LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
Đề số 1: QUẢN
LÝ NGƯỜI MUA
(*) Mục tiêu quản lý
- Theo dõi hoạt động bán hàng
- Theo dõi nộp tiền thông qua chứng từ
- Quản lý số nợ của khách hàng
- Thống kê hàng bán chạy.
(*) BPC
(*) ERD
(*) BLD mức 0
1
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
(*) BLD mức đỉnh
(*) Mô hình quan hệ
2
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
-
Các phụ thuộc hàm:
Số HĐ bán Ngày bán, Diễn giải, Mã K, Mã NB
Mã K Tên K, ĐC
Mã NB Tên NB
Số chứng từ Ngày trả, Số tiền trả, Mã NN, Mã K
Mã NN Tên NN
Số HĐ bán, Mã H SL, ĐG
Mã H Tên H, ĐVT
Danh sách
thuộc tính
Mã K
Tên K
ĐC
Số HĐ bán
Mã NB
Tên NB
Ngày bán
Diễn giải
Số chứng từ
Ngày trả
Số tiền trả
Mã NN
Tên NN
Mã H
Tên H
ĐVT
SL
ĐG
Thành tiền
1 NF
Mã K
Tên K
ĐC
# Số HĐ bán
Mã NB
Tên NB
Ngày bán
Diễn giải
# Số chứng từ
Ngày trả
Số tiền trả
Mã NN
Tên NN
Mã K
# Số HĐ bán
# Mã H
Tên H
ĐVT
SL
ĐG
2 NF
# Số HĐ bán
# Mã H
SL
ĐG
# Mã H
Tên H
ĐVT
3 NF
# Số HĐ bán
Ngày bán
Diễn giải
Mã K
Mã NB
# Mã K
Tên K
ĐC
# Mã NB
Tên NB
# Số chứng từ
Ngày trả
Số tiền trả
Mã K
Mã NN
# Mã NN
Tên NN
- Các quan hệ:
Hóa đơn bán (Số HĐ bán, Ngày bán, Diễn giải, Mã K, Mã NB)
Chứng từ nhận tiền (Số chứng từ, Ngày trả, Số tiền trả, Mã NN, Mã K)
Khách hàng (Mã K, Tên K, ĐC)
Hàng hóa (Mã H, Tên H, ĐVT)
Người bán (Mã NB, Tên NB)
Người nhận (Mã NN, Tên NN)
Chi tiết hàng bán (Số HĐ bán, Mã H, SL, ĐG)
3
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
Đề số 2: HẠCH
TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH
(*) Mục tiêu quản lý
- Quản lý các giao dịch
- Hạch toán lỗ lãi.
(*) BPC
(*) ERD
(*) BLD mức 0
4
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
(*) BLD mức đỉnh
(*) BLD mức dưới đỉnh (của chức năng Quản lý giao dịch)
(*) Mô hình quan hệ
- Các phụ thuộc hàm:
Số HĐ mua Ngày mua, Diễn giải, Mã NB
Số HĐ bán Ngày bán, Diễn giải, Mã NM
Mã NB Tên NB, Địa chỉ
Mã NM Tên NM, Địa chỉ
Số HĐ mua, Mã H SL, ĐG
Số HĐ bán, Mã H SL, ĐG
Mã H Tên H, ĐVT
5
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
Danh sách
thuộc tính
Số HĐ mua
Mã NB
Tên NB
Địa chỉ
Ngày mua
Diễn giải
1 NF
#Số HĐ mua
Mã NB
Tên NB
Địa chỉ
Ngày mua
Diễn giải
Mã H
Tên H
ĐVT
SL
ĐG
#Số HĐ mua
#Mã H
Tên H
ĐVT
