Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

nghiên cứu và đánh giá đất ở đô thị trong phạm vi địa giới hành chính của quận 12 TP HCM (đối tượng nghiên cứu là các bảng giá đất từ năm 2009 đến năm 2014 và phân tích sự biến động của giá đất qua các năm từ đó kết luậ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.94 KB, 21 trang )

I.Đặt vấn đề.
Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá. Đất là giá đỡ cho toàn
bộ sự sống của con người và là tư liệu sản xuất chủ yếu của ngành
nông nghiệp. Đặc điểm đất đai ảnh hưởng lớn đến quy mô, cơ cấu
và phân phố cuả ngành nông nghiệp. Vai trò của đất đai càng lớn
hơn khi dân số ngày càng đông, nhu cầu dùng đất làm nơi cư trú,
làm tư liệu sản xuấ ngày càng tăng và nông nghiệp phát triển, trở
thành ngành kinh tế chủ đạo. Vì vậy việc quản lý thông tin đất đai
thông và quy hoạc sử dụng đất đai là rất quan trọng . Cùng với tình
hình phát triển hiện nay ở nông thôn và thành thị thì việc quy
hoạch sử dụng đất đai, trong đó việc định giá đất đai là một phần
trong vệc quy hoạch sử dụng đất đai nhằm cho ra một khung giá
đất cho một khu vực nông thôn hoặc thành thị ,từ đó lập một bảng
giá để xác định giá đất cho một địa bàn, mà cụ thể chúng ta sẽ
nghiên cứu trên địa bàn Quận 12 TP.HCM.Bảng giấ đất này phục
vụ cho nhiều công tác hiện nay như công tác bồi thường giải phóng
mặt bằng, nhu cầu mua bán đât đai, tính thuế sử dụng đất, đánh giá sự
phát triển của địa bàn đó… từ đó cho thấy công tác định giá đất để cho
ra một bảng giá đất hợp lí là việc không thể thiếu trong công tác quản
lý thông tin đất đai, trong đó công tác định giá cho đất ở đô thị để là hết
sức cấp thiết hiện nay.
Phạm vi nghiên cứu và đánh giá của môn học là đất ở đô thị trong
phạm vi địa giới hành chính của Quận 12 TP.HCM.
Trang 1


Đối tượng nghiên cứu là các bảng giá đất từ năm 2009 đến năm
2014 và phân tích sự biến động của giá đất qua các năm từ đó kết luận.

II.Giới thiệu địa bàn nghiên cứu
Quận 12 là một quận của thành phố HỒ CHÍ MINH, trong đó Lịch sử



hình thành và phát triển của quận gắn liền với lịch sử huyện Hóc
Môn kể từ khi mới thành lập cho đến sau ngày giải phóng. Trước
năm 1997, quận 12 thuộc địa phận huyện Hóc Môn.

]Một đoạn giao thông trên quận 12

Ngày 6 tháng 1 năm 1997, Chính phủ Việt Nam ban hành Nghị định 03/CP,
thành lập quận 12 trên cơ sở tách toàn bộ diện tích và dân số 5 xã An Phú
Đông, Đông Hưng Thuận, Tân Thới Hiệp, Tân Thới Nhất, Thạnh Lộc và
một phần hai xã Tân Chánh Hiệp, Trung Mỹ Tây của huyện Hóc Môn.
Ngày 23 tháng 11 năm 2006, Chính phủ Việt Nam ban hành Nghị định
143/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính phường, quận;
thành lập phường thuộc quận Gò Vấp, quận 12 và quận Tân Bình, thành phố
Hồ Chí Minh. Theo đó, thành lập phường Tân Hưng Thuận thuộc quận 12
trên cơ sở điều chỉnh 181,08 ha diện tích tự nhiên và 24.829 nhân khẩu của
phường Đông Hưng Thuận.

Trang 2


Về vị trí địa lý thì Quận 12 nằm về phía tây Bắc Thành phố Hồ Chí Minh,
được bao quanh một phần Quốc lộ 1A, quận là ngõ giao thông khá quan
trọng của thành phố nối liền với các tỉnh miền Đông Nam Bộ


Phía Đông giáp thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương và Quận Thủ
Đức thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.




Phía Tây giáp Huyện Hóc Môn và Quận Bình Tân, thuộc Thành phố Hồ
Chí Minh.



Phía Nam giáp Quận Bình Thạnh, Quận Gò Vấp, Quận Tân Bình,
Quận Tân Phú và Quận Bình Tân, thuộcThành phố Hồ Chí Minh.



Phía Bắc giáp Huyện Hóc Môn, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.

- Hành chính
- Quận 12 có 11 phường trực thuộc :
- Hạnh Xuân: diện tích 968,58 ha, gồm 25.732 nhân khẩu.
- Hiệp Thành: diện tích 542,36 ha, gồm 63.857 nhân khẩu.
- Thới An: diện tích 518,45 ha, gồm 26.020 nhân khẩu.
- Thạnh Lộc: diện tích 583,29 ha, gồm 28.567 nhân khẩu.
- Tân Chánh Hiệp: diện tích 421,37 ha, gồm 43.415 nhân khẩu.
- Tân Thới Hiệp: diện tích 261,97 ha, gồm 37.474 nhân khẩu.
- An Phú Đông: diện tích 881,96 ha, gồm 25.526 nhân khẩu.
- Trung Mỹ Tây: diện tích 270,63 ha, gồm 36.171 nhân khẩu.
- Tân Thới Nhất: diện tích 389,97 ha, gồm 44.894 nhân khẩu.
- Đông Hưng Thuận: diện tích 255,20 ha, gồm 36.261 nhân khẩu.
- Tân Hưng Thuận: diện tích 181,08 ha, gồm 27.873 nhân khẩu; được
tách ra từ phường Đông Hưng Thuận (bao gồm khu phố 6, khu phố 7 và
một phần khu phố 4, khu phố 5) theo nghị định 143/2006/ NĐ-CP ngày
23/11/2006 của Chính phủ.


