100 HẠNG MỤC ĐÁNH GIÁ AN TOÀN MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CÔNG TY ĐỐI TÁC
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
Nội dung
No.
Cấp
Đánh
giá
Chi tiết
1.
Đặt bình cứu hỏa có hợp lý ?
□
Đạt tiêu chuẩn (vị trí, khoảng cách, chủng loại)
A(100)
□ Bình nhỏ đặt trên hành lang cách nhau
20m↓ (bình lớn 30m↓)
□
Không đạt tiêu chuẩn 2 ↓ (vị trí, khoảng cách, chủng loại)
B(70)
□ Đặt trong không gian phòng 33㎡↑
(khuyến cáo 33㎡↓)
□
Không đạt tiêu chuẩn 5 ↓ (vị trí, khoảng cách, chủng loại)
C(40)
□ Đặt bình CO2 or gas tinh khiết trong
phòng điện, thiết bị chính xác
□
Không đạt tiêu chuẩn 5 ↑ (vị trí, khoảng cách, chủng loại)
D(0)
□ Cấm đặt mình bình CO2 ngoài phòng
phòng điện (Bình CO2 không thể dập được
hỏa hoạn thường)
□
Mục không phù hợp
N/A
2.
Quản lý bình cứu hỏa có hợp lý ?
□
Quản lý kiểm tra định kỳ tháng/1 lần↑
A(100)
□ Dán checklist và tiến hành kiểm tra định
kỳ tháng/ 1 lần↑
□
Quản lý kiểm tra định kỳ tháng/1 lần ↑ không đạt 2 ↓
B(70)
(duy trì vị trí đặt, đồng hồ áp lực, rỉ sét,
chốt an toàn, biển báo, bệ đỡ,vv...)
□
Quản lý kiểm tra định kỳ tháng/1 lần ↑ không đạt 5↓
C(40)
□ Đạt bình ở độ cao 1.5m↓ từ mặt sàn
□
không kiểm tra và quản lý không đạt 6 ↑
D(0)
□ lắp cover ni-lông trong trường hợp đặt
bình ở nơi phát sinh nhiều bụi
□
Mục không phù hợp
N/A
3.
Lắp cảm biến hỏa hoạn có hợp lý ?
□
Đạt tiêu chuẩn lắp cảm biến (vị trí, khoảng cách, diện tích, chủng loại)
A(100)
□ Mỗi phòng lắp 1↑ (cảm biến nhiệt
90㎡/chiếc, khói 150㎡/chiếc)
□
không đạt tiêu chuẩn 2↓ (vị trí, khoảng cách, diện tích, chủng loại)
B(70)
□ lắp treo cách lỗ thông hơi 1.5m↑, cách
tường 0.6m↑
□
không đạt tiêu chuẩn 5↓ (vị trí, khoảng cách, diện tích, chủng loại)
C(40)
□ lắp cảm biến khói và nhiệt từng khu địa
điểm và lắp cảm biến nhiệt ở cầu thang,
hành lang và tầng cao (15m↑)
□
không đạt tiêu chuẩn 6↑ (vị trí, khoảng cách, diện tích, chủng loại)
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
□ hành lang 30m, cầu than 15m lắp 1↑
cảm biến nhiệt
4.
Giám sát, vận hành cảm biến có hợp lý ?
□
Quản lý kiểm tra, ghi chép và sẵn sàng ứng phó tình trạng khẩn cấp tốt
A(100)
□ Tự động cảm biến và hoạt động bình
thường 24h (CCR hoặc phòng bảo vệ)
□
Quản lý kiểm tra, ghi chép và sẵn sàng ứng phó tình trạng khẩn cấp không
đạt 2↓
B(70)
□ Nhân viên biết ứng phó khi sự cố or
hỏng hóc (kiểm tra, thông báo, chữa cháy)
□
Quản lý kiểm tra, ghi chép và sẵn sàng ứng phó tình trạng khẩn cấp không
đạt 5↓
C(40)
□ Tự kiểm tra cảm biến (hang tháng),
kiểm tra theo luật (tiêu chuẩn nước sở tại)
□
Không kiểm tra định kỳ (tiêu chuẩn tự kiểm tra và theo luật) và thiếu quản
lý 6↑
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 1
□ Ghi chép nội dung chi tiết
5.
Quản lý thiết bị nhận tín hiệu có hợp lý ?
□
Quản lý nguồn điện, chuông báo ở trạng thái 'ON',
kiểm tra định kỳ đều tốt
A(150)
□
Quản lý nguồn điện, chuông báo ở trạng thái 'ON',
kiểm tra định kỳ không đạt 1↓
B(105)
□
Quản lý nguồn điện, chuông báo ở trạng thái 'ON',
kiểm tra định kỳ không đạt 2↓
C(60)
□ Tự kiểm tra thiết bị nhận tín hiệu (hàng
tháng), theo luật (tiêu chuẩn nước sở tại)
□
Quản lý nguồn điện, chuông báo ở trạng thái 'ON',
kiểm tra định kỳ không đạt 3↑
D(0)
□ Biểu thị khu vực phát sinh hỏa hoạn
(đặt bản đồ phân khu vực)
□
Mục không phù hợp
N/A
6.
Đặt họng cứu hỏa trong, ngoài nhà có hợp lý ?
□
Tình trạng lắp đặt và quản lý hợp lý họng cứu hỏa đều tốt
A(100)
□ Trong nhà bán kính 25m↓, ngoài nhà
bán kính 40m↓
□
Lắp đặt họng cứu hỏa hợp lý nhưng quản lý(đặt ống,voi, cửa mở,vv...)
không đạt tiêu chuẩn 1 địa điểm↓
B(70)
□ Trong hộp chữa cháy trong nhà : dây
2↑, đầu vòi 1
□
Lắp đặt họng cứu hỏa hợp lý nhưng quản lý(đặt ống,voi, cửa mở,vv...)
không đạt tiêu chuẩn 3 địa điểm↓
C(40)
□
Lắp đặt họng cứu hỏa hợp lý nhưng quản lý(đặt ống,voi, cửa mở,vv...)
không đạt tiêu chuẩn 4 địa điểm↓
D(0)
□ Trong hộp ngoài nhà : dây 2↑, đầu vòi
1, cờ lê 1
□
Mục không phù hợp
N/A
□ Cách bảo quản dây : trong nhà
(accordion), ngoài nhà (rolling)
7.
Quản lý họng cứu hỏa trong, ngoài nhà có hợp lý ?
□
Họng cứu hỏa xả nước cơ động "tự động", kiểm tra định kỳ, đảm bảo áp
nước theo quy định,vv… đều tốt
A(100)
□ Test áp nước : trong nhà (1.7~7kg/㎠),
ngoài nhà (2.5~7kg/㎠) test tháng/1 lần↑
□
Họng cứu hỏa xả nước cơ động "tự động", kiểm tra định kỳ nhưng tình
trạng quản lý không đạt 1 điểm
B(70)
□ Kiểm tra xả nước cơ động "tự động" và
có duy trì áp nước tiêu chuẩn
□
Họng cứu hỏa xả nước cơ động "tự động", kiểm tra định kỳ nhưng tình
trạng quản lý không đạt 2 điểm↓
C(40)
□ Kiểm tra van họng cứu hỏa có mở bình
thường không (van hỏng, rỉ sét)
□
Họng cứu hỏa xả nước cơ động "tự động", kiểm tra định kỳ nhưng tình
trạng quản lý không đạt 2 điểm↑
D(0)
□ Kiểm tra các yếu tố khi xả nước (cấm
chất đồ trước hộp, van cứu hỏa,vv…)
□
Mục không phù hợp
N/A
8.
Lắp bơm cứu hỏa có hợp lý ?
□
Đạt tiêu chuẩn lắp bơm cứu hỏa (nguồn điện, động cơ bơm, đường ống
test tính năng, chamber áp lực,vv…thiếu cơ động "tự động")
A(100)
□ Nối bơm cứu hỏa với nguồn điện dự
phòng hoặc lắp động cơ bơm cứu hỏa
□
Không đạt 1 tiêu chuẩn lắp bơm cứu hỏa (nguồn điện, động cơ bơm,
đường ống test tính năng, chamber áp lực,vv…thiếu cơ động "tự động")
B(70)
□ lắp đường ống dùng để test tính năng
bơm cứu hỏa (đồng hồ lưu lượng, đồng hồ
áp lực,vv...)
□
Không đạt 2↓ tiêu chuẩn lắp bơm cứu hỏa (nguồn điện, động cơ bơm,
đường ống test tính năng, chamber áp lực,vv…thiếu cơ động "tự động")
C(40)
□ Giám sát giảm áp đường ống cứu hỏa,
bơm cơ động tự động
□
Không đạt 3↑ tiêu chuẩn lắp bơm cứu hỏa (nguồn điện, động cơ bơm,
đường ống test tính năng, chamber áp lực,vv…thiếu cơ động "tự động")
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 2
□ Duy trì trạng thái "ON" thường xuyên
(luôn nạp pin)
□ Dùy trì trạng thái "ON" chuông báo
9.
Quản lý bơm cứu hỏa có hợp lý ?
□
Duy trì trạng thái cơ động "tự động" và luôn "ON'
tiến hành test cơ động tuần/ 1 lần↑ đều tốt
A(100)
□ Duy trì cơ động "tự động" và luôn 'ON'
□
Duy trì trạng thái cơ động "tự động" và luôn "ON'
tiến hành test cơ động tháng/ 1 lần↑ và không đạt 1 tiêu chuẩn
B(70)
□ Test cơ động tuần/1 lần (cơ động tự
động giảm áp), test tính năng 2 lần/ năm↑
□
Duy trì trạng thái cơ động "tự động" và luôn "ON'
tiến hành test cơ động năm/ 1 lần↑ và không đạt 3↓ tiêu chuẩn
C(40)
□ Ác quy động cơ bơm cứu hỏa được nạp
bình thường và đảm bảo lượng nhiên liệu
(85%↑)
□
Vận hành bằng tay bơm cứu hỏa, nguồn điện off",vv…
không đạt 4↑ tiêu chuẩn
D(0)
□ Kiểm tra rò rỉ bơm cứu hỏa (bộ phận
quay, các loại van, vv...)
□
Mục không phù hợp
N/A
10.
Lắp đặt và quản lý bể nước cứu hỏa có hợp lý ?
□
Kiểm tra định kỳ ngày/ 1 lần↑ quản lý tốt
A(100)
□ Lắp đồng hồ chỉ mực nước bể (kiểm tra
bằng mắt _ngày/1 lần↑)
□
Kiểm tra định kỳ ngày/ 1 lần↑, quản lý không đạt 1 điểm
B(70)
□ Lắp thiết bị chiếu sáng nếu bể đặt trong
phòng
□
Kiểm tra định kỳ ngày/ 1 lần↑, quản lý không đạt 2↓
C(40)
□ Dán biển tên thiết bị tương ứng ngoài
bể
□
Không kiểm tra định kỳ, quản lý không đạt 3↑
D(0)
□ Xử lý ngăn ngưng tụ và đảm bảo mặt
hố luôn đóng
□
Mục không phù hợp
N/A
11.
Lắp sprinkler có hợp lý ?
□
Lắp 100% ở kho, booth sơn, injec/sấy/ EPS,vv… các công đoạn nguy hiểm
A(150)
□ Tình trạng lắp đặt : kho, booth sơn,
injec/sấy/EPS,vv…các công đoạn nguy
hiểm
□
Không đạt tiêu chuẩn đối tượng lắp đặt 1 địa điểm
B(105)
□ Tiêu chuẩn Normal : sprinkler ẩm (nơi
dễ đóng băng : sprinkler khô)
□
Không đạt tiêu chuẩn đối tượng lắp đặt 3↓ địa điểm
C(60)
□ Khoảng cách lắp đầu phun là 2.3m↓
tính từ phần làm đối tượng phòng cháy
□
Không đạt tiêu chuẩn đối tượng lắp đặt 4↑ địa điểm
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
12.
Sprinkler hoạt động bình thường ?
□
Vận hành và kiểm tra bình thường
Năng lực phười phụ trách và quản lý thiết bị đều tốt
A(150)
□ Van sprinkler thứ cấp 1,2 luôn 'OPEN'
(lắp tamper switch)
□
Vận hành và kiểm tra bình thường
Năng lực phười phụ trách tốt nhưng quản lý thiết bị không đạt 1
B(105)
□ Áp lực thứ cấp 2 giống thứ cấp 1 nhưng
cao hơn một chút (kiểm tra đồng hồ áp lực
thứ cấp 1,2)
□
Vận hành và kiểm tra không đạt chuẩn
Năng lực phười phụ trách tốt nhưng quản lý thiết bị không đạt 2↓
C(60)
□ Phạm vi của đồng hồ áp lực thứ cấp 1,2
thấp nhất(1kg/㎠) ~ cao nhất (tùy loại
bơm)
□
Vận hành và kiểm tra bình thường
Năng lực phười phụ trách thiếu và quản lý thiết bị không đạt 3↑
D(0)
dán phạm vi áp lực bình thường trên đồng
hồ áp lực (kiểm tra hàng ngày)
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 3
13.
Lắp thiết bị chữa cháy bằng khí gas có hợp lý ?
□
Lắp 100% ở phòng điện, phòng pin UPS,vv…
A(150)
□ Đối tượng lắp đặt : phòng điện, phòng
pin UPS,vv…
□
Lắp thiếu 1 địa điểm
lắp thiết bị chãy cháy gas thiếu hợp lý 1 điểm
B(105)
□ Lắp ở phòng lưu hóa chất có nhiệt độ
55℃↓ và nơi có nhiệt độ ít biến động
□
Lắp thiếu 2↓
lắp thiết bị chữa cháy gas thiếu hợp lý 2↓
C(60)
□ Lắp chamber đóng tự động nối với cảm
biến ở Duct hoạc phần mở của khu vực
phòng hỏa
□
Lắp thiếu 3↑
lắp thiết bị chữa cháy gas thiếu hợp lý 3↑
D(0)
□ Đặt gần của ra vào mỗi khu vực phòng
hỏa
□
Mục không phù hợp
N/A
14.
