động 1. Tìm hiểu về cách điều chế và ứng
1. Điều chế
dụng của gluco
(15 phút)
Trong công nghiệp:
+ GV hướng dẫn HS nghiên cứu SGK
(C6H10O5)n + nH2O HCl
đ → nC6H12O6
+ So sánh đặc điểm cấu tạo của fructozơ với gluco
2. Ứng dụng: SGK
+ Hãy cho biết tính chất hoá học đặc trưng của
fructozơ và giải thích tại sao ?
Hoạt động 2. Tìm hiểu về đồng phân của gluco
(17 phút)
V.Đồng phân của glucozơ : Fructozơ
+ Dạng vòng 5 hoặc 6 cạnh có 2 đồng phân α và β
+ CTCT thu gọn:
CH2OH
HOCH2

CHOH

CHOH


CHOH

HOCH2

C

CH2OH

O

Hoặc CH2OH[CHOH]3COCH2OH
β-D-(-)-fructopiranozo,

D-(-)-fructozo,

,
α-D-(-)-fructopiranozo

+ Tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức
+ Tác dụng với H2
CH2OH[CHOH]3COCH2OH +
to

H2

CH2OH[CHOH]4CH2OH
OH-

+ fructozơ
glucozơ

Hoạt động 5. Củng cố (5 phút)
3. Hướng dẫn HS làm bài tập: 1,3,4, 5,6 trang 25 – SGK (3 phút)
1. Cacbohiđrat là gì? Có mấy loại và nêu định nghĩa từng loại cacbohiđrat, lấy VD minh hoạ?
2. Những thí nghiệm nào chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở;
Dạng mạch vòng? Có mấy dạng mạch vòng?
Hãy so sánh những điểm giống và khác nhau về cấu tạo phân tử và tính chất hoá học giữa glucozơ và
fructozơ

Ngày soạn: 09/09/2014
Lớp dạy: 12B1,2,3,4

11


Gi¸o ¸n hãa 12 c¬ b¶n
NguyÔn Thanh Phong

TiÕt 8: bài 6.

SACCAROZƠ -TINH BỘT - XENLULOZƠ

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
+HS: - Biết cấu trúc phân tử của saccarozơ và mantozơ
- Biết cấu trúc phân tử và tính chất của tinh bột
- Biết sự chuyển hoá và sự tạo thành tinh bột
- Biết cấu trúc phân tử xenlulozơ
+HS: - Hiểu tính chất hoá học đặc trưng và ứng dụng của xenlulozơ
- Hiểu được tính chất của saccarozơ, phân biệt với mantozơ và vận dụng để giải thích các tính chất hóa
học của chúng.

2. Kĩ năng:
+ Rèn luyện cho học sinh phương pháp tư duy khoa học từ cấu tạo dự đoán tính chất hoá học
+ Quan sát phân tích các kết quả thí nghiệm
+ Thực hành thí nghiệm
+ Giải các bài tập về saccarozơ và mantozơ
- Biết phương pháp tư duy trừu tượng khi nghiên cứu cấu trúc phân tử phức tạp
- Biết khai thác mối quan hệ giữa cấu trúc phân tử với tính chất hoá học và ngược lại
- Biết cách nghiên cứu TN để phát hiện mâu thuẫn và nêu rỏ vấn đề cần giải quyết
II. CHUẨN BỊ
+ Dụng cụ: cốc thuỷ tinh, đủa thuỷ tinh, đèn cồn, ống nhỏ giọt
+ Hoá chất: dung dịch CuSO4, dung dịch NaOH, saccarozơ, khí CO2
+ Hình vẽ phóng to cấu tạo dạng vòng saccarozơ, mantozơ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Kiẻm tra bài cũ. (5 phút) Hãy viết PTHH của các PƯ sau giữa fructozơ với: O2
2. Bài mới
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña hs
I . SACCAROZƠ
Hoạt động 1. Tìm hiểu về tính chất vật lí
1.Tính chất vật lí
(5 phút)
(SGK)
GV giới thiệu mẫu saccarozơ
HS tìm hiểu SGK kết hợp với quan sát mẫu
saccarozơ để trả lới câu hỏi
2. Cấu trúc phân tử
CH2OH

HS nghiên cứu SGK để trả lời câu hỏi
HS viết CTCT của saccarozơ

Hãy nêu tính chất vật lí và trạng thái thiên
nhiên của saccarozơ
Hoạt động 2. Tìm hiểu về cấu trúc
(5 phút)
Những TN nào để xác định CTCT của
saccarozơ?
GV phân tích kết quả TN từ đó rút ra kết luận
về cấu tạo của saccarozơ
GV lưu ý cách đánh số của vòng
12

H

CH2OH

O

H C
OH

HO

H

H

OH

H


O

HO

H

H

OH

H
O

H
CH2OH

H
OH

O

H
CH2OH

H

OH

H
O


OH
H

O

OH
H
H
CH2OH

OH

CH2OH

Gồm một phân tử α – glucozơ liên kết với một phân tử
β – fructozơ
3. Tính chất hoá học
a. Phản ứng với Cu(OH)2
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O

b. Phản ứng thuỷ phân


Gi¸o ¸n hãa 12 c¬ b¶n
NguyÔn Thanh Phong

Hoạt động 3. Hướng dẫn HS nghiên cứu
tính chất hóa học
(7 phút)

