ĐỊA LÍ VIỆT NAM
KIỂM TRA BÀI CŨ
Phân tích thế mạnh trong sản xuất
công nghiệp ở vùng TDMNBB?
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Khái quát chung:
- Vùng đồng bằng Sông
Hồng bao gồm 10 tỉnh và
thành phố.
- Diện tích: 14806 km2
- Dân số: 19,93 triệu
người ( năm 2011 )
Vùng đồng bằng Sông
Hồng bao
có diện
gồmtích
những
và dân
tỉnh
số là
và
thành
bao phố
nhiêu
nào?
?
Vĩnh Phúc
TIẾT 23. BÀI 20:
VÙNG ĐỒNG BẰNG
SÔNG HỒNG
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
- Giáp với vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
+ Giới hạn lãnh thổ:
Vùngxác
ĐBSH
tiếp
với những
vùng
nào?
Hãy
định
vị giáp
trí, giới
hạn của
vùng?
Vị trí các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Dải đất rìa trung du
ĐB . châu thổ
Vùng ĐBSH gồm
những bộ phận nào ?
Đảo Cát Bà
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
- Giáp với vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
+ Giới hạn lãnh thổ:
- Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa
trung du và vịnh Bắc Bộ
+ Ý nghĩa: Thuận lợi trong giao lưu
kinh tế - xã hội với các vùng trong nước
và thế giới.
Vị trí địa lý của vùng Đồng bằng
sông Hồng có ý nghĩa như thế
nào đối với sự phát triển kinh tế
xã hội?
THỦ ĐÔ HÀ NỘI
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
o
Gí
S
Ô
N
ađ
ù
m
ắc
b
g
ôn
Đ.CÁT BÀ
G
H
Ồ
N
G
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
- Giáp với vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, vịnh Bắc Bộ
+ Giới hạn lãnh thổ:
- Gồm đồng bằng châu thổ, dải đất rìa
trung du và vịnh Bắc Bộ
+ Ý nghĩa: lợi trong giao lưu kinh tế-xã
hội với các vùng trong nước và thế giới.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
- Địa hình bằng phẳng có hệ thống sông
Hồng và sông Thái Bình với lượng nước
dồi dào.
- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông
lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh
tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ
sản xuất chính.
Em hãy cho biết Sông Hồng có ý
nghĩa như thế nào với sản xuất
nông nghiệp và đời sống dân cư?
Cho biết đặc điểm địa hình và khí hậu
Dựavùng
vào lược
và kiến
đã học,
của
đồngđồ
bằng
sôngthức
Hồng.
nêuhình
đặc điểm
hình
và sông
Địa
và khíđịa
hậu
có thuận
lợingòi
gì cho
sản
của Hồng.
vùng?
của xuất
vùngnông
đồngnghiệp
bằng sông
Cây vụ đông
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
- Địa hình: bằng phẳng với đất phù
sa do sông Hồng bồi đắp.
- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông
lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh
tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ
sản xuất chính.
2. Tài nguyên thiên nhiên:
+ Đất : Có nhiều loại đất, chiếm DT lớn
nhất đất phù sa.
Kể tên các loại đất? Loại đất nào
có diện tích lớn nhất? Ý nghĩa của
tài nguyên đất?
Đất feralit, Đất
xám trên phù sa cổ
Đất phù sa
Đất mặn,
đất phèn
Đất lầy
thụt
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
- Địa hình bằng phẳng với đất phù sa
do sông Hồng bồi đắp.
- Khí hậu: nhiệt đới ẩm, có mùa đông
lạnh tạo điều kiện thuận lợi thâm canh
tăng vụ, phát triển vụ đông thành vụ
sản xuất chính.
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Đất : Có nhiều loại đất, chiếm DT lớn
nhất đất phù sa (thuận lợi trồng lúa
nước)
- Tài nguyên khoáng sản: sét cao lanh,
than nâu, khí tự nhiên…-> phát triển
công nghiệp điện, sản xuất VLXD
Vùng có những loại khoáng sản
nào? Nơi phân bố.
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
HẢI PHÒNG
THÁI BÌNH
NAM ĐỊNH
NINH BÌNH
Kể tên
các
tỉnh
Cho
biết
các
tiềm
giáp
biển
ở vùng
năng
biển
của
ĐBSH?
vùng
ĐBSH?