SL
ĐG
Số HĐ bán
Mã NM
Tên NM
Địa chỉ
Ngày bán
Diễn giải
#Số HĐ bán
Mã NM
Tên NM
Địa chỉ
Ngày bán
Diễn giải
Mã H
Tên H
ĐVT
SL
ĐG
#Số HĐ bán
#Mã H
Tên H
ĐVT
SL
ĐG
2 NF
3 NF
#Số HĐ mua
Mã NB
Ngày mua
Diễn giải
#Mã NB
Tên NB
Địa chỉ
#Số HĐ mua
#Mã H
SL
ĐG
#Mã H
Tên H
ĐVT
#Số HĐ bán
Mã NM
Ngày bán
Diễn giải
# Mã NM
Tên NM
Địa chỉ
# Số HĐ bán
# Mã H
SL
ĐG
# Mã H
Tên H
ĐVT
- Các quan hệ:
Hóa đơn mua (Số HĐ mua, Ngày mua, Diễn giải, Mã NB)
Hóa đơn bán (Số HĐ bán, Ngày bán, Diễn giải, Mã NM)
Người bán (Mã NB, Tên NB, ĐC)
Người mua (Mã NM, Tên NM, ĐC)
Chi tiết hàng mua (Số HĐ mua, Mã H, SL, ĐG)
Chi tiết hàng bán (Số HĐ bán, Mã H, SL, ĐG)
Hàng hóa (Mã H, Tên H, ĐVT)
6
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
Đề số 3: QUẢN
LÝ KHÁCH SẠN
(*) Mục tiêu quản lý
- Quản lý dịch vụ sử dụng
- Theo dõi thanh toán tạm ứng
- Lập hóa đơn thanh toán
(*) BPC
(*) ERD
(*) BLD mức 0
(*) BLD mức đỉnh
7
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
(*) Mô hình quan hệ
- Các phụ thuộc hàm:
Mã K, Ngày đến Ngày đi
Mã K Tên K, ĐC, Tên CQ, ĐCCQ, Người ĐDCQ
Mã K, Mã DV, Ngày SD SL, ĐG
Mã DV Tên DV, ĐVT, Mã tổ DV
Mã NVPV Tên NVPV, Mã tổ DV
Mã tổ DV Tên tổ DV
8
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
DSTT
-
1NF
2NF
Mã K
Tên K
ĐC
Ngày đến
Tên CQ
ĐCCQ
Người ĐDCQ
Ngày đi
#Mã K
Tên K
ĐC
#Ngày đến
Tên CQ
ĐCCQ
Người ĐDCQ
Ngày đi
#Mã K
#Ngày đến
Ngày đi
#Mã K
Tên K
ĐC
Tên CQ
ĐCCQ
Người ĐDCQ
Mã DV
Tên DV
ĐVT
SL
ĐG
Ngày SD
Mã tổ DV
Tên tổ DV
Mã NVPV
Tên NVPV
#Mã K
#Mã DV
Tên DV
ĐVT
SL
ĐG
#Ngày SD
Mã tổ DV
Tên tổ DV
Mã NVPV
Tên NVPV
#Mã K
#Mã DV
#Ngày SD
SL
ĐG
#Mã DV
Tên DV
ĐVT
Mã tổ DV
Tên tổ DV
Mã NVPV
Tên NVPV
3NF
#Mã DV
Tên DV
ĐVT
Mã tổ DV
#Mã NVPV
Tên NVPV
Mã tổ DV
#Mã tổ DV
Tên tổ DV
Các quan hệ:
Khách (Mã K, Ten K, ĐC, Tên CQ, ĐCCQ, Người ĐDCQ )
Giao dịch (Mã K, Ngày đến, Ngày đi)
Dịch vụ (Mã DV, Tên DV, ĐVT, Mã tổ DV)
Tổ DV (Mã tổ DV, Tên tổ DV)
Nhân viên PV (Mã NVPV, Tên NVPV, Mã tổ DV)
Chi tiết SDDV (Mã K, Mã DV, Ngày SD, SL, ĐG)
9
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
Đề số 4: TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
(*) Mục tiêu quản lý
- Theo dõi xuất vật liệu
- Theo dõi chi phí
- Theo dõi nhập sản phẩm
- Tính giá thành.
