Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Tổng hợp 9 đề thi thử toán THPT quốc gia (lần 2 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.68 MB, 53 trang )

TỔNG HỢP LẦN 2 (2017(2017-2018)
Cungnhauhoctoan.com

1. Chuyên Lê Hồng Phong NĐ GK1
2. Chuyên Lương Thế Vinh HN GK1
3. THPT Nghĩa Hưng C Nam Định GK1
4. Nguyễn Phú Khánh Lần 2
5. THPT Đoàn Thượng – Hải Dương Lần 1
6. THPT Quế Võ 2 – Bắc Ninh Lần 1
7. THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh - Lần 1
8. THPT Thuận Thành 3 – Bắc Ninh Lần 1
9. Tạp Chí THTT Số 1 – 484 Tháng 10 - 2017


BTN-009/18

Cập nhật đề thi mới nhất tại />ĐỀ THI 8 TUẦ N HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017-2018
Môn: Toá n - Lớp 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút

SỞ GD&ĐT NAM ĐINH
̣
Trường THPT chuyên Lê Hồ ng Phong
ĐỀ CHÍ NH THỨC
MÃ ĐỀ THI: 174
Câu 1.

[2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A ( −3; 4; 2 ) , B ( −5; 6; 2 ) , C ( −10; 17; −7 ) .
Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB .
2


2
2
2
2
2
A. ( x + 10 ) + ( y − 17 ) + ( z − 7 ) = 8 .
B. ( x + 10 ) + ( y − 17 ) + ( z + 7 ) = 8 .
2

2

2

C. ( x − 10 ) + ( y − 17 ) + ( z + 7 ) = 8 .
Câu 2.

2

2

2

D. ( x + 10 ) + ( y + 17 ) + ( z + 7 ) = 8 .
2

[2D3-2] F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = xe x . Hàm số nào sau đây không phải là

F ( x) ?
1 2
A. F ( x ) = e x + 2 .

2
1 2
C. F ( x ) = − e x + C .
2

∫ xe

1 x2
e +5 .
2
2
1
D. F ( x ) = − 2 − e x .
2

(

B. F ( x ) =

)

(

)

Câu 3.

[2D3-2] Biết

Câu 4.


1
1
1
1
A. ab = − .
B. ab = .
C. ab = − .
D. ab = .
4
4
8
8
4
2
[2D1-3] Tìm m đề đồ thị hàm số y = x − 2mx + 1 có ba điểm cực trị A ( 0; 1) , B, C thỏa mãn

2x

dx = axe 2 x + be 2 x + C ( a, b ∈ ℚ ) . Tính tích ab .

BC = 4?
A. m = 2 .
Câu 5.

B. m = 4 .

C. m = ±4 .

D. m = ± 2 .


[2D2-3] Đặt a = log 2 3 và b = log5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
a + 2ab
2a 2 − 2ab
.
B. log 6 45 =
.
ab + b
ab
a + 2ab
2a 2 − 2ab
C. log 6 45 =
.
D. log 6 45 =
.
ab
ab + b
[1D5-2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2 x + 3 ( C ) tại điểm M (1;2 ) là:

A. log 6 45 =

Câu 6.

A. y = 3 x − 1 .
Câu 7.

C.

(


2 +1


2
B.  1 −

2 


3

>2 .

)

2 −1

2017

D. y = x + 1 .

>

(

)

2 −1

2018


.

D.

(

)

3 −1

2019

2018


2
< 1 −

2 


>

(

)

3 −1


2018

.

2017

.

[2D3-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F ( x ) = ln x ?
A. f ( x ) = x.

Câu 9.

C. y = 2 − x .

[2D2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. 2

Câu 8.

B. y = 2 x + 2 .

1
B. f ( x ) = .
x

C. f ( x ) =

x3
.

2

D. f ( x ) = x .

[2D2-2] Tập xác định của hàm số y = 2 − ln ( ex ) là.
A. (1;+∞ ) .

B. ( 0;1) .

C. ( 0; e] .

D. (1;2 ) .

Câu 10. [2D3-1] Cho f ( x ) , g ( x ) là các hàm số xác định và liên tục trên ℝ . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A. ∫ f ( x ) g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx .
B. ∫ 2 f ( x ) dx = 2∫ f ( x ) dx .
C.

∫  f ( x ) + g ( x ) dx =∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

D.

∫  f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx .
Trang 1/26 - Mã đề thi 174


BTN-009/18


Cập nhật đề thi mới nhất tại />Câu 11. [2D2-1] Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề nào sai?
A. Hàm số y = e x không chẵn cũng không lẻ.

(

)

B. Hàm số y = ln x + x2 + 1 không chẵn cũng không lẻ.
C. Hàm số y = e x có tập giá trị là ( 0; + ∞ ) .

(

)

D. Hàm số y = ln x + x2 + 1 có tập xác định là ℝ .
Câu 12. [2D1-3] Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5x .
A.

∫ f ( x ) dx = 5

x

+C .

5x
+C .

ln 5
Câu 13. [2D3-2] Kết quả của I = ∫ xe x dx là


C.

f ( x ) dx =

B.

∫ f ( x ) dx = 5

D.



f ( x ) dx =

x

ln 5 + C .

5x +1
+C .
x +1

x2 x
x2
e +C .
D. I = e x + e x + C .
2
2
x

y
=
f
x
=
log
x
y
=
g
x
=
a

Câu 14. [2D2-1] Cho hai hàm số
( )
( ) . Xét các mệnh đề sau:
a
A. I = xe x − e x + C .

I.

B. I = e x + xe x + C .

C. I =

Đồ thị của hai hàm số f ( x ) và g ( x ) luôn cắt nhau tại một điểm.

II. Hàm số f ( x ) + g ( x ) đồng biến khi a > 1 , nghịch biến khi 0 < a < 1 .
III. Đồ thị hàm số f ( x ) nhận trục Oy làm tiệm cận.

IV. Chỉ có đồ thị hàm số f ( x ) có tiệm cận.
Số mệnh đề đúng là
A. 1.
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 15. [2H2-2] Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( O ) và ( O′ ) , chiều cao R 3 và bán kính đáy

R . Một hình nón có đỉnh là O′ và đáy là hình tròn ( O; R ) . Tỷ số diện tích xung quanh của
hình trụ và hình nón bằng
A. 3 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 3 .
4

Câu 16. [2D3-2] Cho I = ∫ x 1 + 2 x dx và u = 2 x + 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
0

3

3

1
A. I = ∫ x 2 x 2 − 1 dx .
21

(

)


B. I = ∫ u 2 ( u 2 − 1) du .
1

3

3
1u u 
1 2 2
C. I =  −  .
D. I = ∫ u ( u − 1) du .
2 5 3 1
21
5 2
x + x +1
b
Câu 17. [2D3-2] Biết ∫
dx = a + ln với a , b là các số nguyên. Tính S = a − 2b .
2
x +1
3
A. S = −2 .
B. S = 5 .
C. S = 2 .
D. S = 10 .
Câu 18. [2H2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.

Câu 19. [2H1-1] Cho S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và

5

3

SC = a 3 . Tính thể tích của khố i chóp S. ABCD .
A. V =

3a 3
.
2

B. V =

a3
.
3

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

C. V =

a3 2
.
3

D. V =

a3 3

.
3

Trang 2/26 - Mã đề thi 174


BTN-009/18

Cập nhật đề thi mới nhất tại />π
2

Câu 20. [2D3-2] Kết quả của tích phân

π

1

∫ ( 2 x −1 − sin x ) dx được viết ở dạng π  a − b  − 1 . Khẳng định
0

nào sau đây là sai?
A. a + 2b = 8 .

