Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

kiểm tra hóa 9 lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.6 KB, 12 trang )

Trang 13140.01/2 - Mã đề: 1313140.011261313140.0112198362

Phòng GD-ĐT Huyện Krông năng
Kiểm tra một tiết số 2 - Năm học 2017-2018
Trường THCS Phú Lộc
Môn: Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .Lớp: 9. . .
ĐIỂM

LỜI NHẬN XÉT

Mã đề: 158
Câu 1. Để điều chế 5,6g canxi oxit, cần nhiệt phân bao nhiêu gam CaCO 3 ?
A. 50g
B. 10g
C. 5g
D. 100g
Câu 2. Dãy các chất đều là muối:
A. Na2O ; FeO; NaCl
B. Na2O; Fe(OH)2, Fe2O3 C. NaCl ; FeCl2 ; FeCl3
D. HCl, KCl; Al(OH)3
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 15,5g Natri oxit vào nước để được 500ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch này là?
A. 1.5M
B. 0.5M
C. 1M
D. 2M
Câu 4.
Để phân biệt được 2 dung dịch NaCl, Na2SO4 người ta có thể dùng dung dịch
A. H2SO4
B. HCl
C. K2CO3


D. BaCl2
Câu 5. Đất kiềm có độ pH?
A. B. >7
B. <7
C. >=7
D. 7
Câu 6. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. KCl và NaNO3
B. BaCl2 và CuSO4
C. NaOH và H2SO4
D. Na2CO3 và HCl.
Câu 7. Chất làm quỳ tím hóa xanh là?
A.NaCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. HCl
Câu 8. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng trao đổi
B. Phản ứng hoá hợp C. Phản ứng trung hoà
D. Phản ứng thế
Câu 9. Đồng Nitrat tác dụng được với?
A. FeCl2
B. ZnSO4
C. NaOH
D.
KCl
Câu 10. Nhận biết: Na2SO4 ; H2SO4 ; NaNO3.
A. Natri clorua; quỳ tím
B. Quỳ tím; natri clorua C. Quỳ tím; bari nitrat
D. Quỳ tím, kali nitrat

Câu 11. Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl2 tác dụng hoàn toàn với 0,2 mol Na2SO4 thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 233g
B. 0,233g
C. 23,3g
D. 2,33g
Câu 12. Cho dung dịch chứa 20g NaOH vào dung dịch chứa 36,5g HCl, nếu thử môi trường sau phản ứng thì giấy
quỳ tím sẽ
A. Xanh
B. Đỏ
C. Trắng
D. ko màu
Câu 13. Trung hòa 0.2 mol NaOH = 0.1 mol H2SO4 thì dd có tính?
A. Kiềm
B. ko xác định
C. Trung tính
D. Axit
Câu 14. Nước chanh ép có tính axit vậy nước chanh ép có pH?
A. pH > 7
B. 7 < pH < 9
C. pH = 7
D. pH < 7
Câu 15. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CaCl2
B. CuSO4
C. BaCl2
D. K2CO3
Câu 16. Điện phân NaCl có màn ngăn, cực âm thu được?
A. NaCl
B. NaOH
C. H2

D. Cl2
Câu 17. Dung dịch làm giấy quỳ tím chuyển xanh là?
A. HNO3, Ba(OH)2
B. H2S, KOH
C. HCl, NaCl, NaOH
D. NaOH, Ca(OH)2
Câu 18. Muối ăn có công thức hoá học là:
A. NaCl
B. Na2SO4
C. Na2S
D. Na2CO3
Câu 19. Cho 10g dung dịch HCl 36,5% vào hỗn hợp bột nhôm và đồng, người ta thu được a gam khí H2. Giá trị của
A. 2
B. 1.5
C. 0.5
D. 0,1
Câu 20. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2
A. AgCl
B. CaCO3
C. KCl
D. Na2CO3