Quản lý thiết bị chữa cháy gas có hợp lý ?
□
Vận hành và kiểm tra thiết bị định kỳ đề bình thường
A(150)
□ Tự kiểm tra (hàng tháng) và theo luật
(tiêu chuẩn nước sở tại)
□
Không đạt 1 tiêu chuẩn quản
(điện, gỡ chốt an toàn, kiểm tra nút áp lực,vv...)
B(105)
□ Kiểm tra điện nguồn ON, chốt an toàn
□
Không đạt 2↓ tiêu chuẩn quản
(điện, gỡ chốt an toàn, kiểm tra nút áp lực,vv...)
C(60)
□ Dán biểu thị khu vực phòng hộ (đặt
thiết bị cơ động bằng tay và van tự chọn)
□
Không đạt 3↑ tiêu chuẩn quản
(điện, gỡ chốt an toàn, kiểm tra nút áp lực,vv...)
D(0)
□ Đào tạo khả năng ứng phó cho người
phụ trách (chác cơ động bằng tay khi có sự
cố,vv...)
□
Mục không phù hợp
N/A
15.
Lắp thiết bị thoát nạn có hợp lý ?
□
Đạt tiêu chuẩn (vị trí lắp đèn exit, hướng thoát nạn, tín hiệu cháy,vv...)
A(150)
□ Đèn exit : lắp ở phần trên cửa ra vào từ
trong nhà ra ngoài (1.5m↑)
□
Không đạt 1 tiêu chuẩn(vị trí lắp đèn exit, hướng thoát nạn, tín hiệu
cháy,vv...)
B(105)
□ Đèn exit thông qua : lắp cách nhau 20m
(láp ở độ cao 1m↓ ở hành lang, cầu thang)
□
Không đạt 3↓ tiêu chuẩn (vị trí lắp đèn exit, hướng thoát nạn, tín hiệu
cháy,vv...)
C(60)
□ Cửa thoát nạn rộng 90cm↑, lắp 2 điểm↑
để có thể thoát nạn theo cả 2 hướng (đảm
bảo thoát nạn ở phía đối diện)
□
Không đạt 4↑ tiêu chuẩn (vị trí lắp đèn exit, hướng thoát nạn, tín hiệu
cháy,vv...)
D(0)
□ Cửa thoát nạn lắp để đẩy từ trong ra
ngoài (loại Push Bar)
□
Mục không phù hợp
N/A
□ Cửa thoát nạn được nối với tín hiệu báo
cháy và tự động mở
16.
Quản lý thiết bị thoát nạn có hợp lý ?
□
Kiểm tra định kỳ tháng/ 1 lần↑, quản lý đều tốt
A(100)
□ Đèn exit luôn duy trì trạng thái sáng
(luôn nạp pin để dùng được 20 phút ↑)
□
Kiểm tra quý/ 1 lần, quản lý không đạt tiêu chuẩn 1
B(70)
□ Kiểm tra tháng/1 ngày (pin, hỏng hóc,
tính năng tự động mở cửa,vv...)
□
Kiểm tra năm/ 1 lần, quản lý không đạt tiêu chuẩn 3↓
C(40)
□ Yêu cầu kiểm tra pin : Khi nhấn nút
kiểm tra pin nếu đèn duy trì sáng là bình
thường
□
Không kiểm tra định kỳ, quản lý không đạt tiêu chuẩn 4↑
D(0)
□ Quản lý của thoát nạn đề luôn đảm bảo
tính năng thoát nạn khẩn cấp (cấm chất
hàng, khóa cửa,vv...)
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 4
17.
Có tổ chức ứng phó tình trạng khẩn cấp ?
□
Thành lập đội cứu hỏa và có scenario từng sự cố
Huấn luyện theo kế hoạch năm và tự tiến hành 1 lần ↑
A(150)
□
Thành lập đội cứu hỏa và có scenario từng sự cố
Không huấn luyện theo kế hoạch năm nhưng tự tiến hành 1 lần ↑
B(105)
□
Thành lập đội cứu hỏa, không đạt tiêu chuẩn scenario từng sự cố
Không có kế hoạch huấn luyện năm, tự tiến hành 1 lần ↑
C(60)
□
Không có đội cứu hỏa và scenario từng sự cố
Không có kế hoạch và thành tích huấn luyện
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
18.
□ Kiểm tra đảm bảo scenario hợp lý theo
từng vendor (cứu hỏa, mất điện, vv…)
□ Có đội cứu hỏa cơ sở
□ Thành tích huấn luyện (lập báo cáo kết
quả huấn luyện)
Xây kho hóa chất nguy hại có hợp lý ?
□
Cấu trúc chống cháy nổ,thiết bị chống rò rỉ kho/nơi sử dụng hóa chất đều
tốt
A(150)
□ Thiết bị : lắp các thiết bị ngăn rò rỉ, chàn
(rãnh, bể chứa), thiết bị điện chống cháy
nổ, thiết bị cấp xả khí
□
Không đạt tiêu chuẩn 1 trong số các hạng mục cấu trúc chống cháy
nổ,thiết bị chống rò rỉ kho/nơi sử dụng hóa chấtcửa luôn đóng, đường cấp
khí, bính cứu hỏa
B(105)
thiết bị tự động đóng kín cửa, bình cứu hỏa
loại lớn (20kg)
□
Không đạt tiêu chuẩn 3↓ trong số các hạng mục cấu trúc chống cháy
nổ,thiết bị chống rò rỉ kho/nơi sử dụng hóa chấtcửa luôn đóng, đường cấp
khí, bính cứu hỏa
C(60)
□ Diện tích đặt lỗ thông hơi : lắp ít nhất 1
cái 800㎠ với mỗi 150㎡ diện tích mặt sàn
□
Không đạt tiêu chuẩn 4↑ trong số các hạng mục cấu trúc chống cháy
nổ,thiết bị chống rò rỉ kho/nơi sử dụng hóa chất cửa luôn đóng, đường cấp
khí, bính cứu hỏa
D(0)
→ Diện tích mặt sàn dưới 150㎡ lắp 1 cái
□
Mục không phù hợp
N/A
19.
Vận hành kho nguy hại có hợp lý ?
□
Biển báo, sổ xuất nhập kho, đặt tủ đồ bảo hộ, bảo quản an toàn,vv..đều
tốt
A(100)
□ Dán biển cấm, biển chú ý người không
có nhiệm vụ miễn ra vào, địa chỉ liên lạc,
cấm lửa,vv…
□
Không đạt 1 tiêu chuẩn trong số các hạng mục biển báo, sổ xuất nhập kho,
đặt tủ đồ bảo hộ, bảo quản an toàn,vv..
B(70)
□ Quản lý ghi chép nội dung chi tiết xuất
nhập kho từng loại hóa chất trong kho
□
Không đạt 3↓ tiêu chuẩn trong số các hạng mục biển báo, sổ xuất nhập
kho, đặt tủ đồ bảo hộ, bảo quản an toàn,vv..
C(40)
□ Đặt tủ đồ bảo hộ bên ngoài gần cửa ra
vào kho (cả MSDS)
□
Không đạt 4↑ tiêu chuẩn trong số các hạng mục biển báo, sổ xuất nhập
kho, đặt tủ đồ bảo hộ, bảo quản an toàn,vv..
D(0)
□ Phân từng loại hóa chất, cấm chất bình
đựng quá 3 tầng
□
Mục không phù hợp
N/A
20.
Vận hanh công đoạn cấp khí dễ cháy có hợp lý ?
□
Lắp 100% thiết bị an toàn gas cao áp
Thiết bị cảnh báo đảm bảo hoạt động 24h và giám sát từ CCR, kiểm tra
ngày/ 1 lần↑, không rò rỉ
A(100)
□ Lắp thiết bị cảm biến rò rỉ GAS (cảm
biến gas, nhận tín hiệu, van ngắt tự động)
□
Lắp 100% thiết bị an toàn gas cao áp
Thiết bị cảnh báo đảm bảo hoạt động 2h nếu mất điện và giám sát từ CCR,
kiểm tra tuần/ 1 lần↑, không rò rỉ
B(70)
□ Thiết bị cảm biến GAS đảm bảo nguồn
điện để cảm biến 24h ở trung tâm giám sát
□
Lắp 100% thiết bị an toàn gas cao áp nhưng cần bổ sung kiểm tra tháng/ 1
lần↑, rò rỉ
C(40)
□ Cảm biến LPG 30cm↓ so với mặt đất
(LNG 30cm↓ so với mặt trần)
□
Lắp 99%↓ thiết bị an toàn gas cao áp
không tiến hành kiểm tra, rò rỉ
D(0)
□ Tự kiểm tra ngày/ 1 lần trạm gas (cách
điện, khóa cửa ra vào,vv...)
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 5
21.
Việc quản lý địa điểm thi công liên quan đến lửa có thích hợp không?
□
thực hiện khi đã nhận chứng từ cho phép tiến hành thi công/ thực hiện
đào tạo cho công nhân trước khi cho vào làm
A(150)
□ tất cả các công việc đều phải nhận được
giấy cho phép làm trước rồi mới tiến hành
(xác nhận việc ghi lại việc cấp phát)
□
cấp phát giấy phép về các công việc nguy hiểm như liên quan đến lửa,
những nơi thiếu oxi thực
hiện đào tạo cho công nhân trước khi cho vào làm
B(105)
□ thực hiện đào tạo an toàn cho công
nhân trước khi cho vào làm (xác nhận danh
đào tạo)
□
thực hiện khi đã nhận chứng từ cho phép tiến hành thi công
chưa thực hiện đào tạo cho công nhân trước khi cho vào làm
C(60)
□ không được làm 2 việc là hàn và tiến
hành sơn cùng 1 lúc, và cách đồ dễ cháy
xung quanh trên 11m
□
chưa cấp phát giấy phép làm việc
chưa thực hiện đào tạo cho công nhân trước khi cho vào làm
D(0)
□ có người giám sát lửa, bố trí trên 2 bình
cứu hỏa )
□
Mục không phù hợp
N/A
22.
việc vận hành nơi 'hút thuốc có thích hợp không?
□
Xây dựng nơi hút thuốc ở bên ngoài, ngoài trời và phải an toàn
Định ra thời gian hút thuốc và phải hút thuốc ở địa điểm hút
A(150)
□ địa điểm hút thuốc chỉ định riêng để vận
hành và dán bản hướng dẫn nơi hút thuốc
□
xây dựng nơi hút thuốc ở bên ngoài, ngoài trời và phải an toàn
hút thuốc ở địa điểm hút, không có thời gian quy định
B(105)
□ không vận hành các chất nguy hiểm
giống như khí cao áp, đồ nguy hiểm xung
quanh
□
xây dựng nơi hút thuốc ở bên trong nhà
hút thuốc ở địa điểm hút, không có thời gian quy định
C(60)
lắp đặt ở nơi an toàn nằm ở bên ngoài (
bố trí hơn 1 bình cứu hỏa)
□
Không có địa điểm hút thuốc riêng
Không định ra thời gian cụ thể
D(0)
□ ở nơi hút thuốc thí bố trí gạt tàn cố định
có khả năng chịu nhiệt và chất liệu bằng
sắt
□
Mục không phù hợp
N/A
23.
Việc lắp đặt, quản lý địa điểm nạp xe nâng có ok không ?
□
Định ra người chịu trách nhiệm, thực hiện việc kiểm tra trên 1 lần 1 ngày
Lắp đặt, vận hành đúng theo tiêu chuẩn quản lý, lắp đặt
A(150)
□ nơi nạp cho xe nâng xây dựng bên
ngoài theo nguyên tắc (phân khu riêng
bằng nguyên vật liệu không cháy)
□
Định ra người chịu trách nhiệm, thực hiện việc kiểm tra trên 1 lần 1 ngày
có 1 cái không đúng theo tiêu chuẩn quản ly, lắp đặt
B(105)
□bộ nạp lắp đặt ổ cắm và máy ngắt dòng
điện chuyên dùng
□
Định ra người chịu trách nhiệm, thực hiện việc kiểm tra trên 1 lần 1 ngày
có đến 2 cái không đạt tiêu chuẩn quản ly, lắp đặt
C(60)
□ biểu thị khu vực an toàn trên nền và
cấm để đồ dễ cháy cao đến 3m
□
Chưa chỉ định ra người chịu trách nhiệm quản lý, việc kiểm tra quản lý
không đạt
có trên 3 cái không đạt tiêu chuẩn lắp đặt, quản lý
D(0)
□ lắp đặt bình cứu hỏa khuếch tán tự
động ở phần trên theo từng bộ nạp
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 6
24.
việc xây dựng công đoạn coating có phù hợp không?