B. a + b = 5 .

C. 2a − 3b = 2 .

D. a − b = 2 .

Câu 21. [2H3-2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có A ( 0; 0; 0 ) ,

B ( 3; 0; 0 ) , D ( 0; 3; 0 ) , D ′ ( 0; 3; − 3 ) . Toạ độ trọng tâm tam giác A′B′C là

A. (1; 1; − 2 ) .

B. ( 2; 1; − 2 ) .

C. (1; 2; − 1) .

1
∫ f ( x ) dx = x + ln x + C thì f ( x ) là

Câu 22. [2D3-1] Nếu

1
B. f ( x ) = − x + + ln x + C .
x
x −1
D. f ( x ) = 2 .
x

A. f ( x ) = x + ln x + C .
C. f ( x ) = −

D. ( 2; 1; − 1) .

1
+ ln x + C .
x2

Câu 23. [2D1-2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 5 − 4 x trên đoạn

[ −1; 1] . Khi đó M − m bằng
A. 9 .

B. 3 .

C. 1 .

D. 2 .

Câu 24. [2H3-1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A ( 0; 0; 3) , B ( 0; 0; − 1) ,
C (1; 0; − 1) , D ( 0; 1; − 1) . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. AB ⊥ BD .

B. AB ⊥ BC .

C. AB ⊥ AC .

D. AB ⊥ CD .

Câu 25. [2D1-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ℝ ?
A. y = x 2 + x .

B. y = x 4 + x 2 .

C. y = x3 + x .

D. y =

x +1

x+3

Câu 26. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A ( 2; 0; 0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0; 0; 2 ) và
D ( 2; 2; 2 ) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm I của MN là:

A. I (1; −1; 2 ) .

1 1 
C. I  ; ;1 .
2 2 

B. I (1;1; 0 ) .

D. I (1;1;1) .

3

Câu 27. [2D3-1] Hàm số F ( x ) = e x là một nguyên hàm của hàm số:
3

x3

A. f ( x ) = e .

x3

B. f ( x ) = 3 x .e .
2

ex

C. f ( x ) = 2 .
3x

D. f ( x ) = x 3 .e x

3

−1

.

Câu 28. [2D1-2] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
x
0
−∞
−1
1
+∞
y′
||
0
||

+
+

+∞
2
y
−3

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng −3 .
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞; −1) , ( 2; +∞ ) .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

−∞

Trang 3/26 - Mã đề thi 174


BTN-009/18

Cập nhật đề thi mới nhất tại />e

Câu 29. [2D3-3] Biết



ln x
x

1

dx = a e + b với a, b ∈ ℤ . Tính P = a.b .

A. P = 4 .
Câu 30. [2D3-1] Nếu


B. P = −8 .



f ( x ) dx =

A. f ( x ) = x 2 + e x .

C. P = −4 .

D. P = 8 .

x3
+ e x + C thì f ( x ) bằng:
3

B. f ( x ) =

x4
+ ex .
3

C. f ( x ) = 3 x 2 + e x .

D. f ( x ) =

x4
+ ex .
12


Câu 31. [2D2-1] Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2 ( 3x − 1) > 3 là :
A. x > 3 .

B.

1
< x < 3.
3

C. x < 3 .

D. x >

10
.
3

π

Câu 32. [2D2-1] Tập xác định của hàm số y = ( x − 27 ) 2 là
3

A. D = [3; +∞ ) .

B. D = ℝ \ {2} .

C. D = ℝ .

D. D = ( 3; +∞ ) .


Câu 33. [2H1-2] Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ( AB′C′ )

tạo với mặt đáy góc 60° . Tính theo a thể tích khố i lăng trụ ABC.A′B′C ′ .
A. V =

3a 3 3
.
8

B. V =

Câu 34. [2D1-3] Cho hàm số y =

a3 3
.
2

C. V =

3a 3 3
.
4

D. V =

a3 3
.
8


x+2
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào
2x −1

sau đây?

x +2
2 x −1

y

1

1

O

−2

A. y =

y

x

1

−2

O


−2

−2

Hình 1

Hình 2

.

B. y =

x+2
.
2x −1

C. y =

x+2
.
2x −1

x

1

D. y =

x+2

2x −1

.

Câu 35. [2H3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1;2; − 1) , B ( 2; − 1;3) ,
C ( −4; 7;5 ) . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là

 2 11 
A.  − ; ;1 .
 3 3 

 11

B.  ; − 2;1 .
3


TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

 2 11 1 
C.  ; ;  .
 3 3 3

D. ( −2;11;1) .

Trang 4/26 - Mã đề thi 174


BTN-009/18


Cập nhật đề thi mới nhất tại />
Câu 36. [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 0; 1; 1) , B ( 3; 0; −1) ,
2

2

2

C ( 0; 21; −19 ) và mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 1 . M ( a; b; c ) là điểm thuộc mặt

cầu ( S ) sao cho biểu thức T = 3MA2 + 2 MB 2 + MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c .
A. a + b + c =

14
.
5

B. a + b + c = 0 .

C. a + b + c =

12
.
5

D. a + b + c = 12 .

x +1
. Số các giá trị tham số m để đường thẳng y = x + m luôn cắt đồ
x−2

thị hàm số tại hai điểm phân biệt A , B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn

Câu 37. [2D1-4] Cho hàm số y =

x 2 + y 2 − 3 y = 4 là
A. 1 .

B. 0 .

C. 3 .

D. 2 .

Câu 38. [2H2-2] Cho hình thang ABCD vuông tại A và B vớ i
AD
AB = BC =
= a . Quay hình thang và miền trong của
2
nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích V
của khố i tròn xoay được tạo thành
4π a 3
5π a 3
A. V =
.
B. V =
.
3

D


C

3

C. V = π a3 .

D.

B

3

A

7π a
.
3

Câu 39. [2H2-3] Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ
một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của
1
chiều cao của phễu.
lượng nước trong phễu bằng
3
Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồ i lộn ngược phễu lên thì
chiều cao của nước xấp xỉ bằng bao nhiêu ? Biết rằng
chiều cao của phễu là 15 cm .
A. 0, 5 ( cm ) .

B. 0, 3 ( cm ) .


C. 0,188 ( cm ) .

D. 0, 216 ( cm ) .

Câu 40. [2D2-4]
4

x +1

1− x

+4

Tìm

số

= ( m + 1) ( 2

2+ x

A. 2 .

giá
−2

2− x

trị


nguyên

của

m

để

phương

trình

) + 16 − 8m có nghiệm trên [ 0;1] ?

B. 5 .

C. 4 .

Câu 41. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =

D. 3 .
m ln x − 2
nghịch biến trên
ln x − m − 1

( e ; +∞ ) .
2

A. m ≤ −2 hoặc m = 1 .

C. m < −2.

B. m < −2 hoặc m = 1 .
D. m < −2 hoặc m > 1 .

Câu 42. [2H1-3] Cho khối chóp S. ABC có góc ASB = BSC = CSA = 60° và SA = 2 , SB = 3 , SC = 4 .
Thể tích khố i chóp S. ABC .
A. 2 2 .

B. 2 3 .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

C. 4 3 .

D. 3 2 .

Trang 5/26 - Mã đề thi 174


BTN-009/18

Cập nhật đề thi mới nhất tại />Câu 43. [2D3-3] Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x , thỏa mãn F ( 0 ) =

1
. Tính giá
ln 2

trị biểu thức T = F ( 0 ) + F (1) + F ( 2) + ... + F ( 2017 ) .
A. T = 1009.


22017 + 1
.
ln 2

B. T = 22017.2018 .

C. T =

22017 − 1
.
ln 2

D. T =

22018 − 1
.
ln 2

Câu 44. [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ∆ABC biết A ( 2;0;0) , B ( 0; 2;0) ,

C (1;1;3) . H ( x0 ; y0 ; z0 ) là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống BC . Khi đó x0 + y0 + z0 bằng:
38
34
30
11
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
9
11
11
34
Câu 45. [2D1-3] Khi thiết kế vỏ lon sữa hình trụ các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí làm
vỏ lon nhỏ nhất. Muốn thể tích khố i trụ là V mà diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì
bán kính R của đường tròn đáy khố i trụ bằng?
A.