Trang 13140.01/2 - Mã đề: 1313140.011261313140.0112198362

II. TỰ LUẬN
Câu 1(2 điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau( ghi rõ điều kiện nếu có).
(1)




(2)



(3)



(4)



Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
FeCl2
FeCl3
Câu 2(3điểm): Cho 6,5g Zn dư vào 200ml dung dịch FeSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn,cho biết.
a/ Viết PTPƯ hóa học ?
b/ Chất nào hết chất nào dư ?
c/ Tính nồng độ mol của từng chất có trongdung dịch sau phản ứng ?
BÀI LÀM
01. ; / = ~
06. ; / = ~
11. ; / = ~
16. ; / = ~
02. ; / = ~
07. ; / = ~

12. ; / = ~
17. ; / = ~
03. ; / = ~
08. ; / = ~
13. ; / = ~
18. ; / = ~
04. ; / = ~
09. ; / = ~
14. ; / = ~
19. ; / = ~
05. ; / = ~
10. ; / = ~
15. ; / = ~
20. ; / = ~
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.............................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................


Trang 13140.01/2 - Mã đề: 1313140.011261313140.0112198362

Phòng GD-ĐT Huyện Krông năng
Kiểm tra một tiết số 2 - Năm học 2017-2018
Trường THCS Phú Lộc
Môn: Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .Lớp: 9. . .
ĐIỂM

LỜI NHẬN XÉT

Mã đề: 192
Câu 1. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng trao đổi
B. Phản ứng hoá hợp
C. Phản ứng trung hoà

D. Phản ứng thế
Câu 2. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CaCl2
B. CuSO4
C. K2CO3
D. BaCl2
Câu 3. Dãy các chất đều là muối:
A. NaCl ; FeCl2 ; FeCl3 B. Na2O; Fe(OH)2, Fe2O3 C. Na2O ; FeO; NaCl D. HCl, KCl; Al(OH)3
Câu 4. Trung hòa 0.2 mol NaOH = 0.1 mol H2SO4 thì dd có tính?
A. ko xác định
B. Trung tính
C. Axit
D. Kiềm
Câu 5. Dung dịch làm giấy quỳ tím chuyển xanh là?
A. HCl, NaCl, NaOH
B. NaOH, Ca(OH)2
C. HNO3, Ba(OH)2
D. H2S, KOH
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 15,5g Natri oxit vào nước để được 500ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch này là?
A. 0.5M
B. 2M
C. 1M
D. 1.5M
Câu 7. Chất làm quỳ tím hóa xanh là?
A. NaCl
B. HCl
C. Na2SO4
D. NaOH
Câu 8. Điện phân NaCl có màn ngăn, cực âm thu được?
A. NaOH

B. NaCl
C. Cl2
D. H2
Câu 9. Đồng Nitrat tác dụng được với?
A. KCl
B. FeCl2
C. ZnSO4
D. NaOH
Câu 10. Muối ăn có công thức hoá học là:
A. Na2CO3
B. NaCl
C. Na2SO4
D. Na2S
Câu 11. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2
A. Na2CO3
B. AgCl
C. KCl
D. CaCO3
Câu 12. Để phân biệt được 2 dung dịch NaCl, Na2SO4 người ta có thể dùng dung dịch
A. H2SO4
B. BaCl2
C. HCl
D. K2CO3
Câu 13. Cho 10g dung dịch HCl 36,5% vào hỗn hợp bột nhôm và đồng, người ta thu được a gam khí H2. Giá trị của
A. 0.5
B. 1.5
C. 0,1
D. 2
Câu 14. Nhận biết: Na2SO4 ; H2SO4 ; NaNO3.
A. Quỳ tím; natri clorua