□
Lắp đặt bình cứu hỏa tự động ở công đoạn coating, trang thiết bị điện cấu
tạo theo phòng nổ
A(100)
Lắp đặt và vận hành bình thường sensor LEL và trang thiết bị cung cấp thải
khí
□ lắp đặt trang thiết bị cứu hỏa tự động ở
công đoạn coating
□
Lắp đặt bình cứu hỏa tự động ở công đoạn coating, trang thiết bị điện cấu
tạo theo phòng nổ
Trong việc lắp đặt sensor LEL và trang thiết bị cung cấp, thải khí có 1 cái
không đạt
B(70)
( trang thiết bị cứu hỏa khí ở phòng
trộn sơn loại nhỏ, trong trường hợp phòng
lớn thì khuyến khích nên dùng thiết bị cứu
hỏa bằng bột)
□
Lắp đặt bình cứu hỏa tự động ở công đoạn coating, trang thiết bị điện cấu
tạo theo loại thường (ko phải theo loại phòng nổ)
Trong việc lắp đặt sensor LEL và trang thiết bị cung cấp, thải khí có dưới 2
cái không đạt
C(40)
□ lắp đặt sensor LEL và trang thiết bị cung
cấp thải khí ở bên công đoạn coating booth
□
Không lắp đặt bình cứu hỏa tự động ở công đoạn coating, trang thiết bị
điện cấu tạo theo loại thường (ko phải theo loại phòng nổ)
trong việc lắp đặt sensor LEL và trang thiết bị cung cấp, thải khí có trên 3
cái không đạt
D(0)
□ công đoạn coating thì phân khu phòng
hỏa theo mục đich sử dụng và thiết bị điện
bên trong lắp đặt theo cấu tạo phòng nổ
□
Mục không phù hợp
N/A
25.
việc vận hành công đoạn coating có phù hợp không
□
được lập kế hoạch kiểm tra định kỳ trên 1 lần 1 ngày và được vận hành
quản lý dung lượng sử dụng hàng ngày, vận hành bình thường đồ bảo hộ
của công nhân
A(100)
□ hàng nguy hiểm bảo quản theo dung
lượng sử dụng hàng ngày
□
được lập kế hoạch kiểm tra định kỳ trên 1 lần 1 ngày và được vận hành
trong những việc như dung lượng sử dụng hàng ngày, đồ bảo hộ cho công
nhân có 1 cái không chuẩn bị
B(70)
□ lượng gió, tốc độ gió của trang thiêt bị
cung cấp, thải khí phải kiểm tra hàng ngày,
lắp đặt đồng hồ định áp để kiểm tra
□
được lập kế hoạch kiểm tra định kỳ trên 1 lần 1 ngày và được vận hành
trong những việc như dung lượng sử dụng hàng ngày, đồ bảo hộ cho công
nhân có dưới 2 cái không chuẩn bị
C(40)
□ tiếp địa cơ sở vật chất cho bên coating
(10Ω↓) : đo điện trở của hộp tiếp địa đầu
cuối với đất
□
chưa lập kế hoạch kiểm tra định kỳ
lượng sử dụng hàng ngày, đồ bảo hộ cho công nhân,,, trên 3 cái chưa đủ
D(0)
vệ sinh chất bồi lắng ở bên trong theo chu
kỳ (trên 1 lần 1 quý)
□
Mục không phù hợp
N/A
26.
việc lắp đặt, vận hành công đoạn ÉPS có thích hợp không ?
□
Khu vực phòng hỏa công đoạn EPS 2h↑, lắp thiết bị cứu hỏa tự động
lập kế hoạch và tiến hành kiểm tra ngày/1 lần↑
A(100)
□ công đoạn EPS phải lắp đặt thiết bị cứu
hỏa tự động, trang thiết bị thông gió, khu
vực phòng hỏa chịu lủa được trên 2 tiếng
□
Khu vực phòng hỏa công đoạn EPS 2h↑, lắp thiết bị cứu hỏa tự động
lập kế hoạch và tiến hành kiểm tra tháng/1 lần↑
B(70)
□ lắp đặt cảm biến khí (nền 30㎝↓, bán
kính 4m↓)
□
Không đạt chuẩn khu vực phòng hỏa công đoạn EPS 2h↑, chưa lắp thiết bị
cứu hỏa tự động
lập kế hoạch và tiến hành kiểm tra tháng/1 lần↑
C(40)
□ tiếp địa của tất cả các máy móc trang
thiết bị cũng như các đường ống dẫn (điện
trở tiếp địa 10Ω↓)
□
Không đạt tiêu chuẩn khu vực phòng hỏa công đoạn EPS, không lắp thiết
bị chữa cháy tự động
Không lập kế hoạch kiểm tra định kỳ
D(0)
□ trang thiết bị điện của phòng bảo quản
EPS, phòng sấy nhiệt, SILO ở công đoạn
kín được cấu tạo phòng nổ
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 7
27.
nguyên vật liệu trong ngoài tòa nhà có được thi công bằng vật liệu không cháy hay không ?
□
sử dụng nguyên vật liệu không cháy cho tường bên trong bên ngoài tòa
nhà
tường phòng hỏa lắp đặt bằng cấu tạo chịu lửa trên 2 tiếng
A(100)
□ nguyên vật liệu bên ngoài tòa nhà sử
dụng bằng chất liệu không cháy (gạch, sắt
thép,….)
□
tường bên ngoài tòa nhà sử dụng chất không cháy, vách ngăn bên trong
sử dụng chất liệu chống cháy
tường phòng hỏa xây dựng bằng cấu tạo chịu lửa trên 2 tiếng
B(70)
□ tường phòng hỏa xây dựng bằng cấu
tạo chịu lửa trên 2 tiếng
□
tường bên ngoài tòa nhà sử dụng chất không cháy, vách ngăn bên trong
sử dụng chất liệu chống cháy
tường phòng hỏa sử dụng chất liệu chống cháy
C(40)
□ chất liệu trần, vách ngăn bên trong tòa
nhà xây dựng bằng chất liệu không cháy
□
tường bên trong, bên ngoài tòa nhà sử dụng bằng chất liệu dễ cháy (xốp,
….)
D(0)
□ cấm sử dụng chất liệu có tính dễ cháy
như urethan, xốp, ….
□
Mục không phù hợp
N/A
28.
□
Việc lựa chọn phân khu phòng hỏa và vận hành có thích hợp không ?
việc chọn lựa phân khu phòng hỏa ok ( theo diện tích, mục đích)
vận hành ok 100% khu vực lắp đặt cửa phòng hỏa, fire shutter
A(150)
□ ứng dụng theo tiêu chuẩn diện tích theo
nước sở tại(trong trường hợp không theo
quy định luật thì dưới 1,000㎡↓, khi lắp
đặt sprinkler 3,000㎡↓)
□
việc chọn lựa phân khu phòng hỏa ok ( theo diện tích, mục đích)
vận hành ok 100% khu vực lắp đặt cửa phòng hỏa, fire shutter
B(105)
□ theo mục đích sử dụng (quy hoạch theo
kho, công đoạn coating, công đoạn ÉPS,
phòng điện, phòng ắc quy, UPS,
production)
□
1 phần việc chọn lựa phân khu phòng hỏa còn thiếu, không ok
vận hành ok trên 80% khu vực lắp đặt cửa phòng hỏa,cửa shutter
C(60)
□ phân khu bằng tường phòng hỏa trên 2h
đến mặt mái nhà bằng gạch, thạch cao)
□
việc lựa chọn phân khu phòng hỏa không đạt
vận hành ok dưới 79% khu vực lắp đặt cửa phòng hỏa,cửa shutter
D(0)
□ quản lý mặt bằng xây dựng được ghi
trên bề mặt khu vực phòng hỏa
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 8
AN TOÀN
No.
29.
Nội dung
Cấp
Đánh
giá
Chi tiết kiểm tra
tổ chức an toàn môi trường được cấu tạo chưa ?
□
có tổ chức chuyên đảm công việc EHS & Infra ( điện ,UT)
cấu tạo tổ chức bọ phận sản xuất, 100% công việc an toàn môi trường bộ
phận chuyên đảm
A(100)
□ có tổ chức chuyên đảm về công việc
EHS & Infra (điện,UT)
□
không có bộ phận chuyên đảm và được thuộc vào bên tổng vụ hoặc bên
nhân sự
người phụ trách phụ trách trên 70% công việc ATMT, có cấu thành tổ
chức bộ phận sản xuất
B(70)
(người lao động trên 500 người : người
quản lý an toàn tiến nhiệm trên 2 người,
dưới 500 người: có thể kiêm nhiệm)
□
nhân lực nhân sự, tổng quản kiêm nhiệm công việc an toàn môi trường
người phụ trách làm trên 30% công việc an toàn môi trường, ở bộ phận
sản xuất không có tổ chức
C(40)
□ tổ chức chuyên đảm thực hiện 100%
công việc an toàn môi trường
□
nhân lực nhân sự, tổng quản kiêm đảm công việc an toàn môi trường
người phụ trách làm trên 29% công việc an toàn môi trường, ở bộ phận
sản xuất không có tổ chức
D(0)
□ trong bộ phận sản xuất có tổ chức
support công việc an toàn môi trường
□
Mục không phù hợp
N/A
30.
Việc thực hiện đào tạo an toàn sức khỏe có thích hợp không?
□
lập kế hoạch đào tạo theo năm 100%
thực hiện đào tạo an toàn sức khỏe đặc biệt, định kỳ, cho công nhân viên
mới 100%
A(150)
1 - Kế hoạch huấn luyện năm (áp dụng
thông tư 27/2013 bộ LD-TBXH)
□
lập kế hoạch đào tạo theo năm 100% , thực hiện 100% cho công nhân
viên mới vào
thực hiện 80%↑ việc đào tạo an toàn đặc biệt, định kỳ, có kế hoạch hoàn
thành cuối năm
B(105)
2 - Danh mục các công việc có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động, vệ sinh
lao động tại quý công ty và danh sách lao
động làm các công việc tương ứng
□
chưa lập kế hoạch đào tạo theo năm và thực hiện đào tạo cho nhân viên
mới trên 80%
C(60)
3 - Tài liệu huấn luyện
□
chưa lập kế hoạch đào tạo theo năm, thực hiện đào tạo cho nhân viên mới
dưới 70%
Thực hiện dưới 50% việc đào tạo an toàn đặc biệt, định kỳ
D(0)
4 - Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện được cấp Chứng
nhận huấn luyện (Của công ty anh nếu tự
tổ chức huấn luyện ATLĐ, hoặc của công ty
cung cấp dịch vụ mà bên anh thuê)
□
Mục không phù hợp
N/A
5 - Sổ theo dõi công tác huấn luyện và các
chứng chỉ/ chứng nhận tương ứng
31.
việc dán các tem hướng dẫn chỉ thị, cảnh báo, cấm có thích hợp không?
□
tỉ lệ dán tem hướng dẫn về an toàn, sức khỏe vào những địa điểm cần
dán là 100%
A(100)
□ dán biểu thị cấm ở nơi cấm ra vào, sử
dụng, đi lại (적색)
□
tỉ lệ dán tem hướng dẫn về an toàn, sức khỏe vào những địa điểm cần
dán là dưới 90%
B(70)
□ dán biểu thị cảnh báo ở những nơi cần
chú ý khi tiến hành, tiếp cận(màu vàng)
□
tỉ lệ dán tem hướng dẫn về an toàn, sức khỏe vào những địa điểm cần
dán là dưới 80%
C(40)
□ dán hướng dẫn ở những nơi cần đeo đội
đồ bảo hộ... (màu xanh da trời)
□
tỉ lệ dán tem hướng dẫn về an toàn, sức khỏe vào những địa điểm cần
dán là dưới 70%
D(0)
□ dán hướng dẫn ở địa điểm cần hướng
dẫn cấp cứu, (녹색)
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 9
32.
việc lắp đặt interlock door vào thiết bị chuyển động có thích hợp không ?
□
trang thiết bị an toàn, trang thiết bị dừng khẩn cấp được lắp đặt và trang
thiết bị an toàn phải có chìa khóa để công nhân ko thể bật tắt tùy tiện và
chìa khóa thì người quản lý giữ
A(100)
□ đối tượng : thiêt bị di chuyển tự động
trong line sản xuất, tia phóng xạ, robot,
SMD
□
trang thiết bị an toàn, trang thiết bị dừng khẩn cấp được lắp đặt và trang
thiết bị an toàn phải có chìa khóa để công nhân ko thể bật tắt tùy tiện
nhưng chìa khóa thì công nhân giữ
B(70)
□ lắp đặt : lắp đặt trang thiết bị an toàn
với cấu tạo stop khi mở cửa trong lúc đang
chạy
□
trang thiết bị an toàn, trang thiết bị dừng khẩn cấp có dưới 3 cái lắp thiếu
có dưới 5 thiết bị đang hoạt động nhưng ở trạng thái bị tháo bỏ trang thiết
bị an toàn
C(40)
□ vận hành : có chìa khóa để công nhân
không thể tùy tiện bật tắt và chìa khóa thì
phải có người chịu trách nhiệm quản lý
□
trang thiết bị an toàn, trang thiết bị dừng khẩn cấp có trên 4 cái lắp thiếu
có trên 6 thiết bị đang hoạt động nhưng ở trạng thái bị tháo bỏ trang thiết
bị an toàn
D(0)
□ khác : lắp đặt nút dùng khẩn cấp có thể
stop thiết bị trong trường hợp khẩn cấp
□
Mục không phù hợp
N/A
33.
việc lắp đặt cover bảo hộ ở khu vực nguy hiểm và ở các thiết bị nguy hiểm có thích hợp không ?
□
lắp đặt lan can, cover bảo hộ ở 4 phía để không để tiếp cận với những
phần nguy hiểm như bị rơi, bị hỏng, bị điện giật, phần tiếp cận với bộ
chuyển động
A(100)
□ lắp đặt cover bảo vệ ở chỗ phát sinh
chuyển động quay
□
lắp đặt lan can, cover bảo hộ ở 4 phía để không để tiếp cận với những
phần nguy hiểm như bị rơi, bị hỏng, bị điện giật, phần tiếp cận với bộ
chuyển động nhưng cấu tạo theo kiểu có nguy cơ tiếp cận với 1 phần phía
trước hoặc phía sau
B(70)
□ lắp đặt cover bảo vệ ở phần co nguy
hiểm điện giật và ở phần nóng của thiết bị
□
lắp đặt lan can, cover bảo hộ ở 4 phía để không để tiếp cận với những
phần nguy hiểm như bị rơi, bị hỏng, bị điện giật, phần tiếp cận với bộ
chuyển động nhưng có trên 3 điểm không đạt
C(40)
□ lắp đặt cover vào những thiết bị mà khi
chạy nguyên vật liệu bay tứ tung như máy
nghiền
□
chưa lắp đặt lan can, cover bảo hộ ở 4 phía để không để tiếp cận với
những phần nguy hiểm như bị rơi, bị hỏng, bị điện giật, phần tiếp cận với
bộ chuyển động ( tiếp xúc với nguy hiểm bị rơi, bị điện giật....)