Giao thông
- Quận 12 có hệ thống đường bộ với Quốc lộ 22 (nay là đường Trường
Chinh), xa lộ vành đai ngoài (nay là Quốc lộ 1A), các Tỉnh lộ 9, 12, 14,
15, 16, hệ thống các hương lộ này khá dày, Quận 12 có cơ sở hạ tầng
thuận lợi cho phát triển kinh tế – xã hội[2]. Đường Trường Chinh, đại lộ
Trang 3


nối từ quận Tân Bình, xuyên qua quận 12 đến tận cửa ngõ Tây Bắc
của Thành phố Hồ Chí Minh đã được mở rộng đến 10 làn xe. Rất nhiều
trung tâm mua sắm sầm uất, các khu cao ốc, căn hộ cao cấp cũng
nhanh chóng hình thành dọc theo đại lộ này làm cho các khu dân
cư của quận 12 nhanh chóng hình thành và rộng mở. Nhiều trường
đại học mở thêm cơ sở đào tạo, nhiều công ty mở thêm chi nhánh, kho
bãi, trạm trung chuyển,... tại khu vực này làm cho bộ mặt của quận 12
nhanh chóng thay đổi sau 15 năm thành lập quận.
Quận 12 còn có sông Sài Gòn bao bọc phía đông, là đường giao thông thủy
quan trọng. Trong tương lai, nơi đây sẽ có đường sắt chạy qua. với những
thuận lợi đó Quận 12 lợi để bố trí các khu dân cư, khu công nghiệp, thương
mại – dịch vụ – du lịch để đẩy nhanh quá trình đô thị hóa, phát triển kinh tế
– xã hội, hướng tới công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

III. Một Số Khái NiệmVà Cơ Sở Pháp Lý
1.Một số khái niện và nguyên tắc khoanh vùng trong định giá.
- Định giá hay thẩm đinh giá là việc đánh giá hay đánh giá lại giá
trị của tài sản phù hợp với thị trường tại một địa điểm , thời điểm nhất
đinh theo tiêu chuẩn của Việt Nam hoặc thông lệ Quốc tế. Pháp Lệnh
giá Việt Nam ( công bố ngày 08/05/2002)
- Giá trị hay giá cả ta có 2 loại là giá trị thị trường và giá trị phi
thi trường.

- Giá trị thị trường là mức gái có nhiều khả năng hình thành nhất
của một tài sản trên thị trường cạnh tranh và công khai dưới tất cả các
điều kiện cẩn thiết đối với việc mua bán sồng phẳng, trong đó cả người
mua và người bán điều hành sử thận trọng và hiểu biết.

Trang 4


- Giá trị phi thị trường của tài sản là mức giá ước tính được xác
đinh theo căn cứ giới hạn hay hạn chế nào đó của tài sản hay mục đích
đặc biệt.
Nhiệm vụ của định giá là cung cấp thông tin về giá trị của bất
động sản cho những đối tượng có yêu cầu làm cơ sở đưa ra quyết định
hợp lý liên quan đến bất động sản nhằm đạt được mục đích định giá.
Khung giá đất đai được biểu hiện là giới hạn trên và giới hạn
dưới về giá của một loại đất cụ thể, được xác định phù hợp với quy luật
phân vùng sử dụng đất đai nhằm bảo vệ quyền lợi của người sử dụng,
cũng như đảm bào cho đất đai được sử dụng đúng mục đích và phát
huy tiềm năng của đất.
Bảng giá đất là được xác đinh trên cơ sở khung giá đất đai, chi
tiết khung giá đất đai theo sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, kỹ thuật
hạ tầng, kinh tế ,xã hội, của các ví trí trong phạm vi của từng vùng sử
dụng đất đai, bảng giá đất do UBND cấp tỉnh thành lập và ban hành.
Vùng đồng giá trị :vùng đồng giá trị là một khu vực địa lí mà tại
đó các thửa đất cùng chịu ảnh hưởng bởi tác động của các điều kiện tự
nhiên,kinh tế,xã hội và pháp luật tương tự nhau hoặc gần tương tự nhau
có một mức giá trị gần nhất định.
Số lượng vùng giá trị là do sự khác biệt về điều kiện tự nhiên
kinh tế xã hội và quy định pháp luật, nhìn trung vùng giá trị càng tăng
dần thì mức giá giửa các thửa đất trong vùng được xác định càng gần

nhau và càng sát với giá thị trường,
Vùng giá trị được xác định trên thực tế căn cứ vào các đặc điểm
về các điều kiện tự nhiên,kỹ thuật hạ tầng, kinh tế -xã hội, và pháp luật.
Căn cứ khoanh vùng(vùng giá trị):


Dựa vào các đường phân ranh giới hành chính xã,phường, thị trấn hoặc
các trục đường phố, đường giao thông chính trong khu vực định giá .
Trang 5





Dựa vào địa hình cao thấp của khu vực định giá
Dựa vào kết quả phân tích giá bán của các mẫu phiếu điều tra .
Nguyên tắc khoanh vùng :






Đường ranh của vùng không được cắt qua thửa đất bất kỳ
Đối với những thửa đất không nằm trên vị trí mặt tiền đương phố hoặc
mặt tiền đường giao thông chính của khu vực định giá gần trục đường
nào thì khoanh vào vùng giá trị của vùng dó
Đối với một thửa đất tiếp giáp 2 hoặc 3 tuyến đường thì căn cứ vào giá
đất thị trường để khoanh thửa đất vào một vùng sao cho phù hợp


2.Cơ sở pháp lý và phậm vi áp dụng
a.Cơ sở pháp lý.













Căn cứ luật đất đai 29/11/2013.
Căn cứ luật đất đai 26/11/2003
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày
16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại
đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính
phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ

Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá
các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01
năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây
dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Trang 6









Căn cứ Quyết định số 89 /2008/QĐ-UBND ban hành về giá các loại đất trên
địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định số 102 /2009/QĐ-UBND ban hành về giá các loại đất trên
địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 89 /2010/QĐ-UBND ban hành về giá các
loại đất trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định số 82 /2011/QĐ-UBND ban hành về giá các loại đất trên
địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định số 61/2012/QĐ-UBND ban hành về giá các loại đất trên
địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND ban hành về giá các loại đất trên
địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh.


b.Phạm vi áp dụng.
- Giá đất quy định để làm căn cứ tính thuế sdđ, ban hành về giá các loại
đất trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh.

- thuế thu nhập từ việc chuyển quyền sử sụng đất và các khoản thu có
liên quan đến quy định của pháp luật, tính tiền sử dụng đất khi giao và
cho thuê đât,thu lệ phí trước bạ, tính giá trị quyền sử dụng đất khi tiến
hành bồi thường khi nhà nước thu hồi đất,và bồi thường đối với hành vi
vi phạm pháp luật đất đai.
- Sử dụng trong đất giá khi nhà nước giao đất , cho thuê quyền sử
dụng đất .

