Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đề thi công chức TX của Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.93 KB, 20 trang )

Câu 1. Theo quy định của luật NS 2015, bội chi NSNN bao gồm:
a. Bôi chi NSTW và bội chi NS tỉnh
b. Bội chi NSTW và bội chi NS địa phương cấp tỉnh
c. Bội chi NSNN các cấp
d. Bội chi NSTW và bội chi NS cấp tỉnh, cấp huyện
Câu 2: Thời hạn đơn vị dự toán cấp I thuộc NSTW gửi hồ sơ về BTC đề nghị chuyển số
dư dự toán sang năm sau chậm nhất là ngày nào?
a. Ngày 15/2 năm sau b. Ngày 28/2 năm sau c. Ngày 31/1 năm sau d. Ngày 31/3
năm sau
Câu 3. Kiểm soát chi NSNN là:
a. Là KS các khoản chi phát triển KTXH , bảo đảm an ninh quốc phòng , bảo đảm hoạt
động bộ máy nhà nước , chi trả nợ của NN, chi viện trợ và các khoản chi khác theo
quy định của PL
b. Là việc kiểm tra xem xét các căn cứ điều kiện theo quy định của NN về quản lý chi
NSNN để thự hiện xuất quỹ NSNN chi trả theo yêu cầu của đơn vị SDNS
c. Là việc kiểm soát phân phối và sử dụng quỹ NSNN nhằm đảm bảo thực hiện chức
năng của NN theo nguyên tắc nhất định
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Theo quy định của luật NS 2015
a. Các nhiệm vụ đã bố trí trong dự toán bảo đảm 90% KP theo đúng tiến độ thực hiện
trong phạm vi 90%dự toán được giao.
b. b. Các nhiệm vụ đã bố trí trong dự toán bảo đảm 95% KP theo đúng tiến độ thực
hiện trong phạm vi dự toán95% được giao.
c. c . Các nhiệm vụ chi đã bố trí trong DT được đảm bảo kinh phí theo đúng tiến độ
thực hiện và trong phmạ vị dự toán được giao.
d. Các nhiệm vụ đã bố trí trong dự toán bảo đảm 80% KP theo đúng tiến độ thực
hiện trong phạm vi 80%dự toán được giao.
Câu 5: Theo quy định, Quốc hội xem xét, phê chuẩn quyết toán NSNN chậm nhất là:
a. 12 tháng sau khi kết thúc NS .
b. b. 15 tháng sau khi kết thúc NS.
c. C. 16 tháng sau khi kết thúc NS.


d. D. 18 tháng sau khi kết thúc NS
Câu 6. Theo quy định của luật NS năm 2015
a.Trường hợp quỹ NS cấp tỉnh thiếu hụt tạm thời thì được tạm ứng từ quỹ dự trũ tài
chính tại địa phương, quỹ dự trữ NN trung ương để xử lý và phải hoàn trả chậm nhất
trong ngân sách 02 năm sau


b. Trường hợp quỹ NS cấp tỉnh thiếu hụt tạm thời thì được tạm ứng từ quỹ dự trũ tài
chính tại địa phương, quỹ dự trữ NN trung ương để xử lý và phải hoàn trả chậm nhất
trong ngân sách năm sau
c. Trường hợp quỹ NS cấp tỉnh thiếu hụt tạm thời thì được tạm ứng từ quỹ tích lũy trả nợ
để xử lý và phải hoàn trả chậm nhất trong ngân sách năm sau
d. Trường hợp quỹ NS cấp tỉnh thiếu hụt tạm thời thì được tạm ứng từ quỹ dự trũ tài
chính tại địa phương, quỹ dự trữ tài chính trung ương và các nguồn TC hợp pháp
khác để xử lý và phải hoàn trả trong năm NS.
Câu 7. Có mấy phương thức cấp phát NSNN
a. 02 phương thức b. 05 phương thức c. 04 phương thức d. 03 phương thức
Câu 8. Khi kiểm soát thanh toán đối với thanh toán cá nhân thuê ngoài ( đối với trường
hợp phải hợp đồng) đơn vị phải gửi biên bản nghiệm thu trong trường hợp nào dưới đây
a. Thanh toán lần cuối b. Thanh toán từng lần và thanh toán lần cuối c. tạm ứng
hợp đồng d. cả 3 trương hợp đều sai
Câu 9. Theo quy định của luật NSNN năm 2015, NSNN là
a. Toàn bộ các khoản chi của CP được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian
nhất định do cơ quan NN có thẩm quyền quyết định để đảm bảo thực hiện các chức năng
nhiệm vụ của CP.
b. Toàn bộ các khoản thu chi của Doanh nghiệp nhà nươc
c.
Toàn bộ các khoản thu chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng
thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện
các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.

d.
Toàn bộ các khoản thu chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một năm ngân
sách do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng,
nhiệm vụ của Nhà nước.
Câu 10. Theo quy định tai luật NSNN năm 2015, trong nhiệm vụ chi NSTWthì chi dự trữ
quốc gia thuộc
a. Chi thường xuyên b. Chi viện trợ c. Chi đầu tư phát triển d.3 đáp án trên sai
Câu 11. Theo quy định tai luật NSNN năm 2015 một trong các căn cứ để lập dự toán NS
là là:
a. Kế hoạch Tài chính 4 năm, KHTC-NSNN 4 năm,KHĐT ngắn hạn nguồn NSNN
b. Kế hoạch Tài chính 5 năm, KHTC-NSNN 3 năm, KHĐT trung hạn nguồn NSNN
c. Kế hoạch Tài chính 6 năm, KHTC-NSNN 3 năm,KHĐT dài hạn nguồn NSNN
d. KHTC 10 năm, KHTC NSNN 5 năm
Câu 12. Đối tượng nào sâu đây được áp dụng hình thức lênh chi tiền
a. Đơn vị sự nghiệp công lập b, Cơ quan hành chính nhà nước các cấp c. Các tổ
chức kinh tế xã hội ít có quan hệ với NSNN d. Đáp án a và b