D(0)
□ lắp đặt thành lan can ở địa điểm dễ rơi
rớt xuống với độ cao từ mặt nền đến 90 ~
120cm
□
Mục không phù hợp
N/A
34.
Việc lắp đặt vòng bảo hộ ở quanh cầu thang cố định có thích hợp không?
□
30cm↑ khoảng cách giữa tường với bậc thang trên 15cm, chiều rộng của
thang là trên 30cm
A(100)
□ duy trì khoảng cách giữa tường và bậc
thang là trên 15cm
□
lắp đặt vòng bảo hộ quanh thang, có tay vịn trên đỉnh cầu thang nhưng
trong có 3 địa điểm chưa lắp hoặc lắp chưa thích hợp 1 trong những yếu tố
như chiều rộng cầu thang, khoảng cách giữa tường và đế chân cầu thang
B(70)
□ lắp đặt chiều rộng của thang trên 30cm
□
lắp đặt vòng bảo hộ quanh thang, có tay vịn trên đỉnh cầu thang nhưng
trong có 5 địa điểm chưa lắp hoặc lắp chưa thích hợp 1 trong những yếu tố
như chiều rộng cầu thang, khoảng cách giữa tường và đế chân cầu thang
C(40)
□ Lắp tay cầm cao thêm ít nhất 60cm từ
mặt sàn trên
□
lắp đặt vòng bảo hộ quanh thang, có tay vịn trên đỉnh cầu thang nhưng
trong có trên 6 địa điểm chưa lắp hoặc lắp chưa thích hợp 1 trong những
yếu tố như chiều rộng cầu thang, khoảng cách giữa tường và đế chân cầu
thang
D(0)
□ trong trường hợp thang cao trên 5m
thì lắp đặt cove bảo vệ
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 10
35.
đã nhận kiểm tra an toàn bình nén khí chưa ?
□
kết quả kiểm tra an toàn và việc thực hiện an toàn theo luật không có gì
bất thường
việc lắp đặt áp lực kế, van an toàn, bu lông đảm bảo
A(100)
□ vặn ốc vào bình nén khí (vặn ốc vào ít
nhất là 3 bước gien)
□
kết quả kiểm tra an toàn và việc thực hiện an toàn theo luật không có gì
bất thường
van an toàn, bu lông đảm bảo nhưng áp lực kế có 2 cái không ok
B(70)
□ lắp đặt van an toàn vào bình nén khí
(lắp đặt dưới áp lực sử dụng tối đa của
bình nén khí)
□
có 1 cái fail (trượt) với kết quả kiểm tra an toàn và thực hiện việc kiểm tra
an toàn theo luật
van an toàn đảm bảo nhưng có 4 cái trong số các bu lông, áp lực kế ko
đủ
C(40)
□ thực hiện việc kiểm tra an toàn theo luật
( áp dụng theo tiêu chuẩn luật h iện hành,
trong trường hợp không có thì 2 năm 1
lần)
□
chưa thực hiện việc kiểm tra an toàn theo luật hoặc phát sinh 2 cái fail (
không đạt) với kết quả kiểm tra an toàn
D(0)
□ lắp đặt áp lực kế vào bính nén khí (nằm
trong giới hạn làm việc)
□
Mục không phù hợp
N/A
36.
việc lắp đặt trang thiết bị an toàn press có ok không ?
□
lắp đặt cover bảo vệ ở mặt sau, mặt bên, cấu tạo theo kiểu nhấn 2 bên,
sensor mặt trước
thực hiện việc kiểm tra an toàn theo luật và hoàn thành việc chứng nhận
tiêu chuẩn theo luật hiện tại
A(100)
□ press cấu tạo theo kiểu vận hành
bằng 2 tay (khoảng cách giữa các nút là
30cm↑, nút dừng khẩn cấp chính giữa)
□
trong việc lắp đặt cover bảo vệ ở mặt sau, mặt bên, cấu tạo theo kiểu
nhấn 2 bên, sensor mặt trước có dưới 3 cái không đạt
B(70)
□ lắp đặt trang thiết bị an toàn theo kiểu
cảm ứng ở mặt trước press (sensor an
toàn)
□
trong việc lắp đặt cover bảo vệ ở mặt sau, mặt bên, cấu tạo theo kiểu
nhấn 2 bên, sensor mặt trước có dưới 5 cái không đạt
C(40)
□ lắp đặt cover bảo hộ ở mặt sau, mặt
bên của press
□
trong việc lắp đặt cover bảo vệ ở mặt sau, mặt bên, cấu tạo theo kiểu
nhấn 2 bên, sensor mặt trước có trên 6 cái không đạt
D(0)
□ thực hiện việc kiểm tra an toàn theo
luật ( thiết bị mới phải check xem có chứng
nhận tiêu chuẩn theo luật hiện tại hay
không)
□
Mục không phù hợp
N/A
37.
việc lắp đặt trang thiết bị an toàn của máy đúc bên injection có thích hợp không ?
□
lắp đặt theo cách vận hành 2 tay hoặc gate guide, lắp đặt cover bảo hộ
vận hành ok interlock, lắ đặt trang thiết bị dừng khẩn cấp
A(150)
□ máy đúc injection lắp đặt theo kiểu vận
hành bằng 2 tay và theo kiểu gate guide
□
có 1 máy bỏ qua việc lắp đặt cover bảo vệ ở phần nóng và phần trang thiết
B(105)
bị điện
□ lắp đặt theo kiểu nếu gate guide không
được đóng thì máy cũng không chạy
□
có dưới 3 máy mà interlock của gate guide bị hỏng hoặc chưa được lắp
đặt, chưa lắp đặt trang thiết bị dừng khẩn cấp
C(60)
□ lắp đặt cover bảo hộ ở những phần
trang thiết bị điện, phấn nóng như heater
của máy đúc injection
□
có trên 4 máy mà interlock của gate guide bị hỏng hoặc chưa được lắp
đặt, chưa lắp đặt trang thiết bị dừng khẩn cấp
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 11
38.
việc lắp đặt vận hành trang thiết bị an toàn của xe nâng có thích hợp không ?
□
lắp đặt ok đèn chiếu hậu, đèn pha, đèn hiệu, back rest, head guide
A(100)
□ lắp đặt đèn chiếu hậu, đèn pha, đèn
hiệu
□
lắp đặt ok đèn chiếu hậu, đèn pha, đèn hiệu, back rest, head guide
B(70)
□ sử dụng xa nâng đã được lắp đặt back
rest ở phần sau fork (nia)
□
có dưới 3 cái xe nâng chuẩn bị không đủ 1 trong số các yếu tố như đèn
chiếu hậu, đèn pha, đèn hiệu, back rest, head guide
1 phần người chưa đủ trình độ lái xe nâng, có đến 5 người lái xe nâng
không đeo dây an toàn, dày an bảo hộ
C(40)
□ lắp đặt head guide ( chiều cao từ chỗ
ngồi 1m↑, chiều rộng của lỗ head guide
16cm↓)
□
có trên 4 cái xe nâng chuẩn bị không đủ 1 trong số các yếu tố như đèn
chiếu hậu, đèn pha, đèn hiệu, back rest, head guide
1 phần người chưa đủ trình độ lái xe nâng, có đến 6 người lái xe nâng
không đeo dây an toàn, dày an bảo hộ
D(0)
□ người đủ điều kiện lái xe,khi lái xe thì
phải đeo dây an toàn, dày bảo hộ, chỉ định
tốc độ hạn chế
□
Mục không phù hợp
N/A
39.
trang thiết bị gọi khẩn cấp 'ở cầu thang máy có bình thường không ?
□
thực hiện kiểm tra an toàn theo luật, trang thiết bị gọi khẩn cấp vận hành
bình thường
. dán 100% biểu thị chú ý, nguy hiểm rơi, quy tắc an toàn của thang máy
A(100)
□thực hiện kiểm tra an toàn theo luật
(dán giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn đã
kiểm tra , kiểm tra theo luật 1 năm 1 lần)
□
thực hiện kiểm tra an toàn theo luật, trang thiết bị gọi khẩn cấp vận hành
bình thường
. dán 100% biểu thị chú ý, nguy hiểm rơi, quy tắc an toàn của thang máy
B(70)
□ trang thiết bị gọi khẩn cấp có khả năng
nghe gọi trong 24h với bên ngoài (kết nối
với không gian thường trú 24h)
□
thực hiện kiểm tra an toàn theo luật hoặc có 3 nơi mà trang thiết bị gọi
khẩn cấp bị hỏng
dán dưới 79% biểu thị chú ý, nguy hiểm rơi, quy tắc an toàn của thang
máy
C(40)
□ dán quy tắc an toàn sử dụng của cầu
thang máy (150 * 210mm↑, bao gồm địa
chỉ liên lạc khẩn cấp)
□
không thực hiện kiểm tra an toàn theo luật hoặc có trên 4 nơi mà trang
thiết bị gọi khẩn cấp bị hỏng
D(0)
□ dán chú ý, nguy hiểm rơi rớt (100 *
110mm, dán ở độ cao 170 ~ 180cm)
□
Mục không phù hợp
N/A
40.
□
□
□
□
□
việc lắp đặt trang thiết bị an toàn của robot dùng trong công n ghiệp có thích hợp không?
việc láp đặt hàng rào an toàn trong phạm vi vận hành robot ok, đảm bảo
việc lắp đặt interlock ở cửa ra vào và tấm (thảm) an toàn ở cửa ra vào tiếp A(150)
cận ok
việc láp đặt hàng rào an toàn trong phạm vi vận hành robot ok, đảm bảo
nhưng trong việc lắp đặt interlock ở cửa ra vào và tấm (thảm) an toàn ở
cửa ra vào có 1 cái NG ( hỏng)
việc láp đặt hàng rào an toàn trong phạm vi vận hành robot ok, đảm bảo
nhưng trong việc lắp đặt interlock ở cửa ra vào và tấm (thảm) an toàn ở
cửa ra vào có dưới 3 cái NG ( hỏng)
việc láp đặt hàng rào an toàn trong phạm vi vận hành robot không ok,
đảm bảo nhưng trong việc lắp đặt interlock ở cửa ra vào và tấm (thảm) an
toàn ở cửa ra vào có trên 4 cái NG ( hỏng)
Mục không phù hợp
B(105)
□ lắp đặt thảm an toàn ở cửa ra vào (
lắp đặt ở khoảng cách trên 2m từ robot)
C(60)
□ lắp đặt phích cắm an toàn, interlock ở
cửa ra vào( lập tức dừng ngay khi mở cửa)
D(0)
N/A
Page 12
□ lắp đặt hàng rào an toàn ở phạm vi mà
robot di chuyển ( cao 1.8m↑)
41.
Thiết bị an toàn cẩu trục có phù hợp không ? (kết quả kiểm tra)
□
Tiến hành kiểm tra và kết quả kiểm tra an toàn theo luật đều tốt
trọng tải, dây tải, thiết bị ngăn va chạm, đèn báo, móc đều tốt
A(100)
□ Thiết bị ngăn quá tải (cảnh báo và
dừng lại khi quá tải trọng cực đại)
□
Tiến hành kiểm tra và kết quả kiểm tra an toàn theo luật đều tốt
không đạt 2 trong số các mục trọng tải, dây tải, thiết bị ngăn va chạm, đèn
báo, móc
B(70)
□ Thiết bị cảnh báo độ cao ( Dùng lại ở
khoảng cách 0.5m giữa bộ tời và vật được
treo)
□
Tiến hành kiểm tra an toàn or thiết bị báo hỏng 3 điểm↓
không đạt 4 trong số các mục trọng tải, dây tải, thiết bị ngăn va chạm, đèn
báo, móc
C(40)
□ Thiết bị ngăn va chạm (dừng lại khi
cảm biến thấy có vật thể hoặc tới cuối lộ
trình)
□
Chưa tiến hành kiểm tra an toàn or kết quả kiểm tra không hợp lý
D(0)
□ Thiết bị cảnh báo di chuyển và thiết bị
thu hồi móc(cảnh báo khi di chuyển)
□
Mục không phù hợp
N/A
42.
lắp đặt thiết bị an toàn xe nâng có phù hợp không? (kết quả kiểm tra)
□
Tiến hành kiểm tra và kết quả kiểm tra an toàn theo luật không có gì bất
thường
Lắp thiết bị ngăn quá tải, thiết bị ngăn quá độ cao, interlock, chắn an toàn
đều ổn
A(100)
□
Tiến hành kiểm tra và kết quả kiểm tra an toàn theo luật không có gì bất
thường
2 trông số các mục thiết bị ngăn quá tải, thiết bị ngăn quá độ cao,
interlock, chắn an toàn không đạt
B(70)
□ Thiết bị cảnh báo độ cao (dừng lại ở
độ cao cực đại)
□
Tiến hành kiểm tra và kết quả kiểm tra an toàn theo luật không có gì bất
thường
3 trông số các mục thiết bị ngăn quá tải, thiết bị ngăn quá độ cao,
interlock, chắn an toàn không đạt
C(40)
□ Lắp chắn an toàn dưới feet xe và dưới
bộ phận điều khiển (độ cao 1.8m)
□
Không tiến hành kiểm tra an toàn theo luật và kết quản kiểm tra phát sinh
điểm bất hợp lý
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
43.
Trang bị an toàn của thiết bị chứa hóa học có hợp lý ?
□
Tiến hành kiểm tra an toàn theo luật và kết quả kiểm tra không có gì bất
thường
gioăng , van an toàn, thiết bị cảnh báo tự động, thiết bị ngắt đều ổn
A(150)
□ Tiến hành kiểm tra an toàn theo luật
(thông tư 32- BLD TBXH)
□
Tiến hành kiểm tra an toàn theo luật và kết quả kiểm tra không có gì bất
thường
Không đạt 2 trong số các mục gioăng, van an toàn, thiết bị cảnh báo tự
động, thiết bị ngắt
B(105)
□ Phần tiếp xúc của van, mép dùng
gioăng chất liệu nhựa tổng hợp
□
Tiến hành kiểm tra an toàn theo luật và kết quả kiểm tra không có gì bất
thường
Không đạt 4 trong sô các mục gioăng, van an toàn, thiết bị cảnh báo tự
động, thiết bị ngắt
C(60)
□ Lắp van an toàn, van xả (lắp đặt ↓ lực
sử dụng cao nhất)
□
Không tiến hành kiểm tra an toàn theo luật hoặc kết quả kiểm tra phát sinh
2 điểm↑ bất hợp lý
D(0)
□ Lắp thiết bị cảnh báo tự động, thiết bị
ngắt khẩn cấp và thiết bị đo đạc (đồng hồ
áp lực, đồng hồ lưu lượng,vv...)