V

π

.

B.

V
.


C.

3

V


π

D.

.

3

V
.


Câu 46. [2D2-4] Xét bất phương trình log 22 2 x − 2 ( m + 1) log 2 x − 2 < 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham

số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng
A. m ∈ ( 0; +∞ ) .

 3 
B. m ∈  − ;0  .
 4 

Câu 47. [2D2-4] Cho hàm số y =
đường tiệm cận.

m ≠ 0

A.  m ≠ −1 .

1

m <

5

(

)

2; + ∞ .

 3

C. m ∈  − ; +∞  .
 4


D. m ∈ ( −∞;0 ) .

x −1
. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba
mx − 2 x + 3
2


m ≠ 0

B.  m ≠ −1 .

1
m <


3

m ≠ 0

C. 
1.
 m < 3

m ≠ 0

D. 
1.
 m < 5

Câu 48. [2D1-4] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC = a . Cạnh
bên SA vuông góc với đáy ( ABC ) . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
cạnh bên SB và SC . Thể tích của khố i cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A. HKB là:
π a3
2π a 3
π a3
3
A.
.
B.
.
C. 2π a .
D.
.
2

3
6
Câu 49. [1H3-3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a , BC = 4a.
Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng 60° . Gọi M là trung
điểm của AC , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM .
10a 3
5a
A. a 3 .
B.
C.
.
D. 5a 3 .
.
2
79
Câu 50. [2D3-4] Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0 = 15 m/s thì tăng tốc với gia tốc

a ( t ) = t 2 + 4t ( m/s 2 ) . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây
kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 70, 25 m .
B. 68, 25 m .

C. 67, 25 m .

D. 69, 75 m .

----------HẾT---------TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 6/26 - Mã đề thi 174



SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH V4

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: TOÁN 12 Mã đề thi 256
Thời gian làm bài: 100 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Tìm m để hàm số y = x5 + mx + m2 đạt cực tiểu tại x = 0.
A. m = 1.
B. m = 0.
C. m = −1.

D. Không tồn tại m.

Câu 2. Một hình lăng trụ có 2018 mặt. Hỏi hình lăng trụ đó có bao nhiêu cạnh?
A. 6048.
B. 2018.
C. 6054.

D. 4036.

Câu 3. Một hình nón (N) có đỉnh I, có O là tâm của mặt đáy. (N) có độ dài đường sinh l = 10 và góc ở
đỉnh bằng 600 . Một mặt phẳng (P) đi qua trung điểm của đoạn IO và vuông góc với IO, cắt khối
nón (N)
√ thành hai phần, trong đó
√ có một khối nón cụt. Tính thể tích của khối nón cụt
√đó.
875π 3
125π 3

875π
875π 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
24
2
24
8
Câu 4. Cho log3 x = t. Hãy biểu diễn P = log21 (9x) theo t.
3

A. P = t2 + 4t + 4.

Câu 5. Hàm số y =
A. R \ {1}.

B. P = −t2 − 4t − 4.

C. P = 2t + 4.

x+1
không nghịch biến trên tập hợp nào dưới đây?
x−1
B. (−∞; 1).

C. (1; +∞).

D. P = −2t − 4.

D. (2; 4).

Câu 6. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ biết rằng diện tích của thiết diện qua trục của hình
trụ là 8.
A. 64.
B. 8π.
C. 16π.
D. 4π.
Câu 7. Để làm một thùng phi hình trụ người ta cần hai miếng nhựa hình tròn làm hai đáy có diện tích
mỗi hình là 16π(cm2 ) và một miếng nhựa hình chữ nhật có diện tích là 60π(cm2 ) để làm thân.
Tính chiều cao của thùng phi được làm.
15
(cm).
D. 30(cm).
A. 10(cm).
B. 15(cm).
C.
2
Câu 8. Tìm m để đồ thị của hàm số (C): y = x4 + 2mx2 − m3 − m2 tiếp xúc với trục hoành tại hai
điểm phân biệt.
A. m = 2.
B. m = −2.
C. m = 1.
D. m = −2 hoặc m = 0.
2a
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = √ . Tính góc tạo bởi đường

3
a3
thẳng SA với mặt phẳng đáy biết rằng thể tích của khối chóp S.BCD bằng .
6
A. 450 .
B. 600 .
C. 300 .
D. Đáp án khác.
Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng x = 1 là đường tiệm cận đứng?
x2 − 3x + 2
x
2x + 1
x−1
.
B. y = 2
.
C. y =
.
D. y =
.
A. y =
2
x −1
x +1
x−1
x+1

Trang 1/5- Mã đề thi 256



Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
y

A. y = −x2 + x + 2.
C. y = −x3 + 3x + 2.

B. y = x3 − 3x + 2.
D. y = x4 − x2 + 2.

x
0
1

Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y = (x2 − 2x + 1) 3 .
A. D = (1; +∞).
B. D = R \ {1}.
C. D = [1; +∞).

D. D = R.

Câu 13. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C): y = x3 − 3x + 1 tại giao điểm của (C) với
trục tung.
A. y = 3x + 1.
B. y = −3x + 1.
C. y = −3x − 1.
D. y = 3x − 1.
Câu 14. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = −x −
A. m =


17
.
2

B. m = 4.

4
trên đoạn [−8; −1]
x
C. m = 5.

D. m = −4.

Câu 15. Ông Bình dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6, 5% một năm. Biết rằng cứ sau
mỗi năm số tiễn lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu. Tính số tiền x (triệu đồng, x ∈ N) ông Bình gửi
vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi vừa đủ mua một chiếc xe máy trị giá 60 triệu đồng.
A. 300 triệu đồng.
B. 280 triệu đồng.
C. 289 triệu đồng.
D. 308 triệu đồng.
Câu 16. Tìm đạo hàm của hàm số y = log x.
ln 10
1
A. y =
.
B. y = .
x
x

1

1
.
D. y =
.
x log 10
x ln 10


Câu 17. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = x2 + 4x + 13 − x2 − 2x + 5. Hỏi M gần giá trị
nào nhất dưới đây?
5
7
B. 4.
C. .
D. 0.
A. .
2
2
C. y =

Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB =
1, AD = SA = 2. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp S.ABCD.
3

A. .
B.
.
C. 36π.
D. 9π.
2

4
Câu 19. Cho hình trụ có được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB. Biết rằng AB = 2AD =
4a. Tính thể tích của khối trụ đã cho theo a.
A. 8πa3 .
B. 16πa3 .
C. 16a3 .
D. 32πa3 .

Câu 20. Cho 0 < a = 1. Giá trị của biểu thức P = loga2 ( 3 a) bằng bao nhiêu?
1
1
A. P = .
B. P = 6.
C. P = .
D. P = 8.
6
8
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD = 1200 , SA = SB = SC = 2a.
Tính
theo a.
√ thể tích của khối chóp S.ABCD


3
3

a 11
2a 11
a3 11
A.

.
B.
.
C.
.
D. a3 11.
4
12
12
Trang 2/5- Mã đề thi 256


Câu 22. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)?
A. y = x4 + 6x2 .
B. y = −x3 − 6x + 1.
x−3
C. y =
.
D. y = x3 − 3x2 + 3x.
x+1
Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích của khối chóp S.ABCD thỏa mãn điều kiện SA = SB =
SC √
= SD = 2a.
3
32a3
32a3
4a3
32a 3



.
B.
.
C.
.
D. √ .
A.
9
9 3
3 3
9 3
Câu 24. Tìm tập xác định D của hàm số y = log(−x2 + 7x − 12).
A. D = (3; 4).
B. D = [3; 4].
C. D = (−∞; 4).