- GV biễu diễn TN của dung dịch saccarozơ
với Cu(OH)2, Ca(OH)2 ở nhiệt độ thường ở
SGK
C12H22O11.Ca(OH)2 .2H2O + CO2 →
C12H22O11 + CaCO3 + 2H2O
- GV yêu cầu HS nêu hiện tượng xảy ra . Giải
thích ?
GV cho HS ứng dụng quan trọng của các PƯ
trên trong CN sản xuất đường mía
Hoạt động 4 . Ứng dụng
(5 phút)
GV: Saccarozơ không có phản ứng tráng
gương nhưng tại sao trong thực tế các XN
tráng gương lại dùng saccarozơ với dung dịch
H2SO4 làm dung dịch khử phức
bạc
amoniac để sản xuất gương soi
GV: Em có kết luận gì về tính chất của
saccarozơ
*Đồng phân của saccarozơ : mantozơ
+ CTCT
H
OH

CH2OH
O
H
OH H
H


CH2OH
HH H O H
OH H
O
O H
OH
H OH

H

H
OH

O

H
CH2OH

H

OH

H
O

OH
H

O


OH
H

+ H2O / H

H
CH2OH

H

13

HO

H

H

OH

H

OH

+

4. Ứng dụng và sản xuất đường saccarozơ
1. Ứng dụng
SGK
2. Sản xuất đường saccarzơ

SGK

II. tinh bét
1.TÍNH CHẤT VẬT LÍ

SKG
2. CẤU TRÚC PHÂN TỬ

* Cấu trúc của amilozơ

* Cấu trúc amilopectin

HO

H

H

OH

H

OH
CH2OH

D-fructozơ

Kết luận :
+ là một poliancol có nhiều nhóm –OH kề nhau
+ thuỷ phân trong môi trường axit


OH

+Tính chất:
- Tác dụng với Cu(OH)2
- Có tính khử
Hoạt động 5. Tìm hiểu tính chất vật lí của
tinh bột
(5 phút)
GV giới thiệu mẫu tinh bột và hướng dẫn HS
quan sát, nhận xét tính chất vật lý và trạng
thái thiên nhiên của tinh bột
Hoạt động 6. Tìm hiểu về cấu trúc của tinh
bột (5 phút)
GV hướng dẫn HS nghiên cứu SGK
Hãy cho biết cấu trúc phân tử tinh bột ?
Liên kết giữa các mắt xích α trong phân tử
tinh bột có đặc điểm gì ?
HS nghiên cứu SGK và trả lời
* Là hỗn hợp 2 loại polisaccarit
Trong amilozơ mắt xích α được tạo bởi C1
của α-glucozơ này với C4 của α - glucozơ kia
qua O
* Trong amilopectin mắt xích α là cầu
C1 - O - C 6
Hoạt động 7 . Cũng cố (5 phút)

C=O

OH


D-glucozơ

CH2OH
CH2OH
O
OH
1 4 H
H
OH H
H CH=O
O OH
OH
OH

+

H

CH2OH

OH

H

H

CH2OH

CHO

CH2OH


Gi¸o ¸n hãa 12 c¬ b¶n
NguyÔn Thanh Phong

3.Hướng dẫn HS làm bài tập sau (3 phút)
1. Để phân biệt glucozơ, săccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng các chất nào?
A. Dung dịch AgNO3.NH3 , H2O ,dung dịch I2
B. Dung dịch AgNO3.NH3 , H2O
C. H2O ,dung dịch I2, giấy quỳ
D. Dung dịch AgNO3.NH3,dung dịch I2
2. Từ 32,4 gam xenlulozơ người ta điều chế C2H5OH với hiệu suất của cả quá trình là 60% .Vậy khối
lượng C2H5OH thu được là :
A. 11,04 gam
B. 30,67 gam
C. 12,04 gam
D. 18,40 gam

Ngày soạn: 12/09/2014
Lớp dạy: 12B1,2,3,4
TiÕt 9: bài 6.

SACCAROZƠ -TINH BỘT - XENLULOZƠ (tiết 2)

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức :
+HS: - Biết sự chuyển hoá và sự tạo thành tinh bột
- Biết cấu trúc phân tử xenlulozơ
+HS: - Hiểu tính chất hoá học đặc trưng và ứng dụng của xenlulozơ

2. Kĩ năng:
+ Rèn luyện cho học sinh phương pháp tư duy khoa học từ cấu tạo dự đoán tính chất hoá học
+ Quan sát phân tích các kết quả thí nghiệm
+ Thực hành thí nghiệm
- Biết phương pháp tư duy trừu tượng khi nghiên cứu cấu trúc phân tử phức tạp
- Biết khai thác mối quan hệ giữa cấu trúc phân tử với tính chất hoá học và ngược lại
- Biết cách nghiên cứu TN để phát hiện mâu thuẫn và nêu rỏ vấn đề cần giải quyết
II. CHUẨN BỊ
+ Dụng cụ: cốc thuỷ tinh, đủa thuỷ tinh, đèn cồn, ống nhỏ giọt
+ Hoá chất: dung dịch CuSO4, dung dịch NaOH, saccarozơ, khí CO2
+ Hình vẽ phóng to cấu tạo dạng vòng saccarozơ, mantozơ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Kiẻm tra bài cũ. (5 phút) Hãy viết PTHH của các PƯ sau giữa fructozơ với: O2
2. Bài mới