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 13
MÔI TRƯỜNG
No.
44.
Nội dung
Cấp
Đánh
giá
Chi tiết
Có giấy phép thiết bị môi trường ?
□
Nhận 100% giấy phép thiết bị cũ
nhận 100% giấy phép thiết bị mới, thay đổi, cải tạo
A(100)
□
/
B(70)
※ Thiết bị xử lý : than hoạt tính, RTO,
tháp rửa, hấp thụ tĩnh điện, lọc)
□
/
C(40)
* RTO : Regenerative Thermal Oxidizer
□
Chưa nhận được giấy phép theo luật (mới, thêm, thay đổi, cải tạo)
D(0)
□ Giấy phép và khai báo sử dụng hóa
chất, xả thải, thiết bị xử lý nước thải
□
Mục không phù hợp
N/A
45.
□ Thiết bị khí thải (xả thải, xử lý)
Người phụ trách liên quan tới xả thải chất gây ô nhiễm theo luậtcó phù hợp ?
□
Đạt 100% tiêu chuẩn nước sở tại
A(100)
□ Số lượng và giấy chứng nhận theo luật
phân theo số lượng công nhân viên, loại
công việc
□
/
B(70)
□ Có đào tạo người phụ trách theo luật
(theo luật nước sở tại)
□
/
C(40)
□
Không đạt tiêu chuẩn theo luật nước sở tại
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
46.
Kiểm tra và quản lý tiêu chuẩn xả thải chất gây ô nhiễm không khí có phù hợp ?
□
Quản lý 100% vật chất là đối tượng trong quy chế luật
tiêu chuẩn xả thải chất gây ô nhiễm theo luật 70%↓
A(100)
□
Quản lý 100% vật chất là đối tượng trong quy chế luật
tiêu chuẩn xả thải chất gây ô nhiễm theo luật 90%↓
B(70)
□
Quản lý 100% vật chất là đối tượng trong quy chế luật
tiêu chuẩn xả thải chất gây ô nhiễm theo luật 100%↓
C(40)
□
Thiếu quản lý chất là đối tượng trong quy chế luật
vượt tiêu chuẩn xả thải chất gây ô nhiễm
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
47.
□ Quản lý chất là đối tượng trong quy
chế luật (SOx, NOx, TVOC, 먼지 등)
※ SOx, NOx, TVOC
□ Quản lý 70%↓ của tiêu chuẩn xả thải
theo luật
Quan trắc nồng độ xả chất gây ô nhiễm khí có hợp lý ?
□
Cơ quan quan trắc có đăng ký theo luật
tuân thủ chu kỳ quan trắc theo luật chất gây ô nhiễm, tự đo ít nhất 3
tháng/lần
A(150)
□ Cơ quan quan trắc : Cơ quan có đăng
ký theo luật
□
Cơ quan quan trắc có đăng ký theo luật
tuân thủ chu kỳ quan trắc theo luật chất gây ô nhiễm, tự đo ít nhất 6
tháng/lần
B(105)
□ Tuân thủ chu kỳ quan trắc theo luật xả
thải chất gây ô nhiễm
□
Cơ quan quan trắc có đăng ký theo luật
tuân thủ chu kỳ quan trắc theo luật chất gây ô nhiễm, tự đo ít nhất 1
năm/lần
C(60)
□ Quản lý nồng độ xả của thiết bị xử lý
thông qua việc tự phân tích (ít nhất 3
tháng/ lần)
□
Cơ quan quan trắc có đăng ký theo luật
tự đo dưới 1 lần/ năm or không tiến hành
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 14
48.
Lắp đặt thiết bị xử lý khí có hợp lý ?
□
Từng thiết bị xả có lượng xả thải và chất xả là đối tượng trong quy chế luật
A(150)
tỷ lệ dự phòng thiết bị xử lý 20%↑
□ Chọn Type phù hợp với thiết bị xử lý khí
và tỷ lệ dự phòng dủ thiết bị
□
Từng thiết bị xả có lượng xả thải và chất xả là đối tượng trong quy chế luật
B(105)
tỷ lệ dự phòng thiết bị xử lý 10%↑
ㆍKhí hữu cơ như sơn,vv... : Tháp hấp
thụ than hoạt tính, RTO
□
Từng thiết bị xả có lượng xả thải và chất xả là đối tượng trong quy chế luật
không có tỷ lệ dự phòng thiết bị xử lý
C(60)
ㆍkhí axit : Tháp rửa, bụi : Máy hấp
thụ tĩnh điện, lọc
□
Có thiết bị xả nhưng không có thiết bị xử lý (trừ các thiết bị ngoại lệ)
lắp đường ống trộn và xả thải bất hợp pháp
D(0)
□ Danh mục chất và nồng độ xả chất gây
ô nhiễm theo luật sở tại
□
Mục không phù hợp
N/A
※ Hàn quốc(boiler) : SOx 120ppm, NOx
100ppm, Dust 30mg/㎥ 등
49.
Kiểm tra thiết bị xử lý khí có hợp lý ?
□
Tuân thủ 100% tiêu chuẩn quản lý thiết bị xử lý (manual vận hành)
Chọn chu kỳ và tiến hành thay đồ tiêu hao thiết bị xử lý
Tiến hành kiểm tra ngày 1 lần↑
A(150)
□ Tuân thủ tiêu chuẩn quản lý (manual
vận hành), lập checklist kiểm tra
□
Tuân thủ 100% tiêu chuẩn quản lý thiết bị xử lý
Tiến hành kiểm tra tuần 1 lần↑
B(105)
□ Kiểm tra các loại máy móc thiết bị
(quạt gió, đồng hồ áp lực, nhiệt kế, pH
vv...)
□
Không đạt 1 phần tiêu chuẩn quản lý thiết bị xử lý (manual vận hành)
Tiến hành kiểm tra tháng 1 lần↑
C(60)
□
Không có tiêu chuẩn quản lý thiết bị xử lý (manual vận hành)
Chưa tiến hành kiểm tra thiết bị
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
50.
□ Leak do rỉ sét hoặc hỏng hóc
Quản lý tháp hấp thụ than hoạt tính có phù hợp ?
□
Nồng độ xả thải than hoạt tính : luật 70%↓, nồng độ đầu vào 50%↑
vệ sinh Duct quý/ 1 lần↑, độ hấp thụ iot 900 mg/g↑
A(150)
'□ Chọn chu kỳ thay than hoạt tính (căn
cứ mục bên dưới)
□
Nồng độ xả thải than hoạt tính : luật 90%↓, nồng độ đầu vào 49%↓
vệ sinh Duct 6 tháng/ 1 lần↑, độ hấp thụ iot 600 mg/g↑
B(105)
·tiêu chuẩn nồng độ xả thải 70%↑, tỷ
lệ đối nghịch xử lý nồng độ đầu vào 50%↓
□
Nồng độ xả thải than hoạt tính : luật 100%↓, nồng độ đầu vào 49%↓
vệ sinh Duct 6 tháng/ 1 lần↑, độ hấp thụ iot 599 mg/g↓
C(60)
□ Vệ sinh trong Duct và loại bỏ cáu cặn
sơn (quý/ 1 lần↑)
□
Không thay hoạt tính theo chu kỳ, sử dụng than tái sinh
không tiến hành vệ sinh Duct, lắp đường ống trộn và xả thải trái phép
D(0)
□ Cấm sử dụng than tái sinh đã giảm độ
hấp thụ : độ hấp thụ iot (I.A) 900 mg/g↑
□
Mục không phù hợp
N/A
51.
Quản lý tháp rửa (Scrubber) có hợp lý ?
□
Thay nước rửa tuần/ 1 lần↑ và duy trì pH
tiến hành kiểm tra thiết bị ngày/ 1 lần↑
A(100)
□ Dung dịch rửa phun ở trạng thái Spray
và không bị chặn
□
Thay nước rửa tháng/ 1 lần↑ và duy trì pH
tiến hành kiểm tra thiết bị tuần/ 1 lần↑
B(70)
□ Duy trì pH dung dịch rửa : axit pH
3~4, ba-zơ pH 8~9
□
Không thay nước rửa, duy trì pH
tiến hành kiểm tra thiết bị tháng/ 1 lần↑
C(40)
□ Dung dịch rửa sạch sẽ và phải thay
theo chu kỳ
□
Nồng độ pH vượt quá
không tiến hành kiểm tra thiết bị, lắp đường ống trộn và xả thải trái phép
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 15
52.
Quản lý thiết bị lọc (Bag filter) có hợp lý ?
□
Quản lý và thay thế lọc theo chu kỳ
tiến hành kiểm tra thiết bị ngày/ 1 lần↑, nồng độ xả thải theo luật 70%↓
A(150)
□ Thay filter vượt tiểu chuẩn hấp thụ
(150㎜Aq)
□
Quản lý và thay thế lọc theo chu kỳ
tiến hành kiểm tra thiết bị tuần/ 1 lần↑, nồng độ xả thải theo luật 90%↓
B(105)
□ Kiểm tra đồng hồ áp lực, nhiệt kế,vv...
(kiểm tra phạm vi ổn định bằng mắt)
□
Quản lý và thay thế lọc theo chu kỳ
tiến hành kiểm tra thiết bị tháng/ 1 lần↑, nồng độ xả thải theo luật 100%↓
C(60)
□
Không thay lọc
không tiến hành kiểm tra thiết bị, lắp đường ống trộn và xả thải trái phép
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
53.
□ Tiêu chuẩn nồng độ xả thải 70%↓
Kiểm tra và quản lý tiêu chuẩn xả thải chất gây ô nhiễm nước có hợp lý ?
□
Kiểm tra bằng Check list ngày/ 1 lần↑
tuân thủ chu kỳ quan trắc chất lượng nước đầu ra theo luật, tự đo quý/ 1
lần↑ , tiêu chuẩn xả thải 50%↓
A(100)
□ Tuẩn thủ tiêu chuẩn quản lý thiết bị xử
lý (manual), lập Check-list
□
Kiểm tra bằng Check list tuần/ 1 lần↑
tuân thủ chu kỳ quan trắc chất lượng nước đầu ra theo luật, tự đo 6 tháng/
1 lần↑, tiêu chuẩn xả thải 80%↓
B(70)
□ Kiểm tra tuân thủ tiêu chuẩn xả nước
thải đầu ra (BOD, COD, SS, T-N, T-P 등)
□
Kiểm tra bằng Check list tháng/ 1 lần↑
tuân thủ chu kỳ quan trắc chất lượng nước đầu ra theo luật, tự đo năm/ 1
lần↑, tiêu chuẩn xả thải 100%↓
C(40)
□ Tuân thủ chu kỳ quan trắc chất xả thải
gây ô nhiễm theo luật sở tại (tháng, 6
tháng năm)
□
Không có Check list, không tuân thủ chu kỳ quan trắc theo luật
vượt quá tiêu chuẩn xả thải
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
54.
Công suất xử lý của hệ thống xử lý nước thải có hợp lý ?
□
Thể tích bể đầu vào chứa được hơn lượng phát sinh cực đại/ ngày
công suất thiết bị xử lý đảm bảo tỷ lệ dự phòng 20%↑
A(100)
□ Thể tích chứa bể đầu vào và tỷ lệ dự
phòng thiết bị xử lý
□
Thể tích bể đầu vào chứa được 80%↑ lượng phát sinh/ ngày, công suất
thiết bị xử lý đảm bảo tỷ lệ dự phòng 10%↑
B(70)
□ Thể tích bể đầu vào có thể chứa lượng
phát sinh cực đại trong ngày
□
Thể tích bể đầu vào chứa được 50%↑ lượng phát sinh/ ngày, không có tỷ
lệ dự phòng
C(40)
□
Thiết bị xử lý thiết công suất
lắp đường ống xả nước sản xuất đầu ra trái phép
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
55.
Lắp phân chia đường ống nước mưa, SH, SX có hợp lý ?
□
Phân loại nước mưa, SH,SX 100%
Đảm bảo sơ đồ hệ thống nước mưa và xử lý nước thải
A(100)
□ Nước mưa : đấu nối với đường nước
mưa
□
Phân loại nước mưa, SH,SX 100%
không đảm bảo sơ đồ hệ thống nước mưa, đảm bảo sơ đồ HTXL nước thải
B(70)
□ Nước thải : tự xử lý or đấu nối vào
HTXL khu công nghiệp
□
Phân loại nước mưa, SH,SX 100%
không đảm bảo sơ đồ hệ thống nước mưa, đảm bảo 1 phần sơ đồ HTXL
nước thải
C(40)
□ Đảm bảo sơ đồ hệ thống nước mưa và
HTXL nước thải
□
Phân loại nước mưa, SH,SX 100%
không đảm bảo sơ đồ hệ thống nước mưa và sơ đồ HTXL nước thải
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 16
56.
Đối sách dự phòng rò rỉ chất gây ô nhiễm ra đường nước mưa có hợp lý ?
□
Lắp Dike xung quanh kho các loại hóa chất và dầu 100%
Tiến hành kiểm tra đường nước mưa tuần/ 1 lần↑
A(100)
□
Lắp Dike xung quanh kho các loại hóa chất và dầu 70%
Tiến hành kiểm tra đường nước mưa tháng/ 1 lần↑
B(70)
□
Lắp Dike xung quanh kho các loại hóa chất và dầu 50%
Tiến hành kiểm tra đường nước mưa 6 tháng/ 1 lần↑
C(40)
□
Lắp Dike xung quanh kho các loại hóa chất và dầu
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
57.