D. D = (3; +∞).

Câu 25. Tìm m để phương trình cos 2x + 2 sin x + m = 0 có đúng bốn nghiệm x ∈ [0; π].
3
3
B. − < m < −1.
A. − ≤ m ≤ −1.
2
2
3
D. Không tồn tại m thỏa mãn bài toán.
C. − ≤ m < 1.
2
Câu 26. Tâm các mặt của một hình bát diện đều là các đỉnh của một hình:

A. tứ diện đều.
B. 12 mặt đều.
C. lập phương.

D. 20 mặt đều.

Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x

−∞
+

y
y

−1
0

+∞

3


0

+
+∞

5
−∞


1

Cực đại của hàm số bằng
A. 5.

B. −1.

C. 3.

D. 1.

ax + b
nhận đường thẳng x = −1 là đường tiệm cận đứng, nhận đường
x−d
y = −2 là đường tiệm cận ngang. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b2 − a = 0.
B. b2 − d = 0.
C. a + 2d = 0.
D. a = 2d.

Câu 28. Đồ thị của hàm số y =

Câu 29. Đường thẳng y = x cắt đồ thị hàm số y = x3 − 2x + 1 tại mấy điểm phân biệt?
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 30. Chu kì bán hủy của chất phóng xạ Plutôni P u239 là 24360 năm (tức là một lượng P u239 sau
24360 năm phân hủy chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức S = A.ert ,

trong đó A là lượng phóng xạ ban đầu, r là tỷ lệ phân hủy hàng năm (r < 0), t là thời gian phân
hủy, S là lượng còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi 100 gam P u239 sau bao lâu còn 20 gam?
A. 73180 năm.

B. 53120 năm.

C. 56562 năm.

D. 65562 năm.

Câu 31. Cho hình chóp
có SA, SB, SC
√ S.ABC √
√ đôi một vuông góc. Tính thể tích của khối chóp S.ABC
biết AB = 5, BC = 10, AC = 13.
650
A. 2.
B. 3.
C.
.
D. 1.
6
Trang 3/5- Mã đề thi 256


Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng
(SCD) tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 . Tính thể tích của khối chóp S.BCD biết AB = 1,
SA



√ = 2.

4 3
4 3
2 3
.
B. 2 3.
C.
.
D.
.
A.
3
9
3
x−3
Câu 33. Tìm m để đường thẳng d : y = mx − 1 thị hàm số (C): y =
tại hai điểm phân biệt A, B
x−1
sao cho tiếp tuyến của (C) tại hai điểm A, B song song.
A. m = 2.
B. = −2.
C. m = −1.
D. Không tồn tại m.
Câu 34. Tìm khoảng đồng biến của hàm số y =
A. (0; 3).

ln x
.
x


B. (e; +∞).

C. (1; e2 ).

D. (0; e).

Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3(m + 6)x đồng biến trên R.
A. −2 ≤ m ≤ 3.
B. m < −2 hoặc m > 3.
C. −2 < m < 3.
D. −1 < m < 4.

Câu 36. Số nghiệm của phương trình 2x − 22−x = 2 là:
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 37. Tìm m để phương trình
1
2
1
C. − < m <
2

A. −

1
3


2x3 +mx2



1
.
2
1
và m = 0.
2

1
3

x3 +4mx2 −m

= 2x3 − 6mx2 + 2m có nghiệm duy nhất.

1
2
1
D. m > − .
4
B. m < − .

Câu 38. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f (x) =
y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4.
B. 0.


C. 3.

(x − 1)(x − 2)3 (x − 3)5

. Hỏi hàm số
3
x
D. 9.

Câu 39. Cho khối lăng trụ ABC.A B C có thể tích bằng a3 . Gọi M là trung điểm của CC . Tính khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng (ABM ) biết rằng ABM là tam giác đều cạnh a.

4a
4a
4a 3
2a
.
B. √ .
C.
.
D.
.
A.
3
3
3
3 3
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = BC = 4, BAC = 900 . Tính bán kính của mặt
cầu

√ ngoại tiếp của hình chóp S.ABC.

4 3
A.
C. 2.
D. 4.
.
B. 3.
3
Câu 41. Cho hình nón có đường cao và bán kính đáy bằng nhau và bằng 3. Trong tất cả các khối trụ nằm
trong hình nón có một đáy thuộc mặt đáy của hình nón và đường tròn đáy còn lại thuộc hình
nón, thể tích khối trụ lớn nhất là:


A. 4π 3.
B.
.
C. 27π.
D. 4π.
2
Câu 42. Cho tứ diện ABCD có AB = AD = BC = 8, AC = BD = 6, CD = 4. Tính bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện ABCD.
187
177
287
A.
.
B. 5.
C.
.

D.
.
10
10
30
Trang 4/5- Mã đề thi 256


Câu 43. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m trong đoạn [−2018; 2018] để phương trình
ln(mx) = 2 ln(x + 2)
có hai nghiệm phân biệt?
A. 2009.
B. 2011.

C. 2010.

D. 4020.

Câu 44. Cho hai hàm số y = ax và y = logb x có đồ thị như hình vẽ sau. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
y

A. a; b > 1.
C. 0 < a < 1 < b.

x

B. 0 < a; b < 1.
D. 0 < b < 1 < a.


0

Câu 45. Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 . Hãy tính tỷ số của diện tích toàn phần chia cho diện tích
xung quanh của hình nón đó. √
2
2+ 3
3
A. .
B.
.
C. .
D. 2.
3
2
2
Câu 46. Tìm tập√nghiệm
√ S của phương trình log4 (x − 6) + log4 (x√+ 6) = 3.
A. S = {− 117; 117}.
B. S = { 117}.
C. S = {10}.
D. S = {10; −10}.
Câu 47. Tìm tất cả những giá trị của m để phương trình |x2 − 1|.(x2 − 3) = m có 6 nghiệm phân biệt.
A. −3 < m < −1.
B. −3 < m < 0.
C. 0 < m < 1.
D. −1 < m < 0.
Câu 48. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y = π 1−x .

B. y = ln(x2 + 1).


C. y =

1
e

2x+1



Câu 49. Cho (3 − 2 2)m > (3 − 2 2)n . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. m > n.
B. m = n.
C. m < n.

.

D. y =

1
x


− 2

.

D. m ≥ n.

Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh

2a √
và nằm trong mặt phẳng √
vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC
√ theo a.
3
3
3

2a 3
a 3
a 3
A.
.
B.
.
C. a3 3.
D.
.
3
24
3

Trang 5/5- Mã đề thi 256


THI GI A H
C 2017-2018
CHÍNH TH C
Môn thi:Toán 12
thi g m 6 trang)

Th i gian làm bài:90 phút
(Không k th
)
: 090
3
2
Câu 1. Hàm s y x 3x
2 ngh ch bi n trên kho ng nào?
A. 0;2 .

B. 2;

Câu 2. Cho hàm s

.

2;2 .

C.

1
1
và kho ng ;
3
3

A. Hàm s

ng bi n trên m i kho ng


;

B. Hàm s

ng bi n trên m i kho ng

;3 và kho ng 3;

C. Hàm s

ng bi n trên kho ng

;3

3;

3

.
.

x4

y

1.

3x 2

2


B. x 5 .

Câu 5. Cho hàm s y

f x

ng bi n trên R khi

C. 3 m 3 .

B. m 3 .

.

Câu 4.
A. x

.

x 3 mx 2 3x 2m 5 (v i m là tham s th c).Hàm s

m 3
m

.

;3 và kho ng 3;

D. Hàm s ngh ch bi n trên m i kho ng


A.

.

6x 7
.Ch n kh
6 2x

y

Câu 3. Cho hàm s y

D. 0;

:
C. x

o hàm f ' x

D. 3 m 3 .

0.

D. x 1, x

2017 x 1 x 2

3


2

x 3 .Tìm s

2.

m c c tr c a

f x .
A. 3.

B. 2.

Câu 6. Cho hàm s
m

sau.
A. Hàm s

f x

C. N u f ' x0

m x1 , x2 mà x1

i c a hàm s

0 và f '' x0
mc


y

2 .

