Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra 1 tiet lan 2 khoi 10 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.95 KB, 2 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TIN HỌC 10
Thời gian làm bài:30 phút;

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi 132

Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trong Word, để tạo khung cho bảng biểu, ta đánh dấu chọn Table rồi thực hiện lệnh
sau :
A. Format\ Border and Shading..
B. Table\ Border..
C. Cả 3 đều đúng
D. Table\ Drawing..
Câu 2: Khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây?
A. Thay đổi hướng giấy.
B. Căn lề;
C. Sửa đổi văn bản;
D. Chọn cỡ chữ;
Câu 3: Trong Word, để bật thanh công cụ Table and Border ta thực hiện :
A. Edit\ Toolbar\ Table and Border
B. Cả 3 đều sai
C. View\ Table and Border
D. View\ Toolbar\ Table and Border
Câu 4: Để phân biệt chữ hoa và chữ thường trong tìm kiếm và thay thế ta nháy vào nút
More chọn
A. Shift+D


B. Match case
C. Caps Lock
D. Find whole words only
Câu 5: Nút lệnh
dùng để
A. Căn trái;
B. Tăng lề một khoảng nhất định;
C. Căn thẳng hai lề;
D. Giảm lề một khoảng nhất định;
Câu 6: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tạo các tệp đồ hoạ
B. Tính toán và lập bảng biểu
C. Soạn thảo văn bản
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
Câu 7: Để xóa các đường lượn sóng màu xanh, đỏ xuất hiện dưới các từ ta vừa gõ, ta vào
A. Tools/ Spelling and Grammar..
B. Format/ Spelling and Grammar..
C. Tools/ Auto Correct Options..
D. Format/ Auto Corect Options..
Câu 8: Trong Word, để viết chữ hoa “hoaHoa” ta thực hiện
A. Nhấn giữ phím Shift với chữ cái đó
B. Nhấn giữ phím Ctrl với chữ cái đó
C. Nhấn giữ phím Tab với chữ cái đó
D. Nhấn giữ phím Alt với chữ cái đó
Câu 9: Trong Word, để di chuyển 1 đoạn văn bản đến vị trí khác ta thực hiện :
A. Ctrl + C và Ctrl + S
B. Ctrl + C và Ctrl + V
C. Ctrl + Z và Ctrl + V
D. Ctrl + X và Ctrl + V
Câu 10: Để mở hộp thoại in văn bản ta thực hiện:

A. Lệnh FilePage Setup...
B. Nháy nút
trên thanh công cụ
C. Nhấn Ctrl+P
D. Chọn FilePrint Preview
Câu 11: Trong Word, để tách ô trong bảng biểu ta thực hiện :
A. Table\ Select Cells B. Table\ Insert Cells C. Table\ Split Cells D. Table\ Merge Cells
Câu 12: Trong Winword, để thêm 1 cột vào bảng biểu, ta đánh dấu cột (hàng) rồi dùng lệnh:
A. Table\ Insert\ Column …
B. Table\ Column …
C. Table\ Insert \Row …
D. Cả 3 đều đúng


Câu 13: Để xoá phần văn bản được chọn nhưng lưu vào bộ nhớ tạm thời, ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C
B. Nháy nút trên thanh công cụ;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
D. Chọn lệnh EditPaste
Câu 14: Trong Word, để ngắt trang văn bản từ vị trí hiện hành của con trỏ ta thực hiện
A. Ctrl + Enter
B. InsertBreakPage break
C. a, b đúng
D. InsertPage break
Câu 15: Để xem văn bản trước khi in ta
A. Chọn FilePage Setup;
C. Chọn ViewPrint Preview;

B. Chọn lệnh FilePrint…
D. Nháy nút


trên thanh công cụ chuẩn.

Câu 16: Để mở tập tin đã có ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N
B. Click chuột vào biểu tượng
trên thanh công cụ
C. Click vào biểu tượng
trên thanh công cụ
D. Chọn lệnh File/New
Câu 17: Để in đậm phần văn bản đã chọn ta thực hiện:
A. Chọn lệnh Insert/Font rồi chọn Bold trong hộp thoại Font Style.
B. Click chuột vào biểu tượng chữ
trên thanh công cụ chuẩn
C. Click chuột vào biểu tượng chữ
trên thanh công cụ chuẩn
D. Chọn lệnh Format/Font rồi chọn Bold trong hộp thoại Font Style
Câu 18: Phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ và màu sắc là thuộc tính gì?
A. Định dạng trang
B. Định dạng đoạn văn bản
C. Định dạng kí tự
D. Cả A, B và C
Câu 19: Trong Word, để canh giữa 1 đoạn văn bản ta thực hiện :
A. Ctrl + E
B. Ctrl + R
C. Ctrl+ L
D. Ctrl + A
Câu 20: Trong Word, để bật / tắt chế độ chỉ số trên (số mũ) ta thực hiện :
A. Ctrl + Shift + =
B. Ctrl + =

C. Format\ Font\ Superscript
D. a và c đúng
Câu 21: Những phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Nút lệnh File/Print... cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn;
B. Lệnh File/Print... Cho phép in ngay toàn bộ văn bản;
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + P ta có nhiều lựa chọn để in văn bản;
D. Nút lệnh
trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản;
Câu 22: Để thay đổi kiểu chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta thực hiện lệnh FormatFont...

và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Font;
B. Small Caps;
C. Font style;
D. Size;
Câu 23: Muốn lưu văn bản đã có sẵn với tên khác vào đĩa, ta
A. Chọn lệnh FileSave as
B. Chọn lệnh File New as
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F
D. Nhấn tổ hợp phím Alt+S
Câu 24: Để thực hiện được việc sửa lỗi cũng như gõ tắt trong tiếng Việt ta sử dụng lệnh:
A. Tools → AutoCorrect Options…
B. Table → AutoCorrect Options…
C. Format → AutoCorrect Options…
D. Insert → AutoCorrect Options…
Câu 25: Nút lệnh
dùng để
A. Tăng lề một khoảng nhất định;
C. Giảm lề một khoảng nhất định;


B. Căn trái;
D. Căn thẳng hai lề;



×