Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

tính toán chu kỳ sống cho xe máy sirius rc vành đúc và wave rsx 110

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.83 KB, 14 trang )

GVHD: ThS. Nguyễn Phương Quang

Nhóm 6

MỤC LỤC
..................................................................................................................... 2

I.

1.1 Chu kỳ sống của thiết bị: .................................................................................................... 2
1.2 Chi phí chu kỳ sống: .......................................................................................................... 2
II. CÁC THÀNH PHẦN CỦA CHI PHÍ CHU KỲ SỐNG THIẾT B ......................................... 2
2.1 Các giai đoạn hoạt động của thiết bị.................................................................................... 2
2.2 Các th nh h n của chi h chu ỳ ống của thiết ị. ........................................................... 3
Chi h chu ỳ ống ao g
DỤ

III.

C

P

.................................................................................................. 3
C

Ỳ Ố

3.1 Chi h chu ỳ ống đư c
3.2


ột ố

ng

............................................................................... 5

ng đ ..................................................................................... 5

ng chi h chu ỳ ống. ..................................................................... 5

IV. NHỮNG MỤC TIÊU CỦA CHI PHÍ CHU KỲ SỐNG. ......................................................... 8
4.1 Những

o

ng chi h chu ỳ sống (LCC). ................................................................. 8

4.2 M c tiêu của chi phí chu kỳ sống. ....................................................................................... 8
V. CHI PHÍ CHU KỲ Ố

CC .........................................................................................10

5.1 Tính toán chi phí chu kỳ sống ............................................................................................10
5.2 Các yếu tố chi phí trong LCC. ...........................................................................................11
Chi h đ u tư C .............................................................................................................11
Chi phí bảo trì h ng nă
Chi phí do ngừng
VI.
À


C

...........................................................................................12

áy h ng nă

DỤ
ÚC À

C

.................................................................................12
C

P

C



C

C

11 . ..............................................................................................13

6.1 Chi h chu ì ống cho xe

áy


6.2 Chi h chu ì ống cho xe

áy

C t nh cho 1 nă
11

.............................................13

nh đúc t nh cho 1 nă

.......................13

Page 1
Quản Lý Bảo Trì Và Bảo Dưỡng Công Nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Phương Quang

Nhóm 6

I.
1.1 Chu kỳ sống của thiết bị:
Chu kỳ sống của thiết bị là toàn bộ thời gian chuẩn bị và hoạt động của thiết bị từ
lúc hình thành ý tưởng về thiết bị đến khi thiết bị không còn khả năng đáp ứng nhu cầu
sản xuất.
1.2 Chi phí chu kỳ sống:
h ph ch
ngườ


ỳ ống

là t àn ộ các l ạ ch ph

ng phả t ả t ng thờ g n

ng th c tế củ

à hách hàng ngườ
ản phẩ .

II. CÁC THÀNH PHẦN CỦA CHI PHÍ CHU KỲ SỐNG THIẾT B
2.1 Các giai đoạn hoạt động của thiết bị.
Nhờ bảo trì máy móc hoạt động tốt hơn và có t ổi thọ é

à hơn. Nếu có kinh

nghiệm và kiến thức về bảo trì thì có thể mua thiết bị với chất lượng cao và giá thành hợp
lý trong các d án đầ tư
năng

áy

óc th ết bị. Thiết bị có độ tin cậy cao sẽ ch độ tin cậy,

ất cao với thời gian s d ng dài nhất.
Ý tưởng: Đây là g

đ ạn


à ý tưởng của d án được đư

. T ng th c tế chư

có đ ề gì được th c hiện trong d án này.
Yêu c u kỹ thuật: Đây là g

đ ạn mà mọi thứ có từ g

đ ạn ý tưởng được ghi

trên giấy để mô tả các đặc tính kỹ thuật.
hiết ế: Đây là g

đ ạn thiết bị được thiết kế phù hợp vớ các đặc tính kỹ thuật.

Tất cả các bản vẽ chi tiết, các bản vẽ lắp và bản vẽ thiết kế được hình thành trong giai
đ ạn này.
Chế tạo: Phù hợp với bản vẽ kỹ thuật và bản thiết kế. Tiếp the là g

đ ạn chọn

đ ều quan trọng là xem xét chất lượng thiết bị từ q n đ ểm bảo trì. Thiết bị cần có
giá rẻ nhưng đò hỏi quan trọng hơn là hả năng ảo trì. Có thể mua thiết bị vớ g á đắt
hơn nhưng phải thỏa mãn các yêu cầu tối thiểu về bảo trì.
Vận hành và bảo trì: Đây là g

đ ạn củ người s d ng. Thiết bị được s d ng

và bảo trì cho hết tuổi thọ của nó. Tuổi thọ có thể là tuổi thọ kỹ thuật hay tuổi thọ kinh tế.