Cõu 13. Theo quy nh ca lut NSNN nm 2015, cỏc khon d toỏn c cp cú thm
quyn b sung sau ngy 30/9 nm thc hin d toỏn:
a. c kộo di n 15/3 nm sau chi tip, s cha chi ht hy b
b. c kộo di n 31/12nm thc hin d toỏn, s cha chi ht hy b
c. c kộo di n 31/01 nm sau chi tip, s cha chi ht hy b
d. c chuyn ngun sang nm sau thc hin v hch toỏn quyt toỏn vo NS
nm sau
Cõu 14. Theo quy nh ca lut NSNN nm 2015. UBND cp tnh tng hp , lp quyt
toỏn NS a phng trỡnh HND cp tnh phờ chun quyt toỏn NSP trc ngy:
a.31/3 nm sau b. 31/12 nm sau c. 31/10 nm sau d. 31/11 nm sau
Cõu 15. Theo quy nh ca lut NSNN nm 2015, kinh phớ nghiờn cu khoa hc
a.Ht ngy 31/01 nm sau nu cha chi ht hy b b.c kộo di n 15/3 nm sau, s

cha chi ht hy b c. c chuyn ngun sang nm sau thc hin v hch toỏn QT
vo nm sau. D. 3 phng ỏn trờn u sai
Cõu 16. Theo quy nh ca lut NSNN nm 2015
a. CP quy nh chi tit cỏc nguyờn tc tiờu chớ v iu kin ng trc d toỏn NS

nm sau
b. Cỏc b quy nh chi tit cỏc nguyờn tc tiờu chớ v iu kin ng trc d toỏn
NS nm sau
c. C quan TC quy nh chi tit cỏc nguyờn tc tiờu chớ v iu kin ng trc d
toỏn NS nm sau
d. 3 phng ỏn trờn u sai
Cõu 17. i tng no khụng c thc hin qun lý, kim soỏt CKC qua KBNN
a. Cỏc khon chi ngõn sỏch phng
c. Cỏc khon chi ca NS huyn

b. Cỏc khon chi cho lnh vc giỏo dc
d. Cỏc khon chi t TK tin gi ca cỏc n v giao

dch
Cõu 18. Theo Thụng t s 58/2016/TT-BTC ngy 29/3/2016 ca B Ti chớnh cú bao
nhiờu hỡnh thc la chn nh thu mua sm ti sn nhm duy trỡ hot ng thng
xuyờn ca cỏc c nh nc:
a.4 hỡnh thc b. 6 hỡnh thc c. 7 hỡnh thc d. 9 hỡnh thc
Cõu 19 .Theo quy định tại luật NSNN năm 2015 có hiệu lực từ năm
2017 quy định phân chia tỉ lệ điều tiết NSTW thuộc thẩm quyền:
a. Quc hi

b. y ban thng v Quc hi c. Hi ng nhõn dõn tnh d. BTC

Cõu 20. Theo quy nh ti lut NSNN nm 2015, mc b trớ d phũng NSNN



a. t 8 %-9% tng chi NS mi cp b. T2 %-4% tng chi NS TW c. T2 %-4% tng
chi NS mi cp . d. T10 %-15% tng chi NS mi cp
Cõu 21. Theo quy nh ti lut NSNN nm 2015, thm quyn quyt nh s dng qu
d tr ti chớnh
a. B Ti chớnh b. Chớnh ph

c. Ch tch UBND d. KBNN

Cõu 22. Theo TT 153/2013 tin thu pht vi phm hnh chớnh (tr lnh vc an ton GT
ng b, ng st, ng thy ni a) c iu tit nh sau:
a. Cp no thu cp ú hng
b. iu tit 100% ngõn sỏch a phng
c. iu tit 70% cho ngõn sỏch trung ng, 30% ngõn sỏch a phng
d. Khụng phng ỏn no trong 3 phng ỏn trờn
Cõu 23 . Theo quy nh ti Ngh nh s 192/N-CP ngy 21/11/2013 ca Chớnh ph,
i tng no di õy khụng cú thm quyn ra Quyt nh x pht vi phm hnh chớnh
trong lnh vc kho bc nh nc?
a.Giỏm c KBNN cp huyn. b. Giỏm c KBNN cp tnh. c. Tng Giỏm c KBNN.
d. Cụng chc KBNN c giao nhim v thanh tra chuyờn ngnh ang thi hnh cụng v.
Cõu 24. Theo quy định của Luật NSNN hiện hành, quy đinh tỷ lệ phần
trăm (%) phân chia các nguồn thu và số bổ sung cân đối từ ngân
sách cấp trên cho ngân sách cấp dới đợc ổn định trong thời gian
bao lâu?
a.3 nm b. 5 nm c. 4 nm d. 2 nm
Cõu 25. Theo quy nh ca Lut Ngõn sỏch 2015,quy nh v x lý kt d ngõn sỏch cỏc
cp l:
a. Kt d ngõn sỏch trung ung, ngõn sỏch cp tnh uc chuyn 70% vo qu d tr
ti chớnh, 30% vo thu ngõn sỏch nm sau; Kt d ngõn sỏch cp huyn v ngõn

sỏch xó c chuyn vo thu ngõn sỏch nm sau 100%.
b. Kt d ngõn sỏch trung ng, ngõn sỏch cp tnh c chuyn 50% vo qu d tr
ti chớnh, 50% vo thu ngõn sỏch nm sau; Kt d ngõn sỏch cp huyn v ngõn
sỏch xó c chuyn vo thu ngõn sỏch nm sau 100%.
c. Kt d ngõn sỏch trung ng, ngõn sỏch cp tnh uec chuyn 30% vo qu d tr
ti chớnh, 70% vo thu ngõn sỏch nm sau; Kt d ngõn sỏch cp huyn v ngõn
sỏch xó c chuyn vo thu ngõn sỏch nm sau 100%.


d.

Kt d ngõn sỏch trung ng, ngõn sỏch cp tnh c s dng chi tr n gc
v lói cỏc khon vay ca ngõn sỏch nh nc. Trng hp cũn kt d ngõn sỏch thỡ
trớch 50% vo qu d tr ti chớnh cựng cp; trớch 50% cũn li vo thu ngõn sỏch
nm sau; trng hp qu d tr ti chớnh ó mc 25% d toỏn chi ngõn sỏch
hng nm thỡ s kt d cũn li hch toỏn vo thu ngõn sỏch nm sau. Kt d ngõn
sỏch cp huyn, cp xó c hch toỏn vo thu ngõn sỏch nm sau .

Cõu 26. Thụng t 54/2014/TT-BTC quy nh: Hnh vi n v lp h s, chng t gi
KBNN ngh chi NSNN sai ch , nh mc, tiờu chun do c quan nh n c cú
thm quyn quy nh, Kho bc c ỏp dng hỡnh thc:
a. Phạt tiền và mức xử phạt đối với đơn vị không có tình tiết tăng
nặng và tình tiết giảm nhẹ là 4.500.000đồng.
b. Xử phạt cảnh cáo
c. Phạt tiền và mức xử phạt đối với đơn vị không có tình tiết tăng
nặng và tình tiết giảm nhẹ là 3.000.000đồng.
d. Phạt tiền và mức xử phạt đối với đơn vị không có tình tiết tăng
nặng và tình tiết giảm nhẹ là 6.000.000đồng.
Cõu 27. Theo Thụng t s 61/2014/TT-BTC ngy 12/5/2014 ca B Ti chớnh, trng
hp Ban qun lý d ỏn ng ký m ti khon giao dch vi KBNN thanh toỏn d ỏn,

ch ký th nht v ch ký th 2 trờn mu giy ng ký m v s dng ti khon c
quy nh:
a. Ch ký th nht l ch ký ca Th trng n v ch u t (hoc ngi c ký y
quyn), ch ký th 2 l ch ký ca K toỏn trng n v ch u t (hoc ch ký ca
ngi c y quyn).
b. Ch ký th nht l ch ký ca trng ban (giỏm c) Ban qun lý (hoc ngi c y
quyn), ch ký th 2 l ch ký ca K toỏn trng Ban qun lý d ỏn (hoc ngi c
y quyn)
c. Ch ký th nht l ch ký ca Th trng n v ch u t (hoc ngi c ký y
quyn), ch ký th 2 cú th l ch ký ca K toỏn trng n v ch u t hoc ch ký
ca K toỏn trng Ban qun lý d ỏn (hoc ngi c y quyn).
d. C 3 trng hp trờn


