KẾT CẤU LIÊN HỢP
THÉP – BÊ TÔNG
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ
KẾT CẤU LIÊN HỢP
THÉP – BÊ TÔNG
1
NỘI DUNG
TỔNG QUAN
CÁC KHÍA CẠNH SỬ DỤNG KẾT CẤU LIÊN HỢP
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG
PHẦN TỬ KẾT CẤU
CÔNG TRÌNH
TỔNG QUAN
2
Hai loại vật liệu hỗ trợ lẫn nhau:
Bê tông chịu nén và thép chịu kéo
Bê tông bọc lõi thép
Bê tông nhồi thép ống
Thép giúp tăng độ dẻo của kết cấu
chống ăn mòn và chịu nhiệt
tăng độ ổn định của kết cấu
Ưu điểm
điểm::
Kiến
trúc
Kinh
tế
Chức
Độ
năng
linh hoạt
Lắp
ráp
3
ƯU ĐIỂM
Kiến
trúc
Nhịp dầm dài hơn
Sàn mỏng hơn
Cột mảnh hơn
Linh hoạt hơn trong thiết kế
8
Kinh
tế
Giảm chiều cao kết cấu
tiết kiệm diện tích bao che
Nhịp dài hơn với cùng 1 chiều cao
không
gian rộng hơn
Tăng số tầng với cùng chiều cao tòa nhà
Thời gian lắp ráp nhanh hơn
tiết kiệm chi phí
phí,, hoàn thành sớm đưa công
trình vào sử dụng
4
Chức
năng
Phòng cháy bằng vật liệu bê tông bảo vệ lõi thép
Độ
linh hoạt
Khả năng thích nghi của kết cấu
Điều chỉnh trong quá trình sử dụng công trình
Hiệu chỉnh không ảnh hưởng thành phần khác
Không gian của các thiết bị: trên trần
trần,, trong sàn giả,
giả, …
Lắp
ráp
Sàn công tác
Cốp pha cố định
Cốt thép chịu mômen dương, chống co ngót BT
Thi công nhanh chóng và tiện lợi
Đảm bảo chất lượng sản phẩm
PHƯƠNG PHÁP XÂY DỰNG
Phương pháp xây dựng truyền thống
Kết cấu Bê tông
Kết cấu Thép
+ kích thước, hình dạng tự
do
+ tỷ số cường độ/trọng lượng
cao
+ dễ khống chế
+ chế tạo sẵn
+ chống nhiệt
+ độ chính xác cao
- cốp pha tạm thời
- chịu nhiệt kém
- nhạy với lực kéo
- kỹ năng cao
5
Kết cấu liên hợp thép - BT (Composite)
Kết hợp 2 phương pháp truyền thống
phương pháp
kinh tế
+ khả năng chịu lực cao hơn
+ độ cứng cao hơn
+ phân phối dẻo
So sánh các phương pháp
Dầm liên hợp
Tiết diện thép
Dầm thép không có liên kết chịu cắt
IPE 400
IPE 550
HE 360 B
560
710
520
Tải trọng
100%
100%
100%
Trọng lương thép
100%
159%
214%
Tổng chiều cao
100%
127%
93%
Độ cứng
100%
72%
46%
Chiều cao (mm)
Liên hợp
Bê tông cốt thép
Cột
Kích thước (cm)
70/70
80/120
160/40
160/120
Dầm
Kích thước (cm)
6
PHẦN TỬ KẾT CẤU
composite slab
composite column
composite beam
floor = beam + slab
PHẦN TỬ KẾT CẤU
Citibank Duisburg,
Germany
7
Sàn liên hợp
Sàn bê tông cốt thép
in-situ concrete on shuttering partially prefabricated slabs
Sàn bê tông ứng suất trước
Tấm tôn thép
fully prefabricated slabs
Liên kết giữa tấm thép và bê tông
Ma sát
Cơ học
Neo đầu sàn
8
Dầm liên hợp
Các loại neo chịu cắt
9
Cột liên hợp
Các loại cột liên hợp
Nút – Liên kết
Truyền lực cắt thẳng đứng giữa dầm và cột
Độ cứng
bracket for the lower flange
reinforcement
M
Độ bền chống uốn
Khả năng xoay
weld seam
moment resistance (strength)
removed after concreting
contact piece
bracket with shear connectors
shot-fired nails
M
initial stiffness
rotation
capacity
10
CÔNG TRÌNH
Diamond Plaza
21 tầng + 2 tầng hầm
Millennium Tower (Vienna - Austria)
55 tầng
Tổng chiều cao: 202 m
Tổng diện tích sàn:
38000 m2
Thời gian thi công:
8 tháng
Hoàn thành: 1999
Tốc độ tối đa: 2 ÷ 2.5
tầng/tuần
11
Millennium Tower (Vienna - Austria)
42,342,3
m m
Concrete slab
Concrete core
Composite Slim floor beams
Composite frame
Composite columns
Citibank Duisburg (Duisburg - Germany)
15 tầng
Tổng chiều cao: 72 m
Tổng diện tích sàn:14500 m2