IV. NỘI DUNG
1.Cấu trúc bảng giá đất quận 12 năm 2014

VÙNG
GIÁ

TỶ LỆ
(%)

1.2

2.083333333

1.3

1.041666667


TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG
TỪ

THẠNH LỘC 50

HÀ HUY GIÁP

THẠNH LỘC 47

HÀ HUY GIÁP

TÂN THỚI HIỆP 22

HIỆP THÀNH 37

ĐẾN
ĐƯỜNG BỜ HỮU SÔNG
SG
ĐƯỜNG BỜ HỮU SÔNG
SG
PHÍA SAU TRẠM ĐIỆN

Trang 7


1.4

1.5


1.6

26.04166667

10.41666667

13.54166667

CẦU LÒ HEO
ĐÔNG HƯNG
THUẬN 03
HIỆP THÀNH 05
HIỆP THÀNH 06
HIỆP THÀNH 12
HIỆP THÀNH 18
HIỆP THÀNH 19
HIỆP THÀNH 22
HIỆP THÀNH 23
HIỆP THÀNH 26
HIỆP THÀNH 31
TÂN CHÁNH HIỆP
05
TÂN THỚI NHẤT 05
THỚI AN 09
TRUNG MỸ TÂY 6A
VƯỜN LÀI
AN PHÚ ĐÔNG 01
AN PHÚ ĐÔNG 09
AN PHÚ ĐÔNG 11

AN PHÚ ĐÔNG 13
AN PHÚ ĐÔNG 27
THỚI AN 21
THẠNH XUÂN 21

GIAO KHẤU

TÂN THỚI NHẤT 2
TRỌN ĐƯỜNG
TRUNG MỸ TÂY 13
CẦU RẠCH GIA
VƯỜN LÀI
QUỐC LỘ 1A
QUỐC LỘ 1A
QUỐC LỘ 1A
QUỐC LỘ 1A
THỚI AN 32
TÔ NGỌC VÂN

THẠNH LỘC 29

HÀ HUY GIÁP

THẠNH LỘC 40
CẦU LÒ HEO
ĐÌNH GIAO KHẨU
NGUYỄN THÀNH
VĨNH
TÂN CHÁNH HIỆP
13

TÂN THỚI HIỆP 10
TÂN THỚI NHẤT 2
TÂN THỚI NHẤT 06
THẠNH LỘC 15
TÂN CHÁNH HIỆP
03
THẠNH LỘC 16
BÙI VĂN NGỮ
TÔ NGỌC VÂN
VƯỜN LÀI

HÀ HUY GIÁP
TRỌN ĐƯỜNG
TRỌN ĐƯỜNG

HÓC MÔN
THẠNH LỘC 15

TRỌN ĐƯỜNG
HIỆP THÀNH 13
HIỆP THÀNH 13
TRỌN ĐƯỜNG
TRỌN ĐƯỜNG
TRỌN ĐƯỜNG
HIỆP THÀNH 17
HIỆP THÀNH 17
TRỌN ĐƯỜNG
TRỌN ĐƯỜNG

CUỐI ĐƯỜNG

HIỆP THÀNH 10

HIỆP THÀNH 27
HIỆP THÀNH 27

TRỌN ĐƯỜNG
QUỐC LỘ 1A
TRUNG MỸ TÂY 2A
SÔNG VÀM THUẬT
AN PHÚ ĐÔNG 03
AN PHÚ ĐÔNG 01
AN PHÚ ĐÔNG 03
AN PHÚ ĐÔNG 03
CẦU BÀ ĐƯỜNG
LÊ THỊ RIÊNG
THẠNH XUÂN 13
ĐƯỜNG BỜ HỮU SÔNG
SG
THẠNH LỘC 41

TRỌN ĐƯỜNG
TRỌN ĐƯỜNG
TRỌN ĐƯỜNG
TÂN THỚI NHẤT 1
PHAN VĂN HỚN
QUỐC LỘ 1A

TÂN THỚI NHẤT 5
TÂN THỚI NHẤT 1
SÔNG SÀI GÒN


TÂN CHÁNH HIỆP 07

TÂN CHÁNH HIỆP 02

NHÁNH RẼ NGÃ TƯ GA
TRỌN ĐƯỜNG
QUỐC LỘ 1A
QUỐC LỘ 1A

THỬA ĐẤT SỐ 162, TỜ 21
HÀ HUY GIÁP
CẦU RẠCH GIA

Trang 8


1.7

9.375

1.8

5.208333333

1.9

5.208333333

2


5.208333333

HIỆP THÀNH 44

HIỆP THÀNH 06

HIỆP THÀNH 42

NGUYỄN ẢNH THỦ

ĐƯỜNG VÀO KHU
TDC 1,3 HA
TÂN CHÁNH HIỆP
25
TÂN CHÁNH HIỆP
07
TÂN CHÁNH HIỆP
34
TÂN CHÁNH HIỆP
36
THỚI AN 32
THỚI AN 16
THỚI AN 13
ĐÔNG HƯNG
THUẬN 02
TÂN CHÁNH HIỆP
24
TÂN CHÁNH HIỆP
33 (ĐƯỜNG ĐÔNG

BẮC SAU PHẦN
MỀM QUANG
TRUNG
TÂN THỚI NHẤT 1
TRUNG MỸ TÂY 9A

NGUYỄN ẢNH THỦ

HIỆP THÀNH 39
ĐƯỜNG VÀO KHU TDC
1.3 HA (BĐH KHU PHỐ 4)
HIỆP THÀNH 42 (BĐH
KHU PHỐ 4)

TÂN CHÁNH HIỆP 24

TÂN CHÁNH HIỆP 18

NGUYỄN ẢNH THỦ

TÂN CHÁNH HIỆP 03

TÂN CHÁNH HIỆP 35

TÂN CHÁNH HIỆP 36

TÂN CHÁNH HIỆP 34

TÂN CHÁNH HIỆP 33


TRỌN ĐƯỜNG
LÊ VĂN KHƯƠNG
LÊ VĂN KHƯƠNG

LÊ THỊ RIÊNG
LÊ THỊ RIÊNG

TRỌN ĐƯỜNG
TRỌN ĐƯỜNG

TRỌN ĐƯỜNG

PHAN VĂN HỚN
TRỌN ĐƯỜNG

QUỐC LỘ 1 A

TRUNG MỸ TÂY 08

NGUYỄN ẢNH THỦ

HÀ ĐẶC
TÂN CHÁNH HIỆP
18
TÂN CHÁNH HIỆP
35
HÀ HUY GIÁP
THẠNH LỘC 30
THẠNH XUÂN 13
THỚI AN 19

TÔ NGỌC VÂN
HIỆP THÀNH 17
HIỆP THÀNH 27
TRUNG MỸ TÂY 13
TRUNG MỸ TÂY 2A
TÂN THỚI HIỆP 07
HIỆP THÀNH 13
HƯƠNG LỘ 80B
TÂN CHÁNH HIỆP
10
TRUNG MỸ TÂY