0 thì x0

i thì f ' x0

B.

x2 thì x1

D .Ch n m

m c c ti u, x2

mc

i.

f x trên D chính là giá tr l n nh t c a hàm s trên D .

Câu 7. Tìm giá tr l n nh t c a hàm s
A.

D. 1.

o hàm trên t p D, x0

t c c tr t


B. Giá tr c

D. N u x0

y

C. 0.

mc

i.

0.
y

x

3.

2 cos x trên 0;

C.

4

1.

2


?
D.

2

.

Câu 8. T m t t gi y hình tròn bán kính 5cm ,ta có th c t ra m t hình ch nh t có di n tích l n nh t
b ng bao nhiêu ( cm 2 )?
25
A.
B. 50
C. 25
D. 100
2
Câu 9.

y

2x 3
,
1 x

th hàm s

ng ti m c

ng và ti m c n ngang l
Trang 1/


t là
090


A. x

1; y

1.

B. x

C. x

3; y

1.

D. x
x 1

Câu 10. Cho hàm s y

x2 4
th hàm s có 2 ti m c

A.

2; y 1 .


.Kh
ng là x
ng là x

th hàm s có 2 ti m c

B.
C.

2.

1; y

2.
2 và m t ti m c n ngang y 1 .

th hàm s có 2 ti m c n ngang là x
1.
th hàm s có 2 ti m c n ngang y
1.

D.
Câu 11.

th

th nào có th là c a hàm s b c ba y

,


y

y

O

O

x

A.

y
x

B.

Câu 12. Cho hàm s y

0 .

y

O

O

x

C.

nh và liên t c trên t p D

f x

ax 3 bx 2 cx d , a

x

D.
\

1 và có b ng bi n thiên:

D a vào b ng bi n thiên c a hàm s
f x .Kh

y

kh

nh sai?

A. Giá tr nh nh t c a hàm s

n

1;8 b ng 2 .

B.


f x

C. Hàm s

m có 3 nghi m th c phân bi t khi m

t c c ti u t i x

3.

D. Hàm s ngh ch bi n trên kho ng
Câu 13. S

mc

A. 1.

2.

;3 .

ng cong y
B. 2.

Câu 14. B ng bi n

x3 2 x 2

2x 1
C. 3.


a hàm s nào?

ng th ng y 1 x b ng
D. 0.
x -

y'

A. y

x 1 2
.
x 2

C. y

x 1
.
x 2

Câu 15. Cho hàm s

y

y

B. y

x 1

.
x 1 2

D. y

x 3
.
2 x

3x 1
1 x

1
x 2017
4

y

+

2
+

1

1

-

th (C).Ti p tuy n c


th (C)song song v

ng th ng

:

A. x 4 y 5 0, x 4 y 11 0 .

B. x 4 y 5 0, y 5 0 .

C. x 4 y 5 0, x 4 y 21 0 .

D. x 4 y 5 0, x 4 y 11 0 .
Trang 2/

090


Câu 16. Cho hàm s

y

nh trên

f x

\ 1 ,liên t c trên m i kho

thiên sau:

Tìm t p h p t t c các giá tr c a tham s m sao cho

x 0
y
+ 0
0

y
-

m 1 có hai nghi m th c phân bi t

f x

là:
A.

m 1
.
m 5

B. 1 m 5 .

C. m 1 .

u.

B. M

2

0 +
4

-

u lo i 5;3 thu c lo i nào?

A. Kh

Câu 18. Cho m
A. M i

1

D. m 5 .

Câu 17. Kh
C. Kh i bát di

nh và có b ng bi n

B. Kh i l

u.

D. Kh

i hai m

n.Kh

nh chung c a ít nh t ba c nh.

u.

nh sai?

nh chung c a ít nh t ba m t.

C. M i c nh là c nh chung c a ít nh t ba m t.
D. M i m t có ít nh t ba c nh.
Câu 19. M t ph ng (AB’C’)chia kh
ABC.A’B’C’ thành các kh
A. M t kh i chóp tam giác và m t kh i chóp t giác.

n nào?

B. Hai kh i chóp tam giác.
C. M t kh i chóp tam giác và m t kh

.

D. Hai kh i chóp t giác.
nh a ,c nh bên SA vuông góc v i m t ph

Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD
và SA a 6 .Tính th tích V c a kh i chóp S.ABCD.
a3 6
.
6


A. V

Câu 21. Kh

a3 6
.
4

B. V

a3 6
.
3

C. V

B.

2500
cm3 .
3

C. 2500 cm3 .

Câu 22. Th tích c a kh i h p ch nh
3

A. 6a .

2


B. 6a .

Câu 23.
SAD cùng vuông góc v
A. V 6a 3 .

cl

D. 5000 cm3 .

t là a,2a,3a b ng.

3a 3 2
D.
.
5

3

C. 2a .
nh t có c nh AB

2a ,AD

a .Hai m t bên SAB và

.SC = a 14 .Tính theo a th tích kh i chóp S.ABCD
B. V 3a 3 .
C. V 2a 3 .

D. V

Câu 24. Hình chóp S.ABC

a3 6 .

ng 125cm 2 thì th tích c a nó b ng

có chi u cao b ng 20 cm và di

A. 2500 cm 2 .

D. V

u có AB

BC

CA

2a ; SA

a3 .

ABC và SA a 3 .Th

tích hình chóp S.ABC b ng:
A. a 3 .

B.


a3 2
.
12

C.

a3
.
4

D.

a3 3
.
4
Trang 3/

090


Câu 25. Kim t tháp Kê- p Ai C p có d ng m t kh i chóp
t giác
u,bi t r ng c
dài 230m và chi u cao
147m.Th tích c a kh i kim t
ng
2
A. 2592100 m .
B. 7776300 m 3 .

3
C. 25921000 m .

D. 2592100 m3 .

Câu 26. Giá tr l n nh t c a hàm s
A. 0.

B.

Câu 27.

y

A.

x

C.

x

2x
x 1

y

3
; 0 là
2


n

6
.
5

C.

5
.
6

15
.
2

x sin 2 x 3

.

6
.

6

B.

x


D.

x

Câu 28. Tìm t t c các giá tr th c c a tham s m
c

D.

th hàm s

2
2

y

2 x2 3x m
không có ti m
x m

ng.
A. m 1.

Câu 29.
x
A. y
x
x
C. y
x


B. m

2
.B. y
1
2
.D. y
1

C. m 1.

2x
x
x
x

y

hàm y '

th

nh,liên t c trên

f x

y

f x


B. Hàm s

y

f x ngh ch bi n trên 0; 2 .

C. Hàm s

y

f x ngh ch bi n trên

D. Hàm s

y

f x

ng bi n trên

y2

ng th ng y

1.

o

; 0 và 2;


ng bi n trên

hi u x1 ; y1 , x2 ; y2 là t
A. y1

0.

.Kh

A. Hàm s

Câu 31. Bi t r

D. m 1 và m

th c a hàm s nào?
4
.
2
2
.
1

Câu 30. Cho hàm s

f' x

0.


; 1 .

.

x 1c

c
B. y1

.

th hàm s
.Tính y1

y2 1.

y

x 3 3x 2

x 3 t

m phân bi t; kí

y2 .

C. y1

y2


3.

D. y1

y2

2.

Trang 4/

090


Tìm t t c các giá tr c a m

hàm s

y

Câu 32.
m

B.

.

m

mx m
m x

C.

.

A.

ng bi n trên t ng kho
m

1

m 0

D. m

.

Câu 33. M t ch
m chuy
ng theo quy lu t s 12t 2 2t 3 3
b ng giây)mà ch
mb
u chuy
ng.Tính th
m t (giây)mà t
t giá tr l n nh t.
A. t = 2.
B. t = 4.
C. t = 1.
Câu 34. Tìm t t c các giá tr c a tham s th


th hàm s

0.

ng th i gian (tính
n t c (m/s)c a chuy n
D. t = 3.
x

y
2x

hai ti m c

nh c a nó.