(*) BPC
(*) ERD
10
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
(*) BLD mức 0
(*) BLD mức đỉnh
11
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
(*) Mô hình quan hệ
- Các phụ thuộc hàm:
Số phiếu X VL Ngày, Mã PX
Mã PX Tên PX
Số phiếu X VL, Mã VL SL, ĐG
Mã VL Tên VL, ĐVT
Số phiếu nhập SP Ngày, Mã PX
Số phiếu nhập SP, Mã SP SL
Mã SP Tên SP, Giá gia công, ĐVT
Mã SP, Mã VL SL
DSTT
Số phiếu xuất VL
Ngày
Mã PX
Tên PX
NF1
#Số phiếu X VL
Ngày
Mã PX
Tên PX
NF2
Tên VL
Mã VL
ĐVT
SL
ĐG
#Số phiếu X VL
Tên VL
#Mã VL
ĐVT
SL
ĐG
#Số phiếu X VL
#Mã VL
SL
ĐG
#Mã VL
Tên VL
ĐVT
Số phiếu nhập
SP
Ngày
Mã PX
Tên PX
#Số phiếu
nhậpSP
Ngày
Mã PX
Tên PX
Tên SP
Mã SP
#Số phiếu
nhậpSP
Tên SP
#Mã SP
#Số phiếu nhập
SP
#Mã SP
SL
NF3
#Số phiếu X VL
Ngày
Mã PX
#Mã PX
Tên PX
#Số phiếu nhập
SP
Ngày
Mã PX
#Mã PX
Tên PX
12
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
ĐVT
SL
ĐVT
SL
DSTT
Mã SP
Tên SP
Giá gia công
Tên VL
Mã VL
ĐVT
SL
NF1
#Mã SP
Tên SP
Giá gia cong
#Mã SP
Tên VL
#Mã VL
ĐVT
SL
#Mã SP
Tên SP
ĐVT
NF2
NF3
#Mã SP
#Mã VL
SL
#Mã VL
Tên VL
ĐVT
- Các quan hệ:
Phiếu xuất VL (Số phiếu X VL, Ngày, Mã PX)
Phân xưởng (Mã PX, Tên PX)
Chi tiết xuất VL (Số phiếu X VL, Mã VL, SL, ĐG)
Vật liệu (Mã VL , Tên VL, ĐVT)
Phiếu nhập SP (Số phiếu nhập SP , Ngày, Mã PX)
Chi tiết nhập SP (Số phiếu nhập SP, Mã SP , SL)
Sản phẩm (Mã SP , Tên SP, Giá gia công, ĐVT)
Định mức (Mã SP, Mã VL , SL)
13
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
Đề số 5: QUẢN
LÝ LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG
(*) Mục tiêu quản lý
- Theo dõi ngày công lao động
- Theo dõi ngày công sản phẩm
- Tính lương.