12
Parking deck “DEZ” (Innsbruck - Austria)
4 tầng
Kích thước sàn: 60 x 30 m
Nhịp dài nhất 10.58 m với sàn mỏng 26 cm (= l/40)
Parking deck “DEZ” (Innsbruck - Austria)
Lắp ráp sàn và cột liên hợp
13
CÔNG TRÌNH HOÀN THIỆN
KHUNG NHÀ
14
TẤM SÀN THÉP
KHUNG LẮP TẤM SÀN THÉP
15
LẮP ĐẶT TẤM SÀN THÉP
HOÀN TẤT LẮP ĐẶT TẤM SÀN THÉP
16
SÀN NHÌN TỪ BÊN DƯỚI
LẮP ĐẶT CỐT THÉP SÀN
17
ĐỔ BÊ TÔNG
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
18
Chương 2
VẬT LIỆU SỬ DỤNG CHO
KẾT CẤU LIÊN HỢP
NỘI DUNG
BÊ TÔNG
CỐT THÉP
PHÂN TÍCH KẾT CẤU
TRẠNG THÁI GIỚI HẠN TỚI HẠN
TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG
NÚT LIÊN HỢP
SÀN LIÊN HỢP
19
BÊ TÔNG
EC2 & EC4
Bê tông thông thường:
Bê tông nặng:
1800 < ≤ 2500 kg/m3
Bê tông nhẹ:
1600 < ≤ 1800 kg/m3
Cường độ đặc trưng: C20/25 ÷ C50/60
Các đặc trưng cơ học của BT theo EC4
Lớp độ bền
C20/25 C25/30 C30/37 C35/45 C40/50 C45/55 C50/60
fck (N/mm2)
20
25
30
35
40
45
50
fctm (N/mm2)
2,2
2,6
2,9
3,2
3,5
3,8
4,1
fcm (N/mm2)
28
33
38
43
48
53
58
fctk,0,05 (N/mm2)
1,5
1,8
2,0
2,2
2,5
2,7
2,9
Ecm (kN/mm2)
29
30,5
32
33,5
35
36
37
20
Cường độ chịu nén đặc trưng của BT
f ck t f cm t 8MPa với 3 < t < 28 ngày
f ck t f ck
với t ≥ 28 ngày
f cm t cc t f cm
28
cc t exps 1
t
s = 0,2 ÷ 0,38
tùy thuộc loại ximăng
Cường độ chịu kéo khi uốn của BT
f ctm, fl max1,6 h / 1000 f ctm ; f ctm
với h - chiều cao cấu kiện
kiện,, mm
Cường độ chịu kéo theo thời gian của BT
= 1 với t < 28 ngày
f ctm t cc t f ctm
= 2/3 với t ≥ 28 ngày
Cường độ tính toán chịu nén của BT
f cd cc f ck / c
Cường độ tính toán chịu kéo của BT
f ctd ct f ctk ,0,05 / c
fctk,0,05 - giá trị dưới của sức bền đặc trưng khi kéo
cc, ct - hệ số kể những tác động lâu dài và các tác động bất
lợi của tải trọng tác dụng, = 1
Hệ số
Bê tông, c
Thép thanh và
thép ứng suất trước, S
Cơ bản
1,5
1,15
Đặc biệt (trừ động đất)
1,3
1,0
Tổ hợp tải trọng
21
Ecm t f cm t / f cm
Mô đun đàn hồi riêng của BT
Mô đun đàn hồi của tiết diện liên hợp thép - BT
Hệ số tương đương thép - BT
n
0 ,3
Ecm
Ea
Ecm
Kể đến hiện tượng mỏi của tải trọng dài hạn, Ecm Ecm/3
n ' 3n
Đơn giản hóa trong phân tích:
n '' 2 n
TCXDVN 356:2005
BT nặng: 2200 < ≤ 2500 kg/m3
BT hạt nhỏ:
BT nhẹ, cấu trúc đặc và rỗng
Chỉ tiêu chất lượng của BT
> 1800 kg/m3
Cấp độ bền chịu nén B
Cấp độ bền chịu kéo dọc trục Bt
Mác theo khả năng chống thấm W
Mác theo khối lượng thể tích trung bình D
Mác theo khả năng tự gây ứng suất Sp
22
Đặc trưng tiêu chuẩn và tính toán của BT
Cường độ tiêu chuẩn
•
Nén dọc trục
trục::
Rbn
•
Kéo dọc trục
trục::
Rbtn
Cường độ tính toán
•
Trạng thái giới hạn I:
Rb, Rbt
•
Trạng thái giới hạn II
II::
Rb,ser, Rbt,ser
Cường độ tính toán = Cường độ tiêu chuẩn / hệ số độ tin cậy
Hệ số độ tin cậy khi nén bc và khi kéo bt
Trạng thái giới hạn
Thứ nhất
Loại BT
bc
Thứ hai
bt tương ứng với cấp
độ bền của BT
Chịu nén
Chịu kéo
bc , bt
BT nặng, BT hạt
nhỏ, BT tự ứng
suất, BT nhẹ và BT
rỗng
1,3
1,5
1,3
1,0
BT tổ ong
1,5
2,3
-
1,0
23
Cường độ tiêu chuẩn của BT Rbn, Rbtn và cường độ tính toán
của BT khi tính theo TTGH II Rb,ser, Rbt,ser, MPa
Cường độ tiêu chuẩn của BT Rbn, Rbtn và cường độ tính
toán của BT khi tính theo TTGH II Rb,ser, Rbt,ser, MPa
24
Cường độ tính toán của BT Rb, Rbt khi tính theo TTGH I, MPa
Cường độ tính toán của BT Rb, Rbt khi tính theo TTGH I, MPa
25