TRUNG MỸ TÂY 13

NHÀ TƯỞNG NIỆM
NGUYỄN AN NINH
NGUYỄN ẢNH THỦ

TÔ KY

TÂN CHÁNH HIỆP 25

TÔ KY

TÂN CHÁNH HIỆP 34

NGÃ TƯ GA
HÀ HUY GIÁP
QUỐC LỘ 1A
LÊ VĂN KHƯƠNG

CẦU BẾN PHÂN
HIỆP THÀNH 37
NGUYỄN ẢNH THỦ
TÔ KY
QUỐC LỘ 22
QUỐC LỘ 1A
HIỆP THÀNH 39
TRỌN ĐƯỜNG

CẦU PHÚ LONG
TRẠI CÁ SẤU HOA CÀ
CỔNG GÒ SAO
LÊ THỊ RIÊNG
QUỐC LỘ 1A
VƯỜN ƯƠM CÂY XANH
HIỆP THÀNH 37
TUYẾN NƯỚC SẠCH
TRƯỜNG QUÂN KHU 7
ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG
NGÃ BA HIỆP THÀNH 12

TRỌN ĐƯỜNG
TRỌN ĐƯỜNG

Trang 9


18A
TUYẾN SONG
HÀNH

2.083333333

2.1

TRỌN ĐƯỜNG

TÂN THỚI NHẤT 08

TÂN THỚI NHẤT 2

PHAN VĂN HỚN

PHAN VĂN HỚN
CẦU TRƯỜNG ĐAI

RẠCH CẦU SA
NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP

NGÃ 3 HỒ ĐÀO

NGUYỄN ẢNH THỦ

TRỌN ĐƯỜNG
LÊ VĂN KHƯƠNG
CẦU TÂN THỚI HIỆP
NGÃ TƯ GA
TRỌN ĐƯỜNG

TÔ KY
NGÃ TƯ GA

CẦU BÌNH PHƯỚC

CẦU DỪA

2.2

2.083333333

2.4
2.6

1.041666667
1.041666667

2.7

2.083333333

3

1.041666667

TÂN THỚI NHẤT 08
LÊ ĐỨC THỌ
ĐƯỜNG LIÊN
PHƯỜNG (TRƯỚC
TRUNG TÂM Y TẾ)
LÊ THỊ RIÊNG
NGUYỄN ẢNH THỦ
QUỐC LỘ 1A

QUỐC LỘ 1A
TÂN THỚI NHẤT 17

3.1

1.041666667

LÊ VĂN KHƯƠNG

NGÃ TƯ TÂN THỚI
HIỆP

3.3

1.041666667

QUỐC LỘ 1A

GIÁP BÌNH TÂN

QUỐC LỘ 1A

NGÃ TƯ AN SƯƠNG

3.6

2.083333333

NGÃ TƯ AN SƯƠNG
VÒNG XOAY QUANG

TRUNG

1.041666667

NGUYỄN ẢNH THỦ
TỈNH LỘ 15
HÀ HUY GIÁP

VÒNG XOAY QUANG
TRUNG
TRỌN ĐƯỜNG
TRỌN ĐƯỜNG
CẦU VƯỢT QUANG
TRUNG
TÔ KY
CẦU CHỢ CẦU
CẦU AN LỘC

4.8

1.041666667

QUỐC LỘ 22

NGÃ TƯ AN SƯƠNG

NGÃ TƯ TRUNG CHÁNH

6.5


1.041666667

TRƯỜNG CHINH

CẦU THAM LƯƠNG

NGÃ TƯ AN SƯƠNG

TỔNG

100

96

QUỐC LỘ 1A
3.7

2.083333333

NGUYỄN VĂN QUÁ
PHAN VĂN HỚN

3.8

1.041666667

TÔ KY

4.2


2.083333333

4.4

-

CẦU TÂN THỚI HIỆP

NGÃ 3 BẦU
QUỐC LỘ 22
QUỐC LỘ 1A
NGÃ TƯ GA

Nhận xét :
Có tổng số 24 vùng giá trị trên tổng số 96 tuyến đường
mức giá cao nhất: 6.5 triệu chiếm 1,04%
mức giá thấp nhất: 1.2 triệu chiếm 2,08%
Trang 10


- vùng giá 1,4 triệu chiếm tỷ lệ cao nhất với 26,04%

2.phân tích biến động giá đất qua các năm.
a.năm 2009-2010 :
TÊN ĐƯỜNG

0

CẦU LÒ HEO
HiỆP THÀNH 05

HiỆP THÀNH 06
HiỆP THÀNH 22
HiỆP THÀNH 23
TÂN THỚI NHẤT
05

1500

1600

1700

1800

BÙI CÔNG
TRỪNG
ĐÌNH GIAO
KHẨU
NGUYỄN THÀNH
VĨNH
TÂN THỚI NHẤT
2
TÂN THỚI NHẤT
6
BÙI VĂN NGỮ
TÔ NGỌC VÂN
ĐÔNG HƯNG
THUẬN 02
TÂN THỚI NHẤT
01

HÀ HUY GIÁP
TÔ NGỌC VÂN
THẠNH XUÂN 13
THỚI AN 19

1900

HiỆP THÀNH 17
TRUNG MỸ TÂY
2A

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
ĐOẠN ĐƯỜNG
TỪ

ĐẾN

GIAO KHẨU
HiỆP THÀNH
13
HiỆP THÀNH
13
HiỆP THÀNH
17
HiỆP THÀNH
17
TÂN THỚI
NHẤT 02
CẦU RẠCH
GIÁ


TỈNH LỘ 15

1400

1400

HiỆP THÀNH 10

1400

1400

0

HiỆP THÀNH 10

1400

1400

0

HiỆP THÀNH 27

1400

1400

0


HiỆP THÀNH 27

1400

1400

0

QuỐC LỘ 1A

1400

1400

0

CẦU BẾN CÁT

1400

1400

0

TRỌN ĐƯỜNG

1500

1500


0

TRỌN ĐƯỜNG

1500

1500

0

TRỌN ĐƯỜNG

1500

1500

0

1500

1500

0

1500

1500

0


1600

1600

1600

1600

0
0

1700

1700

0

QuỐC LỘ 1A

1700

CẦU PHÚ LONG

1800

1700
1800

0


QuỐC LỘ 1A

1800

1800

0

CỔNG GÒ SAO

1800

1800

0

LÊ THỊ RIÊNG

1800

1800

0

1900

1900

0


1900

1900

0

TÂN THỚI
NHẤT 1
PHAN VĂN
HỚN
TRỌN ĐƯỜNG

TÂN THỚI NHẤT
5
TÂN THỚI NHẤT
1

QuỐC LỘ 1A

HÀ HUY GIÁP

TRỌN ĐƯỜNG
PHAN VĂN
HỚN
NGÃ TƯ GA
CẦU BẾN
PHÂN
QuỐC LỘ 1A
LÊ VĂN

KHƯƠNG
HiỆP THÀNH
37
QuỐC LỘ 22

NGUYỄN ẢNH
THỦ
TRƯỜNG QUÂN
KHU 7

GIÁ
2010

BIEN
ĐỘNG
GIÁ(%)