B. Quỳ tím, kali nitrat C. Natri clorua; quỳ tím
D. Quỳ tím; bari nitrat
Câu 15. Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl2 tác dụng hoàn toàn với 0,2 mol Na2SO4 thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 2,33g
B. 233g
C. 23,3g
D. 0,233g
Câu 16. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. KCl và NaNO3
B. BaCl2 và CuSO4
C. NaOH và H2SO4
D. Na2CO3 và HCl.
Câu 17. Để điều chế 5,6g canxi oxit, cần nhiệt phân bao nhiêu gam CaCO 3 ?
A. 5g
B. 100g
C. 10g
D. 50g
Câu 18. Cho dung dịch chứa 20g NaOH vào dung dịch chứa 36,5g HCl, nếu thử môi trường sau phản ứng thì giấy
quỳ tím sẽ
A. Xanh
B. Đỏ
C. Trắng
D. ko màu
Câu 19. Đất kiềm có độ pH?
A. B. >7
B. 7
C. <7
D. >=7
Câu 20. Nước chanh ép có tính axit vậy nước chanh ép có pH?
A. 7 < pH < 9

B. pH = 7
C. pH < 7
D. pH > 7


Trang 13140.01/2 - Mã đề: 1313140.011261313140.0112198362

II. TỰ LUẬN
Câu 1(2 điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau( ghi rõ điều kiện nếu có).
(1)



(2)



(3)



(4)



Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
FeCl2
FeCl3

Câu 2(3điểm): Cho 6,5g Zn dư vào 200ml dung dịch FeSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn,cho biết.
a/ Viết PTPƯ hóa học ?
b/ Chất nào hết chất nào dư ?
c/ Tính nồng độ mol của từng chất có trongdung dịch sau phản ứng ?
BÀI LÀM
01. ; / = ~
06. ; / = ~
11. ; / = ~
16. ; / = ~
02. ; / = ~
07. ; / = ~
12. ; / = ~
17. ; / = ~
03. ; / = ~
08. ; / = ~
13. ; / = ~
18. ; / = ~
04. ; / = ~
09. ; / = ~
14. ; / = ~
19. ; / = ~
05. ; / = ~
10. ; / = ~
15. ; / = ~
20. ; / = ~
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.............................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................


Trang 13140.01/2 - Mã đề: 1313140.011261313140.0112198362

..........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................

Phòng GD-ĐT Huyện Krông năng
Kiểm tra một tiết số 2 - Năm học 2017-2018
Trường THCS Phú Lộc
Môn: Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .Lớp: 9. . .
ĐIỂM

LỜI NHẬN XÉT

Mã đề: 226
Câu 1. Dãy các chất đều là muối:
A. Na2O; Fe(OH)2, Fe2O3 B. Na2O ; FeO; NaCl C. HCl, KCl; Al(OH)3 D. NaCl ; FeCl2 ; FeCl3
Câu 2. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. KCl và NaNO3
B. BaCl2 và CuSO4
C. NaOH và H2SO4
D. Na2CO3 và HCl.
Câu 3. Để điều chế 5,6g canxi oxit, cần nhiệt phân bao nhiêu gam CaCO 3 ?
A. 5g
B. 100g
C. 10g
D. 50g
Câu 4. Muối ăn có công thức hoá học là:
A. Na2S
B. Na2CO3
C. NaCl
D. Na2SO4
Câu 5. Nhận biết: Na2SO4 ; H2SO4 ; NaNO3.
A. Quỳ tím; bari nitrat
B. Quỳ tím; natri clorua

C. Natri clorua; quỳ tím
D. Quỳ tím, kali nitrat
Câu 6. Điện phân NaCl có màn ngăn, cực âm thu được?
A. Cl2
B. NaCl
C. NaOH
D. H2
Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 15,5g Natri oxit vào nước để được 500ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch này là?
A. 1.5M
B. 2M
C. 0.5M
D. 1M
Câu 8. Trung hòa 0.2 mol NaOH = 0.1 mol H2SO4 thì dd có tính?
A. Axit
B. Trung tính
C. ko xác định
D. Kiềm
Câu 9. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. K2CO3
B. BaCl2
C. CuSO4
D. CaCl2
Câu 10. Đất kiềm có độ pH?
A. <7
B. 7
C. >=7
D. B. >7
Câu 11. Cho 10g dung dịch HCl 36,5% vào hỗn hợp bột nhôm và đồng, người ta thu được a gam khí H2. Giá trị của
A. 2
B. 1.5