Khi hết thời hạn s d ng về mặt kỹ thuật thì thiết bị sẽ hư hỏng và không thể tiếp t c s

Page 2
Quản Lý Bảo Trì Và Bảo Dưỡng Công Nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Phương Quang

Nhóm 6

d ng được nữ . Kh đến hết thời hạn s d ng về mặt kinh tế thì thiết kế vẫn có thể hoạt
động được nhưng cần phả được thay thế vì hông đảm bảo tính kinh tế.
Ngừng hoạt động: Đây là g

đ ạn mà thiết bị không còn hoạt động được nữa.

ó h t ường hợp xảy ra:
 Thiết bị sẽ bị loại bỏ
 Thiết bị được ph c hồi lại
Trong quá trình mua, thiết bị có thể được mua với giá thấp nhưng h đó có nh ều
khả năng ẽ phát sinh ra nhiều vấn đề vè vận hành và bảo trì trong quá trình s d ng.

Ý tưởng

Yêu c u ĩ
thuật

Thiết kế

Ph c h i


Chế tạo

Ngừng hoạt
động

Vận hành và
bảo trì

Loại bỏ

Sơ đồ các giai đoạn sống của thiết bị
2.2 Các th nh h n của chi h chu ỳ ống của thiết ị.
h ph ch

ỳ ống

gồ :

Chi h đ u tư an đ u: Là chi phí bỏ

để mua thiết bị, vận chuyển, lắp đặt

thiết bị, máy móc.
Chi h

ận h nh: Là những chi phí cần có để dây chuyền máy móc, thiết bị duy

trì ở trạng thái hoạt động được. Ví d : ch ph đ ện, chi phí nhân công.
Chi h


ảo trì: Các chi phí bảo trì có thể được chia làm hai loại: tr c tiếp và gián

tiếp.
Page 3
Quản Lý Bảo Trì Và Bảo Dưỡng Công Nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Phương Quang

Nhóm 6

Các hoạt động l ên q n đến bảo trì:
-

h ph đà tạo và huấn luyện cho bảo trì

-

Tiền lương và t ền thưởng ch người bảo trì

-

Chi phí cho ph tùng thay thế

-

Chi phí vật tư

-


Chi phí cho hợp đồng bảo trì thuê ngoài

-

Chi phí quản lý bảo trì

-

Chi phí cho s

-

Chi phí bảo trì gián tiếp là các tổn thất thu nhập hoặc các tổn thất khác làm gián

đổi, cải tiến

đ ạn sản xuất do bảo trì gây ra
Chi h thanh

: Là những chi phí thu lại từ việc án đ những thiết bị, máy móc

không còn s d ng ph c v cho việc sản xuất, kinh doanh của công ty.
Một số chi phí phát sinh khác: Chi phí rủi ro, tổn thất hông lường t ước được:
động đất, sóng thần lũ l t...
Nhiều yếu tố bảo trì cần được xe

xét t ước khi quyết định mua một thiết bị.

Trong quá trình mua, thiết bị có thể mua với giá thấp. Tuy nhiên, sẽ hông đảm bảo về

chất lượng, yêu cầu. Cho nên ngườ

và người lập d án phải có kiến thức và kinh
đó ẽ gây khó

nghiệm và bảo trì khi lập d án sẽ phân phối chi phí cho bảo trì thấp

hăn ch các nhân v ên ảo trì trong quá trình mua thiết bị. Kinh nghiệm và các nhu cầu
bả t ì nên được kết hợp với việc mua thiết bị. Nhiề công ty đạt lợi nhuận cao từ việc áp
d ng kiến thức và kinh nghiệm bả t ì đã t ch lũy của họ và s d ng chúng ngay giai
đ ạn đầu tiên của d án.
S thiết kế và s

đổi sẽ được th c hiện liên t c trong suốt tất cả các g

đ ạn của

d án. Nên các yếu tố bả t ì được xem xét, các thiết bị và các s th y đổi cần thiết được
th c hiện ngay từ g

đ ạn một thì ch ph để th c hiện thiết kế mới hoặc s

đổi sẽ thấp.