14


Giáo án hóa 12 cơ bản
Nguyễn Thanh Phong

Hoạt động của gv
Hot ng 1. Hng dn HS nghiờn cu tớnh
cht húa hc (5 phỳt)
GV hng dn HS nghiờn cu SGK v liờn h
thc t rỳt ra kt lun
Hóy cho bit s túm tt quỏ trỡnh thu phõn
tinh bt xy ra nh enzim ?
GV biu din thớ nghim : dung dch I2 vi
dung dch h tinh bt nhit thng v khi

un núng
GV gii thớch hin tung thớ nghim xy ra
GV nhn xột v gii thớch
Hot ng 2. Tỡm hiu v tớnh cht vt lớ v
trng thỏi t nhiờn (5 phỳt)
GV gii thiu mu xenluloz
Hóy cho bit tớnh cht vt lớ v trng thỏi thiờn
nhiờn ca xenluloz?
Hot ng 3. HS tỡm hiu v cu trỳc
(5 phỳt)

Hoạt động của hs
3. TNH CHT HO HC

a. Phn ng thu phõn
* Thu phõn nh xỳc tỏc axit
+

* Thu phõn nh enzim
2
2
2
dextri
mantoz
tinhbt
amilaza
amilaza
mantaza

H O


H O

H O

D-glucoz
b. Phn ng mu vi dung dch iot
4. ứng dụng
SGK

III. xenlulozơ
1. TNH CHT VT L, TRNG THI THIấN NHIấN

SGK
2. CU TRC PHN T

H

H

CH2OH
O
H
OH H

O
H

OH
H


15

o

,t
(C6H10O5)n + nH2O H
nC6H12O6

OH

H

OH
H

OH
H

O
CH2OH

H

H

CH2OH
O
H
OH H


O
H

OH

O
H

H

OH

OH
H

H

H

O OH
CH2OH
(n-2)/2

H


Gi¸o ¸n hãa 12 c¬ b¶n
NguyÔn Thanh Phong


GV hướng dẫn HS nghiên cứu SGK và cho biết
những đặc điểm chính về cấu tạo phân tử
xenlulozơ . So sánh với tinh bột?
Hoạt động 4. Hướng dẫn HS nghiên cứu về
tính chất hóa học
(10 phút)
GV biễu diễn phản ứng thuỷ phân theo các
bước sau :
* Cho bông nõn vào dung dịch H2SO4 70%
* Trung hoà dung dịch thu được bằng dung
dịch NaOH 10%

Ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có ba nhóm
hiđroxyl.
Vậy có thể viết công thức phân tử của xenlulozơ như
sau: [C6H7O2(OH)3]n
3. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
a. Phản ứng thuỷ phân
,t
(C6H10O5)n + nH2O HSO
→ nC6H12O6
2

o

b. Phản ứng víi axit HNO3 (ancol đa chức)
o

[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3
3nH2O


* Cho dung dịch thu được tác dụng với dung
dịch AgNO3.NH3
Hãy cho biết hiện tượng thu được ?
Hoạt động 5. Hướng dẫn HS quan sát TN
(5 phút)
GV biễu diễn TN, cho vào ống nghiệm:
Hoạt động 6. Cũng cố (5 phút)
HS tiến hành viết PTHH cho các PƯ xẩy ra
+ Phản ứng tráng gương nhận ra glucozơ
+ Hai dung dịch còn lại đun với dung dịch
H2SO4 chỉ có saccarozơ có PƯ tráng gương
+ Còn lại là glixerol

4

2 SO4 ,t
H

→ [C6H7O2(ONO2)3]n +

trinitrat xenlulozơ
[C6H7O2(OH)3]n +3n(CH3CO)2O→
[C6H7O2(OCOCH3)3]n+3nCH3COOH
triaxetat xenlulozơ
4 . ỨNG DỤNG (SGK)

3. Hướng dẫn HS làm bài tập sau. (5 phút)
BT 5a. GV hướng dẫn HS cách tiến hành làm bài tập nhận biết bằng cách xác định thuốc thử đặc trưng
cho mỗi chất (có thể lập bảng để dễ dàng xác định)

Bài tập tham khảo
1. Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau như thế nào
A. Cấu trúc mạch phân tử B. Phản ứng thuỷ phân
C. Độ tan trong nước D. Thành phần phân tử.
2. Nhận định nào sai?
A. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng vị giác.
B. Dung dịch mantozơ có tính khử .
C. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như không có nhóm –OH
hemiaxetal tự do.
D. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vòng xoắn.
3. Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic (H 2SO4 đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam
CH3COOH.. Công thức của este axetat có dạng :
A. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
B. [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n
C. [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n
D.[C6H7O2(OOC-CH3)3]nvà[C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n
4. Xác định công thức cấu tạo thu gọn đúng của hợp chất xenlulôzơ
A. ( C6H7O3(OH)3)n B. (C6H5O2(OH)3)n C. (C6H8O2(OH)2)n
D. (C6H7O2(OH)3 )n

16


Gi¸o ¸n hãa 12 c¬ b¶n
NguyÔn Thanh Phong

5. Để phân biệt Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột, Xenlulozơ có thể dung chất nào trong các thuốc thử sau: 1.
Nước
2. Dung dịch AgNO3.NH3
3. Nước I2

