TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
CHƯƠNG 1: TỔ CHỨC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 2: THỜI GIÁ CỦA TIỀN TỆ
CHƯƠNG 3: PHAN TÍCH TAI CHÍNH DN
CHƯƠNG 4: GIÁ SỬ DỤNG VỐN
CHƯƠNG 5: QUẢN LÝ VỐN KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 6: NGUỒN TÀI TR CHO DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 7: CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 8: DOANH THU VÀ THUẾ DOANH NGHIỆP PHẢI NỘP
CHƯƠNG 9 : HOẠCH ĐỊNH LI NHUẬN
CHƯƠNG 10: TÁC ĐỘNG ĐÒN BẨY LÊN DOANH LI VÀ QUYẾT
ĐỊNH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 11: RỦI RO TRONG KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
CỦA DN
CHƯƠNG 12: KẾ HOẠCH TAI CHÍNH DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 13: ĐẦU TƯ DAI HẠN TRONG DOANH NGHIỆP
CHƯƠNG 14: ĐỊNH GIA CHỨNG KHOAN
TỔ CHỨC TCDN
Chương 1: TỔ CHỨC TCDN
1.1. Doanh nghiệp
1.2. Khái niệm về TCDN
1.3. Cơ sở TCDN và các dòng tiền
1.4. Các nội dung cơ bản về quản lý TCDN
1.5. Mục tiêu quản lý TCDN
1.6. Vai trò quản lý TCDN
1.7. Nguyên tắc quản lý TCDN
1.8. Bộ máy quản lý TCDN
1.9. Cơ chế quản ly TCDN
1.10.
TỔ CHỨC TCDN
1.1. Doanh nghiệp: Là chủ thể kinh tế
độc lập, có tư cách pháp nhân, hoạt
động kinh doanh trên thò trường nhằm
làm tăng giá trò của chủ sở hữu.
1.1.1. Theo luật doanh nghiệp VN thì: DN
PHẢI CÓ
• Có tên, có tư cách pháp nhân
• Có trụ sở, có tài khoản,hòm thư,…
• Có mục tiêu, thực hiện sxkd hay dòch vụ
• Đăng ký kinh doanh theo luật đònh.
TỔ CHỨC TCDN
1.1.2. Các loại DN gồm:
• DN nhà nước
• Công ty cổ phần
• Công ty TNHH
• Công ty hợp doanh
• Công ty liên doanh
• Cong ty 100% vốn nước ngoài
• Công ty tư nhân.
TỔ CHỨC TCDN
1.2.Trong nền kinh tế thò trường:
Các DN bao gồm các chủ thể:
Kinh doanh cá thể – Sole
proprietship
Kinh doanh góp vốn - Partnership
Công ty - Corporation
TỔ CHỨC TCDN
1.2.1.Kinh doanh cá thể:
•Thành lập đơn giản, ít chòu sự quản
lý của
nhà nước, không cần phải có
điều lệ
•Chỉ tính thuế thu nhập cá nhân
• Chủ DN chòu trách nhiệm vô hạn
•Không có sự tách biệt giữa tài
sản cá nhân và tài sản DN
•Thời gian hoạt động phụ thuộc tuổi
thọ của người chủ DN.
• Khả năng thu hút vốn bò hạn chế
TỔ CHỨC TCDN
1.2.2. Kinh doanh góp vốn:
• Thành lập đơn giản, chi phí thấp.
• Các thành viên ( General partners) có
trách nhiệm vô hạn về các khoản
nợ.
• Mỗi thành viên có trách nhiệm tương
ứng với
phần góp vốn của mình.
• DN tan vỡ khi một trong các thành
viên chết hay rút vốn.
• Khả năng về vốn hạn chế.
• Lãi từ hoạt động KD, các thành viên
phải chòu thuế thu nhập cá nhân.
TỔ CHỨC TCDN
1.2.3. Công ty:
•Kết hợp 3 lợi ích: CĐ - HĐQT NQT
• Quyền sở hữu chuyển nhượng
dễ dàng
• Sự tồn tại DN không phụ thuộc
sự thay đổi CĐ
•Trách nhiện hữu hạn theo vốn
góp
TỔ CHỨC TCDN
1.3. Môi trường hoạt động của
doanh nghiệp:
• Môi trường vó mô
* Môi trường vi mô.
* Mơi trường bên trong DN
•Các mối quan hệ ?
TỔ CHỨC TCDN
1.4. Khái niệm TCDN:
Những quan hệ GIÁ TRỊ giữa
DN và các chủ
thể trong nền
kinh tế.