2

2x m

x 1

ng.

A. [ 4;5) \ 1
Câu 35.

4;5


B.

ng th ng d : y

C. ( 4;5] \ 1

x 4 c

th hàm s

y

D. ( 5;4] \ 1

x 3 2mx 2

m 3 x 4 t

m phân bi t

A 0; 4 , B và C sao cho di n tích tam giác MBC b ng 4,v i M 1;3 . Tìm t t c các giá tr c a m th a
mãn yêu c u bài toán.
A. m 2 ho c m 3.
C. m 3.
Câu 36.
A. 2015.

B. m
D. m


2 ho c m 3.
2 ho c m

có th có s c nh là s
B. 2016.

Câu 37.
A. 3.

3.

C. 2017.

D. 2018.

u có bao nhiêu m t ph
i x ng?
B. 4.
C. 5.

D. Vô s .

Câu 38. Xét kh i h p ch nh t ABCD.A’B’C’D’
ABCD là m t hình vuông và di n tích toàn ph n
c a hình h
.Th tích l n nh t c a kh i h p ABCD.A’B’C’ là bao nhiêu?
A. V

56 3
.

9

B. V

70 3
.
9

C. V

64 3
.
9

Câu 39. Hình chóp t
u S.ABCD có c nh
dài
A. M t ph ng (P)qua A và vuông góc v i SC c t SB,SC,SD l

D. V

80 3
.
9

t t i B’,C’,D’ sao cho SB’=2BB’.T

s gi a th tích hình chóp S.AB’C’D’ và th tích hình chóp S.ABCD b ng
A.


2
.
3

B.

4
.
9

1
.
C. 3

y

Câu 40.
A. 2.
Câu 41. Cho hàm s
max y min y
1;2

D.

1;2

A. 0 m 2 .

y


B. 3.
x m
,
x 1

C. 4.

4
.
27

1 4 x 3x 2 2
x2 x
D. 1.

n 1; 2 giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a hàm s th a mãn

16
.M
3

B. 2

m 4.

C. m 0 .

D. m

4.


Trang 5/

090


a mãn 2 x 2

Câu 42. Cho x,y là các s th
th c P

4

A.

25
.
4

x3
y3

y3
x3

9

x2
y2


y2
x2

y

y xy 2 .Giá tr nh nh t c a bi u

x

C. -13.

23
4

D.

4 3
sin x 2 cos 2 x (2m 2 5m 2)sin x 2017 .G i S là t p h p t t c các giá tr
3

nguyên c a m sao cho hàm s
A. 0.

xy

b ng

B. 5

Câu 43. Cho hàm s


y2

ng bi n trên kho ng 0;

2
C. 2.

B. 1.

.Tìm s ph n t c a S.
D. Vô s .

y x 4 2mx 2
ng tròn ngo i ti p b ng 2 l

Câu 44. Tìm t t c các giá tr c a tham s
t o thành m

th hàm s

m c c tr
2m m 4
ng tròn n i ti p?

3

A. m 1 .

B. m


Câu 45. Tìm t t c
y

x 3 3x 2
A. m

3

3.

m 1t

m phân bi t A,B,C sao cho AB = BC.

;0

. B. m

5
;
4

Câu 46. Bi t O 0;0 , A 2; 4
A. y

2

18.


B. y

2

a3
.
4

2;

.

th hàm s
C. y

y 3 m 1 x

2
.
5

y

2

4.

m 1 x c

th hàm s


D. m R .
ax 3 bx 2 cx d .
D. y

2

20.

.

2m 1 cos x ngh ch bi n trên

C. m

D.

.

ABC là tam giác cân t i A, AB

2
5

m

4.

a BAC 1200 , SBA SCA 900


ng 600.Tính th tích V c a kh i chóp S.ABC
B. V

3a 3 3
.
4

Câu 49. Cho kh i chóp S.ABC
M,N l

4.

hàm s

Câu 48. Cho kh i chóp S.ABC

A. V

C. m

6
.
2

2.

Câu 47. Tìm t t c các tham s m
2
m 4.
B. m

A.
5

.Bi t góc gi

.

m c c tr c

Tính giá tr c a hàm s t i x

D. m

ng th ng y

các giá tr c a tham s

4;

3

3
.
2

C. m

C. V

a3 3

.
4

ABC

m AC,BC.Trên c nh SA,SB l

tl

D. V

3a 3
.
4

nh B,AB = 4,SA = SB = SC = 12.G i
SE BF 2
m E,F sao cho
.Tính th
SA BS 3

tích kh i t di n MNEF.
A.

16 34
.
3

B.


4 17
.
9

C.

4 34
.
9

D.

4 34
.
3

Câu 50. Cho hình h p ABCD.A’B’C’D’ có AB a , B ' C ' a 5 ,
ng th ng A’B và B’C cùng t o v i
0
m t ph ng (ABCD)m t góc 45 ,tam giác A’AB vuông t i B,tam giác A’CD vuông t i D. Tính th tích c a
kh i h p ABCD.A’B’C’D’ theo a .
A. 2a 3 .

B.

2a 3
.
3

C.


a3 6
.
2

D.

a3 6
.
6
Trang 6/

090


100 ĐỀ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN 2018

Đề số 11

ĐỀ 02 - NGUYỄN PHÚ KHÁNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018

Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu

Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Có bao nhiêu phát biểu đúng về hàm số


y

f  x   x  2x  3 trên đoạn 1;1 ?
4

2

2

I. Hàm số y  f  x   2017 đồng biến trên

-1 a

khoảng  1;0  .
II. Hàm số y  2017. f  x  đồng biến trên
khoảng  1;0  .
III. Hàm số y  2017. f  x  nghịch biến trên
khoảng  1;0  .
IV. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng

 a; b thì số trị của b

7

 a3 nằm trong khoảng  0; 2  .

V. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng

 c; d thì c


2017

 d2016  0.

A. 1.

b 2

c

O

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2: Cho hàm số y  f  x   x4  4x2  2, phát
biểu nào sau đây sai?

x

-2

A. Hàm số f  x  có ba điểm cực trị.
B. Hàm số f  x  có hai điểm cực trị x  0; x  2.
C. Hàm số f  x  nghịch biến trên các khoảng

 ; a và  b; c .

D. f  a   f  b  và f  c   f  b  .
Câu 5: Cho hình đa diện đều loại 4; 3 cạnh a.
Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa
diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S  4a2 . B. S  6a2 . C. S  8a2 . D. S  10a2 .

A. Đường thẳng y  3 cắt đồ thị hàm số f  x 

Câu 6: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  2. Viết phương

tại bốn điểm phân biệt, trong đó có một điểm có

tạo bởi tiếp tuyến và đường thẳng  : 4x  3y  0

hoành độ lớn hơn 2, còn ba điểm kia có hoành độ
nhỏ hơn 1.

B. Đồ thị hàm số f  x  và trục hoành có hai

điểm chung đối xứng nhau qua gốc O.
C. Hàm số có 2 cực trị và có 3 điểm cực trị.
D. Qua điểm  0; 2  kẻ được 3 tiếp tuyến đến
đồ thị hàm số.
Câu 3: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng
được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được
đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong
các quả cầu ấy?
A. 27.

B. 9.


C. 6.

D. 3.

Câu 4: Hình bên dưới mô tả đồ thị hàm f   x  .
Phân tích hình dưới, phát biểu nào sau đây sai về
hàm f  x  ?

trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết cosin góc

3
.
5
A. y  2; y  1.

B. y  2; y  1.

C. y  2; y  1.

D. y  2; y  2.

bằng

Câu 7: Với giá trị nào của a thì đẳng thức

a. 3 a. 4 a  24 2 5 .
A. a  1.

1

21

đúng?

B. a  2.

C. a  0.

D. a  3.

Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm
số lẻ?