GIÁ
2009

Trang 11


2000

2100

2200

2400

2600
2700

HiỆP THÀNH 3

TRỌN ĐƯỜNG

2000

2000

LÊ THỊ RIÊNG
TÂN CHANH
HiỆP 10
TÂN THƠI NHẤT
8

TRỌN ĐƯỜNG

2000

2400

0
16,27

TRỌN ĐƯỜNG

2000


2000

0

PHAN VĂN HỚN

2100

2100

0

CẦU RẠCH SA

2100

2100

0

NGÃ TƯ TÂN
THỚI HiỆP

2200

2200

0

NGUYỄN ẢNH

THỦ

2200

2200

0

2000

2400

0

TÔ KY

2600

2600

0

NGÃ TƯ GA

2700

CẦU BÌNH
PHƯỚC

2700


2700

0

CẦU DỪA

3100

3100

0

3300

3300

0

3600

3600

0

3600

3600

0


TRỌN ĐƯỜNG

3700

3700

0

TRỌN ĐƯỜNG
CẦU VƯỢT
QUANG
TRUNG

3700

3700

0

NGÃ 3 BẦU

3800

3800

0

TÔ KY


QuỐC LỘ 22

4200

4200

0

CẦU CHỢ CẦU

QuỐC LỘ 1A

4200

4200

CẦU AN LỘC
NGÃ TƯ AN
SƯƠNG
CẦU THAM
LƯƠNG

NGÃ TƯ GA
NGÃ TƯ TRUNG
CHÁNH
NGÃ TƯ AN
SƯƠNG

4400


4400

0
0

4800

4800

0

6500

6500

0

LÊ ĐỨC THỌ
ĐƯỜNG LIÊN
PHƯỜNG(TRƯỚC
TRUNG TÂM Y
TẾ)
LÊ THỊ RIÊNG
NGUYỄN ẢNH
THỦ
QuỐC LỘ 1A

TÂN THƠI
NHẤT 2
PHAN VĂN

HỚN
CẦU TRƯỜNG
ĐAI
NGÃ BA HỒ
ĐÀO
TRỌN ĐƯỜNG
LÊ VĂN
KHƯƠNG
CẦU TÂN
THỚI HiỆP
NGÃ TƯ GA

3100

LÊ VĂN
KHƯƠNG

3300

QuỐC LỘ 1A

3600

QuỐC LỘ 1A

3700

3800
4200


NGUYỄN VĂN
QUÁ
PHAN VĂN HỚN
TÔ KY
NGUYỄN ẢNH
THỦ
TỈNH LỘ 15

4400

HÀ HUY GIÁP

4800

QuỐC LỘ 22

6500

TRƯỜNG CHINH

TÂN THỚI
HiỆP
GIÁP BÌNH
TÂN
NGÃ TƯ AN
SƯƠNG
VÒNG XOAY
QUANG
TRUNG


NGÃ TƯ AN
SƯƠNG
VÒNG XOAY
QUANG TRUNG
CẦU TÂN THỚI
HiỆP

2700

0

- Nhìn bảng số liệu so sánh giá của năm 2009-2010 cho thấy giá 2010

không có gì biến động so với năm 2009 chỉ có một sự thay đổi đó là
tuyến đường LÊ THỊ RIỀNG với mức thay đổi giá là 2000-2400
biến động giá 16,27%.
Trang 12


- Mức giá cao nhất là : 6500 đồng/m2
- Mức giá thấp nhất là : 1400 đồng/m2
- Có 21 mức giá

b.2010-2011
c.năm 2011-2012
VÙNG
GIÁ

TÊN ĐƯỜNG


1.300

1.400

1.500

1.600

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ
2011

GIÁ
2012

Biến
động
giá(%
0

TỪ

ĐẾN

TÂN THỚI HIỆP 22

HIỆP THÀNH 37

PHÍA SAU TRẠM ĐIỆN HÓC

MÔN

1.300

1.300

CẦU LÒ HEO
ĐÔNG HƯNG THUẬN
03
HIỆP THÀNH 05

GIAO KHẤU

TỈNH LỘ 15

1.400

1.400

1.400

1.400

HIỆP THÀNH 13

HIỆP THÀNH 10

1.400

1.400


0

HIỆP THÀNH 06

HIỆP THÀNH 13

HIỆP THÀNH 10

1.400

1.400

0

HIỆP THÀNH 12

TRỌN ĐƯỜNG

1.400

1.400

0

HIỆP THÀNH 18

TRỌN ĐƯỜNG

1.400


1.400

0

HIỆP THÀNH 19

TRỌN ĐƯỜNG

1.400

1.400

0

HIỆP THÀNH 22

HIỆP THÀNH 17

HIỆP THÀNH 27

1.400

1.400

0

HIỆP THÀNH 23

HIỆP THÀNH 17


HIỆP THÀNH 27

1.400

1.400

0

HIỆP THÀNH 26

TRỌN ĐƯỜNG

1.400

1.400

0

TÂN CHÁNH HIỆP 05

TRỌN ĐƯỜNG

1.400

1.400

THỚI AN 09

TRỌN ĐƯỜNG


1.400

1.400

0

TRUNG MỸ TÂY 6A

TRUNG MỸ TÂY 13

TRUNG MỸ TÂY 2A

1.400

1.400

0

VƯỜN LÀI

CẦU RẠCH GIA

SÔNG VÀM THUẬT (BẾN PHÀ
AN PHÚ ĐÔNG)

