Khí động lực học
(bài 2)
1
Hiệu ứng Magnus và xoáy
Dòng
qua trụ là dòng đối xứng không có lực
nâng
Khi trụ quay sinh ra lực nâng
Cơ chế sinh ra lực nâng vậy gọi là hiệu ưng
Magnus
2
Xoáy quanh profile –circulation
Đặt
cánh thay bằng hình trụ sẽ có hiệu ứng
xoáy giống trụ.
Không có xoáy sẽ không có lực nâng
3
Định lý Joukowski
Nếu
định nghĩa circulation-luu so tính bởi tích
phân vận tốc theo chu tuyến kín:
Γ = ∫ Vdx
C
Định
lý Joukowski cho ta tính đươc lực nâng
trên một đơn vị sải cánh:
L = ρU ∞ Γ
4
Ảnh hưởng của bề dày
VD:
NACA4421 và 4409
Profile dày hơn alpha max lớn hơn
5
Ảnh hưởng của độ vồng
Vồng
hơn sẽ có hệ số lực nâng lớn hơn ở 0°
Tuy nhiên góc thất tốc sẽ nhỏ hơn
6
Các loại lực cản
-Cản
cảm ứng
-Cản ký sinh
-Cản nén
7
Cản cảm ứng-induced drag
Là
lực cản trên cánh mà nguyên nhân sinh ra
bởi lực nâng.
Đường dòng phía trên
Đường dòng phía dưới
8
Cách làm giảm lực cản cảm ứng
Tăng tỉ số dạng
của cánh (aspect ratio)
Thiết kế cánh có độ thon
và có tấm chắn ởn đầu cánh
9
Cản ký sinh/Cản hình dạng
Là
lực cản trên cánh mà nguyên nhân không
bởi lực nâng.
Dòng qua trụ không nhám
Dòng qua trụ thực
10
Làm giảm lực cản hình dạng
Xét
ba trường hợp sau:
Lực cản giảm dần
11
Cản ký sinh/Cản ma sát
Xét
hình dạng của 10 hình sau:
Cản ma sát
tăng dần
Cản hình dạng tăng thì cản ma sát giảm và ngược lại
12
Cản ma sát/Lớp biên (boundary
layer)
Bề mặt máy bay
lý tưởng không nhám
Bề mặt máy bay nhám
Liên quan đến khái niệm lớp biên
13
Cản ma sát/Lớp biên
Hai
loại lớp biên
Lớp biên tầng
Lớp biên rối
14
Cánh làm giảm cản ma sát
Tạo dòng chảy để giảm
tách thành của lớp biên
Tạo profile có lớp biên tầng
Gọi là profile chảy tầng
15
Cản ký sinh/Cản bề mặt
Do cánh
Tấm treo
Động cơ
Tổng cộng
Cản bề mặt là do xoáy tạo ra từ bề mặt góc canh của máy bay
16
Cản sóng-compressible drag
Là
lực cản sinh ra bởi Sóng va khi máy bay
bay ở vận tốc cao. Đôi khi còn gọi là cản sóng
« Wave drag »
Lực cản nay chỉ sinh ra khi máy bay bay ở vận
tốc cận âm và trên âm
17
Cản sóng
18
Tổng lực cản
-Hình thể hiện tổng lực cản cảm
ứng và cản ký sinh.
-Lưc cản cảm ứng giảm khi vận
tốc tăng
- Cản ký sinh tăng khi vận tốc tăng
19
Khí quyển
Khí
quyển là toàn bộ khối không khí bao
quanh trái đất
Không khí khô bao gồm: 78% nitơ, 21%
ôxi,0,039% CO2, 0,93% argon, 1% hơi nước
Khối lượng riêng TB
1,225 kg/m3
20
Khí quyển
Cấu
tạo gồm các lớp sau:
Tầng đối lưu- troposphere
Tầng bình lưu-stratosphere
Tầng giữa khí quyển-mesosphere
Tầng thượng lưu-Thermosphere
Phần ngoài khí quyển-Exosphere
21
Các bánh lái
Rudder
Elevators or flying
stabiliser
22
Các bánh lái
23
Các bề mặt điều khiển
24
Các bề mặt điều khiển
25