A. y  x4  cos  x   .
3



B. y  x2017  cos  x   .
2

C. y  2015  cos x  sin 2018 x.
D. y  tan 2017 x  sin 2018 x.

Đặt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405


The best or nothing

Câu 9: Biết rằng phương trình 32018  2x log8 9  0 có
nghiệm duy nhất x  x0 . Khẳng định nào sau đây

P  x   32x5  80x4  80x3  40x2  10x  1
là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
A.  1  2 x  .

B.  1  2 x  .

C.  2 x  1 .

D.  x  1 .

5

đúng?
A. x 0 là số nguyên tố.

5

5

5

B. x 0 là số chính phương.

Câu 15: Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 có đồ thị như


C. x 0 chia hết cho 3.

hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

D. x 0 là số chẵn.

y

Câu 10: Biết F  x  là nguyên hàm của hàm số
f  x   4x3 

Tính F  2  .

2

1
 3x và thỏa mãn 5F 1  F  2   43.
x2

1

-2 -1 O

151
B. F  2   23.
.
4
86
45

C. F  2   .
D. F  2   .
7
2
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm
A. F  2  

x

-2

Hình 1.
y

SA, SB. Khẳng định nào sau đây sai?
2

A. IJCD là hình thang.
B. SAB   IBC   IB.

x

C. SBD   JCD  JD.

-3

D.  IAC    JBD  AO (O là tâm ABCD).
Câu 12: Cho hàm số f  x  có tập xác định là


D   3; 3 \1;1 , liên tục trên các khoảng của
tập D và có:

lim  f  x   ; lim  f  x   ; lim  f  x   ;

x  3 

x  1

x1

3

C. y  x  3x2  2 .

 f  x  dx  2016 và

x3

các đường thẳng x  3 và x  3.
các đường thẳng x  1 và x  1.

D. y   x 3  3x 2  2.

3

 f  x  dx  2017.
4

4


Tính tích phân I   f  x  dx.
1

C. I  1.

D. I  0.
Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC.ABC. Đặt
a  AA, b  AB, c  AC. Gọi G là trọng tâm của

C. Đồ thị hàm số có đúng bốn tiệm cận đứng là
các đường thẳng x  1 và x  3.
D. Đồ thị hàm số có sáu tiệm cận đứng.
Câu 13: Tính giá trị của biểu thức:
P  log a  a. 3 a a  với 0  a  1.



2
C. P  .
3

1

A. I  4023. B. I  1.

B. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng là

B. y  x 3  3x 2  2 .


Câu 16: Cho hàm số f  x  thỏa mãn:
3

A. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng là

1
3
A. P  . B. P  .
3
2
Câu 14: Đa thức:

2

A. y  x  3 x  2.

x 1

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

1

Hình 2.
3

lim f  x   ; lim f  x   ; lim f  x   .
x1

-1 O


-2

D. P  3.

tam giác ABC. Vectơ AG bằng:







1
a  3b  c .
3
1
C.
a  b  3c .
3
A.







1
3a  b  c .
3

1
D.
abc .
3
B.

Câu 18: Khi nói về hàm số f  x  

x 2   m  1 x  m  1
x1

m là tham số, phát biểu nào sau đây sai?

Khai báo sách chính hãng: congphatoan.com

,


100 ĐỀ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN 2018

Đề số 11

của hàm số, khi đó số trị biểu thức y2  y1 không

1
n

Câu 24: Biết các số C ; Cn2 ; Cn3 theo thứ tự lập
thành một cấp số cộng với n  3. Tìm n.
A. n  5.


phụ thuộc tham số m.
C. Tồn tại duy nhất giá trị thực của m để điểm

D. a  c  b.

C. a  b  c.

và khoảng cách giới hạn điểm đó bằng 2 5.
B. Gọi y1 và y 2 là các giá trị cực đại và cực tiểu

B. a  b  c.

A. a  c  b.

A. Đồ thị hàm số luôn có điểm cực đại, cực tiểu

C. n  9.

B. n  7.

D. n  11.

Câu 25: Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các

cực đại, cực tiểu của đồ thị cách đều gốc tọa độ O.

đồ thị hàm số y  x 3  x , y  2 x và các đường

D. Tồn tại duy nhất giá trị thực của m để điểm


x  1, x  1 được xác định bởi công thức nào sau

cực đại, cực tiểu của đồ thị cùng với góc tọa độ tạo

đây?

thành tam giác vuông tại O.

A. S 

Câu 19: Tìm tất cả các số thực x; y thỏa mãn:

 2 x  y  i  y  1  2i 

2

B. x  1; y  1.

C. x  1; y  1.

D. x  1; y  1.

3
. Mệnh đề nào sau đây là
2

đúng?
A. x0   30; 0 .


B. x0   45;  30 .

C. x0   60;  45 .

D. x0   90;  60 .

Câu 21: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình
trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a. Thể
tích khối trụ bằng:
a 3
a 3
a 3
C.
D.
.
.
.
2
3
4
Câu 22: Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn

A. a3 .





B. S   3x  x3 dx.
1


0





1









C. S   x3  3x dx   3x  x 3 dx.
1
0

0





1

D. S   3x  x3 dx   x3  3x dx.

1

0

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
điểm M  3; 1; 2 . Trong các phát biểu sau, phát
biểu nào sai?
A. Tọa độ hình chiếu của M trên mặt phẳng

 xOy  là M  3; 1;0.
B. Tọa độ hình chiếu của M trên trục Oz là

M  0;0; 2  .

B.

c c
4a  25b  10c. Tính T   .
a b
1
1
A. T  . B. T  10. C. T  2. D. T  .
10
2
Câu 23: Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số

3

1


Câu 20: Gọi x 0 là nghiệm âm lớn nhất của phương
trình cos  5x  45  

  3x  x  dx .

1

 3  7 i.

A. x  1; y  1.

1

C. Tọa độ đối xứng của M qua gốc tọa độ O là

M  3;1; 2  .
D. Khoảng cách từ M đến gốc tọa độ O bằng
3

14.

Câu 27: Cho 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết
và 6 câu bài tập, người ta cấu tạo thành các đề thi.

thực dương khác 1. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của

Biết rằng trong đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó

3 hàm số y  log b x , y  log c x và y  x a , x  0.


có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có
thể tạo được bao nhiêu đề như trên?

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 69.

y

B. 88.

C. 96.

D. 100.

Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
giác vuông cân tại C , cạnh huyền AB bằng 3.
Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy trùng
với trọng tâm của tam giác ABC và SB 

14
.
2

Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
O

x

3

1
A. V  . B. V  .
2
4

3
C. V  . D. V  1.
4

Đặt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

The best or nothing

giác vuông tại A, góc ABC  60, tam giác SBC


3 1
C.  cos x  1  tan x 
  0.


1

3




là tam giác đều có cạnh bằng 2a và nằm trong mặt

D. tan x  2  3 cos2 x  1  0.

Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam

phẳng vuông góc với đáy. Gọi  là góc giữa hai
mặt phẳng SAC  và  ABC  . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
B. tan   2 3.

A.   60.
3
C. tan  
.
6

1
D. tan   .
2
Câu 30: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo
dương của phương trình 4z2  16z  17  0. Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu
diễn của số phức w  iz0 ?

1 
A. M1  ; 2  .
2 

 1 

B. M2   ; 2  .
 2 

 1 
C. M3   ;1  .
 4 

1 
D. M4  ;1  .
4 

Câu 31: Biết rằng b  0, a  b  5 và
ax  1  1  bx
 2.
x
Khẳng định nào dưới đây sai?
3

lim







Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
ba điểm A  0;0;1 , B  1; 2;0  và C  2;1; 1 .
Đường thẳng  đi qua trọng tâm G của tam giác
ABC và vuông góc với mặt phẳng


 ABC 



phương trình là:

1
 x  3  5t

1

A.  y    4t .
3

 z  3t




1
 x  3  5t

1

B.  y    4t .
3

 z  3t





1
 x  3  5t

1

C.  y    4t .
3

 z  3t




1
 x  3  5t

1

D.  y    4t .
3

 z  3t



Câu 36: Biết rằng phương trình:


x 0





1
2log 2 2  log 1 1  x  log
2
2

x  2

x 2



A. 1  a  3.

B. b  1.

C. a2  b2  10.

D. a  b  0.

có nghiệm duy nhất có dạng a  b 3 với a, b .

im
, trong đó
1  m  m  2i 


Tính tổng S  a  b.