1.400

1.400


BÙI CÔNG TRỪNG

TRỌN ĐƯỜNG

1.500

1.500

ĐÌNH GIAO KHẨU
NGUYỄN THÀNH
VĨNH
TÂN CHÁNH HIỆP 13

TRỌN ĐƯỜNG

1.500

1.500

TRỌN ĐƯỜNG

1.500

1.500

TRỌN ĐƯỜNG

1.500

1.500


0

TÂN THỚI HIỆP 10

TRỌN ĐƯỜNG

1.500

1.500

0

TÂN THỚI NHẤT 2

TÂN THỚI NHẤT 1

TÂN THỚI NHẤT 5

1.500

1.500

0

TÂN THỚI NHẤT 06

PHAN VĂN HỚN

TÂN THỚI NHẤT 1


1.500

1.500

0

THẠNH LỘC 15

QUÔC LỘ 1A

SÔNG SÀI GÒN

1.500

1.500

0

BÙI VĂN NGỮ

TRỌN ĐƯỜNG

1.600

1.600

0

TÔ NGỌC VÂN

VƯỜN LÀI

QUỐC LỘ 1 A
QUỐC LỘ 1 A

1.600
1.600

1.600
1.600

0

TRỌN ĐƯỜNG

HÀ HUY GIÁP
CẦU RẠCH GIA

Trang 13

0
0

0

0
0
0
0


0


1.700

1.800

1.900

2.000

2.100

HIỆP THÀNH 44

HIỆP THÀNH 06

HIỆP THÀNH 42

NGUYỄN ẢNH THỦ

ĐƯỜNG VÀO KHU
TÁI ĐỊNH CƯ 1,3 HA
ĐÔNG HƯNG THUẬN
02
TÂN CHÁNH HIỆP 33
(ĐƯỜNG ĐÔNG BẮC
SAU PHẦN MỀM
QUANG TRUNG
TÂN THỚI NHẤT 1


1.600

1.600

1.600

1.600

1.700

1.700

0
0
0
0
0

TRỌN ĐƯỜNG
PHAN VĂN HỚN

QUỐC LỘ 1 A

1.700

1.700

1.700


1.700

0

1.700

1.700

0

TRUNG MỸ TÂY 08

NGUYỄN ẢNH THỦ

NHÀ TƯỞNG NIỆM NGUYỄN AN
NINH

1.700

1.700

HÀ HUY GIÁP

NGÃ TƯ GA

CẦU PHÚ LONG

1.800

1.800


0

THẠNH XUÂN 13

QUỐC LỘ 1 A

CỔNG GÒ SAO

1.800

1.800

THỚI AN 19

LÊ VĂN KHƯƠNG

LÊ THỊ RIÊNG

1.800

1.800

0
0

TÔ NGỌC VÂN

CẦU BẾN PHÂN


QUỐC LỘ 1 A

1.800

1.800

0

HIỆP THÀNH 17

HIỆP THÀNH 37

VƯỜN ƯƠM CÂY XANH

1.900

1.900

HIỆP THÀNH 27

NGUYỄN ẢNH THỦ

HIỆP THÀNH 37

1.900

1.900

0
0


TRUNG MỸ TÂY 2A

QUỐC LỘ 22

TRƯỜNG QUÂN SỰ KHU 7

1.900

1.900

0

TÂN THỚI HIÊP 07

QUÔC LỘ 1A

ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG

1.900

1.900

0

HIỆP THÀNH 13

HIỆP THÀNH 39

NGÃ BA HIỆP THÀNH 12


2.000

2.000

TÂN CHÁNH HIỆP 10

TRỌN ĐƯỜNG

2.000

2.000

0

TRUNG MỸ TÂY 18A

TRỌN ĐƯỜNG

2.000

2.000

0

TÂN THỚI NHẤT 08

2.400
2.600


NGUYỄN ẢNH THỦ
QUỐC LỘ 1A

3.100

LÊ VĂN KHƯƠNG

3.300

QUỐC LỘ 1A

3.600

1.600

TRỌN ĐƯỜNG

ĐƯỜNG LIÊN
PHƯỜNG (TRƯỚC
TRUNG TÂM Y TẾ)
LÊ THỊ RIÊNG

2.700

TRỌN ĐƯỜNG

1.600

TRUNG MỸ TÂY 9A


LÊ ĐỨC THỌ
2.200

NGUYỄN ẢNH THỦ

HIỆP THÀNH 39
ĐƯỜNG VÀO KHU TÁI ĐỊNH CƯ
1.3 HA (BAN ĐIỀU HÀNH KHU
PHỐ 4)
HIỆP THÀNH 42 (BAN ĐIỀU
HÀNH KHU PHỐ 4)

QUỐC LỘ 1A

0

0

TÂN THỚI NHẤT 2

PHAN VĂN HỚN

2.100

2.100

0

PHAN VĂN HỚN


RẠCH CẦU SA

2.100

2.100

CẦU TRƯỜNG ĐAI

NGẢ TƯ TÂN THỚI HIỆP

2.200

2.200

0
0

NGÃ 3 HỒ ĐÀO

NGUYỄN ẢNH THỦ

2.200

2.200

2.400

2.400

0


0

TRỌN ĐƯỜNG
LÊ VĂN KHƯƠNG

TÔ KY

2.600

2.600

0

CẦU TÂN THỚI HIỆP

NGÃ TƯ GA

2.700

2.700

NGÃ TƯ GA
NGÃ TƯ TÂN THỚI
HIỆP

CẦU BÌNH PHƯỚC

2.700


2.700

0
0

CẦU DỪA

3.100

3.100

GIÁP BÌNH TÂN

NGÃ TƯ AN SƯƠNG

3.300

3.300

0

NGÃ TƯ AN SƯƠNG

VÒNG XOAY QUANG TRUNG

3.600

3.600

0


VÒNG XOAY QUANG
TRUNG

CẦU TÂN THỚI HIỆP

3.600

3.600

Trang 14

0

0


NGUYỄN VĂN QUÁ

TRỌN ĐƯỜNG

3.700

3.700

0

PHAN VĂN HỚN

3.700


3.700

0

NGÃ 3 BẦU

3.800

3.800

NGUYỄN ẢNH THỦ

TRỌN ĐƯỜNG
CẦU VƯỢT QUANG
TRUNG
TÔ KY

QUỐC LỘ 22

4.200

4.200

0

TỈNH LỘ 15

CẦU CHỢ CẦU


QUỐC LỘ 1 A

4.200

4.200

0

4.800

QUỐC LỘ 22

NGÃ TƯ AN SƯƠNG

NGÃ TƯ TRUNG CHÁNH

4.800

4.800

0

6.500

TRƯỜNG CHINH

CẦU THAM LƯƠNG

NGÃ TƯ AN SƯƠNG


6.500

6.500

0

3.700
3.800
4.200

TÔ KY

- Từ số liệu so sánh ta thấy giai đoạn 2011-2012 trên tất cả 62 tuyến đường
của quận không có biến động gía
- Mức giá cao nhất: 6.5 triệu
- Mức giá thấp nhất 1.3 triệu
- Trên toàn địa bàn quận giai đoạn 2011-2012 có tất cả 24 vùng giá đất có
chung mức giá, không có biến động trong các vùng giá
d.năm 2012-2013
e.năm 2013-2014
VÙN
G GIÁ