4. Giấy quỳ
A. 2,3
B. 1, 2, 3
C. 3,4
D. 1,2
6. Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây ?
A. Cho từng chất tác dụng với HNO3.H2SO4
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iót
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2
7. Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng:
A. màu với iot
B. với dung dịch NaCl
C. tráng gương
D. thuỷ phân trong môi trường axit
Tư liệu
+ (A. nitrocellulose; cg. nitrat xenlulozơ), [C 6H7O2 (OH)3-x (ONO2)x]n; x có thể từ 1 đến 3. N là sản phẩm
của sự tương tác xenlulozơ với hỗn hợp nitro hoá. Chất rắn trắng, xốp, rất giống xenlulozơ; không tan
trong dung môi thông thường, tan trong etanol tuyệt đối và axit axetic băng; là chất cháy, không bền với
axit và kiềm. Tuỳ theo hàm lượng nitơ trong phân tử mà người ta có một số loại N sau đây: oloxilin (10,7
- 12,2% nitơ, được dùng sản xuất chất nổ, sơn, xenluloit) và piroxilin (12,2 - 13,5% nitơ, dùng sản xuất
thuốc súng không khói). N dễ cháy, do đó nó được thay thế bằng xenlulozơ axetat và các polime tổng hợp
được.
+ Tơ visco: Xenlulo có thể tác dụng với kiềm đặc tạo thành sản phẩm tương tự ancolat gọi là xenlulo kiềm.
[C6H7O2(OH)3]n +
nNaOH → [C6H7O2(OH)2ONa]n + nH2O
xenlulo -kiềm
Xenlulo -kiềm dễ bị thuỷ phân trở lại xenlulo dưới dạng hyđrat xenlulo, dạng này giống xenlulo về thành
phần hoá học nhưng háo nước hơn và ít bền hơn. Muốn sản xuất tơ visco, trước hết cũng cho xenlulo tác
dụng với kiềm đặc tạo xenlulo kiềm, sau đó cho tác dụng với sunfua cacbon tạo thành xentogenat xenlulo:

OC6H7O2(OH)2

[C6H7O2(OH)2ONa]n +

nCS2

C

S

SNa

n

xentogenat xenlulo
Xentogenat tan trong kiềm thành một dung dịch rất nhớt gọi là visco. Cho bơm dung dịch visco qua các lỗ
nhỏ (đường kính 0,1mm) ngâm trong dung dịch H2SO4, các tia Xentogenat xenlulo đi vào dung dịch axit
bị thuỷ phân thành hyđrat xenlulo, thường gọi là tơ visco:
OC6H7O2(OH)2
C
SNa

S

+

n/2H2SO4

C6H7O2(OH)3


n

+

n/2Na2SO4 + nCS2

hidrat xenlulo
(to visco)

n

- Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 + NH4OH(nước Schweitzer): Xenlulo cũng tan trong dung dịch
Schweitzer tạo thành một dung dịch nhớt. Khi bơm dung dịch nhớt này đi qua lỗ nhỏ ngâm trong nước thì
phức chất của xenlulo với Schweitzer sẻ bị thủy phân trở lại thành những sợi hyđrat xenlulo; Loại sợi này
còn gọi là tơ đồng - amoniac.

17


Giáo án hóa 12 cơ bản
Nguyễn Thanh Phong

Ngy son: 15/09/2014
Lp dy: 12B1,2,3,4
Tiết 10: Bi 7- LUYN TP
CU tạo và tNH CHT của CACBOHIDRAT
I. MC TIấU BI HC
1. Kin thc:
+ HS: Bit c im cu trỳc phõn t ca cỏc hp cht cacbohirattiờu biu
+ HS: - Hiu mi liờn quan gia cu trỳc phõn t v tớnh cht hoỏ hc ca cỏc hp cht cacbohirat tiờu

biu
- Hiu mi liờn h gia cỏc hp cht cacbohirat trờn
2. k nng:
- Vn dng c cỏch xõu chui kin thc cỏc bi ó hc mt cỏch cú h thng
- Vn dng nghiờn cu v phỏt hin vn gii cỏc bi toỏn v hp cht cacbohirat
II. CHUN B
+ HS lm bng tng kt chng theo mu thng nht
+ HS chun b cỏc bi tp trong SGK v SBT
+ GV hng dn HS thc hin theo k hoch luyn tp
III. HOT NG DY V HC
1. Kim tra bi c: ( Kt hp trong quỏ trỡnh luyn tp )
2. Bi mi
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hot ng 1. H thng húa li kin
I. NHNG KIN THC CN NH
thc v lớ thuyt
(15 phỳt)
1. CU TRC PHN T
GV gi 3 HS lờn bng
1 HS vit cu trỳc phõn t ca monosaccarit
GV sa cha cho HS, ghi vo bng
1 HS vit cu trỳc phõn t ca isaccarit
tng kt cú sn v nờu nhng im
1 HS vit cu trỳc phõn t ca polisaccarit ng thi nờu c
cu trỳc phõn t HS cn lu ý
im cu to ca
hp cht ny
GV hng dn HS tng kt nhng tớnh Kt lun: SGK
cht hoỏ hc ca cỏc hp cht ó hc

2. TNH CHT HO HC
theo cỏc phiu hc tp SGK
HS tr li vo cỏc phiu hc tp cho sn
Hóy cho bit nhng hp cht no cú
+ Glucoz, fructoz, man toz cũn cú:
phn ng trỏng bc? Ti sao?
* Cú phn ng vi H2
Hat ng 2. Hng dn HS lm
* Cú phn ng vi [Ag(NH3)]OH
cỏc bi tp (20 phỳt)
nhúm OH hemiaxetal, do ú:
Nhng hp cht no P vi
CH3OH .HCl
* Tỏc dng vi CH3OH.HCl to ete
Ti sao? Hp cht no cú tớnh cht ca + Chỳng u ho tan Cu(OH)2 (tr tinh bt cú nhiu nhúm
ancol a chc? Phn ng no l c
OH k nhau
trng nht?
+ Cỏc isaccarit, polisaccarit u cú P thu phõn to ra
glucoz
Hp cht no cú P thu phõn?
+ Ch cú tinh bt cú P mu vi dung dch I2 cho dung dch
18