Cõu 28. Theo Thụng t 40/2016/TT-BTC ca B Ti chớnh, giỏ tr hp ng mua bỏn
hng húa dch v chi thng xuyờn t ngõn sỏch nh nc uec qun lý kim soỏt cam
kt chi qua KBNN:
a. Không quy định giá trị b. Có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên c. Có
giá trị từ 200 triệu đồng trở lên

d. Có giá trị từ 500 triệu đồng trở

lên
Cõu 29. Theo Thụng t s 61/2014/TT- BTC ngy 12/05/2014 ca B Ti chớnh quy
nh, trong trng hp Ban qun lý d ỏn uc giao qun lý nhiu d ỏn hoc d ỏn c
b trớ t nhiu ngun vn thuc nhiu cp ngõn sỏch, nu cỏc d ỏn khụng cựng ng i ký
ch ký th nht v ch ký th hai hoc khỏc mu du thỡ Ban qun lý lp v gi KBNN
h s ng ký s dng ti khon nh th no?
a.Chỉ lập và gửi 1 bộ hồ sơ b. Lập và gửi hồ sơ cho từng dự án c. Tùy
theo quy định của từng Kho bạc nơi mở tài khoản d. Tất cả đáp án

đều sai
Cõu 30. Theo quy nh ti Thụng t s 61/2014/TT-BTC ngy 12/5/2014 ca B Ti
chớnh, n v no sau õy khi m ti khon ti KBNN phi gi quyt nh (hoc giy
chng thc) thnh lp n v, quyt nh b nhim chc v ca ch ti khon, k toỏn
trng?
a. Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh b. S K hoch v u t c. Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh d. Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh
Cõu 31. Theo quy nh ti Thụng t s 61/2014/TT-BTC ngy 12/5/2014 ca B Ti
chớnh thỡ KBNN khụng thc hin thu phớ dch v thanh toỏn trong trng hp no?
a.Chuyn tin t ti khon tin gi chuyờn thu ca BHXH b. n v chuyn li tin cho
n v c hng do chuyn sai ti khon v b ngõn hng tr li do li ca n v. C.
n v cung cp hng húa dch v gi y nhim thu KBNN ngh thu h trờn c s
hp ng ký kt gia KBNN v n v y nhim thu.
d. n v, t chc, cỏ nhõn khụng ng ký v s dng TK tin gi ti KBNN ni n v,
t chc, cỏ nhõn np tin nhng cú nhu cu np tin mt vo KBNN np thu NSNN
ti KBNN khỏc.
Cõu 32. Theo quy nh ti lut NSNN nm 2015, CP, UBND Tnh, TP trc thuc TW lp
qu DTTC t cỏc ngun thu, kt d NS, b trớ trong DT chi NS hng nm v cỏc ngun
TC khỏc theo quy inh ca PL, s d qu DTTC mi cp khụng vt quỏ:
a. 45% d toỏn chi ngõn sỏch hng nm ca cp ú


b. 35% dự toán chi ngân sách hàng năm của cấp đó
c. 25 %dự toán chi ngân sách hàng năm của cấp đó
d. 15 %dự toán chi ngân sách hàng năm của cấp đó

Câu 33. Theo quy định tại luật NSNN năm 2015
A. Bộ KH và đầu tư định kỳ báo cáo CP, QH, và các cơ quan có liên quan về thực
hiện thu, chi NSNN theo quy định của PL. B. Bộ Tài chínhđịnh kỳ báo cáo CP,
QH, và các cơ quan có liên quan về thực hiện thu, chi NSNN theo quy định của

PL. C. KBNN định kỳ báo cáo CP, QH, và các cơ quan có liên quan về thực hiện
thu, chi NSNN theo quy định của PL. D. Không có phướng án nào đúng .
Câu 34. Thời hạn tam ứng NSNN chậm nhất là ngày:
a. Ngày 31/1 năm sau b. Ngày 25/1 năm sau c. Ngày 31/12 d, đáp án a và c
Câu 35. Mức tạm ứng chi thường xuyên NSNN của những khoản chi không có hợp
đồng và những khoản chi có giá trị HĐ dưới 20 triệu được quy định như thế nào:
a. Tối đa 30% dự toán năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt
b. Tối đa 50% dự toán năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt
c. Theo tiến độ thực hiện và theo đề nghị của đơn vị sử dụng NS
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Các khoản cam kết chi đến cuối năm nếu chưa được thanh toán hết sẽ:
a. Phải bị hủy bỏ b. Được tự động chuyển sang năm sau chi tiếp c. Được chuyển
sang năm sau thanh toán tiếp khi có quyết định của cấp có thẩm quyến
d. Phải
bị hủy bỏ hoặc chuyển sang năm sau để thanh toán tiếp khi có quyết định của cấp
có thẩm quyền
Câu 37. Trong phạm vi mấy ngày làm việc kể từ khi nhận được đề nghị cam kết chi của
đơn vị dự toán hơặc chủ đầu tư, KBNN phải thông báo ý kiến chấp thuận hoặc từ chối
cam kết chi cho đơn vị được biết
a.3 ngày làm viêc b. 2 ngày c. 2 ngày làm việc d. 5 ngày làm việc
Câu 38.Tình tiêt nào sau đây là tình tiết tăng nặng trong xử lý vi phạm hành chính
a. Vi phạm gây hậu quả nghiêm trọng b. Vi phạm lần đầu c. Vi phạm hành chính
nhiều lần ; tái phạm có tổ chức
d. Tất cả các tình tiết nêu trên
Câu 39. Cam kết chi được thanh toán khi nào
a. Số tiền đề nghị thanh toán nhỏ hơn số tiền chưa được thanh toán của khoản cam kết
chi đó
b. Số tiền đề nghị thanh toán lớn hớn hơạc bằng số tiền chưa được thanh toán của khoản
cam kết chi đó
c. Số tiền đề nghị thanh toán nhỏ hớn hơạc bằng số tiền chưa được thanh toán của

khoản cam kết chi đó


d. Số tiền đề nghị thanh toán lớn hớn số tiền chưa được thanh toán của khoản cam kết chi