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG
TỪ

1,4


ĐƯỜNG BỜ HỮU SÔNG
SG
ĐƯỜNG BỜ HỮU SÔNG
SG
PHÍA SAU TRẠM ĐIỆN
HÓC MÔN

GIÁ
2014

1,2

1,2

1,2

1,2

1,3

1,3

1,4

1,4

1,4

1,4


THẠNH LỘC 50

HÀ HUY GIÁP

THẠNH LỘC 47

HÀ HUY GIÁP

TÂN THỚI HIỆP 22

HIỆP THÀNH 37

CẦU LÒ HEO

GIAO KHẤU

ĐÔNG HƯNG
THUẬN 03

TRỌN ĐƯỜNG

HIỆP THÀNH 05

HIỆP THÀNH 13

CUỐI ĐƯỜNG

1,4

1,4


HIỆP THÀNH 06

HIỆP THÀNH 13

HIỆP THÀNH 10

1,4

1,4

HIỆP THÀNH 12

TRỌN ĐƯỜNG

1,4

1,4

HIỆP THÀNH 18

TRỌN ĐƯỜNG

1,4

1,4

1,2

1,3


ĐẾN

GIÁ
201
3

THẠNH LỘC 15

Biến
động
giá(%)
0
0

0
0
0
0
0
0

Trang 15

0


0
HIỆP THÀNH 19


TRỌN ĐƯỜNG

HIỆP THÀNH 22

HIỆP THÀNH 17

HIỆP THÀNH 23

HIỆP THÀNH 17

1,4

1,4

HIỆP THÀNH 27

1,4

1,4

HIỆP THÀNH 27

1,4

1,4

0

0
0


HIỆP THÀNH 26

TRỌN ĐƯỜNG

1,4

1,4

HIỆP THÀNH 31

TRỌN ĐƯỜNG

1,4

1,4

0
0

TÂN CHÁNH HIỆP
05

TRỌN ĐƯỜNG

TÂN THỚI NHẤT 05

TÂN THỚI NHẤT 2

THỚI AN 09


TRỌN ĐƯỜNG

TRUNG MỸ TÂY 6A

TRUNG MỸ TÂY 13

1,4

1,4

1,4

1,4

1,4

1,4

TRUNG MỸ TÂY 2A

1,4

1,4

CẦU RẠCH GIA

SÔNG VÀM THUẬT

1,4


1,4

VƯỜN LÀI
QUỐC LỘ 1A
QUỐC LỘ 1A
QUỐC LỘ 1A
QUỐC LỘ 1A
THỚI AN 32
TÔ NGỌC VÂN

AN PHÚ ĐÔNG 03
AN PHÚ ĐÔNG 01
AN PHÚ ĐÔNG 03
AN PHÚ ĐÔNG 03
CẦU BÀ ĐƯỜNG
LÊ THỊ RIÊNG
THẠNH XUÂN 13
ĐƯỜNG BỜ HỮU SÔNG
SG
THẠNH LỘC 41

1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4


1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4
1,4

1,4

1,4

1,4

1,4

0
QUỐC LỘ 1A

0
0

VƯỜN LÀI
AN PHÚ ĐÔNG 01
AN PHÚ ĐÔNG 09
AN PHÚ ĐÔNG 11
AN PHÚ ĐÔNG 13
AN PHÚ ĐÔNG 27
THỚI AN 21
THẠNH XUÂN 21


1,5

THẠNH LỘC 29

HÀ HUY GIÁP

THẠNH LỘC 40

HÀ HUY GIÁP

CẦU LÒ HEO

TRỌN ĐƯỜNG

1,5

1,5

ĐÌNH GIAO KHẨU

TRỌN ĐƯỜNG

1,5

1,5

0
0
0

0
0
0
0
0

0

NGUYỄN THÀNH
VĨNH
TÂN CHÁNH HIỆP
13

0
TRỌN ĐƯỜNG

1,5

1,5

TRỌN ĐƯỜNG

1,5

1,5

0

Trang 16



TÂN THỚI HIỆP 10

TRỌN ĐƯỜNG

TÂN THỚI NHẤT 2
TÂN THỚI NHẤT 06
THẠNH LỘC 15
TÂN CHÁNH HIỆP
03

TÂN THỚI NHẤT 1
PHAN VĂN HỚN
QUỐC LỘ 1A
TÂN CHÁNH HIỆP 07

TÔ NGỌC VÂN
VƯỜN LÀI
HIỆP THÀNH 44

NHÁNH RẼ NGÃ TƯ
GA
TRỌN ĐƯỜNG
QUỐC LỘ 1A
QUỐC LỘ 1A
HIỆP THÀNH 06

HIỆP THÀNH 42

NGUYỄN ẢNH THỦ


THẠNH LỘC 16
BÙI VĂN NGỮ

1,6

1,7

1,8

ĐƯỜNG VÀO KHU
TDC 1,3 HA
TÂN CHÁNH HIỆP
25
TÂN CHÁNH HIỆP
07
TÂN CHÁNH HIỆP
34
TÂN CHÁNH HIỆP
36
THỚI AN 32
THỚI AN 16
THỚI AN 13
ĐÔNG HƯNG
THUẬN 02
TÂN CHÁNH HIỆP
24
TÂN CHÁNH HIỆP
33 (ĐƯỜNG ĐÔNG
BẮC SAU PHẦN

MỀM QUANG
TRUNG
TÂN THỚI NHẤT 1
TRUNG MỸ TÂY 9A

NGUYỄN ẢNH THỦ

1,5

1,5

TÂN THỚI NHẤT 5
TÂN THỚI NHẤT 1
SÔNG SÀI GÒN

1,5
1,5
1,5

1,5
1,5
1,5

TÂN CHÁNH HIỆP 02

1,5

1,5

THỬA ĐẤT SỐ 162, TỜ 21


1,5

1,5

1,6
1,6
1,6
1,6

1,6
1,6
1,6
1,6

1,6

1,6

1,6

1,6

HÀ HUY GIÁP
CẦU RẠCH GIA
HIỆP THÀNH 39
ĐƯỜNG VÀO KHU TDC
1.3 HA (BĐH KHU PHỐ 4)
HIỆP THÀNH 42 (BĐH
KHU PHỐ 4)