(*) BPC
(*) ERD
(*) BLD mức 0
14
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
(*) BLD mức đỉnh
(*) Mô hình quan hệ
- Các phụ thuộc hàm:
Mã NV Tên NV, ĐC, Chức vụ, Mã ĐV
Mã ĐV Tên ĐV, Mã TP
Mã TP Tên TP
Mã NV, Ngày Số giờ
Mã NV, Mã SP, Ngày Số lượng
Mã SP Tên SP, ĐVT, Giá gia công
15
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
DSTT
Mã NV
Tên NV
ĐC
Chức vụ
Mã ĐV
Tên ĐV
Mã TP
Tên TP
Ngày (công)
Số giờ
Mã SP
Tên SP
ĐVT
Giá gia công
Số lượng
Ngày ( sản
phẩm)
NF1
#Mã NV
Tên NV
ĐC
Chức vụ
Mã ĐV
Tên ĐV
Mã TP
Tên TP
#Mã NV
#Ngày (công)
Số giờ
#Mã NV
#Mã SP
Tên SP
ĐVT
Giá gia công
Số lượng
#Ngày (sản
phẩm)
NF2
NF3
#Mã NV
Tên NV
ĐC
Chức vụ
Mã ĐV
#Mã ĐV
Tên ĐV
Mã TP
#Mã TP
Tên TP
#Mã NV
#Mã SP
#Ngày (sản
phẩm)
Số lượng
#Mã SP
Tên SP
ĐVT
Giá gia công
- Các quan hệ:
Nhân viên (Mã NV, Tên NV, ĐC, Chức vụ, Mã ĐV)
Đơn vị (Mã ĐV, Tên ĐV, Mã TP)
Trưởng phòng (Mã TP, Tên TP)
Báo cáo ngày công LĐ (Mã NV, Ngày, Số giờ)
Báo cáo ngày công SP (Mã NV, Mã SP, Ngày, Số lượng)
Sản phẩm (Mã SP, Tên SP, ĐVT, Giá gia công)
16
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
Đề số 6: QUẢN
LÝ THƯ VIỆN
(*) Mục tiêu quản lý
- Theo dõi việc mượn sách
- Liệt kê danh sách các đầu sách một sinh viên đang mượn và hạn trả
- Tìm vị trí một cuốn sách (tên người đang mượn)
- Thống kê chủ đề, tác giả có nhiều người quan tâm.
(*) BPC
(*) ERD
(*) BLD mức 0
17
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
(*) BLD mức đỉnh
18
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
(*) Mô hình quan hệ
- Các phụ thuộc hàm:
Số hiệu sách Tên sách, Ngày nhập TV, Năm XB, Nhà XB, Nước XB,
Tác giả
Mã thẻ mượn Tên người mượn, Tên CQ, Địa chỉ CQ, Địa chỉ NR
Số hiệu sách, Mã thẻ mượn, Ngày mượn Ngày trả
DSTT
Số hiệu sách
Tên sách
Ngày nhập TV
Năm XB
Nhà XB
Nước XB
Tác giả
Tên người mượn
Tên CQ
Địa chỉ CQ
Địa chỉ NR
Mã thẻ mượn
Ngày mượn
Ngày trả
NF1
#Số hiệu sách
Tên sách
Ngày nhập TV
Năm XB
Nhà XB
Nước XB
Tác giả
#Số hiệu sách
Tên người
mượn
Tên CQ
Địa chỉ CQ
Địa chỉ NR
#Mã thẻ mượn
#Ngày mượn
Ngày trả
NF2
#Số hiệu sách
#Mã thẻ mượn
#Ngày mượn
Ngày trả
#Mã thẻ mượn
Tên người mượn
Tên CQ
Địa chỉ CQ
Địa chỉ NR
NF3
- Các quan hệ:
Sách (Số hiệu sách, Tên sách, Ngày nhập TV, Năm XB, Nhà XB, Nước
XB,
Tác giả)
Thẻ mượn (Mã thẻ mượn, Tên người mượn, Tên CQ, Địa chỉ CQ, Địa
chỉ NR)
Chi tiết mượn (Số hiệu sách, Mã thẻ mượn, Ngày mượn, Ngày trả)
19
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
Đề số 7: QUẢN
LÝ THU TIỀN ĐIỆN
(*) Mục tiêu quản lý
- Theo dõi sử dụng điện
- Tính tiền, in hóa đơn
- Theo dõi phân phối hóa đơn đến từng cán bộ thu
- Theo dõi thu tiền, lập danh sách khách hàng bị cúp điện.