C. 0.5
D. 0,1
Câu 12. Để phân biệt được 2 dung dịch NaCl, Na2SO4 người ta có thể dùng dung dịch
A. BaCl2
B. K2CO3
C. HCl
D. H2SO4
Câu 13. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2
A. KCl
B. AgCl
C. CaCO3
D. Na2CO3
Câu 14. Đồng Nitrat tác dụng được với?
A. NaOH
B. ZnSO4
C. FeCl2
D. KCl
Câu 15. Chất làm quỳ tím hóa xanh là?
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. NaCl
Câu 16. Nước chanh ép có tính axit vậy nước chanh ép có pH?
A. pH = 7
B. 7 < pH < 9
C. pH > 7
D. pH < 7
Câu 17. Dung dịch làm giấy quỳ tím chuyển xanh là?
A. NaOH, Ca(OH)2
B. H2S, KOH

C. HNO3, Ba(OH)2
D. HCl, NaCl, NaOH
Câu 18. Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl2 tác dụng hoàn toàn với 0,2 mol Na2SO4 thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 2,33g
B. 23,3g
C. 233g
D. 0,233g
Câu 19. Cho dung dịch chứa 20g NaOH vào dung dịch chứa 36,5g HCl, nếu thử môi trường sau phản ứng thì giấy
quỳ tím sẽ
A. Xanh
B. ko màu
C. Trắng
D. Đỏ


Trang 13140.01/2 - Mã đề: 1313140.011261313140.0112198362
Câu 20. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng trao đổi
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng trung hoà
D. Phản ứng hoá hợp

II. TỰ LUẬN
Câu 1(2 điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau( ghi rõ điều kiện nếu có).
(1)



(2)




(3)



(4)



Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
FeCl2
FeCl3
Câu 2(3điểm): Cho 6,5g Zn dư vào 200ml dung dịch FeSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn,cho biết.
a/ Viết PTPƯ hóa học ?
b/ Chất nào hết chất nào dư ?
c/ Tính nồng độ mol của từng chất có trongdung dịch sau phản ứng ?
BÀI LÀM
01. ; / = ~
06. ; / = ~
11. ; / = ~
16. ; / = ~
02. ; / = ~
07. ; / = ~
12. ; / = ~
17. ; / = ~
03. ; / = ~

08. ; / = ~
13. ; / = ~
18. ; / = ~
04. ; / = ~
09. ; / = ~
14. ; / = ~
19. ; / = ~
05. ; / = ~
10. ; / = ~
15. ; / = ~
20. ; / = ~
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.............................

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................


Trang 13140.01/2 - Mã đề: 1313140.011261313140.0112198362

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................
Phòng GD-ĐT Huyện Krông năng
Kiểm tra một tiết số 2 - Năm học 2017-2018
Trường THCS Phú Lộc
Môn: Hóa Học 9 Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .Lớp: 9. . .
ĐIỂM

LỜI NHẬN XÉT

Mã đề: 260
Câu 1. Đất kiềm có độ pH?
A. B. >7
B. 7
C. <7
D. >=7

Câu 2. Đồng Nitrat tác dụng được với?
A. FeCl2
B. ZnSO4
C. NaOH
D. KCl
Câu 3. Nhận biết: Na2SO4 ; H2SO4 ; NaNO3.
A. Quỳ tím, kali nitrat
B. Natri clorua; quỳ tím
C. Quỳ tím; bari nitrat
D. Quỳ tím; natri clorua
Câu 4. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CuSO4
B. CaCl2
C. BaCl2
D. K2CO3
Câu 5. Muối ăn có công thức hoá học là:
A. NaCl
B. Na2SO4
C. Na2CO3
D. Na2S
Câu 6. Cho dung dịch chứa 20g NaOH vào dung dịch chứa 36,5g HCl, nếu thử môi trường sau phản ứng thì giấy quỳ
tím sẽ
A. ko màu
B. Đỏ
C. Xanh
D. Trắng
Câu 7. Chất làm quỳ tím hóa xanh là?
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl

D. Na2SO4
Câu 8. Cho dung dịch chứa 0,1 mol BaCl2 tác dụng hoàn toàn với 0,2 mol Na2SO4 thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 23,3g
B. 0,233g
C. 2,33g
D. 233g
Câu 9. Cho 10g dung dịch HCl 36,5% vào hỗn hợp bột nhôm và đồng, người ta thu được a gam khí H2. Giá trị của
A. 1.5
B. 2
C. 0,1
D. 0.5
Câu 10. Nước chanh ép có tính axit vậy nước chanh ép có pH?
A. pH > 7
B. pH < 7
C. pH = 7
D. 7 < pH < 9
Câu 11. Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2
A. AgCl
B. Na2CO3
C. KCl
D. CaCO3
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 15,5g Natri oxit vào nước để được 500ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch này là?
A. 2M
B. 1M
C. 0.5M
D. 1.5M
Câu 13. Dung dịch làm giấy quỳ tím chuyển xanh là?
A. H2S, KOH
B. HCl, NaCl, NaOH
C. HNO3, Ba(OH)2

D. NaOH, Ca(OH)2
Câu 14. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Na2CO3 và HCl.
B. KCl và NaNO3
C. NaOH và H2SO4
D. BaCl2 và CuSO4
Câu 15. Điện phân NaCl có màn ngăn, cực âm thu được?
A. Cl2
B. NaCl
C. NaOH
D. H2
Câu 16. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:
A. Phản ứng trung hoà
B. Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng hoá hợp
Câu 17. Dãy các chất đều là muối:
A. NaCl ; FeCl2 ; FeCl3 B. Na2O; Fe(OH)2, Fe2O3 C. HCl, KCl; Al(OH)3 D. Na2O ; FeO; NaCl
Câu 18. Trung hòa 0.2 mol NaOH = 0.1 mol H2SO4 thì dd có tính?
A. ko xác định
B. Axit
C. Kiềm
D. Trung tính
Câu 19. Để điều chế 5,6g canxi oxit, cần nhiệt phân bao nhiêu gam CaCO 3 ?


Trang 13140.01/2 - Mã đề: 1313140.011261313140.0112198362
A. 5g
B. 100g
C. 10g

D. 50g
Câu 20. Để phân biệt được 2 dung dịch NaCl, Na2SO4 người ta có thể dùng dung dịch
A. H2SO4
B. HCl
C. K2CO3
D. BaCl2

II. TỰ LUẬN
Câu 1(2 điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau( ghi rõ điều kiện nếu có).
(1)



(2)



(3)



(4)



Fe(OH)3
Fe2O3
Fe
FeCl2
FeCl3

Câu 2(3điểm): Cho 6,5g Zn dư vào 200ml dung dịch FeSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn,cho biết.
a/ Viết PTPƯ hóa học ?
b/ Chất nào hết chất nào dư ?
c/ Tính nồng độ mol của từng chất có trongdung dịch sau phản ứng ?
BÀI LÀM
01. ; / = ~
06. ; / = ~
11. ; / = ~
16. ; / = ~
02. ; / = ~
07. ; / = ~
12. ; / = ~
17. ; / = ~
03. ; / = ~
08. ; / = ~
13. ; / = ~
18. ; / = ~
04. ; / = ~
09. ; / = ~
14. ; / = ~
19. ; / = ~
05. ; / = ~
10. ; / = ~
15. ; / = ~
20. ; / = ~
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.............................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..................
..........................................................................................................................................................