TIẾT 23.
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
2. Tài nguyên thiên nhiên:
- Đất : Có nhiều loại đất, chiếm DT lớn
nhất đất phù sa (thuận lợi trồng lúa
nước)
- Tài nguyên khoáng sản: sét cao lanh,
than nâu, khí tự nhiên…-> phát triển
công nghiệp điện, sản xuất VLXD
- Tài nguyên biển: 4 tỉnh giáp biển,
ngư trường trọng điểm Hải Phòng =>
phát triển nuôi trồng, đánh bắt thủy
sản và du lịch biển
Vùng có những loại khoáng sản
nào? Nơi pân bố.
TIẾT 23.
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
2. Tài nguyên thiên nhiên:
+ Đất : Có nhiều loại đất, chiếm DT lớn
nhất đất phù sa.
+ Khoáng sản: có nhiều loại có giá trị
cao
( Đá xây dựng, sét, cao lanh, than nâu,
khí
tự nhiên.)
+ Biển:
4 tỉnh giáp biển, ngư trường
trọng điểm Hải Phòng =>
phát triể nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
và du lịch biển
TIẾT 23.
BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
I. Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ:
+ Vị trí địa lí
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên
thiên nhiên:
1. Điều kiện tự nhiên :
2. Tài nguyên thiên nhiên:
* Khó khăn: thiên tai, bão, lũ, TT thất
thường, ít TN khoáng sản
-
Đất lầy thụt, đất phèn, đất mặn nhiều,
cần cải tạo
Đất ngoài đê bị bạc màu.
- Thời tiết diễn biến thất thường, thiên
tai bão lũ….
- Tài nguyên khoáng sản ít.
Nêu những khó khăn do tự nhiên
của vùng ?
• * Tích hợp môn Hóa học và Công nghệ:
• - Trên chân đất nhiễm mặn và có phèn thì nên bón loại vôi
nung (CaO) để vừa rửa mặn vừa hạ phèn, không bón các loại
phân chua như super lân, DAP, (NH4)2SO4, KCl… làm cho
đất càng chua; còn với đất mặn không có phèn có thể bón vôi
thạch cao (CaSO4
• - Trên đất bạc màu có thể bón phân hữu cơ.
.
Thau chua – rửa mặn
Lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Người/km2
1200
1000
800
1179
Là vùng đông dân cư nhất nước.
Mật độ dân số cao nhất cả nước,
cao gấp gần 5 lần MĐDS TB cả nước,
10,3 lần Trung du và miền núi Bắc Bộ
và 14,6 lần Tây Nguyên
600
400
200
114
81
Dựa vào biểu đồ cho biết
MĐDS của Đồng bằng sông
Hồng là bao nhiêu? So
sánh với các vùng khác?
242
Đồng bằng Trung du Tây Nguyên Cả nước
sông Hồng và miền
núi Bắc
Bộ
Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng,
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002
TIẾT 23. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Số dân: 19,93triệu người (2011) chiếm
22% DS cả nước - Là vùng dân cư đông
đúc nhất nước.
-Mật độ dân số cao nhất.
* Thuận lợi:
+Nguồn lao động dồi dào, thị trường
tiêu thụ rộng lớn.
+Người lao động có nhiều kinh nghiệm
trong sản xuất, có chuyên môn kỹ thuật.
Dân cư đông có thuận lợi và khó
khăn gì đến sự phát triển kinh tế,
xã hội của vùng?
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng
Tiêu chí
Đơn vị tính
ĐBSH
Cả nước
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên
%
1.1
1.4
Tỉ lệ thất nghiêp đô thị
%
9.3
7.4
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông
thôn
%
26
26.5
Nghìn đồng
280.3
295
Tỉ lệ người biết chữ
%
94.5
90.3
Tuổi thọ trung bình
Năm
73.7
70.9
Tỉ lệ dân thành thị
%
19.9
23.6
Thu nhập bình quân đầu
người/1tháng
Qua bảng 20.1, hãy nhận xét các chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội
của vùng đồng bằng sông Hồng với cả nước?