TỔ CHỨC TCDN
• Các quan hệ TCDN chủ yếu bao
gồm:
* DN với nhà nước, ngân hàng
nhà nước
• DN với thò trường TC
• DN với các thò trường khác
• Nội bộ DN
TỔ CHỨC TCDN
1.5. Cơ sở TCDN và các dòng tiền
Đầu vào
•
Quá trình sxkd
Dòch vụ
“ TIỀN “
Đầu ra
TỔ CHỨC TCDN
1.5.1. Quá trình trao đổi:
– Dòng vật chất đi vào
tiền đi ra
dòng
ORG:SXKD &DV
– Dòng vật chất đi ra
vào
dòng tiền đi
TỔ CHỨC TCDN
1.5.2. Phân tích TCDN dựa trên 2 khái
niệm:
•
DÒNG VÀ DỰ TRỮ
• Dòng : xuất hiện trên cơ sở tích lũy ban
đầu những hàng hóa, dòch vụ, hoặc tiền
trong ORG
• Dự trữ: Một khối lượng tài sản, hàng hóa
hoặc tiền được đo tại một thời điểm .
- Một khoản dự trữ chỉ có ý nghóa tại một
thời điểm nhất đònh
- Các dòng chỉ được đo trong một thời kỳ
nhất đònh.
TỔ CHỨC TCDN
• QUAN HỆ GIỮA DÒNG VÀ DỰ
TRỮ LÀ CƠ SỞ NỀN TẢNG CỦA
TCDN
• Tùy thuộc bản chất khác nhau
của dòng tiền và dự trữ, người
ta phân biệt:
• * Dòng tiền đối trọng
• * Dòng tiền độc lập
TỔ CHỨC TCDN
• Dòng tiền đối trọng:
• * Dòng tiền đối trọng trực tiếp
• * Dòng tiền đối trọng có kỳ
hạn
• * Dòng tiền đối trọng đa dạng
• Dòng tiền độc lập: dòng tiền
phát sinh từ các nghiệp vụ tài
chính thuần túy: như kinh doanh
tiền, kinh doanh chứng khoán
TỔ CHỨC TCDN
1.6. Các nội dung cơ bản về quản
lý
TCDN
•Quá trình sxkd DN phải xử lý các
quan hệ tài chính thông qua 3 vấn
đề chính:
•* Đầu tư
•* Nguồn vốn đầu tư
•* Quản lý hoạt động TC
TỔ CHỨC TCDN
1.7. Mục tiêu quản lý TCDN
Các mục tiêu khác
Tối đa hóa lợi nhuận
Tối đa hóa giá trò
Tối đa hóa doanh thu
TỔ CHỨC TCDN
1.8. Vai trò của TCDN:
1
Bảo đảm đủ vốn cho DN
2
Huy động vốn với chi phí
thấp nhất
3
Sử dụng có hiệu quả các
nguồn tài trợ
4
giám sát và hướng dẫn
các hoạt động TCDN
TỔ CHỨC TCDN
1.9. Cơ chế QLTCDN
1
Cơ chế quản lý tài
sản
2
Cơ chế huy động vốn
3
Cơ chế quản lý doanh
thu,chi phí, lợi nhuận
4
Cơ chế kiểm soát
TCDN
TỔ CHỨC TCDN
• Những nhân tố ảnh hưởng: 2
cách tiếp cận:
Bên trong
Bên ngoài
các bên liên
quan
Nền kinh tế
Các quyết đònh
Quản lý tài chính doanh nghiệp
Cổ đông
Cb-cnv
TỔ CHỨC TCDN
•
•
•
•
•
•
•
1.10. Nguyên tắc tổ chức TCDN:
1/ Tôn trọng luật pháp
2/ Quản lý có kế hoạch
3/ Hoạt động có hiệu qủa
1.11. Nội dung công tác TCDN:
1/ Lập kế hoạch TCDN
2/ Quản lý và giám sát thực
hiện
• 3/ Phân tích hoạt động TCDN
TỔ CHỨC TCDN
Giá trò thời gian của tiền
2
Rủi ro và lợi
nhuận
1
3
Chi trả-thuế
Nguyên tắc QLTCDN
Phù hợp lợi
ích
5
4
Sinh lợi, hiệu
quả
TỔ CHỨC TCDN
• Bộ máy quản lý TCDN
hđqt
Giám đốc tài
chính
Luật pháp
Lập kế hoạch
Phương thức
hoạt động
PB
Thanh toán
Thu chi
Phân tích
Kiểm tra
Báo cáo
TỔ CHỨC TCDN
• Sơ đồ tổ chức quản trò TCDN:
hđqt
TGĐ
GĐ nhân sự
GĐ tài chính
Phòng tài chính
+ hoạch đònh
+ quản trò vốn
+ quan hệ giao dòch
+quản trò rủi ro
+phân tích TCDN
GĐ kỹ thuật
Phòng kế toán
+ lập, kiểm tra chứng từ
+sổ sách
+ kế toán TC
+kế toán quản trò
+ kiểm soát nội bộ
+Lập báo cáo TCDN