Nếu các yếu tố bả t ì hông được xem xét tính toán cho tới khi thiết bị được đư và
hoạt động thì lúc này chi phí cho việc s

đổi hoặc thiết kế lại sẽ tăng gấp ngàn lần để

th c hiện nó.

-

h ph để th c hiện một th y đổ nà đó ẽ được phân phố như

:
Page 4

Quản Lý Bảo Trì Và Bảo Dưỡng Công Nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Phương Quang

Nhóm 6

iai đoạn

Chi phí

1

Miễn phí

2

hơn 1 lần

3

hơn 10 lần


4

hơn 100 lần

5

hơn 1000 lần

Nếu các yếu tố bả t ì được quan tâm hoặc được th c hiện sớm thì chi phí bảo trì
sẽ thấp. Trong nhiề t ường hợp, có thể gặp những thiết bị giá rẻ nhưng ẽ phát sinh
nhiều vấn đề hơn và là

ch các ch ph c

hơn. Vì vậy sẽ tốn é

hơn th ết bị g á đắt.

Để tránh mua lầm thiết bị người ta s d ng khái niệm chi phí chu kỳ sống để mua thiết
bị mới hoặc ph tùng thay thế cho công ty.

DỤ

III.

C

P

C


3.1 Chi h chu ỳ ống đư c
So sánh l

chọn để

Ỳ Ố
ng đ

các ản phẩ

ng c

ây t yền ản x ất … . ó thể t nh t án ch
có lợ nh ận ch

ỳ lớn nhất ẽ được l

ả t ến chất lượng ản phẩ
t ổ thọ củ th ết ị g ả

ch ph

áy

ỗ phương án ản phẩ

án th ch ph ch
h ph ch


để nâng c

hả năng ả t ì và độ t n cậy

3.2
1

ột ố

è

à

ả t ì.
ả t ì được đề cập ng y từ

ỳ ống củ th ết ị thường ẽ thấp hơn

ỳ ống và lợ nh ận ch

D nh ngh ệp ẽ q yết định
h y ch ph ch

phương án nà

chọn.

T nh h ệ q ả củ công v ệc ả t ì nế vấn đề củ
đầ củ


óc th ết ị công nghệ

ỳ ống:

th ết ị nà có lợ nh ận ch

ỳ ống là lớn nhất

ỳ ống nhỏ nhất.
ng

ng chi h chu ỳ ống.

ơ q n đường ắt Th y Đ ển

các th ết ị

ớ ch các đầ xe đ ện.

Page 5
Quản Lý Bảo Trì Và Bảo Dưỡng Công Nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Phương Quang

Nhóm 6

Phương án th nh t :
ó các ữ l ệ về
á


00

h ph

nh tế ch nă

T

h ạt động là :

D

ả t ì0 0 T

D

Tổn thất đ ện năng 0 1 T
Tổng ch ph 0

D

T

D.

Phương án th hai :
củ
á


ột hãng hác vớ các ữ l ệ về
00

h ph

T
T

D

Tổn thất đ ện năng 0 1 T
=> Phương án thứ
D. D vậy l ạ
2

D

1T

D

t y có g á
áy

h ph ch

:

D


ả t ì01

Tổng ch ph 0

nh tế như

đắt hơn 1 % nhưng tổng ch ph thấp hơn 0.44 t ệ

ến thế the phương án thứ

ỳ ống đố vớ

ẽ được chọn

ột ô tô c t ng ở

đã chạy 1

.
.000

t ng

1 nă .
-

á

n đầ 10.


- h ph thê

0.

và ch ngườ chủ ở hữ :

Ph t ng: 1

D

Đăng ý q yền ở hữ :
ả hể : . 1
ả t ì the

D

D

D

ế h ạch: 1.1

Th ế hông h ạt động:

D
D

Cộng 8.847 USD
- h ph vận hành và ả t ì
T ền xăng .651 USD

ả t ì ng à

ế h ạch 4. 4

ốp xe

D

Dầ 1 1

D

D
Page 6

Quản Lý Bảo Trì Và Bảo Dưỡng Công Nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Phương Quang

Th ế xăng 1.
T ền q

D

đường đậ xe 11

Th ế h

Nhóm 6


án 1 0

D

D

Cộng 14.248 USD
C
3

33.415 USD
h ph ch

ỳ ống củ

ột ố ản phẩ



ng.

Page 7
Quản Lý Bảo Trì Và Bảo Dưỡng Công Nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Phương Quang

IV.


Nhóm 6

NHỮNG MỤC TIÊU CỦA CHI PHÍ CHU KỲ SỐNG.
o

4.1 Những

ng chi h chu ỳ sống (LCC).