□ Tuẩn thủ tiêu chuẩn xả nước mưa nơi
xở tại, quản lý kiểm tra đường nước mưa
bằng Checklist
□ Lắp Dike xung quanh tank lưu các loại
hóa chất và dầu (thể tích 110% lượng lưu
trữ)
Vendor xử lý nước thải sản xuất có hợp lý ?
□
Ký hợp với vendor xử lý đảm bảo đứng luật theo hạng mục xử lý
Tiến hành kiểm tra vendor xử lý 6 tháng/ 1 lần↑
A(150)
□ Ký hợp đồng với vendor xử lý hợp
pháp
□
Ký hợp với vendor xử lý đảm bảo đứng luật theo hạng mục xử lý
Tiến hành kiểm tra vendor xử lý năm/ 1 lần↑
B(105)
□ Kiểm tra vendor xử lý : xem có xử lý
hợp pháp với thiết bị, xe cộ có giấy phép
hay không
□
Ký hợp với vendor xử lý đảm bảo đứng luật theo hạng mục xử lý
Tiến hành kiểm tra vendor xử lý năm/ 1 lần↓
C(60)
□ Xem có tank chứa nước sản xuất và có
rò rỉ hay không
□
Xử lý không ký hợp đồng với vendor, không tiến hành kiểm tra vendor xử
lý,thiết bị không có giấy phép, tank nước sản xuất rò rỉ
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
58.
Rác có được xử lý với vendor hợp pháp không ?
□
Ký hợp đồng với vendor xử lý hợp pháp theo hạng mục xử lý
Tiến hành kiểm tra vendor xử lý 6 tháng/ 1 lần↑
A(150)
□ Ký hợp đồng với vendor xử lý hợp
pháp phân thẻo hạng mục (Kiểm tra hợp
đồng, giấy đăng ký kinh doanh,vv...)
□
Ký hợp đồng với vendor xử lý hợp pháp theo hạng mục xử lý
Tiến hành kiểm tra vendor xử lý năm/ 1 lần↑
B(105)
□ Kiểm tra định kỳ/ bất thường vendor
xử lý rác
□
Ký hợp đồng với vendor xử lý hợp pháp theo hạng mục xử lý
Tiến hành kiểm tra vendor xử lý năm/ 1 lần↓
C(60)
·vận chuyển (giấy phép phương tiện), thiết
bị (thiết bị có giấy phép, cấm chuyển cho
vendor khác xử lý tiêp)
□
Xử lý không ký hợp đồng với vendor, không tiến hành kiểm tra vendor xử
lý với thiết bị không có giấy phép, chuyển tiếp cho vendor khác xử lý
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
59.
Lắp thiết bị bảo quản rác thải có hợp lý ?
□
Kho bảo quản rác thải có tỷ lệ dự phòng 20%↑
kho bảo quản tác riêng rác thông thường/nguy hại lắp mái che, tường
ngăn, đường cống và bể chống rò rỉ
A(150)
□ Đảm bảo diện tích có thể chứa đủ
lượng rác thải phát sinh
□
kho bảo quản tác riêng rác thông thường/nguy hại
lắp mái che, tường ngăn, đường cống và bể chống rò rỉ
B(105)
□ Đảm bảo mái che và tường ngăn, có
đường cống và bể chống rò rỉ
□
kho bảo quản tác riêng rác thông thường/nguy hại lắp mái che, tường ngăn
nhưng không có đường cống và bể chống rò rỉ
C(60)
□ Xây kho bảo quản rác riêng rác thông
thường/ nguy hại
□
Không có kho bản quản riêng rác thông thường/nguy hại
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
Page 17
60.
Tình trạng bảo quản phân loại rác thải có hợp lý ?
□
Tuân thủ thời gian bảo quản theo pháp luật, tách riêng rác thường/ nguy
hại
Phân tách theo loại và tính chất rác thải đều tốt
A(100)
□ Dán nhãn và bảo quản rác tác riêng
rác thông thường/ nguy hại
□
Tuân thủ thời gian bảo quản theo pháp luật, tách riêng rác thường/ nguy
hại
Phân tách theo loại và tính chất rác thải 80%↑
B(70)
□ Bảo quản phân tách theo từng loại
(giấy, Scrap,nhựa,vv…), tính chất(dung
dịch, thể dắn,vv..)
□
Tuân thủ thời gian bảo quản theo pháp luật, tách riêng rác thường/ nguy
hại
Phân tách theo loại và tính chất rác thải 79%↓
C(40)
※ Tiêu chuẩn Hàn Quốc : rác xây dụng
90 ngày, rác thông thường 60 ngày, rác
nguy hại 45 ngày
□
Bảo quản lẫn lộn rác thải (thường/ nguy hại), không đạt tiêu chuẩn thời
giản lưu giữ
D(0)
□
Mục không phù hợp
N/A
□ Kiểm tra thời gian lưu giữ theo luật
SỨC KHỎE
No.
61.
Nội dung
Cấp
Đánh
giá
Chi tiết
Lắp đặt thiết bị xử lý khí thải trong nhà ở các công đoạn xử lý các chất nguy hại có phù hợp?
□
Tất cả các công đoạn tương ứng được lắp đặt hệ thống xử lý khí thải trong
nhà.
A(150)
□
Các công đoạn tương ứng được lắp đặt hệ thống xử lý khí thải trong nhà
70%↑.
B(105)
□ Cấu thành : Hood-Duct-air filter-fan
□
các công đoạn tương ứng được lắp đặt hệ thống xử lý khí thải trong nhà
69%↓
C(60)
※ Lắp đặt (Công đoạn xử lý các chất là
đối tượng quản lý dạng khí )
□
Chưa lắp đặt hệ thống xử lý khí thải trong nhà tại các công đoạn xử lý
chất nguy hại.
D(0)
Tốc độ gió điều khiển Hood : 0.4m/s ~
1.0m/s↑, Duct conveying speed :
5~10m/s↑
□
Không áp dụng.
N/A
62.
□ Công đoạn là đối tượng: Coating.
Printing, tẩy rửa, hàn bằng chì, hàn...
Việc quản lý hệ thống xử lý khí thải ở trong nhà có OK?
□
Tiến hành tự kiểm tra ( tháng/ lần )
A(100)
□ Tiến hành tự kiểm tra(tháng/ 1 lần ↑)
□
Tiến hành tự kiểm tra ( Cách tháng kiểm tra 1 lần )
B(70)
Duy trì tốc độ gió điều khiển Hood (VD:
Chất là đối tượng quản lý dạng khí)
□
Tiến hành tự kiểm tra ( Qúy kiểm tra 1 lần )
C(40)
0.4m/s, Mặt bên ngoài·Top down:
0.5m/s, 외부상방식 : 1.0m/s
□
Chưa tiến hành tự kiểm tra .
D(0)
※Mài mòn, rỉ sét, phá hỏng, tình trạng
vê sinh của các chất cặn bẩn (
sediment/deposit),
□
63.
Không áp dụng.
N/A
Chu kỳ kiểm tra môi trường làm việc có phù hợp ?
□
Nắm bắt rõ chất nào là đối tượng cần đo khi đo môi trường làm việc và
tuân thủ chu kỳ đo
A(100)
Quản lý 50%↓ tiêu chuẩn cho phép của pháp luật về kết quả đo (trừ tiếng
ồn)
□ Nắm bắt rõ chất nào là đối tượng cần
đo khi đo môi trường làm việc và làm kế
hoạch đo môi trường làm việc.
□
Nắm bắt rõ chất nào là đối tượng cần đo khi đo môi trường làm việc và
tuân thủ chu kỳ đo
Quản lý 81%↓ tiêu chuẩn cho phép của pháp luật về kết quả đo (trừ tiếng
ồn)
B(70)
※ Đối tượng đo(Hàn quốc) : Mang tính
chất hóa học 183loại, mang tính chất vật lý
2 loại, Bụi 6 loại
□
Nắm bắt rõ chất nào là đối tượng cần đo khi đo môi trường làm việc và
tuân thủ chu kỳ đo
Quản lý 81%↑ tiêu chuẩn cho phép của pháp luật về kết quả đo (trừ tiếng
ồn) .
C(40)
□ Quản lý 50%↓ tiêu chuẩn cho phép của
pháp luật về kết quả đo (trừ tiếng ồn)
□
Chưa tiến hành đo môt trường làm việc .
D(0)
□
Không áp dụng.
N/A
Page 18
□ Tuân thủ chu kỳ đo (năm/ 2lần↑)
64.
Tiến hành kiểm tra sức khỏe cho người lao động có thích hợp ?
□
Làm kế hoạch tiến hành kiểm tra sức khỏe cho người lao động và tiến
hành kiểm tra sức khỏe cho người lao động theo quy đinh của pháp luật
100%, Tiến hành quản lý sức khỏe sau khi có kết quả kiểm tra sức khỏe.
A(100)
□ Để tiến hành kiểm tra sức khỏe thì
phải quy định và lập kế hoạch.
□
Làm kế hoạch tiến hành kiểm tra sức khỏe cho người lao động và tiến
hành kiểm tra sức khỏe cho người lao động theo quy đinh của pháp luật
100%,
B(70)
□ Tuân thủ tiêu chuẩn kiểm tra sức khỏe
theo quy định của pháp luật.
C(40)
(Hàn Quốc:kiểm tra sức khỏe đầu vào ( khi
tuyển dụng ), kiểm tra sức khỏe trước khi
sắp xếp ,
phân công công việc, kiểm tra sức khỏe
đặc biệt, kiểm tra sức khỏe thông thường.
□
/
□
Có 1 vài hạng mục bị bỏ sót, chưa tuân thủ theo tiêu chuẩn.
D(0)
□
Không áp dụng.
N/A
65.
Quản lý MSDS các chất nguy hại có phù hợp ?
□
100% Có lưu giữ các bản MSDS của các chất hóa học đang sử dụng và bố
trí đặt để tại nơi mà việc.
Dán biển cảnh báo lên thùng đựng hóa chất và tiến hành đào tạo được
thực hiện 100%.
A(100)
□ Để bản MSDS ( loại GHS ) ở nơi mà
người lao động dễ nhìn thấy nhất.
□
100% Có lưu giữ các bản MSDS của các chất hóa học đang sử dụng và bố
trí đặt để tại nơi mà việc.
Dán biển cảnh báo lên thùng đựng hóa chất và tiến hành đào tạo được
thực hiện 90%↑
B(70)
□ Dán biển cảnh báo lên tất cả các
thùng đựng hóa chất .
□
Có lưu giữ các bản MSDS của các chất hóa học đang sử dụng và bố trí đặt
để tại nơi mà việc ( nhưng còn thiếu 1 vài chỗ ).
Dán biển cảnh báo lên thùng đựng hóa chất và tiến hành đào tạo được
thực hiện 89%↓
C(40)
□ Tiến hành đào tạo cho người lao động
về việc xử lý các chất hóa học ( năm/ 1 lần
↑)
□
50%↓ có lưu giữ các bản MSDS của các chất hóa học đang sử dụng
D(0)
□
Không áp dụng.
N/A
66.
Việc đeo, mặc đồ bảo hộ của người lao động tại các công đoạn nguy hại.nguy hiểm có phù hợp ?
□
100% Cấp đồ bảo hộ tương ứng, thích hợp.
100% người lao động sử dụng đồ bảo hộ lao động.
A(100)
□ Các dung môi hữu cơ : Mặt nạ phòng
độc, đồ bảo hộ để tránh các chất hóa học,
kính bảo vệ.
□
100% Cấp đồ bảo hộ tương ứng, thích hợp.
80%↑ người lao động sử dụng đồ bảo hộ lao động.
B(70)
□ Khu vực làm việc có bụi bẩn : Mặt nạ
chống bụi, kính bảo vệ…
□
100%Cấp đồ bảo hộ tương ứng, thích hợp.
60%↑ người lao động sử dụng đồ bảo hộ lao động.
C(40)
□ Tiếng ồn : Đeo đậy tai và nút tai,
□ Khu vực làm việc thông thường : Mũ
an toàn, giầy bảo hộ an toàn,…
□
99%↓ Cấp đồ bảo hộ tương ứng, thích hợp.
59%↓ người lao động sử dụng đồ bảo hộ lao động.
D(0)
□
Không áp dụng.
N/A
Page 19
67.
Việc tuyển chọn người quản lý an toàn sức khỏe có tuân theo quy định của pháp luật?
□
Những người quản lý sức khỏe , an toàn là những người có đủ tư cách,
đạt tiêu chuẩn (có bằng cấp liên quan đến an toàn sức khỏe) theo quy định
A(100)
của pháp luật và người được ủy thác công việc đó thì không được phép
kiêm nhiệm công việc khác.
□ Quản lý việc tuyển chọn người có đủ
tiêu chuẩn và giao phó công việc phải đúng
với tiêu chuẩn của quốc gia sở tại.
□
Những người quản lý sức khỏe , an toàn là những người có đủ tư cách,
đạt tiêu chuẩn (có bằng cấp liên quan đến an toàn sức khỏe) theo quy định
của pháp luật và nhưng người được ủy thác vẫn kiêm nhiệm công việc
khác.
B(70)
( Nhân viên quản lý an toàn, nhân viên
quản lý sức khỏe, medical...)
C(40)
□ Trong thường hợp số lượng nhân viên
trên 300 người/ ngày thì không được phép
kiểm chức
□
'/
□
Người quản lý về an toàn sức khỏe vẫn chưa đạt ( cả về tiêu chuẩn theo
quy định của pháp luật và kể cả nhân lực ).
D(0)
□
Không áp dụng.
N/A
68.
Quản lý thực phẩm trong nhà bếp có phù hợp?
□
Thời hạn sử dụng/ nhiệt độ thích hợp, phân loại và bảo quản thực phẩm/
tình trạng vệ sinh tốt.