Câu 32: Cho số phức z 

m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá

trị của tham số m sao cho z  i 

1
2

. Hỏi tập S

B. 5.

C. 2.

B. S  2.

C. S  2. D. S  6.

Câu 37: Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, mỗi lớp thi
gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn khác
nhau. Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng

có tất cả bao nhiêu phần tử nguyên?
A. 1.

A. S  6.


2

ký 4 môn thi và cả 4 lần thi đều thi tại một phòng
D. 3.

duy nhất. Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí

Câu 33: Một hình nón có đường cao bằng 9cm nội

một cách ngẫu nhiên, tính xác suất để trong 4 lần

tiếp trong một hình cầu bán kính bằng 5cm. Tỉ số

thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một

giữa thể tích khối nón và khối cầu là:

vị trí.

27
81
27
81
B.
C.
D.
.
.
.

.
500
500
125
125
Câu 34: Trong các phương trình sau, phương trình

26
253
899
4
D.
.
. B.
. C. .
35
1152
1152
7
Câu 38: Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm

A.

nào tương đương với phương trình:
sin 2 x 






3  1 sin x.cos x  3 cos 2 x  3.

A. sin x  0.



B. sin  x    1.
2


A.

số y  x3  3x2  3  m  1 x  3m  1 cắt trục Ox tại
ba điểm phân biệt.
A. m  1.

B. m  3.

C. m  3. D. 1  m  3.
Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là

tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng  ABC tạo với
mặt đáy góc 60 và điểm G là trọng tâm tam giác
Khai báo sách chính hãng: congphatoan.com


100 ĐỀ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN 2018

Đề số 11


ABC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
G.ABC bằng:

Câu 45: Bác An đem gửi tổng số tiền 320 triệu

85a
31a
3a
3a
B.
C.
D.
.
.
.
.
108
36
2
4
Câu 40: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

triệu đồng theo kỳ hạn ba tháng với lãi suất 2,1%

A.

P  e 3logx y 

12
y


1
ln x

với 0  x  1 và y  0.

A. Pmin  8 3.

B. Pmin  e 2 3.

C. Pmin  8 2.

D. Pmin  4 6.

đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Bác gửi 140
một quý. Số tiền còn lại bác An gửi theo kỳ hạn
một tháng với lãi suất 0,73% một tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau
mỗi kỳ hạn số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để
tính lãi cho kỳ bạn tiếp theo. Sau 15 tháng kể từ
ngày gửi bác An đi rút tiền. Tính gần đúng đến
hàng đơn vị tổng số tiền lãi thu được của bác An.

Câu 41: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành

A. 36080251 đồng.

B. 36080254 đồng.

phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho


C. 36080255 đồng.

D. 36080253 đồng.

 

bởi một hàm số y  4sin 
t  60   10 với

 178


t

và 0  t  365. Vào ngày nào trong năm thì

Câu 46: Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , biết
tập hợp các điểm M là phần tô đậm ở hình dưới
(không kể biên). Mệnh đề nào sau đây đúng?

thành phố A có nhiều giờ có áng sáng mặt trời

y

nhất?
A. 28 tháng 5.

B. 29 tháng 5.


C. 30 tháng 5.

D. 31 tháng 5.

O

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho

2

1

x

hai điểm P  2;0; 1 , Q 1; 1; 3  và mặt phẳng

 P  : 3x  2y  z  5  0. Gọi  là mặt phẳng đi qua
P, Q và vuông góc với  P  , phương trình của mặt
phẳng    là:
A.    : 7 x  11y  z  3  0.
B.    : 7 x  11y  z  1  0.
C.    : 7 x  11y  z  15  0.
D.    : 7 x  11y  z  1  0.
Câu 43: Một hộp sữa hình trụ có thể tích V (không

A. z  1.

B. 1  z  2.

C. 1  z  2.


D. 1  z  2.

Câu 47: Xét hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị
hàm số y   x  3  , trục hoành và đường thẳng
2

x  0. Gọi A  0;9  , B  b;0  3  b  0 . Tính giá trị
của tham số b để đoạn thẳng AB chia  H  thành
hai phần có diện tích bằng nhau.
y

đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn.

A

Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu

9

nhất, hệ thức giữa bán kính đáy R và đường cao h
bằng:
A. h  R.

B. h  2R.

C. h  3R.

D. h  2R.


Câu 44: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD
có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , AA  2a.
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BD và
CD.

B O

x

1
3
A. b  2. B. b   . C. b  1. D. b   .
2
2
Câu 48: Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài
12cm và chiều rộng 6cm. Thực hiện thao tác gấp

A. d  a 2.
C. d 

-3

2a 5
.
5

B. d  2a.
D. d 

a 5

.
5

góc dưới bên phải sao cho đỉnh được gấp nằm
trên cạnh chiều dài còn lại. Hỏi chiều dài L tối
thiểu của nếp gấp là bao nhiêu?

Đặt sách online tại: lovebook.vn | tiki.vn | newshop.vn | pibook.vn


Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405

The best or nothing

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho

6

mặt cầu S  có phương trình:
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0.

Trong các số dưới đây, số nào là diện tích của mặt

12

cầu  S  ?
L

A. 12.


B. 9.

C. 36.

D. 36.

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A. min L  6 2cm.
C. min L 

7 3
cm.
2

B. min L 

9 3
cm.
2

D. min L  9 2cm.

các điểm A  0;1;1 , B 1;0;1 , C 1;1;0  và D  2; 3; 4  .
Hỏi có bao nhiêu điểm P cách đều các mặt phẳng

 ABC  ,  BCD , CDA và  DAB ?
A. 5.

B. 0.


Khai báo sách chính hãng: congphatoan.com

C. 1.

D. 4.


BTN-010/18

Cập nhật đề thi mới nhất tại />
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
NĂM HỌC 2017 – 2018
(50 câu trắc nghiệm)
MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 493
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.......................................
Câu 1:

mx + 4
đồng biến trên khoảng (1; +∞ ) ?
x+m
m > 2
.
B. −2 < m < 2 .
C. 
D. m > 2 .

 m < −2

Với giá trị nào của m thì hàm số y =
A. m < −2 .

Câu 2:

Tiếp tuyến của parabol y = 4 − x 2 tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông.
Tính diện tích S của tam giác vuông đó.
25
25
A. S = .
B. S = .
4
2

Câu 3:

5
C. S = .
2

5
D. S = .
4

Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị trên đoạn

y


[ −2; 4]

2

như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất

của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −2; 4]

−2 −1

A. 3.
B. 1.

1
O
2

−1

4 x

C. f ( 0 ) .
−3

D. 2.
Câu 4:

Hàm số y = x 2 − 4 x + 3 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ( 2; +∞ ) .


Câu 5:

B. ( −∞;1) .

D. ( 3; +∞ ) .

Hàm số nào sau đây không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [ −2; 2] ?
A. y = x3 + 2 .

Câu 6:

C. ( −∞; 2 ) .

B. y = x 4 + x 2 .

C. y = − x + 1 .

D. y =

x −1
.
x +1

Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên ℝ \ {−1} , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có
bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y′

−1


−∞
+

+
+∞

1
0
2

+∞


y
1

Câu 7:

1

−∞

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .

D. 4 .

Hình bát diện đều thuộc loại khố i đa diện đều nào sau đây

A. {3; 4} .
B. {3;5} .
C. {4;3} .

D. {5;3} .

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập

Trang 1/6 - Mã đề thi 493


×