đó
Câu 40. Trường hợp nào không phải thực hiện cam kết chi
a. Các khoản chi của NSTW
b. Các khoản chi của NS cấp tỉnh
c. Các khoản chi của NS cấp huyện
d. Các khoản chi của NS cấp xã , các khoản chi cho lĩnh vực an ninh, quốc phòng
Câu 41. Theo quy định tại luật NSNN năm 2015
a. KBNN định kỳ báo cáo cơ quan Kế hoạch đầu tư về thực hiện thu chi NS theo quy định
của PL. b. KBNN định kỳ báo cáo cơ quan tài chính cấp trên, quốc hội về tình hình
thực hiện thu chi NS theo quy định của PL.
C . KBNN định kỳ báo cáo cơ quan tài chính cấp trên về thực hiện thu chi NS theo quy
định của PL. D. KBNN định kỳ báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp và các cơ quan có
liên quan về tình hình thực hiện thu chi NS theo quy định của PL.
Câu 42. Những hành vi vi phạm dưới đây, hành vi nào thuộc lĩnh vực KB
a. Quyết toán, dự toán công trình chậm so với thời gian quy định
b. Thực hiện hợp đồng xây dựng chậm so với thời gian quy định trong hợp đồng
c. Thanh toán tạm ứng các khoản chi NSNN chậm so với thời gian quy định
d. Cả 03 đáp án trên
Câu 43. Theo quy định tại luật NSNN năm 2015, KP chi mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ
hồ sơ, hợp đồng ký trước ngày 31/12 năm thực hiện dự toán :
a. Được kéo dài đến hết ngày 15/3 năm sau, số chưa chi phải hủy bỏ
b. Được hết ngày 31/1năm sau, số chưa chi phải hủy bỏ
c. Được kéo dài đến hết ngày 15/02 năm sau, số chưa chi phải hủy bỏ
d. Được chuyển nguồn sang năm sau để thực hiện và hạch toán quyết toán vào NS năm
sau.

Câu 44. Theo quy định tại luật NSNN năm 2015, chi NSNN bao gồm:
a. Chi đầu tư phát triển, chi TX, các khoản chi khác theo quy định của Quốc hội
b. Chi đầu tư PT, chi TX, chi dự trữ quốc gia, chi trả nợ lãi, chi viện trợ, các khoản chi
khác theo quy định của QH
c. Chi đầu tư PT, chi TX, chi dự trữ quốc gia, chi trả nợ lãi, chi viện trợ, các khoản chi
khác theo quy định của QH
d. Chi đầu tư PT, chi TX, chi dự trữ quốc gia, chi viện trợ, các khoản chi khác theo quy
định của QH
Câu 45. Một trong những nhiệm vụ của Bộ Tài chính quy định tại Luật NS năm 2015 là :
a. Lập, trình CP phương án phân bổ ngân sách các địa phương
b. Lập, trình CP phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh


c. Lập trình CP phương án phân bổ ngân sách
d. Lập, trình CP dự toán NSNN, phương án phẩn bổ NSTW, dự toán điều chỉnh

NSNN trong trường hợp cần thiêt
Câu 46. Một trong những nhiệm vụ của Bộ Tài chính quy định tại Luật NS năm 2015 là :
a. Lập và trình quốc hội quyết toán NSNN, quyết toán các chương trình dự án quan trọng
quốc gia do QH quyết định chủ trương đầu tư
b. Quyết định ban hành chế độ, tiêu chuẩn định mức chi đối với các ngành lĩnh vực sau khi
thống nhất với các bộ ngành quản lý
c. Xây dựng nguyên tăc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển của NSNN
trình CP, lập phương án phân chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương
d. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
Câu 47. Theo quy định tại luật NSNN năm 2015,
a. Ngân quỹ nhà nước là toàn bộ các khoản tiền của Nhà nước có trên tài khoản của Sở
giao dịch KBNN mở tại NH Nhà nước Việt Nam
b. Ngân quỹ nhà nước là toàn bộ các khoản tiền của Nhà nước có trên tài khoản của
KBNN mở tại NH Nhà nước Việt Nam

c. Ngân quỹ nhà nước là toàn bộ các khoản tiền của Nhà nước có trên tài khoản của
KBNN mở tại NH Nhà nước Việt Nam và các ngân hàng thương mại , tiền mặt tại các
đơn vị KBNN
d. Ngân quỹ nhà nước là toàn bộ các khoản tiền của Nhà nước mở tại NH Nhà nước Việt
Nam
Câu 48. Đối với các hợp đồng của dự án có mức đầu tư dưới 1tỷ đồng sử dụng vốn sự
nghiệp có tính chất đầu tư theo quy định tại TT39/2016 thì quy định việc bảo lãnh tạm
ứng được thực hiện như thế nào:
a. Không bắt buộc đơn vị sử dụng NS phải gửi bảo lãnh tạm ứng
b. Bắt buộc đơn vị sử dụng NS phải gửi bảo lãnh tạm ứng
c. Đáp án a và b
d. Trường hợp trong hợp đồng có quy định phải bảo lãnh tạm ứng thì yêu cầu đơn vị sử
dụng NS phải gửi bảo lãnh tạm ứng
Câu 49. Đối với các hợp đồng của dự án có mức đầu tư dưới 1tỷ đồng sử dụng vốn sự
nghiệp có tính chất đầu tư theo quy định tại TT39/2016 thì quy định việc gửi hồ sơ đến
KB như thế nào:
a. Nếu hợp đồng dưới 20 triệu, gửi HĐKT và biên bản nghiệm thu
b. Nếu hợp đồng dưới 20 triệu, gửi bảng kê chứng từ thanh toán
c. Nếu hợp đồng dưới 20 triệu, gửi HĐKT và phụ lục 03 A của TT 08/2016
d. Không có trường hợp nào đúng


Câu 50. Đối với các hợp đồng của dự án có mức đầu tư dưới 1tỷ đồng sử dụng vốn sự
nghiệp có tính chất đầu tư theo quy định tại TT39/2016 thì quy định việc gửi hồ sơ đến
KB như thế nào( trường hợp thanh toán trực tiếp )
a. Nếu hợp đồng từ 20 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng: Hợp đồng KT, Quyết định phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Báo cáo kinh tế-kỹ thuật và quyết định phê duyệt
Báo cáo kinh tế-kỹ thuật (không bắt buộc phê duyệt trước 31 tháng 10 năm trước
năm kế hoạch) hoặc Quyết định phê duyệt thiết kế-dự toán;
b. Nếu hợp đồng từ 20 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng: Hợp đồng KT, Quyết định phê

duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Báo cáo kinh tế-kỹ thuật và quyết định phê duyệt
Báo cáo kinh tế-kỹ thuật (không bắt buộc phê duyệt trước 31 tháng 10 năm trước
năm kế hoạch) hoặc Quyết định phê duyệt thiết kế-dự toán; phụ lục 03 A
c. Nếu hợp đồng từ 20 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng: Hợp đồng KT, Quyết định phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Báo cáo kinh tế-kỹ thuật và quyết định phê duyệt
Báo cáo kinh tế-kỹ thuật (không bắt buộc phê duyệt trước 31 tháng 10 năm trước
năm kế hoạch) hoặc Quyết định phê duyệt thiết kế-dự toán; phụ lục 03 A, giấy đề
nghị cam kết chi
d. Nếu hợp đồng từ 20 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng: Hợp đồng KT, Quyết định phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Báo cáo kinh tế-kỹ thuật và quyết định phê duyệt
Báo cáo kinh tế-kỹ thuật (không bắt buộc phê duyệt trước 31 tháng 10 năm trước
năm kế hoạch) hoặc Quyết định phê duyệt thiết kế-dự toán; phụ lục 03 A, giấy rút
dự toán ngân sách
Câu 51. Theo quy định của luật NSNN năm 2015
a. Thanh tra CP thực hiện kiểm toán báo cáo quyết toán NSĐP trước khi gửi HĐND
cấp tỉnh xem xét, phê chuẩn
b. Thanh tra Bộ Tài chính thực hiện kiểm toán báo cáo quyết toán NSĐP trước khi
gửi HĐND cấp tỉnh xem xét, phê chuẩn
c. Bộ Tài chính thực hiện kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách địa phương trước
khi gửi HĐND cấp tỉnh xem xét, phê chuẩn
d. Kiểm toán Nhà nước kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách địa phương trước khi
gửi HĐND cấp tỉnh xem xét, phê chuẩn
Câu 52. Thông tư 39/2016 của Bộ Tài chính không áp dụng đối với các trường hợp nào
sau đây:
a. Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư
b. Các khoản chi đầu tư XDCB , các khoản chi của các cơ quan đại diện Việt Nam
ở nước ngoài
c. Chi ngân sách xã thực hiện bằng hình thức rút dự toán



d. Đáp án b và c

Câu 53. Theo quy định của Luật NSNN năm 2015, dự phòng NSNN là:
a. Một khoản mục trong dự toán chi NS chưa phân bổ đã được cơ quan có thẩm
quyền quyết định ở từng cấp ngân sách
b. Một khoản mục trong dự toán thu NS đã được phân bổ
c. Một khoản mục trong dự toán chi NS chưa phân bổ và chưa được cơ quan có
thẩm quyền quyết định ở từng cấp ngân sách
d. Một khoản mục trong dự toán thu NS chưa phân bổ đã được cơ quan có thẩm
quyền quyết định ở từng cấp ngân sách
Câu 54. Đối tượng nào sau đây được lập biên bản xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực KBNN:
a. Công chức được giao nhiệm vụ KSC NSNN qua KBNN
b. Công chức thanh tra chuyên ngành thuộc KBNN tỉnh, TP trực thuộc TW
c. Công chức thanh tra chuyên ngành thuộc KBNN
d. Cả 3 đối tượng nêu trên
Câu 55. Theo quy định của Luật NSNN năm 2015, đơn vị dự toán cấp I là:
a. Cơ quan, tổ chức, đơn vị được QH và HĐND tỉnh giao dự toán
b. Đơn vị dự toán ngân sách được giao trực tiếp quản lý và sử dụng ngân sách
c. Cơ quan, tổ chức, đơn vị được HĐND tỉnh giao dự toán
d. Đơn vị dự toán được Thủ tướng CP hoặc UBND giao dự toán
Câu 56. Theo quy định của Luật NSNN năm 2015,
a. Bội chi NSTW được xác định là bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân
sách không bao gồm chi chi trả nợ gốc và tông thu NS .
b. Bội chi NSTW được xác định là bằng chênh lệch nhỏ hơn giữa tổng chi ngân
sách không bao gồm chi chi trả nợ gốc và tông thu NS
c. Bội chi NSTW được xác định là bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân
sách trung ương không bao gồm chi chi trả nợ gốc và tông thu NS .
d. Bội chi NSTW được xác định là bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân
sách trung ương không bao gồm chi chi trả nợ gốc và tông thu NS trung ương .

Câu 57. Theo quy định của Luật NSNN năm 2015:
a. Chi đầu tư phát triển gồm chi thường xuyên và chi đầu tư khác
b. Chi đầu tư phát triển là nhiệm vụ chi của NSNN nhằm đảm bảo hoạt động của bộ
máy nhà nước, tổ chức chính trị XH, hoạt động của các tổ chức khác
c. Chi đầu tư phát triển là nhiệm vụ chi của NSNN để trả các khoản nơ đến hạn
d. Chi đầu tư phát triển là nhiệm vụ chi của NSNN gồm chi đầu tư XDCB và một số
nhiệm vụ chi đàu tư khác theo quy định của pháp luật
Câu 58. Theo quy định của Luật NSNN năm 2015, kết dư ngân sách là:


a. Là chênh lệch lớn hơn giữa tổng thu NSTW so với tổng chi NSTW sau khi kết thúc

năm ngân sách
b. Là chênh lệch lớn hơn giữa tổng thu so với tổng chi sau khi kết thúc năm ngân sách
c. Là chênh lệch lớn hơn giữa tổng thu ngân sách so với tổng chi NS địa phương sau
khi kết thúc năm ngân sách
d. Là chênh lệch lớn hơn giữa tổng thu ngân sách so với tổng chi NS của từng cấp sau
khi kết thúc năm ngân sách
Câu 59. Theo quy định của Luật NSNN năm 2015, thẩm quyền quyết định sử dụng dự
phòng NSNN là:
a. Bộ Tài chính
b. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
c. KBNN
d. Chính phủ quy định thẩm quyền quyết định sử dụng dự phòng NSTW; UBND các
cấp quyết định sử dụng dự phòng NS cấp mình
Câu 60. Theo quy định của luật NSNN năm 2015, một trong các căn cứ để lập dự toán
hàng năm là:
a. Tình hình thực hiện dự toán NSNN 5 năm trước
b. Tình hình thực hiện dự toán NSNN 3 năm trước
c. Tình hình thực hiện dự toán NSNN năm sau

d. Tình hình thực hiện dự toán NSNN năm trước
Câu 61. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực KBNN
A. Chánh thánh tra tài chính B. Chủ tịch UBND các câp. C. Bộ trưởng D. Tổng
giám đốc KBNN, Giám đốc KBNN cấp tỉnh
Câu 62. Theo quy định của luật NSNN năm 2015
a. NS cấp dưới được tạm ứng từ ngân sách cấp trên để thực hiện nhiệm vụ chi của
NS cấp trên
b. NS cấp dưới được tạm ứng từ ngân sách cấp trên để thực hiện nhiệm vụ chi theo
dự toán được giao trong trường hợp cần thiết
c. NS cấp trên được tạm ứng từ ngân sách cấp dưới để thực hiện nhiệm vụ chi theo
dự toán được giao trong trường hợp cần thiết
d. NS cấp trên được tạm ứng từ ngân sách cấp dưới để thực hiện nhiệm vụ chi của
NS cấp trên
Câu 63. Theo quy định của luật NSNN năm 2015, thời gian giao dự toán NSNN
a. Trước ngày 15/11, Quốc hội quyết định dự toán NSNN, phương án phân bổ
NSTW năm sau.