Kiểm tra check list nhà ăn 1 ngày/ 1 lần
A(100)
□ Kiểm tra xác nhận biểu thị nội dung
thực phẩm ( tuân thủ hạn sử dụng, Nơi sản
xuất…)
□
Thời hạn sử dụng/ nhiệt độ thích hợp, chưa phân loại và bảo quản thực
phẩm/ tình trạng vệ sinh tốt.
Kiểm tra check list nhà ăn 1 tuần / 1 lần
B(70)
□ Vì thực phẩm rất dễ bị hư hỏng, biến
đổi chất lượng nên phải được bảo quản
trong kho lạnh, kho đông.
□
Thời hạn sử dụng/ nhiệt độ thích hợp, chưa phân loại và bảo quản thực
phẩm/ tình trạng vệ sinh chưa tốt.
Kiểm tra check list nhà ăn 1 tháng / 1 lần
C(40)
(Kho lạnh : 0~10℃, Kho đông :
□18℃, Nhiệt độ phòng : 1~35℃)
□
Thực phẩm đã quá hạn sử dụng nhưng vẫn bảo quản, nhiệt độ bảo quản
thực phẩm không phù hợp.
Chưa tiến hành kiểm tra nhà ăn.
D(0)
□
Không áp dụng.
N/A
69.
Quản lý nhân viên nhà ăn và việc lắp đặt thiết bị vệ sinh có phù hợp?
□
Xác nhận chứng nhận sức khỏe của nhân viên, tiến hành đào tạo, tình
trạng trang phục tốt.
Lắp đặt máy khử trùng cho tay, chân ở cửa ra vào.
A(100)
□ Nhân viên nhà bếp : Chứng nhận về
sức khỏe (Năm/1lần↑),Đào tạo về vệ sinh
(tháng/ 1lần↑)
□
Xác nhận chứng nhận sức khỏe của nhân viên, tiến hành đào tạo, tình
trạng trang phục tốt.
1 số địa điểm thiếu máy khử trùng cho tay, chân ở cửa ra vào
B(70)
tình trạng trang phục tốt.( thỉnh thoảng)
□
Tiến hành đào tạo cho nhân viên , nhưng có 1 số nhân viên vẫn chưa được
đào tạo và tình trạng trang thục không ok.
1 số địa điểm thiếu máy khử trùng cho tay, chân ở cửa ra vào
C(40)
□
Hạng mục quản lý nhân viên nhà ăn chưa được tiến hành.
D(0)
□
Không áp dụng.
N/A
70.
□ Lắp đặt máy khử trùng và máy khử
trùng cho chân tay tại của ra vào phòng
nấu ăn.
Có thực hiện công tác phòng dịch và tuân thủ tiêu chuẩn quản lý nhà vệ sinh?
□
Tiến hành công tác phòng dịch trên toàn công ty ( 2 tháng/ 1 lần ↑ )
Tiến hành vệ sinh nhà vệ sinh mỗi ngày.
A(100)
□
Tiến hành công tác phòng dịch trên toàn công ty (quý/ 1 lần ↑).
Tiến hành vệ sinh nhà vệ sinh tuần/ 2 lần ↑
B(70)
□
Tiến hành công tác phòng dịch trên toàn công ty (6 tháng/ 1 lần ↑).
Tiến hành vệ sinh nhà vệ sinh tuần/ 1 lần ↑
C(40)
□
Chưa tiến hành công tác phòng dịch và vệ sinh nhà vệ sinh.
D(0)
□
Không áp dụng.
N/A
Page 20
□ Công tác phòng dịch: Tiến hành
phòng dịch trên toàn công ty 2 tháng/ 1
lần↑.
□ Nhà vệ sinh: Vệ sinh mỗi ngày.
ĐIỆN
Nội dung
71.
□
□
□
Cấp
Chi tiết
Tiêu chuẩn quản lý vận hành thiết bị điện có phù hợp?
Lưu giữ quy trình làm viêc, tiêu chuẩn làm việc, áp dụng tiêu chuẩn quản
lý vận hành, công tác quản lý an toàn lao động tại phòng điện, quản lý hồ
sơ thiết bị điện chính ( máy biến áp, máy ngắt ).
Thiếu 2 hạng mục so với cấp A.
Thiếu 3 hạng mục so với cấp A.
A(100)
□ Lưu giữ các quy trình công việc, tiêu
chuẩn làm việc…theo từng loại hệ thống
(Tủ điện cao áp, tủ điện hạ áp, tủ điện
điều khiển...)
B(70)
□ Thiết lập tiêu chuẩn quản lý cho các thiết
bị và áp dụng tiêu chuẩn đó
(tỉ lệ phụ tải 80%↓, bị quá nhiệt 60).
C(40)
□ Tiến hành quản lý an toàn lao động
trong phòng điện
( Có trang bị đồ bảo hộ / mang đồ bảo hộ/
nhân viên phải có bằng cấp chuyên môn...)
□ Làm và quản lý hồ sơ lý lịch của các
thiết bị điện chính ( máy biến áp, máy ngắt
cao áp,
mắt ngắt hạ áp… ).
□
Có 4 hạng mục vẫn chưa được thiết lập vận hành.
D(0)
□
Không áp dụng.
N/A
72.
Đánh
giá
Quản lý duy trì và kiểm tra thiết bị điện có phù hợp?
□ Thiết lập chu kỳ kiểm tra các thiết bị và
tiến hành theo kế hoạch
( ngày/ tuần/ tháng/ quý/ nửa năm/ năm
).
□
Việc tiến hành kiểm tra hàng ngày, kiểm tra chi tiết theo tiêu chuẩn được
thực hiện 100%.
Tăng cường bổ sung 100% bản vẽ của các thiết bị và menual
□
Việc tiến hành kiểm tra hàng ngày, kiểm tra chi tiết theo tiêu chuẩn được
thực hiện 80%↑.
Tăng cường bổ sung 80%↑ bản vẽ của các thiết bị và menual.
□
Việc tiến hành kiểm tra hàng ngày, kiểm tra chi tiết theo tiêu chuẩn được
thực hiện 50%↑.
Tăng cường bổ sung 50%↑ bản vẽ của các thiết bị và menual.
C(60)
·Máy biến áp cao áp (2năm/ 1 lần ) : Đo
điện trở cách điện, phân tích các loại khí
có trong dầu cách điện.
·Máy ngắt (3 năm/ 1 lần ) : Đo điện
trở cách điện.
□
Việc tiến hành kiểm tra hàng ngày, kiểm tra chi tiết theo tiêu chuẩn được
thực hiện 49%↓.
Tăng cường bổ sung 49%↓ bản vẽ của các thiết bị và menual.
D(0)
·Cable (5 năm/ 1 lần) : Đo điện trở
cách điện.
□
Không áp dụng.
N/A
□ Có kiểm tra bản vẽ của các thiết bị,
tăng thêm menual?
73.
Đối phó với các trường hợp khẩn cấp cung cấp điện có phù hợp?
□
Có các thiết bị cung cấp điện trong trường hợp khẩn cấp và có khả năng
cung cấp điện 100%↑ trong trường hợp khẩn cấp.
Tiến hành huấn luyện đối phó với tình huống khẩn cấp, người lao động
hiểu rõ quy trình.
A(150)
B(105)
□ Tiến hành kiểm tra chi tiết các thiết bị
điện chính(áp dụng tiêu chuẩn cho từng
loại thiết bị ).
A(100)
□ Có các thiết bị cung cấp điện trong
trường hợp khẩn cấp ( khi sảy ra sự cố mất
điện ) hay không?
Tiến hành thiết lập tiêu chuẩn quản lý?
□
Có các thiết bị cung cấp điện trong trường hợp khẩn cấp và có khả năng
cung cấp điện 70%↑ trong trường hợp khẩn cấp.
Tiến hành huấn luyện đối phó với tình huống khẩn cấp, người lao động
hiểu rõ quy trình.
B(70)
□ Máy phát điện, thiết bị UPS…
□ Thiết lập scenario đối phó với tình
huống khẩn cấp và người lao động phải
hiểu rõ những vấn đề này.
□
Có các thiết bị cung cấp điện trong trường hợp khẩn cấp và có khả năng
cung cấp điện 50%↑ trong trường hợp khẩn cấp.
Tiến hành huấn luyện đối phó với tình huống khẩn cấp, người lao động
hiểu rõ quy trình.
C(40)
□ Có thể cung cấp nguồn điện trong tình
huống khẩn cấp khi mất điện?
□
Chưa có thiết bị cung cấp nguồn điện trong tình huống khẩn cấp.
Chưa tiến hành huấn luyện đối phó với tình huống khẩn cấp.
D(0)
· Hệ thống chông ô nhiễm không khí,
hệ thống chiếu sáng, máy phát hiện hỏa
hoạn...
□
Không áp dụng.
N/A
Page 21
74.
Tăng các thiết bị đo sử dụng cho việc kiểm tra thiết bị điện có phù hợp?
□
Tăng thêm 4 thiết bị đo sử dụng cho việc kiểm tra thiết bị điện .
Thiết lập kế hoạch kiểm tra thiết bị điện và tiến hành 80%↑ việc kiểm tra
thiết bị điện
A(150)
□ Vận hành các thiết bị đo cần thiết cho
việc kiểm tra thiết bị điện.
□
Tăng thêm 3 thiết bị đo sử dụng cho việc kiểm tra thiết bị điện .
Thiết lập kế hoạch kiểm tra thiết bị điện và tiến hành 60%↑ việc kiểm tra
thiết bị điện
B(105)
Máy đo điện áp ( điện áp kế ), máy đo
dòng điện ( Ampe kế ), Đo quá nhiệt ( máy
bắn nhiệt độ bằng hình ảnh ).
□
Tăng thêm 2 thiết bị đo sử dụng cho việc kiểm tra thiết bị điện .
Thiết lập kế hoạch kiểm tra thiết bị điện và tiến hành 40%↑ việc kiểm tra
thiết bị điện
C(60)
Đo điện trở cách điện ( máy đo điện
trở cách điện)
□
Chưa có thiết bị đo sử dụng cho việc kiểm tra thiết bị điện .
Chưa tiến hành kiểm tra các thiết bị điện.
D(0)
□ Thiết lập và tiến hành kế hoạch kiểm
tra các thiết bị ( ngày/ tuần/ tháng/ quý/
nửa năm/ năm ).
□
Không áp dụng.
N/A
· Tủ cao áp, Máy biến áp, Tủ hạ áp, Tủ
điều khiển, Cable…
75.
Trang bị thiết bị an toàn sử dụng cho việc kiểm tra thiết bị điện có phù hợp?
□
Vận hành các trang thiết bị an toàn ( 4 loại ↑)cho người lao động khi làm
việc với các thiết bị điện.
Tiến hành kiểm tra các trang thiết bị an toàn, ghi chép vào sổ cấp phát .
A(100)
□
Vận hành các trang thiết bị an toàn (3 loại ↑) cho người lao động khi làm
việc với các thiết bị điện.
Tiến hành kiểm tra các trang thiết bị an toàn, ghi chép vào sổ cấp phát .
B(70)
□
Vận hành các trang thiết bị an toàn (2 loại ↑) cho người lao động khi làm
việc với các thiết bị điện.
Chưa tiến hành kiểm tra các trang thiết bị an toàn, chưa ghi chép vào sổ
cấp phát .
C(40)
·Khu vực bảo quản : Trang thiết bị an
toàn được trang bị ở trong hòm bảo quản
trang thiết bị an toàn ở trạm biến áp Main.
□
Chưa có trang thiết bị an toàn cho người lao động khi làm việc với các
thiết bị điện.
D(0)
□ Tiến hành kiểm tra trang thiết bị an
toàn và ghi chép vào sổ cấp phát.
□
Không áp dụng.
N/A
· Tiến hành kiểm tra 1 năm/ 1 lần, cấp
phát cho từng cá nhân và ký tên.
76.
□
□ Có và sử dụng các trang thiết bị an
toàn cho người lao động khi vận hành các
thiết bị điện.
Thảm cách điện, găng tay cách điện, mũ
cách điện, máy phát hiện cảnh báo live
wire.
Quản lý Condenser có phù hợp ( hệ số công xuất ) ?
Tiêu chuẩn tiền điện hàng năm, hệ số công xuất 95%↑ .
Tình trạng quản lý vận hành các loại thiết bị: tốt.
A(150)
□ Hệ số công xuất:Tỉ lệ hiệu quả của điện
*Hệ số công xuất=Điện sử dụng thực tế
(Điện có hiệu quả)/ tổng điện (Công xuất
biểu kiến)
□
Tiêu chuẩn tiền điện hàng năm, hệ số công xuất 90% ~ 94%
Tình trạng quản lý vận hành các loại thiết bị: bình thường.
B(105)
□ Quản lý công suất chính cho các hệ
thống 95%.
Condenser bị rò rỉ dầu, bị quá nhiệt (
reactor 80℃↓, condenser 60℃↓ ), ô
nhiễm, tiếng ồn , mùi...
□
Tiêu chuẩn tiền điện hàng năm, hệ số công xuất 90%↓ _ 1 năm phát sinh
3 lần↓
Việc quản lý vận hành các loại thiết bị chưa đạt tiêu chuẩn.
C(60)
· Lắp đặt máy điều chỉnh công suấ t tự
động, lắp đặt reactor + condenser điện.
□
Tiêu chuẩn tiền điện hàng năm, hệ số công xuất 90%↓ _ 1 năm phát sinh
3 lần↑.
Thiếu quản lý vận hành các loại thiết bị.
D(0)
□ Quản lý vận hành các thiết bị điện.
□
Không áp dụng.
N/A
Page 22
77.
Dòng điện có bị dòng rò hay không?
□
Quản lý Data Sheet đo dòng rò các loại thiết bị 1 năm/ 1 lần.
Gía trị đo 1A↓
A(100)
□ Đo dòng rò cho tất cả các loại thiết bị 1
năm/ 1 lần↑ ( máy biến áp, dây điện…).
□
Quản lý Data Sheet đo dòng rò các loại thiết bị 1 năm/ 1 lần.