(*) BPC
(*) ERD
(*) BLD mức 0
(*) BLD mức đỉnh
20
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
(*) Mô hình quan hệ
- Các phụ thuộc hàm:
Mã hợp đồng Tên khách, Địa chỉ NR, Mã NVQL
Mã NVQL Tên NVQL
Mã hợp đồng, Ngày ghi SĐ dưới 100, SĐ từ 100 đến 199,
SĐ từ 200 đến 299, SĐ từ 300 trở lên
21
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
DSTT
Mã hợp đồng
Tên khách
Địa chỉ NR
Mã NVQL
Tên NVQL
NF1
#Mã hợp đồng
Tên khách
Địa chỉ NR
Mã NVQL
Tên NVQL
Ngày ghi
SĐ dưới 100
SĐ từ 100 đến
199
SĐ từ 200 đến
299
SĐ từ 300 trở lên
#Mã hợp đồng
#Ngày ghi
SĐ dưới 100
SĐ từ 100 đến
199
SĐ từ 200 đến
299
SĐ từ 300 trở lên
NF2
NF3
#Mã hợp đồng
Tên khách
Địa chỉ NR
Mã NVQL
#Mã NVQL
Tên NVQL
- Các quan hệ:
Hợp đồng SD điện (Mã hợp đồng, Tên khách, Địa chỉ NR, Mã NVQL)
Nhân viên quản lý (Mã NVQL, Tên NVQL)
Chi tiết tiêu thụ điện (Mã hợp đồng, Ngày ghi, SĐ dưới 100,
SĐ từ 100 đến 199, SĐ từ 200 đến 299, SĐ từ 300
trở lên)
22
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
Đề số 8: QUẢN
LÝ HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(*) Mục tiêu quản lý
- Quản lý đăng ký, chuyển quyền sử dụng đất
- Quản lý tách, nhập các thửa đất.
(*) BPC
(*) ERD
23
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
(*) BLD mức 0
(*) BLD mức đỉnh
(*) Mô hình quan hệ
- Các phụ thuộc hàm:
Số hiệu thửa Vị trí, Địa chỉ, Diện tích
Số hiệu thửa, Hướng, Số hiệu thửa giáp Tên chủ SD (thửa giáp)
Số ĐK SD Ngày ĐK, Số hiệu thửa, CMT chủ SD, Mục đích SD
CMT chủ SD Tên chủ SD, Địa chỉ chủ SD
24
LỜI GIẢI BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
Số ĐK SD (thửa mới), Số hiệu thửa cũ Diện tích thửa cũ
DSTT
NF1
NF2
NF3
Số hiệu thửa
#Số hiệu thửa
Vị trí
Vị trí
Địa chỉ
Địa chỉ
Diện tích
Diện tích
#Số hiệu thửa
Hướng
#Hướng
Số hiệu thửa giáp #Số hiệu thửa
Tên chủ SD
giáp
(thửa giáp)
Tên chủ SD
(thửa giáp)
Ngày ĐK
Số ĐK SD
Tên chủ SD
Địa chỉ chủ SD
CMT chủ SD
Mục đích SD
Số hiệu thửa cũ
Diện tích thửa cũ
Ngày ĐK
#Số ĐK SD
Tên chủ SD
Địa chỉ chủ SD
CMT chủ SD
Mục đích SD
#Số hiệu thửa cũ
Diện tích thửa cũ
Ngày ĐK
#Số ĐK SD
Tên chủ SD
Địa chỉ chủ SD
CMT chủ SD
Mục đích SD
#Số ĐK SD
#Số hiệu thửa
cũ
Diện tích thửa
cũ
#Số ĐK SD
Ngày ĐK
CMT chủ SD
Mục đích SD
#CMT chủ SD
Tên chủ SD
Địa chỉ chủ SD
- Các quan hệ:
Thửa đất (Số hiệu thửa, Vị trí, Địa chỉ, Diện tích)
Chi tiết giáp ranh (Số hiệu thửa, Hướng, Số hiệu thửa giáp, Tên chủ SD
(thửa
giáp) )
Bản ĐK SD đất (Số ĐK SD, Ngày ĐK, Số hiệu thửa, CMT chủ SD, Mục
đích
SD)
Chủ SD đất (CMT chủ SD, Tên chủ SD, Địa chỉ chủ SD)
Thông tin thửa cũ (Số ĐK SD (thửa mới), Số hiệu thửa cũ, Diện tích
thửa cũ)
25