Gi¸o ¸n hãa 12 c¬ b¶n
NguyÔn Thanh Phong

xanh lam
Hợp chất nào có PƯ tạo màu với dung II. BÀI TẬP

dịch I2
GV hướng dẫn HS làm BT trong SGK và BT bổ sung
BT5 SGK
Hãy nêu phương pháp giải các bài toán 5a ; 5b
GV gọi HS lên bảng giải các bài tập này
a. m ( C6H10O5)n = 1. 65. 100 = 0,65 tấn = 650 kg
(C6H10O5)n
+ n H2O → n C6H12O6
Hoạt động 4. Củng cố bài
162n kg
180n kg
(5 phút)
650 kg
722,22 kg
BT bổ sung: Đi từ các hợp chất tiêu
C6H12O6
→ 2 C2H5OH + 2CO2
biểu: glucozơ, fructozơ, saccarozơ,
tinh bột, xenlulozơ hãy nêu sơ đồ tổng
180 kg
92 kg
hợp ra etanol
mC 2 H 5 OH
722,22 kg
= 722,22.92 .180 = 369,13 (kg)
HS nêu sơ đồ, đánh số phương trình,
Vì quá trình lên men đạt 80% nên :
ghi rõ điều kiện phản ứng
m rượu thực tế = 369,13.80.100 = 295,3 (kg)
b. HS làm tương tự: Tính được khối lượng rượu thực tế là

139,13 (kg)
3. Hướng dẫn bài tập ở nhà: (5 phút) HS làm BT 1, 2 , 3 , 4 , 5 - SGK
Bài tập tham khảo
1. Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. với dung dịch NaCl.
B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. tráng gương.
D. màu với iốt.
2. Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
3. Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác:
A. Monosaccarit là cacbohidrat không thể thủy phân được.
B. Disaccarit là cacbohidrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.
C. Polisaccarit là cacbohidrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, di- và monosaccarit.
4. Khi cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, ta thấy có sự thay đổi màu
sắc trong ống nghiệm như sau:
A. Ống nghiệm từ kết tủa dạng keo màu xanh chuyển sang dung dịch xanh lam trong suốt.
B. Ống nghiệm từ kết tủa dạng keo màu trắng chuyển sang dung dịch xanh lam trong suốt.
C. Ống nghiệm từ dạng dung dịch màu trắng chuyển sang dung dịch xanh lam trong suốt.
D. Ống nghiệm từ dạng dung dịch màu xanh chuyển sang dung dịch keo màu xanh lam .
E. Ống nghiệm từ kết tủa dạng keo màu màu xanh lam chuyển sang dung dịch xanh lục nhạt.
5. Dạng vòng của glucozơ hình thành là do:
A. Các nhóm −OH trong phân tử glucozơ phản ứng với nhau tạo ete vòng.
B. Hai nhóm −OH đặc biệt trong phân tử glucozơ phản ứng với nhau tạo ete vòng.
C. Phản ứng giữa một nhóm −OH bất kỳ với nhóm −CH=O trong phân tử glucozơ.
19



Gi¸o ¸n hãa 12 c¬ b¶n
NguyÔn Thanh Phong

D. Phản ứng giữa một nhóm −OH có tính chọn lọc với nhóm −CH=O trong phân tử glucozơ.
E. Phản ứng giữa nhóm −CH=O với nhóm −OH ở nguyên tử cacbon bậc một
6. Trong công thức dạng vòng của glucozơ, vị trí các nhóm −OH được viết nằm bên trên hay bên dưới
mặt phẳng vòng mang ý nghĩa:
A. Có sự sắp xếp theo đúng quy định và mô tả đúng cấu trúc glucozơ trong không gian.
B. Một sự sắp xếp ngẫu nhiên và tuỳ ý.
C. Để dễ dàng mô tả công thức glucozơ.
D. Có tính chất quy ước và mỗi vị trí của nhóm OH trên công thức nhằm mô tả cấu trúc glucozơ trong
không gian.
E. Chỉ có một nhóm OH đặc biệt có giá trị còn những nhóm OH khác có thể viết tuỳ ý không theo quy
định nào.
7. Các hợp chất nào sau đây có thể phản ứng với Cu(OH)2 và cho hiện tượng quan sát giống nhau?
a. Glixerin
b. Glicol
c. Glucozơ
d. Fructozơ
e.Tất cả các chất trên
8.
Các hợp chất nào sau đây có thể phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và cho kết quả
quan sát giống nhau sau khi đun nóng?
a. Glixerandehit b. Glicol c. Glucozơ
d. Glixerandehit và glucozơ
e. Tất cả các chất trên
9.
Các hợp chất nào sau đây có thể phản ứng dung dịch Ag2O.amoniac và cho kết quả quan sát giống

nhau sau khi đun nóng?
a. Glixerandehit b. Fructozơ
c. Glucozơ
d. Glixerandehit và glucozơ
e. Tất cả các chất trên
10.
Fructozơ là một đồng phân cấu tạo của glucozơ. Fructozơ có những tính chất hoá học sau:
A. tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh thẫm đặc trưng, tham gia phản ứng tráng gương và
cộng hidro cho hợp chất socbitol CH2OH(CHOH)4-CH2OH.
B. tác dụng với Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch và tham gia phản ứng tráng gương.
C.tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam thẫm và trong môi trường kiềm tham gia phản ứng
tráng gương.
D.tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam thẫm, trong môi trường axit tham gia phản ứng
tráng gương và cộng hidro cho hợp chất CH2OH(CHOH)4-CH2OH.
E.tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam thẫm, trong môi trường kiềm tham gia phản ứng
tráng gương và cộng hidro cho hợp chất CH2OH(CHOH)4-CH2OH.
11. Glucozơ được phân biệt với glixerin bằng các phản ứng nào sau đây?

a.
b.