·Gía trị đo 1A ~ 10A
B(70)
·Dưới 1A (tiêu chuẩn : Công xuất của
máy biến áp * 1/2000↓)
□
Quản lý Data Sheet đo dòng rò các loại thiết bị 1 năm/ 1 lần.
·Gía trị đo 11A ~ 20A
C(40)
□ Máy đo : Máy đo dòng rò hoặc.
□
Chưa tiến hành đo dòng rò các loại thiết bị 1 năm/ 1 lần.
Khi đo 21A↑
D(0)
□ Có sử dụng lẫn lộn dây tiếp địa với
đường dây trung tính tên đường dây phân
phối điện áp thấp hay không?
□
Không áp dụng.
N/A
· Khi lắp đặt, xây dựng mới và bảo trì thì
phải thường xuyên kiểm tra.
78.
Phân tích các loại khí có trong dầu cách điện của máy biến áp có phù hợp?
□
Tiến hành phân tích các loại khí có trong dầu cách điện 1 năm/ 1 lần, nằm
trong tiêu chuẩn quản lý giá trị đo.
Nằm trong tiêu chuẩn quản lý vận hành thiết bị.
□
Tiến hành phân tích các loại khí có trong dầu cách điện 2 năm/ 1 lần, có
trên 1 kết quả đo không nằm trong tiêu chuẩn quản lý giá trị đo.
Có 1 kết quả đo không nằm trong tiêu chuẩn quản lý vận hành thiết bị.
A(100)
□ Tiến hành phân tích các loại khí có
trong dầu cách điện 1 năm/ 1 lần↑.
B(70)
·Phương pháp phân tích : Nhờ cơ quan
chuyên môn ( có chuyên môn về phân tích
).
·Nội dung : Phân tích lượng phát sinh
khí như H2, CH4, C2H6, C2H2, CO, CO2.
□
Tiến hành phân tích các loại khí có trong dầu cách điện 3 năm/ 1 lần, có
trên 1 kết quả đo không nằm trong tiêu chuẩn quản lý giá trị đo.
Có 2 kết quả đo không nằm trong tiêu chuẩn quản lý vận hành thiết bị.
C(40)
·Tiêu chuẩn quản lý: Đưa ra tiêu chuẩn
giá trị đo theo từng hạng mục ( cơ quan
phân tích ) _ Tiến hành
quản lý Trend.
□
Chưa tiến hành phân tích các loại khí có trong dầu cách điện
Có trên 3 kết quả đo không nằm trong tiêu chuẩn quản lý vận hành thiết
bị.
D(0)
·Tỉ lệ phụ tải 80%↓,Bộ phận đấu nối bị
quá nhiệt ( quá nóng ) 60℃↓, Dầu cách
điện bị rò rỉ , tiếng ồn, mùi.
□
Không áp dụng.
N/A
79.
□ Quản lý vận hành thiết bị (5 hạng mục
)
Việc quản lý trạm điện có phù hợp?
□
Quản lý nhiệt độ trong phòng dưới 30℃↓.
Quản lý việc khóa cửa ra vào và dán bảng hướng dẫn.
A(100)
□
Quản lý nhiệt độ trong phòng từ 31℃ ~ 35℃.
Thiếu quản lý việc khóa cửa ra vào nhưng đã dán bảng hướng dẫn.
B(70)
□ Tăng diện tích vận hành tối thiểu (
quan tâm đến vấn đề duy trì và xây dựng
mới ).
C(40)
□ Quản lý vấn đề khóa cửa ra vào và
dán biển hướng dẫn nguy hiểm.
·Quản lý vấn đề khóa cửa, dán biển "
không phận sự miễn vào "…
□
/
□
Chưa quản lý nhiệt độ trong phòng tốt 35℃↑
Thiếu quản lý việc khóa cửa ra vào và chưa đã dán bảng hướng dẫn.
D(0)
□
Không áp dụng.
N/A
Page 23
□ Quản lý nhiệt độ bên trong 30℃↓.
80.
Việc lắp đặt máy ngắt dòng rò thiết bị chiếu sáng, heating equiqment có phù hợp?
□
Việc lắp đặt máy ngắt dòng rò ở những khu vực nguy hiểm do hỏa hoạn,
do bị giật điện, có thiết bị chiếu sáng, heating equiqment được thực hiện
80%↑.
A(100)
□ Lắp đặt máy báo dòng rò cho tủ điện
phân phối hạ áp và xác nhận hoạt động
của thiết bị giám sát dòng rò.
□
Việc lắp đặt máy ngắt dòng rò ở những khu vực nguy hiểm do hỏa hoạn,
do bị giật điện, có thiết bị chiếu sáng, heating equiqment được thực hiện
60%↑ .
B(70)
□ Tiêu chuẩn lắp đặt máy ngắt dòng rò.
□
Việc lắp đặt máy ngắt dòng rò ở những khu vực nguy hiểm do hỏa hoạn,
do bị giật điện, có thiết bị chiếu sáng, heating equiqment được thực hiện
40%↑.
C(40)
·Lắp đặt tại các khu vực, công đoạn
nguy hiểm do hỏa hoạn ( nhà ăn, khu xử lý
nước thải ), điện giật, bị gia tăng nhiệt độ
quá mức ( quá nhiệt )...
□
Việc lắp đặt máy ngắt dòng rò ở những khu vực nguy hiểm do hỏa hoạn,
do bị giật điện, có thiết bị chiếu sáng, heating equiqment được thực hiện
39%↓.
D(0)
· Tiến hành 100% việc lắp đặt dây tiếp
địa, cấm sử dụng máy ngắt 1P.
□
Không áp dụng.
N/A
□ Tiến hành test tính năng của máy
ngắt dòng rò 1 tháng/ 1 lần↑.
81.
Việc quản lí điện trở cách điện của các thiêt bị điện có phù hợp hay không ?
□
Thực hiện kiểm tra đối với 100% thiết bị, kết quả kiểm tra trong tiêu
chuẩn cho phép
A(100)
□ Thiết lập kế hoạch đo điện trở cách điện
của những thiết bị điện chính
□
Thực hiện kiểm tra đối với hơn 70% thiết bị , cần bảo dưỡng một vài hạng
mục nhỏ dựa trên kết quả kiểm tra
B(70)
· Máy biến áp (2 năm 1 lần), cáp điện
(5 năm 1 lần), thiết bị có vòng quay ( 1
năm 1 lần)...
□
Thực hiện kiểm tra đối với hơn 50% thiết bị, cần thực hiện bảo dưỡng dựa
trên kết quả kiểm tra sau khi tiến hành cắt điện
C(40)
□ Quản lí điện trở cách điện cao áp trên
1000㏁, hạ áp trên 2㏁
□
Thực hiện kiểm tra đối với dưới 49% thiết bị, cần thực hiện bảo dưỡng dựa
trên kết quả kiểm tra sau khi tiến hành cắt điện
D(0)
□ Trường hợp thực hiện đo điện trở cách
điện ít nhất 1 năm 1 lần, tuy nhiên không
có khả năng cắt điện
□
Không có mục phù hợp, liên quan
N/A
· Tiến hành ghi chép, quản lí kết quả
đo dòng rò của dây trung tính máy biến áp
và lộ hạ áp
82.
Tiếp địa cho phòng điện và các tòa nhà có phù hợp hay không ?
□
Lắp đặt 100% tiếp địa
Thực hiện kiểm tra, đo điện trở đối với hơn 80% vị trí lắp đặt tiếp địa, kết
quả đo nằm trong tiêu chuẩn cho phép
A(100)
□ Quản lí việc đo điện trở tiếp địa tại
trạm điện, các tòa nhà (ít nhất 1 năm 1
lần)
□
Tỷ lệ lắp đặt tiếp địa trên 80%
Thực hiện kiểm tra, đo điện trở đối với hơn 60% vị trí lắp đặt tiếp địa, cần
bảo dưỡng một vài hạng mục nhỏ dựa trên kết quả đo
B(70)
· Kiểm tra hiện tượng bất thường trong
trạng thái thi công, lắp đặt tiếp địa tại
trạm điện và các tòa nhà
□
Tỷ lệ lắp đặt tiếp địa trên 60%
Thực hiện kiểm tra, đo điện trở đối với hơn 40% vị trí lắp đặt tiếp địa, cần
thực hiện bảo dưỡng dựa trên kết quả đo sau khi cắt điện
C(40)
□ Phương pháp đo : sau khi lắp đặt thiết
bị đo điện trở tiếp địa bên ngoài tòa nhà ,
đấu nối với từng đầu cốt (phía E_đầu cốt
tiếp địa của trạm điện , phía P,C_
□
Tỷ lệ lắp đặt tiếp địa dưới 59%
Thực hiện kiểm tra, đo điện trở đối với dưới 39% vị trí lắp đặt tiếp địa, cần
thực hiện bảo dưỡng dựa trên kết quả kiểm tra sau khi tiến hành cắt điện
D(0)
2 cực tiếp địa lắp đặt cách
nhau từ 10 ~ 20m ), bật công tắc (ON)
và tiến hành đo
□
Không có hạng mục phù hợp, liên quan
N/A
Page 24
□ Điện trở tiếp địa dưới 10Ω
83.
Việc lắp đặt cột chống sét có phù hợp hay không ?
□
Tỷ lệ lắp đặt cột chống sét đạt 100%
Thực hiện kiểm tra, đo điện trở đối với trên 80%↑ vị trí lắp đặt cột chống
sét , kết quả kiểm tra trong tiêu chuẩn cho phép
A(100)
'□ Kiểm tra trạng thái lắp đặt, đo điện trở
tiếp địa cảu cột chống sét lắp đặt tại các
tòa nhà (ít nhất 1 năm 1 lần)
□
Tỷ lệ lắp đặt cột chống sét đạt trên 80%
Thực hiện kiểm tra, đo điện trở đối với trên 60% vị trí lắp đặt cột chống
sét , cần thực hiện bảo dưỡng một vài hạng mục nhỏ dựa trên kết quả đo
B(70)
□ Tiêu chuẩn vận hành thiết bị chống sét
□
Tỷ lệ lắp đặt cột chống sét đạt trên 60%
Thực hiện kiểm tra, đo điện trở đối với trên 40% vị trí lắp đặt, cần thực
hiện bảo dưỡng dựa trên kết quả đo
C(40)
□
Tỷ lệ lắp đặt cột chống sét dưới 59%
Thực hiện kiểm tra, đo điện trở đối với dưới 39% vị trí lắp đặt, cần thực
hiện bảo dưỡng dựa trên kết quả đo
D(0)
□
Không có hạng mục phù hợp, liên quan
N/A
84.
· Điện trở tiếp địa dưới 10Ω, phạm vi
bảo vệ dưới 60°
Việc quản lí tủ điện ngoài trời, trong nhà có phù hợp hay không ?
A(100)
□ Thiết lập hệ thống bản vẽ biểu thị hiện
trạng lắp đặt tủ điện trong nhà và ngoài
trời
□
Có 3 hạng mục không phù hợp so với tiêu chuẩn đánh giá đạt mức A,
chiếm dưới 20%
* Phương thức tính toán tỷ lệ không phù hợp : tiến hành kiểm tra toàn
bộ sau khi chọn ra 1 hạng mục
B(70)
□ Các loại thiết bị, đèn biểu thị, Alarm
hoạt động bình thường
□ Cấm kết nối dây điện rối, chồng chéo
tại các khu vực khuất như trần nhà, sàn
nhà...
□
Có 4 hạng mục không phù hợp so với tiêu chuẩn đánh giá đạt mức A,
chiểm dưới 50% , có nhiều hơn 2 vấn đề phát sinh
* Phương thức tính toán tỷ lệ không phù hợp : kiểm tra toàn bộ sau khi
chọn ra 1 hạng mục
C(40)
□ Tỷ lệ dán bảng tên, tên lộ và bảng
cảnh báo an toàn đạt 100%
□
Có 4 hạng mục không phù hợp, chiếm trên 50%, có nhiều hơn 3 vấn đề
phát sinh
* Phương thức tính toán tỷ lệ không phù hợp : kiểm tra toàn bộ sau khi
chọn ra 1 hạng mục
D(0)
□ Tỷ lệ phụ tải (dưới 80%), phát nhiệt tại
thiết bị và đầu cốt (dưới 60℃)
□
Không có hạng mục phù hợp, liên quan
N/A
□ Tỷ lệ thực hiện sắp xếp dây điện và
hoàn thiện những vị trí hở đạt 100%
□
Tuân thủ 100% tiêu chuẩn
85.
Việc vận hành máy phát điện có phù hợp hay không ?
□
Thực hiện kiểm tra vận hành 1 tháng 1 lần , nhiên liệu dùng cho máy phát
điện đạt trên 50%
Thực hiện thay thế vật tư tiêu hao theo chu kì (nhật kí kiểm tra)
A(150)
□ Thực hiện kiểm tra vận hành máy phát
ít nhất 1 tháng 1 lần
□
Thực hiện kiểm tra vận hành 3 tháng 1 lần, nhiên liệu dùng cho máy phát
điện đạt trên 50%
Thực hiện thay thế vật tư tiêu hao theo chu kì (nhật kí kiểm tra)
B(105)
□ Đảm bảo nhiên liệu dùng cho máy phát
đạt 50% trở lên
□
Thực hiện kiểm tra vận hành 6 tháng 1 lần, nhiên liệu dùng cho máy phát
đạt trên 50%
Thực hiện thay thế vật tư tiêu hao theo chu kì (nhât kí kiểm tra)
C(60)
□ Trang bị/ thay thế theo chu kì đối với
vật tư tiêu hao và ắc quy dùng trong khởi
động máy phát
□
Không thực hiện kiểm tra vận hành, nhiên liệu dùng cho máy phát dưới
49%
Không thực hiện thay thế vật tư tiêu hao
D(0)
□ Thực hiện kiểm tra tổng thể, chính xác
toàn bộ hệ thống chuyển đổi nguồn tự
động (ATS) 2 năm 1 lần
□
Không có hạng mục phù hợp, liên quan
N/A
Page 25