Trang 13140.01/2 - Mã đề: 1313140.011261313140.0112198362

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
.............................................................................................................................



Trang 13140.01/2 - Mã đề: 1313140.011261313140.0112198362

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~

06. ; / = ~

11. ; / = ~

16. ; / = ~

02. ; / = ~

07. ; / = ~

12. ; / = ~

17. ; / = ~

03. ; / = ~

08. ; / = ~


13. ; / = ~

18. ; / = ~

04. ; / = ~

09. ; / = ~

14. ; / = ~

19. ; / = ~

05. ; / = ~

10. ; / = ~

15. ; / = ~

20. ; / = ~


Trang 13140.01/2 - Mã đề: 1313140.011261313140.0112198362
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương
Kiểm tra một tiết HÓA 9 SỐ 2- Năm học 2017-2018
Trường THPT Bình Phú
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).


Đáp án mã đề: 158
01. B; 02. C; 03. C; 04. D; 05. A; 06. A; 07. C; 08. A; 09. C; 10. C; 11. C; 12. B; 13. C; 14. D; 15. B;
16. C; 17. D; 18. A; 19. D; 20. D;

Đáp án mã đề: 192
01. A; 02. B; 03. A; 04. B; 05. B; 06. C; 07. D; 08. D; 09. D; 10. B; 11. A; 12. B; 13. C; 14. D; 15. C;
16. A; 17. C; 18. B; 19. A; 20. C;

Đáp án mã đề: 226
01. D; 02. A; 03. C; 04. C; 05. A; 06. D; 07. D; 08. B; 09. C; 10. D; 11. D; 12. A; 13. D; 14. A; 15. C;
16. D; 17. A; 18. B; 19. D; 20. A;

Đáp án mã đề: 260
01. A; 02. C; 03. C; 04. A; 05. A; 06. B; 07. A; 08. A; 09. C; 10. B; 11. B; 12. B; 13. D; 14. B; 15. D;
16. B; 17. A; 18. D; 19. C; 20. D;


Trang 13140.01/2 - Mã đề: 1313140.011261313140.0112198362
Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009
Môn: Vật Lý 12 Ban TN
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu
(Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính).

Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương
Trường THPT Bình Phú

Đáp án mã đề: 158
01. - / - -


06. ; - - -

11. - - = -

16. - - = -

02. - - = -

07. - - = -

12. - / - -

17. - - - ~

03. - - = -

08. ; - - -

13. - - = -

18. ; - - -

04. - - - ~

09. - - = -

14. - - - ~

19. - - - ~


05. ; - - -

10. - - = -

15. - / - -

20. - - - ~

01. ; - - -

06. - - = -

11. ; - - -

16. ; - - -

02. - / - -

07. - - - ~

12. - / - -

17. - - = -

03. ; - - -

08. - - - ~

13. - - = -


18. - / - -

04. - / - -

09. - - - ~

14. - - - ~

19. ; - - -

05. - / - -

10. - / - -

15. - - = -

20. - - = -

01. - - - ~

06. - - - ~

11. - - - ~

16. - - - ~

02. ; - - -

07. - - - ~


12. ; - - -

17. ; - - -

03. - - = -

08. - / - -

13. - - - ~

18. - / - -

04. - - = -

09. - - = -

14. ; - - -

19. - - - ~

05. ; - - -

10. - - - ~

15. - - = -

20. ; - - -

01. ; - - -


06. - / - -

11. - / - -

16. - / - -

02. - - = -

07. ; - - -

12. - / - -

17. ; - - -

03. - - = -

08. ; - - -

13. - - - ~

18. - - - ~

04. ; - - -

09. - - = -

14. - / - -

19. - - = -


05. ; - - -

10. - / - -

15. - - - ~

20. - - - ~

Đáp án mã đề: 192

Đáp án mã đề: 226

Đáp án mã đề: 260



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×