b. Trước ngày 20/11, Thủ tướng chính phủ giao DT thu chi năm sau cho từng bộ, cơ

quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan khác ở TWvà từng tỉnh TP trự thuộc
TW
c. Trước ngày 15/12 HĐND cấp tỉnh quyết định giao dự toán NSĐP, phân bổ NS cấp
tỉnh năm sau
d. Đáp án a và b
Câu 64.Thế nào là vi phạm hành chính
a. VPHC là tội phạm do lỗi của cá nhân, tổ chức vì thực hiện không đúng quy định về
hành chính của pháp luật
b. VPHC là hành vi có lỗi của cá nhân thực hiện vi phạm quy định của pháp luật về
quản lý Nhà nước

c. VPHC là hành vi có lỗi của tổ chứcthực hiện vi phạm quy định của pháp luật về
quản lý Nhà nước
d. VPHC là hành vi có lỗi docá nhân, tổ chức thực hiện vi phạm quy định của pháp luật
về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm
Câu 65. Tình tiết nào sau đây là tình tiết giảm nhẹ trong xử lý VPHC
a. VPHC do bị lệ thuộc về vật chất hoặc tinh thần
b. VPHC do bị ép buộc
c. VPHC do trình độ lạc hậu
d. Tất cả các tình tiết nêu trên
Câu 66. Việc thực hiện cam kết chi dược áp dụng cho các khoản chi nào dưới đây:
a. Chi từ nguồn vốn tự có
b. Chi tự nguồn huy động
c. Chi từ nguồn thu dịch vụ để thực hiện dự án
d. Chi từ nguồn ngân sách
Câu 67. Hành vi nào sau đây trong chi thường xuyên bị xử phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền
từ 500.000đ đến 1.000.000
a. Lập hồ sơ, giả mạo chứng từ để chi ngân sách
b. Lập hồ sơ , chứng từ gửi KB để chi các khoản chi thường xuyên của NSNN sai so
với dự toán được cấp có thẩm quyên giao
c. Lập hồ sơ chứng tù đề nghị KB chuyển tiền thanh toán ko đúng tên hoặc tài khoản
đơn vị thụ hưởng được ghi trong hợp đồng
d. Đáp án b và c
Câu 68. Hành vi vi phạm thời hạn thanh toán tạm ứng ngân sách nhà nước bị phạt
tiền từ 2 triệu đến 4 triệu với các hành vi


a. Không làm thủ tục thanh toán sau thời hạn cuối cùng phải thực hiện thanh toán

tạm ứng đối với các khoản chi thường xuyên không có hợp đồng mua bán hàng
hóa, dịch vụ

b. Không làm thủ tục thanh toán tạm ứng chi đầu tư XDCB hơạc chi sự nghiệp có
tính chất đầu tư trong lần đề nghị thanh toán đầu tiên
c. Không làm thủ tục thanh toán hết tạm ứng đối với ccá khoản chi thường xuyên
có hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ theo chế độ quy định trong lần thanh toán
cuối cùng của hợp đồng
d. Đáp án a và b
Câu 69. Đối với cùng một hành vi vi phạm thì mức phạt tiền đối với tổ chức so với cá
nhân bằng bao nhiêu:
a. Bằng nhau
b. Mức phạt tiền tổ chức bằng 4 lần mức phạt cá nhân
c.Mức phạt tiền tổ chức bằng 3 lần mức phạt cá nhân
d. Mức phạt tiền tổ chức bằng 2 lần mức phạt cá nhân
Câu 70. Cam kết chi NSNN bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt nam theo tỷ giá
nào?
a. Theo tỷ giá ngân hàng ngoại thương
b. Theo tỷ giá liên ngân hàng ngày hạch toán
c. Cả 2 phương án a và b
d. Theo tỷ giá ngoại tệ hàng tháng do Bộ Tài chính quy định
Câu 71.Thời hạn đơn vị dự toán hoặc chủ đầu tư gửi CKC đến Kho bạc Nhà nước
a.Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ khi ký hợp đồng và có hiệu lực
b. Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi ký hợp đồng và có hiệu lực
c. Trong vòng 10 ngày kể từ khi ký hợp đồng và có hiệu lực
d. Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi ký hợp đồng và có hiệu lực
Câu 72. Theo quy định của luật ngân sách năm 2015, nhiệm vụ chi nào sau đây không
phải nhiệm vụ chi cua ngân sách địa phương
a. Chi bổ sung cân đối ngân sách, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới
b. Chi viện trợ
c. Chi chuyển nguồn năm sau của NSĐP
d. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
Câu 73. Theo TT 39/2016 tài liệu, chứng từ lưu tại KBNN phải là:

A. Bản chính hoặc bản phô tô.
B. Bản gôc, bản chính, bản sao có đóng dấu sao y bản chính của đơn vị


C. Hồ sơ lưu bản gốc đối với liên chứng từ kế toán, bảng kê chứng từ thanh toán; đối

với các hồ sơ còn lại theo quy định lưu bản chính hoặc bản sao có đóng dấu sao y
bản chính của đơn vị
D. Bản gốc hoặc bản sao có thị thực
Câu 74. Theo TT40/2016 ngày 01/3/2016 của BTC, khoản chi nào không phải thực hiện
cam kết chi qua KBNN
a. Các khoản chi của ngân sách xã
b.Các khoản chi cho lĩnh vực an ninh, quốc phòng
b. Các khoản chi thực hiện nghĩa vụ trả nợ của nhà nước, CP
c. Cả a,b,c
Câu 75.Theo quy định tại TT40/2016, đối với các khoản chi trường hợp phải thực
hiện CKC, hợp đồng thực hiện trong nhiều năm, từ năm thứ 2 trở đi đơn vị phải gửi
văn bản gì đến KBNN để thực hiện CKC
a. Hợp đồng b, Đề nghị CKC. C. Hợp đồng và CKC d. Ko gửi tài liệu nào
Câu 76.Theo quy định tại TT 40/2016, thời hạn cuối cùng để đơn vị gửi CKC cho
năm hiện hành là:
a.Ngày 31/12 b. Ngày 31/1 năm sau c. Ngày 25/1 năm sau. D. 30/12
Câu 77. Theo quy định tại TT40/2016, thời hạn thanh toán và niên độ hạch toán các
khoản cam kết chi thuộc dự toán ứng trước
a. Thanh toán đến hết ngày 31/12 của năm thực hiện CKC và hách toán vào năm
NS năm đó
b. Thanh toán đến hết ngày 25/01 của năm sau thực hiện CKC và hạch toán vào
năm NS năm trước
c. Thanh toán đến hết ngày 31/01 của năm sau và hạch toán vào niên độ ngân
sách năm nay

d. Thanh toán đến hết ngày 31/01 của năm sau và hạch toán vào niên độ ngân
sách năm trước
Câu 78. Đối với vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư dưới 1 tỷ , mức tạm ứng là:
a. Không quy định tỷ lệ
b. Tạm ứng 30% giá trị hợp đồng
c. Tạm ứng 40% giá trị hợp đồng
d. Đối với những Khoản chi có giá trị hợp đồng từ 20 triệu đồng trở lên, mức tạm
ứng theo quy định tại hợp đồng đã ký kết của đơn vị sử dụng ngân sách nhà
nước và nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ nhưng tối đa không vượt quá 50% giá
trị hợp đồng tại thời Điểm ký kết, và không vượt quá dự toán năm được cấp có
thẩm quyền phê duyệt cho Khoản chi