Tác dụng với dung dịch AgNO3

b. Tác dụng với Cu(OH)2

Tác dụng với Cu(OH)2 sau đó đun nóng
c. Tác dụng với NaOH
d. Tác dụng với nước clo
12. Glucozơ được phân biệt với fomandehit bằng các phản ứng nào sau đây?
a. Tác dụng với dung dịch Ag2O.amoniac

b. Tác dụng với Cu(OH)2
b. Tác dụng với Cu(OH)2 sau đó đun nóng
c. Tác dụng với NaOH
d. Tác dụng với dung dịch brom

20


Gi¸o ¸n hãa 12 c¬ b¶n
NguyÔn Thanh Phong

Ngày soạn: 18/09/2014
Lớp dạy: 12B1,2,3,4
TiÕt 11: Bài 8.
BÀI THỰC HÀNH SỐ 1
ĐIỀUCHẾ ESTE, TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA mét sè CACBONHIĐRAT
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
+ Củng cố kiến thức về tính chất hoá học của este, glucozơ, saccarozơ, tinh bột ,xelulo
2. kỉ năng:
+ Rèn luyện kĩ năng tiến hành thí nghiệm lượng nhỏ hoá chất trong ống nghiệm
- Biết cách làm thí nghiệm thành thạo
- Biết cách quan sát TN và nhận định hướng sản phẩm tạo thành
- Vận dụng được những vấn đề quan sát được để giải quyết những bài tập cụ thể
II. CHUẨN BỊ (Đủ cho 4 nhóm thí nghiệm) (5 phút)
Dụng cụ thí nghiệm
Hoá chất
+ Ống nghiệm
Dung dịch NaOH 10 %
+ Cốc thuỷ tinh 100 ml

Dung dịch CuSO4 5 %
+ Cặp ống nghiệm gỗ
Dung dịch glucozơ 1 %
+ Đèn cồn
Dung dịch H2SO4 đặc, 10 %
+ Ống hút nhỏ giọt
Natri hiđrocacbonat
+ Thìa xúc hoá chất
Tinh bột, C2H5OH, CH3COOH
+ Giá để ống nghiệm
Dung dịch iot 0,05 %
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GV hướng dẫn HS tiến hành làm thí nghiệm theo 4 nhóm. Nội dung như SGK
GV giám sát kiểm tra kết quả, ghi điểm, bổ sung, góp ý
Thí nghiệm 1: Điều chế etyl axetat (15 phút)
Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch C2H5OH và 1 ml CH3COOH và 1giọt H2SO4 (đ). Lắc đều , đồng thời
đun cách thủy trong 5 – 6 phút ở 70oC. Làm lạnh rồi thêm 2ml dung dịch NaCl bão hòa Nhận xét hiện
tượng xẩy ra, giải thích? Sau đó đun nóng hỗn hợp, để nguội. Nhận xét hiện tượng. Giải thích?
Thí nghiệm 2: Phản ứng xà phòng hóa (15 phút)
Cho vào bát sứ 1g mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40% . Khuấy đều , đồng thời
đun sôi trong 6 – 8 phút. Rồi thêm 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ và để nguội. Nhận
xét hiện tượng. Giải thích?
Thí nghiệm 4: Phản ứng của tinh bột với iot (10 phút)
Cho vào ống nghiệm 2 ml hồ tinh bột 2% rồi thêm vài giọt dung dịch I2 0,05%lắc nhẹ. Đun nóng dung
dịch màu ở trên rồi lại để nguội. Quan sát hiện tượng. Giải thíc
3. Hướng dẫn HS hoàn thành báo cáo và thu dọn hóa chất làm sạch phòng thí nghiệm

21



Giáo án hóa 12 cơ bản
Nguyễn Thanh Phong

Ngy son: 24/09/2014
Lp dy: 12B 1,2,3,4
Tiết 12:

KIM TRA MT TIT BI 1

I- MC TIấU
1. Kin thc:
- Hệ thống lại kiến thức về: Cấu tạo, liên kết hoá học, tớnh cht húa hc c bn ca cỏc cht
nh: este, lipit, glucozo, saccarozo, tinh bt, xenlulozo .
- Kim tra li cỏc phn kin thc ó hc nhm cng c khc sõu, b sung nhng phn kin thc cũn cha
vng.
- ỏnh giỏ thc lc hc tp ca HS t ú cú cỏc phng phỏp phự hp giỳp HS tin b hn
2 : K nng:
- Rốn luyn kĩ năng làm bài tập , dự doán tính chất của các hp cht .
- Nhn bit v gii thớch cỏc hin tng thớ nghim
II- CHUN B
- GV: + Chun b h thng cõu hi dng bi tp v lớ thuyt trc nghim
+ Photo 4 mó
- HS: ễn li kin thc ó hc

KHUNG MA TRN KIM TRA
Mụn: Húa. Khi: 12 Bi s: 1.
Hỡnh thc kim tra: Trc nghim khỏch quan.
Cp
Tờn
ch


Ch
1.
Este

Ch
2.
Lipit

Vn dng
Nhn bit

Thụng hiu

- Cụng thc chung ca
este v cụng thc ca 1
s este thng gp.
- Vit ng phõn, gi
tờn cỏc este.
- Phõn bit este vi cỏc
hp cht khỏc.
- Tớnh cht vt lớ,
phng phỏp iu ch
v ng dng ca este.
S cõu: 3
S im: 1
- Cụng thc chung ca
lipit v cụng thc ca 1
s lipit thng gp.
- Tờn ca mt s lipit


- Tớnh cht húa hc
c bn ca este:
phn ng este húa
v phn ng thy
phõn este trong mụi
trng axit, trong
mụi trng kim.

