Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

bài giảng điện tử trạng thái tập hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.92 MB, 50 trang )

HÓA ĐẠI CƯƠNG

Chapter 5:Trạng thái tập hợp (2 TIẾT)

Slide 1 of 48

General Chemistry:


Trạng thái tập hợp của các chất
1.
2.
3.
4.

Các trạng thái tập hợp của các chất
Trạng thái khí
Trạng thái lỏng
Trạng rắn

Slide 2 of 48

General Chemistry:


5.1 Các trạng thái tập hợp chất
-

Trạng thái tồn tại của chất (khí, lỏng,
rắn) ở điều kiện nào đó phụ thuộc
vào:


 Chuyển động nhiệt của các tiểu
phân làm cho chúng phân bố hỗn
độn và có khuynh hướng chiếm tòan
bộ thể tích không gian của bình đựng.
Yếu tố này được đánh giá bằng
 Lực tương tác giữa các tiểu phân
động năng chuyển động nhiệt của
thành những tập hợp chặt chẽ có
hạt.
cấu trúc xác đònh. Yếu tố này được
đánh giá bằng năng lượng tương tác
giữa các tiểu phân (còn gọi là thế
năng tương tácGeneral
giữa
các phân tử) .
Slide 3 of 48
Chemistry:


Slide 4 of 48

General Chemistry:


Một số đặc trưng của các trạng thái
Trạng thái

Rắn

Lỏng


khí

Chuyển động

dao động

Tịnh tiến, quay, dao Tịnh tiến, quay,
động
dao động

khoảng cách
giữa các hạt

bé, kích cỡ
hạt

tăng lên quá cỡ
kích thước hạt

khá lớn so với
kích thước hạt

Hình dạng

Hình dạng
và thể tích
bảo toàn

có thể tích nhưng

ko có hình dạng

không có thể
tích và hình
dạng

Slide 5 of 48

General Chemistry:


Các trạng thái tập hợp chất

Khí

Slide 6 of 48

Lỏng

General Chemistry:

Rắn


Các trạng thái tập hợp chất

Slide 7 of 48

General Chemistry:



Quá trình chuyển trạng thái
Liberates
Energy

Khí
Hóa hơi

Ngưng tụ

Lỏng
Hóa rắn

Nóng chảy

Requires
Energy
Slide 8 of 48

Rắn
General Chemistry:


5.2 Trạng thái khí
Không có thể tích và hình
dạng cố định, khi nạp chất
khí vào bình chứa, nó chiếm
thể tích cả bình và có hình
dạng bình chứa.






Khi cho các chất khí vào
cùng một bình chứa,
chúng trộn đều nhau.
Slide 9 of 48

General Chemistry:


Trạng thái khí



Khi cho các chất khí vào cùng
một bình chứa, chúng trộn đều
nhau.

Slide 10 of 48

General Chemistry:


Trạng thái khí







Có thể
nén hay
giãn chất
khí dễ
Các
chất khí
dàng.

tác dụng áp lực
lên bề mặt
tiếp xúc với
chúng.

Các chất khí có khối lượng
riêng nhỏ hơn chất lỏng và
chất rắn.
Slide 11 of 48

General Chemistry:


Phương trình trạng thái khí lý tưởng
5.2.1.Các định luật chất khí lý tưởng.




Tại nhiệt độ không đổi, thể tích của một

khối khí tỉ lệ nghòch với áp suất của nó.
V = k1/P hay V x P = k1 (k1: hằng số tỷ lệ)

Slide 12 of 48

General Chemistry:


(Tại áp suất không đổi, thể tích của một khối khí tỉ lệ thuận với
nhiệt độ tuyệt đối của nó.



V = k T hay V/T = k hay V /V = T /T
2
2
1 2
1 2

Nước
đá
Slide 13 of 48

(k : hằng số tỷ lệ)
2

Nước sơi

General Chemistry:












Phương trình trạng thái khí lý tưởng:

PV = nRT

Trong đó:
P

áp suất

V

thể tích

n

số mol

T

nhiệt độ (0K)


R

hằng số khí lý tưởng phụ thuộc vào đơn vò đo.

Ở nhiệt độ 00C, áp suất 1 atm, một mol khí bất kỳ đều có thể tích
22,414 lít.

Slide 14 of 48

General Chemistry:


Bảng gía trị R phụ thuộc vào đơn vị đo

P

V

R

Ñôn vò

N/m2

m3

8,3144

J./mol.K


atm

lít

22,4/273 = 0,0821

l.atm/mol.K

mmHg

ml

62400

ml.mmHg/mol.K

Slide 15 of 48

General Chemistry:


Áp suất riêng chất khí – Định luật Dalton


Áp suất riêng: P = (V /V ) * P
r
0 hh
0
Trong đó:


P : áp suất riêng
r
V : thể tích ban đầu của chất khí
0
V
P

Slide 16 of 48

hh

0

: thể tích hỗn hợp

: áp suất ban đầu của chất khí.

General Chemistry:


Áp suất riêng chất khí – Định luật Dalton

Slide 17 of 48

General Chemistry:










Định luật Dalton: Áp suất chung của hỗn hợp các chất khí không tham
gia tương tác hóa học với nhau bằng tổng áp suất riêng của các khí
tạo hỗn hợp.

P

hh

=P

1

+P

2

+P

3

+ ….+ P

n

Trong đó:

P

hh

: áp suất hỗn hợp

P , P , P ,…, P : áp suất riêng chất khí.
1 2 3
n

Slide 18 of 48

General Chemistry:


Slide 19 of 48

General Chemistry:


5.2.2 Phương trình trạng thái khí thực

Slide 20 of 48

General Chemistry:


Phương trình trạng thái khí thực



Áp suất
thấp

Khi tăng áp suất (khỏang
cách giữa các phân tử khí
giảm). Lực tương hỗ giữa các
phân tử đủ lớn và ảnh hưởng
đến chuyển động của chúng.


Áp suất
cao
Slide 21 of 48

Thừa số hiệu chỉnh áp
suất: Plt = Pt + (an2/V2)
Trong đó:
a : hằng số cho từng chất
khí
n: số mol khí
V: thể tích

General Chemistry:


Phương trình trạng thái khí thực





Khi hạ nhiệt độ, động
năng chuyển động trung
bình của các phân tử khí
giảm, khi đó lực tương tác
hút – đẩy giữa các phân
tử thể hiện rõ hơn.
Thừa số hiệu chỉnh thể tích:
(P + an2)(V – nb) = n.R.T

Trong đó:
b : hằng số đặc trưng cho
từng thể tích riêng của chất
khí
n: số mol khí
V: thể tích của bình
Slide 22 of 48

General Chemistry:

Lực
tương
tác giữa
các
phân tử
khí


5.3 Trạng thái lỏng
5.3.1 Cấu tạo chất lỏng


Slide 23 of 48

General Chemistry:


Trạng thái lỏng
Màng bán
thấm
Phân tử nước

Sau thời
gian t

Phân
tử chất
tan

Màng bán
thấm
Phân tử nước
Phân tử
chất tan
Slide 24 of 48

General Chemistry:


Trạng thái lỏng
5.3.2. Áp suất hơi bão hòa chất lỏng
- Áp suất hơi chất lỏng ở trạng thái bão hòa được gọi là áp suất hơi

bão hòa. Mỗi chất lỏng có áp suất hơi bão hòa xác định.
- Áp suất hơi bão hòa tỷ lệ thuận với nhiệt độ.

Slide 25 of 48

General Chemistry:


×