Câu 79. Khi kiểm soát thanh toán các trường hợp nào dưới đây KBNN phải yêu cầu
đơn vị sử dụng NS gửi bảng xác định kết quả tiết kiệm chi theo năm
a. Đối với các khoản chi lương
b. Chi trả thu nhập tăng thêm cho cán bộ, CCVC đối với các đơn vị SNCL theo
NĐ43,NĐ16
c. Chi trả thu nhập tăng thêm cho các đơn vị cơ quan HC theo NĐ130/2005
d. Cả b và c
Câu 80. Đặc điểm nào dưới đây không thuộc đặc điểm chi NSNN
a.Các khoản chi NSNN thường được xem xét tính hiệu quả ở tầm vĩ mô , tất cả cá
khoản chi NS phải được xem xét một cách toàn diện và dựa vào mức độ hoàn thành
các chỉ tiêu kinh tế xã hội mà nhà nước đểa trong từng thời kỳ
b. Chi NSNN không gắn chặt với hoạt động bộ máy Nhà nước và những nhiệm vụ
KT,CT,XH
c. Các khoản chi NSNN thường mang tính chất không bồi hoàn trực tiếp
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 81. Đơn vị phải thực hiện điều chỉnh cam kết chi trong trường hợp nào:
a. Dự toán của đơn vị dự toán hoặc kế hoạch vốn của chủ đầu tư bị điều chỉnh

giảm dẫn đến phải điều chỉnh cam kết chi.
b. Điều chỉnh số tiền của hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ giữa đơn vị dự toán, chủ
đầu tư với nhà cung cấp hoặc điều chỉnh số kinh phí bố trí cho hợp đồng (hợp đồng nhiều
năm đối với chi thường xuyên hoặc hợp đồng chi đầu tư) trong năm ngân
c. Hợp đồng mua sắm hàng hóa, dịch vụ bị hủy bỏ hoặc có sự thay đổi về loại tiền hoặc
các thông; tin liên quan đến nhà cung cấp (tên, mã số và Điểm nhà cung cấp).
d. Trường hợp a và b
Câu 82. Khi giấy rút dự toán( tạm ứng bằng chuyển khoản) không thể hiện hết nội dung
tạm ứng thì bảng kê chứng từ thanh toán theo mẫu số 01 kèm theo TT39/2016 được sử
dụng đối với trường hợp nào sau đây:
A, Đối với các khoản chi không có hợp đồng B. Các khoản chi có giá trị hợp đòng trên
20 triệu C. Các khoản chi có giá trị hợp đồng dưới 20 triệu .D. đáp án a và c
Câu 83. Theo quy định về tổ chức điều hành NSNN tại luật NSNN 2015:
a. Cơ quan KH và đầu tư có trách nhiệm bảo đảm nguồn để thanh toán kịp thời các
khoản chi theo dự toán
b. Cơ quan thuế có trách nhiệm bảo đảm nguồn để thanh toán kịp thời các khoản chi
theo dự toán


c. C quan hi quan trỏch nhim bo m ngun thanh toỏn kp thi cỏc khon chi

theo d toỏn
d. C quan Ti chớnh trỏch nhim bo m ngun thanh toỏn kp thi cỏc khon
chi theo d toỏn
Cõu 84. Theo quy nh ti lut NSNN 2015
a. Nhng khon chi NSNN khụng ỳng vi quy nh ca PL phi c thu hi vo
qu d tr quc gia
b. Nhng khon chi NSNN khụng ỳng vi quy nh ca PL phi c thu hi vo
qu tich ly tr n
c. Nhng khon chi NSNN khụng ng quy nh ca PL phi c thu hi cho

ngõn sỏch
d. Nhng khon chi NSNN khụng ỳng vi quy nh ca PL phi c thu hi vo
qu d tr ti chớnh
Cõu 85. Khi kim soỏt thanh toỏn i vi cỏc khon chi lng theo TT39 thỡ danh
sỏch nhng ngi hng lng do th trng n v ký duyt gi trong trng hp
no
a. Gi ln u vo u nm ngõn sỏch b. Gi khi cú phỏt sinh thay i
c.ỏp ỏn a v b
d. Khụng cú ỏp ỏn no ỳng
Cõu 86. Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, trờng hợp mua thuốc của các cơ sở y tế công lập,
thẩm quyền phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu:
a. Chủ tịch UBND tỉnh

b. Giám đốc Sở Y tế

c. Thủ trởng cơ sở y tế

công lập
d. Bộ Y tế
Cõu 87. Ngh nh s 63/2014/N-CP ngy 26/6/2014 ca Chớnh ph quy nh chi tit
thi hnh mt s iu ca Lut u thu v la chn nh thu, trng hp mua thuc tp
trung ca cỏc c s y t cụng lp, thm quyn phờ duyt kt qu la chn nh thu:
a.Chủ tịch UBND tỉnh
b. Giám đốc Sở Y tế c. Giám đốc Bệnh
viện Tỉnh
d. Bộ Y tế
Cõu 88. Thụng t 61/2014/TT-BTC ngy 12/05/2014. quy nh v vic tt toỏn ti khon
i vi ti khon ca t chc, cỏ nhõn khụng hot ng sau 24 thỏng ( tr ti khon thanh