S cõu: 3
S im: 1
- Tớnh cht húa hc
ca lipit.
- Phn ng chuyn
húa trng thỏi ca
22

Cp thp
- Vit c PTPU
iu ch cỏc este
thng gp.
- Tớnh toỏn nh
lng cỏc cht
trong phn ng
thy phõn este
trong mụi trng
axit v trong mụi
trng kim.
S cõu: 4
S im: 1,3

- So sỏnh tớnh cht
ca lipit vi cỏc
este n chc ó
hc.

Cp
cao

Cng

S cõu: 10
S im:
3,3= 33 %
S cõu: 0
S im: 0
S cõu: 5
S im:
1,7= 17 %


Giáo án hóa 12 cơ bản
Nguyễn Thanh Phong

Ch
3.
Cacbohi
rat

Ton
bi


quan trng.
- Tớnh cht vt lớ v
ng dng ca lipit.
S cõu: 2
S im: 0,7
- Khỏi nim
cacbohirat.
- Tớnh cht vt lớ ca
cacbohirat.
- ng dng quan trng
ca cacbohirat.

lipit.

S cõu: 3
S im: 1

S cõu: 3
S im: 1

S cõu: 1
S im: 0,3
- Vit cỏc PTPU th
hin tớnh cht ca
cỏc cacbohirat.
- Trỡnh by phng
phỏp húa hc
nhn bit
cacbohirat.

- Tớnh toỏn nh
lng cỏc cht
trong phn ng ca
cacbohirat.
S cõu: 7
S im: 2,3

S cõu: 8

S cõu: 8

S cõu: 12

S cõu: 2
S im:
0,7
S cõu: 2

S im: 2,7

S im: 2,7

S im: 3,9

S im:

T l: 27%

T l: 27%


T l: 39%

0,7

S cõu: 2
S im: 0,7
- c im cu to,
tớnh cht c trng
ca cacbohirat.
- Phõn bit c
cỏc cacbohirat.
- T cu to gii
thớch c tớnh cht
ca cỏc cht thuc
loi cacbohirat.

S cõu: 0
S im: 0
- Tớnh toỏn
nh lng
cỏc cht
trong phn
ng ca
cacbohira S cõu: 15
t vi hiu
S im: 5
sut phn
= 50 %
ng <
100%.


T l: 7%
đề kiểm tra trắc nghiệm một tiết lớp 12
Môn :Hoá học (Ban c bn) Thời gian 45 phút
Số câu: 30

S cõu: 30
S im:
10

Mã đề: 126

Câu 1 Cho 90 gam axit axetic phản ứng với 69 gam rợu etylic (axit sunfuric đặc xúc
tác) hiệu suất phản ứng tạo este chỉ đạt 66%. Khối lợng este tạo thành là
A. 174,2 gam
B. 147,2 gam
C. 87,12gam
D. 78,1 gam
Câu 2: Saccarozơ phản ứng đợc với những chất nào sau đây? (1) H2/ Ni, T0 ; (2)
Cu(OH)2
(3) [Ag(NH3)2]OH ; CH3COOH(Xúc tác H2SO4 đậm đặc)
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (1), (4)
D. (2), (4)
Câu 3: Khi cho khí CO2 phản ứng với canxi saccarat sản phẩm thu đợc là
A. Saccarozơ, oxit canxi, nớc
C. Saccarozơ, oxit canxi, rợu etylic
B. Saccarozơ, canxi cacbonat, nớc
D. Saccarozơ, canxi, nớc

Câu 4: Fuctozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/ Ni , nhiệt độ
B. Dung dịch brom
C. Dung dịch Cu(OH)2
D. AgNO3/ dd NH3
Câu 5: Phân tử glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho....(1.....,vậy trong phân tử....
(2)....ở....(3).........
Tơng tự nh glucozơ,..(4)....cộng với hiđro cho....(5)....Tơng ứng với 1,2,3,4,5 là
những chất có thứ tự nào sau đây?
A. DD màu xanh lam, fuctozơ, có nhiều nhóm OH, vị trí kề nhau, poliancol
B. DD màu xanh lam, poliancol, vị trí kề nhau , có nhiều nhóm OH, fuctozơ
C. DD màu xanh lam, có nhiều nhóm OH, poliancol, fuctozơ, vị trí kề nhau
D. DD màu xanh lam, có nhiều nhóm OH, vị trí kề nhau, fuctozơ, poliancol
23


Giáo án hóa 12 cơ bản
Nguyễn Thanh Phong

Câu 6: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh
ra chất Y có công thức C3H5O2Na. X thuộc loại chất nào sau đây
A. Axit
B. Ancol
C. Este
D. Anđehit
Câu 7: Những chất nào sau đây xảy ra phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit
hoặc enzim
A. Glucozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ C. Glucozơ, saccarozơ, tinh bột,
xenlulozơ
B. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ

D. Fuctozơ, mantozơ, tinh bột,
xenlulozơ
Câu 8: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/ NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. HCOOH
B. HCHO
C. C6H12O6
D. CH3COOH
Câu 9: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác
dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 (d, đun nóng) thu đợc 21,6gam Ag. Công thức phân
tử của X là
A. C6H12O6
B. C6H12O2
C. C6H6O2
D. C6H12O4
Câu 10: Dãy gồm các dung dịch chất đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. Glucozơ, glyxerol, mantozơ, ancol etylic
C. Glucozơ, glyxerol,
mantozơ, axit axetic
B. Glucozơ, glyxerol, mantozơ, natri axetat
D. Glucozơ, glyxerol, anđehit
fomic, natri axetat
Câu 11: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/ NH3 (d)
thì khối lợng Ag tối đa thu đợc là
A. 31,4 gam
B. 33,1 gam
C. 31,9 gam
D. 32,4
gam
Câu 12: Hai chất đồng phân của nhau là
A. fuctozơ và mantozơ

B. fuctozơ và glucozơ
C. Saccarozơ và glucozơ
D. Glucozơ và mantozơ
Câu 13: Giữa saccarozơ và glucozơ đều có đặc điểm giống nhau
A. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thờng cho dung dịch màu xanh lam
B. Đều đợc lấy từ củ cải đờng
C. Đều có trong biệt dợc Huyết thanh ngọt
D. Đều bị oxi hoá bởi phức bạc trong amoniăc
Câu 14: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Phản ứng thuỷ phân B. Cấu trúc mạch phân tử
C. Độ tan trong nớc
D.
Thành phần phân tử
Câu 15: Tớnh khi lng kt ta Ag hỡnh thnh khi tin hnh trỏng gng hon ton dung dch cha 18
gam glucoz l
A. 2.16 gam
B. 5.40 gam
C. 10.80 gam
D. 21.60
gam
Câu 16: Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt các chất trong nhóm
A. CH3-COOH, C2H3-COOH
C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2
B. C3H5(OH)3, C12H22O11
D. C3H7OH, CH3CHO
Câu 17: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ
A. Có nhóm chức B. Tạp chức
C. Đa chức
D. Đơn chức
Câu 18: Nhóm mà các chất đều tác dụng đợc với nớc(khi có mặt chất xúc tác trong

điều kiện thích hợp)là
A. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột
C. Tinh bột, C2H4, C2H2
B. C2H4, C2H2, CH4
D. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá sau. Tinh bột X Y Z T CH3COOC2H5 . X, Y,
Z, T là thứ tự những chất nào sau đây?
24


Giáo án hóa 12 cơ bản
Nguyễn Thanh Phong

A. C6H12O6, C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
B. C6H12O6, CH3CHO, C2H5OH,
CH3COOH
C. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
D. C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH,
CH3CHO
Câu 20: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. Màu với iốt
B. Thuỷ phân trong môi trờng
axit
C. Với dung dịch natri
D. Tráng gơng
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol 1 cacbohiđrat A thu đợc 5,28 gam CO2 và
1,98 gam H2O (cho biết tỉ lệ khối lợng H và O trong A là mH : mO = 0,125 : 1) A có
công thức phân tử là
A. C12H22O11
B. C6H12O6

C. (C6H10O5)N
D. (C3H11O3)2
Câu 22: Các chất phản ứng đợc với dung dịch AgNO3/ NH3 (đun nóng) tạo thành Ag

A. Glucozơ , mantozơ, Saccarozơ
C. Glucozơ , mantozơ, fuctozơ
B. Glucozơ , mantozơ, tinh bột
D. Glucozơ , xenlulozơ, Saccarozơ
Câu 23: Kh glucoz bng hidro to ra sobitol. Khi lng glucoz dựng to ra
1,82gam sobitol vi hiu sut 80% l bao nhiờu gam?
A. 2.25 g
B. 1.44 g
C. 22.5 g
D. 14.4 g
Câu 24: Các chất phản ứng đợc với dung dịch Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu
xanh lam là
A. Glucozơ , mantozơ, fuctozơ, tinh bột B. Glucozơ , mantozơ, Saccarozơ,
xenlulozơ
C. Glucozơ , mantozơ, Saccarozơ, fuctozơ
D. Glucozơ , mantozơ, tinh
bột, fuctozơ
Câu 25: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
A. Nhóm chức axit
B. Nhóm chức anđehit
C. Nhóm chức ancol D.
Nhóm chức xeton
Câu 26: Những chất nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fuctozơ thành những
sản phẩm giống nhau?
A. Phản ứng với Cu(OH)2
B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]OH

C. Phản ứng với H2/ Ni, nhiệt độ
D. Phản ứng với natri
Câu 27: t chỏy hon ton 3,7g mt este n chc X thu c 3,36 lit khớ CO2 (ktc) v 2,7g H2O.
Cụng thc phõn ca X l:
A. C5H8O2
B. C3H6O2
C. C2H4O2
D. C4H8O2
Câu 28: Cho chuỗi phản ứng sau. Tinh bột X Y Z T C4H8O2 (X, Y, Z, T) tơng
ứng với công thức nào sau đây?
A. C6H10O6, C2H6O, C4H6, C4H6Br2
B. C6H12O6, C2H6, C4H6, C4H6Br2
C. C6H12O6, C2H6O, C4H6, C4H6Br2
D. C6H12O6, C2H6O, C4H6O2, C4H12Br2
Câu 29: Thy phõn este X cú CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu c hn hp hai cht hu c Y v Z
trong ú Z cú t khi hi so vi H2 bng 23 tờn ca X l:
A. Metyl axetat
B. Metyl propionat C. Etyl axetat
D. propyl fomat
Câu 30: Những câu nào sau đây phát biểu đúng
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
C. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhng phân tử khối
xenlulozơ lớn hơn tinh bột
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
Phn lm bi

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×