TÂN CHÁNH HIỆP 24

TÂN CHÁNH HIỆP 18

1,6

1,6

NGUYỄN ẢNH THỦ

TÂN CHÁNH HIỆP 03

1,6

1,6

TÂN CHÁNH HIỆP 35

TÂN CHÁNH HIỆP 36

1,6

1,6

TÂN CHÁNH HIỆP 34

TÂN CHÁNH HIỆP 33

1,6


1,6

LÊ THỊ RIÊNG
LÊ THỊ RIÊNG

1,6
1,6
1,6

1,6
1,6
1,6

TRỌN ĐƯỜNG

1,7

1,7

TRỌN ĐƯỜNG

1,7

1,7

TRỌN ĐƯỜNG

1,7


1,7

1,7
1,7

1,7
1,7

1,7

1,7

1,7

1,7

TRỌN ĐƯỜNG
LÊ VĂN KHƯƠNG
LÊ VĂN KHƯƠNG

PHAN VĂN HỚN
TRỌN ĐƯỜNG

QUỐC LỘ 1 A

TRUNG MỸ TÂY 08

NGUYỄN ẢNH THỦ

HÀ ĐẶC

TÂN CHÁNH HIỆP
18
TÂN CHÁNH HIỆP
35
HÀ HUY GIÁP
THẠNH LỘC 30
THẠNH XUÂN 13

TRUNG MỸ TÂY 13

NHÀ TƯỞNG NIỆM
NGUYỄN AN NINH
NGUYỄN ẢNH THỦ

TÔ KY

TÂN CHÁNH HIỆP 25

1,7

1,7

TÔ KY

TÂN CHÁNH HIỆP 34

1,7

1,7


NGÃ TƯ GA
HÀ HUY GIÁP
QUỐC LỘ 1A

CẦU PHÚ LONG
TRẠI CÁ SẤU HOA CÀ
CỔNG GÒ SAO

1,8
1,8
1,8

1,8
1,8
1,8

0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0

Trang 17


THỚI AN 19

1,9

2

TÔ NGỌC VÂN
HIỆP THÀNH 17
HIỆP THÀNH 27
TRUNG MỸ TÂY 13

TRUNG MỸ TÂY 2A
TÂN THỚI HIỆP 07
HIỆP THÀNH 13
HƯƠNG LỘ 80B
TÂN CHÁNH HIỆP
10
TRUNG MỸ TÂY
18A
TUYẾN SONG
HÀNH
TÂN THỚI NHẤT 08

LÊ VĂN KHƯƠNG
CẦU BẾN PHÂN
HIỆP THÀNH 37
NGUYỄN ẢNH THỦ
TÔ KY
QUỐC LỘ 22
QUỐC LỘ 1A
HIỆP THÀNH 39
TRỌN ĐƯỜNG

LÊ THỊ RIÊNG
QUỐC LỘ 1A
VƯỜN ƯƠM CÂY XANH
HIỆP THÀNH 37
TUYẾN NƯỚC SẠCH
TRƯỜNG QUÂN KHU 7
ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG
NGÃ BA HIỆP THÀNH 12


1,8
1,8
1,9
1,9
1,9
1,9
1,9
2
2

1,8
1,8
1,9
1,9
1,9
1,9
1,9
2
2

TRỌN ĐƯỜNG

2

2

TRỌN ĐƯỜNG

2


2

TRỌN ĐƯỜNG

2

2

TÂN THỚI NHẤT 2
PHAN VĂN HỚN
CẦU TRƯỜNG ĐAI

PHAN VĂN HỚN
RẠCH CẦU SA
NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP

2,1
2,1
2,2

2,1
2,1
2,2

NGÃ 3 HỒ ĐÀO

NGUYỄN ẢNH THỦ

2,2


2,2

NGUYỄN ẢNH THỦ

TRỌN ĐƯỜNG
LÊ VĂN KHƯƠNG

TÔ KY

2,4
2,6

2,4
2,6

QUỐC LỘ 1A

CẦU TÂN THỚI HIỆP

NGÃ TƯ GA

2,7

2,7

2,7
3

2,7

3

3,1

LÊ VĂN KHƯƠNG

CẦU DỪA

3,1

3,1

3,3

QUỐC LỘ 1A

NGÃ TƯ GA
TRỌN ĐƯỜNG
NGÃ TƯ TÂN THỚI
HIỆP
GIÁP BÌNH TÂN

CẦU BÌNH PHƯỚC

3

QUỐC LỘ 1A
TÂN THỚI NHẤT 17

3,3


3,3

QUỐC LỘ 1A

NGÃ TƯ AN SƯƠNG

NGÃ TƯ AN SƯƠNG
VÒNG XOAY QUANG
TRUNG

3,6

3,6

CẦU TÂN THỚI HIỆP

3,6

3,6

3,7
3,7

3,7
3,7

NGÃ 3 BẦU

3,8


3,8

QUỐC LỘ 22
QUỐC LỘ 1A
NGÃ TƯ GA

4,2
4,2
4,4

4,2
4,2
4,4

2,1

LÊ ĐỨC THỌ
2,2

ĐƯỜNG LIÊN
PHƯỜNG (TRƯỚC
TRUNG TÂM Y TẾ)

2,4
2,6

LÊ THỊ RIÊNG

2,7


3,6

4,4

NGUYỄN ẢNH THỦ
TỈNH LỘ 15
HÀ HUY GIÁP

VÒNG XOAY QUANG
TRUNG
TRỌN ĐƯỜNG
TRỌN ĐƯỜNG
CẦU VƯỢT QUANG
TRUNG
TÔ KY
CẦU CHỢ CẦU
CẦU AN LỘC

4,8

QUỐC LỘ 22

NGÃ TƯ AN SƯƠNG

NGÃ TƯ TRUNG CHÁNH

4,8

4,8


6,5

TRƯỜNG CHINH

CẦU THAM LƯƠNG

NGÃ TƯ AN SƯƠNG

6,5

6,5

QUỐC LỘ 1A
3,7

NGUYỄN VĂN QUÁ
PHAN VĂN HỚN

3,8

TÔ KY

4,2

0
0
0
0
0

0
0

0
0

0
0
0

0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

Trang 18



- Giai doạn 2013-2014 trên tất cả 96 tuyến đường của quận không có

biến động giá
- Trên toàn địa bàn quận giai đoạn 2013-2014 có tất cả 24 vùng giá
đất có chung mức giá, không có biến động trong các vùng giá
- Mức giá cao nhất: 6.5 triệu
- Mức giá thấp nhất: 1.2 triệu
NHẬN XÉT
- Nhìn chung trong gia đoạn từ năm 2009-2014 các mức giá đất của

quận 12 không biến động không thay đổi nhiều chỉ trong giai đoạn
2010-2011 có thêm một số tuyến đường và mức giá có sự thay đổi
có các mức giá mới
Các mức giá từ năm 2009-2014
2009
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
2000
2200
2400
2600
2700
3100
3300
3600

3700
3800
4200
4400
4800

2010

2011

2012

2013
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
2100
2200
2400
2600
2700
3000
3100
3300

3600
3700
3800

2014
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
2100
2200
2400
2600
2700
3000
3100
3300
3600
3700
3800
Trang 19


6500


4200
4400
4800
6500

4200
4400
4800
6500

Trang 20


Trang 21



×