toỏn vn u t), KBNN thụng bỏo cho Ch ti khon bit, sau 30 ngy k t ngy gi
thụng bỏo, nu Ch ti khon khụng cú ý kin thỡ s d trờn ti khon c x lý:
a.. KBNN xử lý nộp vào NSNN
b. KBNN xử lý nộp vào NSTW
c. i vi s d cú ngun gc t NSNN, KBNN lm th tc trớch np vo NSNN,i vi
s d khụng cú ngun gc t NSNN, KBNN lm th tc chuyn vo ti khon tm gi
ch x lý v thc hin gii quyt theo quyt nh ca c quan Nh nc cú thm quyn.
d. Khụng cú phng ỏn no ỳng
Cõu 89. Theo TT 61/2014/TT-BTC ngy 12/05/2014, ti khon tin gi ca cỏc n v
m ti KBNN khụng c hng lói l:
a. Tài khoản tiền gửi Quỹ dự trữ tài chính của cấp tỉnh
b. Tài khoản tiền gửi quỹ Bảo hiểm xã hội Việt Nam
c. Tài khoản tiền gửi quỹ Bảo hiểm y tế
d. Tài khoản tiền gửi dự toán của đơn vị SDNS
Cõu 90. Theo quy nh ca Lut x pht vi phm hnh chớnh s 15/2012/QH13 ngy
20/06/2012, i vi trng hp np pht nhiu ln, s ln np pht ti a khụng quỏ :
(iu 79)
a. 02 lần b. 03 lần c. 04 lần d. 05 lần
Cõu 91 Theo quy nh ti lut ngõn sỏch nm 2015, c quan thm nh quyt toỏn
NSNN
a. KBNN
b. C quan Ti chớnh cỏc cp thm nh quyt toỏn nm ca cỏc n v d toỏn cp 1
thuc NS cp mỡnh .
c. C quan ti chớnh cp tnh, cp huyn thm nh quyt toỏn nm ca NS cp di
d. ỏp ỏn b v c
Cõu 92. Quyt nh u t v bỏo cỏo KTKT ca cỏc d ỏn s dng vn s nghip cú
tớnh cht u t theo quy nh ti TT39/2016 khụng bt buc phờ duyt trc 31 thỏng 10
nm trc nm k hoch i vi cỏc trng hp no :

a. D ỏn cú tng mc vn t 1 t ng tr lờn
b. D ỏn cú tng mc vn di 1 t ng tr lờn
c. D ỏn cú tng mc vn bng 1 t ng tr lờn
d. C 3 ỏp ỏn u ỳng
Cõu 93. Theo quy nh ca lut NS 2015


a. Kết dư NS cấp huyện, cấp xã được trích 40% vào quỹ dự trữ TC cấp huyện, số còn lại

vào thu NS năm sau
b. Kết dư NS cấp huyện, cấp xã được hạch toán vào thu NS năm sau
c. Kết dư NS cấp huyện, cấp xã được trích 50% vào quỹ dự trữ TC cấp huyện, số còn lại
vào thu NS năm sau .
d. Kết dư NS cấp huyện, cấp xã được hạch toán vào thu NS năm trước
Câu 94. Đối với các trường hợp được ứng trước dự toán NS năm sau theo quy định
tại luật Ns , mức ứng là:
a. Mức ứng không quá 40% dự toán chi đầu tư XDCB năm thực hiện thuộc kế hoạch đàu
tư trung hạn nguồn NSNN đã được phê duyệt
b. Mức ứng không quá 50% dự toán chi đầu tư XDCB năm thực hiện thuộc kế hoạch đàu
tư trung hạn nguồn NSNN đã được phê duyệt
c. Mức ứng không quá 30% dự toán chi đầu tư XDCB năm thực hiện thuộc kế hoạch đầu
tư trung hạn nguồn NSNN đã được phê duyệt
d. Mức ứng không quá 20% dự toán chi đầu tư XDCB năm thực hiện thuộc kế hoạch đàu
tư trung hạn nguồn NSNN đã được phê duyệt
Câu 95. Hồ sơ đơn vị gửi đến để kiểm soát thanh toán tiền lương là:
a. Chỉ tiêu biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt, danh sách nhứng người hưởng
lương được thủ trưởng đơn vị ký duyệt, các quyết định tăng lương( nếu có), chứng từ
chuyển tiền
b. Chỉ tiêu biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt, chứng từ chuyển tiền
c. Chỉ tiêu biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt, danh sách nhứng người hưởng

lương được thủ trưởng đơn vị ký duyệt,
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 96. Hồ sơ gửi lần đầu đối với cá đơn vị sự nghiệp công lập là
a.Dự toán được cấp có thẩm quyên giao, quy chế chi tiêu nội bộ, Hợp đồng mua sắm
hàng hóa, dịch vụ (Đối với Khoản chi có giá trị hợp đồng từ hai mươi triệu đồng trở lên);
Trường hợp Khoản chi phải thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu
thì đơn vị gửi thêm: Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;
b. Dự toán được cấp có thẩm quyên giao, quy chế chi tiêu nội bộ
c. Dự toán được cấp có thẩm quyên giao, quy chế chi tiêu nội bộ, Hợp đồng mua sắm
hàng hóa, dịch vụ (Đối với Khoản chi có giá trị hợp đồng từ hai mươi triệu đồng trở lên);
Trường hợp Khoản chi phải thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu
thì đơn vị gửi thêm: Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Quyết định giao
quyền tự chủ


d. Phương án a và b
Câu 97. Trách nhiệm nào dưới đây không thuộc trách nhiệm của KBNN
a. Kiểm soát quy trình,hình thức lựa chọn nhà thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu của
đơn vị SDNS theo quy định của luật đáu thầu
b. KS các hồ sơ chứng từ chi và thực hiện thanh toán kịp thời các khoản chi đủ điều
kiện thanh toán
c. Tham gia với cơ quan TC, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền trong việc
kiểm tra tình hình sử dụng NS
d. Đáp án b và c
Câu 98. Theo quy định của luật NS năm2015, hành vi bị cấm trong lĩnh vực ngân
sách gồm:
a. 7 hành vi b. 10 hành vi c. 12 hành vi d. 9 hành vi
Câu 99.Theo quy định của luật ngân sách năm 2015, dự phòng NSNN dùng để:
a. Chi phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, cứu đói;
nhiệm vụ quan trọng về quốc phòng, an ninh và các nhiệm vụ cần thiết khác thuộc nhiệm

vụ chi của ngân sách cấp mình mà chưa được dự toán;
b. Chi đầu tư xây dựng cơ bản
c. Chi trả nợ
d. Chi viện trợ
Câu 100. Theo quy định của luật NSNN năm 2015,trong trường hợp vào đầu năm
ngân sách, dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách chưa được Quốc hội, Hội
đồng nhân dân quyết định, cơ quan tài chính và cơ quan Kho bạc Nhà nước các cấp theo
chức năng thực hiện tạm cấp ngân sách cho các nhiệm vụ chi không thể trì hoãn được cho
đến khi dự toán ngân sách được cấp có thẩm quyền quyết định: Đối với nhiệm vụ chi
lương và các khoản có tính chất tiền lương mức tạm cấp như sau:
a. Mức tạm cấp hàng tháng tối đa không quá mức chi bình quân 3 tháng của năm trước
b. Mức tạm cấp hàng tháng tối đa không quá mức chi bình quân 2 tháng của năm trước
c. Mức tạm cấp hàng tháng tối đa không quá mức chi bình quân 1 tháng của năm trước
d. Mức tạm cấp hàng tháng tối đa không quá mức chi bình quân 1,5 tháng của năm trước



×