Nhà cung cấp nà cũng đều mong muốn thõa mãn các nhu cầu của khách hàng với
tổng chi phí thấp nhất có thể được trong suốt thời gian s d ng sản phẩm. Chính vì vậy
được

ng để:

-

So sánh l a chọn các sản phẩm.

-

Cải thiện chất lượng sản phẩm.

-

Tái cấu trúc các tổ chức bảo trì cho phù hợp.

-

So sánh các d án đ ng cạnh tranh.


-

Chuẩn bị kế hoạch và ngân sách bảo trì dài hạn.

-

Kiểm tra các d án đ ng th c hiện.

-

Quyết định thay thế các thiết bị.

4.2 M c tiêu của chi phí chu kỳ sống.
Từ những lý do s d ng chi phí chu kỳ sống ta có thể xây d ng nên những m c tiêu
của chi phí chu kỳ sống c thể như

:

 Máy móc hoạt động tốt hơn g úp t ổi thọ thiết bị é

à hơn.

 Tăng h ệu quả tổng quát của thiết bị, nâng cao và hoàn thành m c tiêu.


à

g tăng lợi nhuận doanh nghiệp đồng thời lấy được s thõa mãn của


khách hàng dành cho sản phẩm của doanh nghiệp là cao nhất.
Mô tả chi tiết hơn về chi phí và lợi nhuận trong chi phí chu kỳ sống (LCC).


ường cong dạng b n tắm.

Đường cong dạng bồn tắm mô tả chi phí của thiết bị trong suốt chu kỳ sống của nó
(từ lúc bắt đầu vận hành đến lúc thanh lý). Ở đầ g
cao bởi các hoạt động à.

đ ạn vận hành ch ph tương đối

đó thì ch ph g ảm dần xuống và đ và ổn định. T ước khi

thiết bị đến thờ đ ểm loại bỏ thì chi phí lạ g

tăng

các ch ph phát nh h ắp đến

hết hạng s d ng. Mức củ đường nằm ngang trong biể đồ dạng bồn tắm ph thuộc tất
lớn vào s thành công của quá trình thiết bị. Chất lượng thấp thì ch ph c

và ngược lại.

Page 8
Quản Lý Bảo Trì Và Bảo Dưỡng Công Nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Phương Quang


Nhóm 6

Hình 1 : Đường cong dạng bồn tắm.
 L i nhuận chu kỳ sống.
Khi mua thiết bị mớ đ ều cần thiết q n tâ
nhập chu kỳ sống. T y nh ên đ ề q n tâ

đến là cả chi phí chu kỳ sống lẫn thu

cơ ản không phải là chi phí chu kỳ sống

hay thu nhập chu kỳ sống mà là khoảng giữa chúng, tức là lợi nhuận chu kỳ sống.
Hình 2 minh họa các khái niệm về thu nhập chu kỳ sống, chi phí chu kỳ sống và
lợi nhuận chu kỳ sống. Nếu muốn thiết bị được bảo trì dễ àng và đạt chỉ số khả năng
sẵn sàng cao thì có thể phải mua vớ g á đắt. Tuy nhiên, trong thời gian hao mòn của
thiết bị, nế chư tì

được những thiết bị cùng loại có chất lượng tốt hơn thì chư cần

thiết phải thay thế thiết bị sớm. Bởi vì khi thay thế thiết bị é

hơn lúc đầu sẽ phát sinh

thêm chi phí vận hành và chi phí bảo trì cho thời gian sống của thiết bị sẽ c

hơn.

Page 9
Quản Lý Bảo Trì Và Bảo Dưỡng Công Nghiệp



GVHD: ThS. Nguyễn Phương Quang

Nhóm 6

Hình 2 : Lợi nhuận chu kỳ sống.

V. CHI PHÍ CHU KỲ SỐNG (LCC)
Thông thường mua sản phẩm (công nghệ hoặc thiết bị) là s giao dịch giữa khách
hàng và người bán. Một sản phẩm tốt là một sản phẩm thỏ

ãn được mọi nhu cầu của

khách hàng.
Thời gian mua thiết bị là một quá trình rất dài. Nó bắt đầ đ từ những ý tưởng cho
tới khi hệ thống thiết bị được chế tạo hoàn chỉnh và được đư và vận hành. Thời gian có
thể hác nh

t y the độ phức tạp của sản phẩm. Trong thời gian mua thiết bị, khách

hàng cần giám sát và kiể

t

ngườ

án để có thể mua được sản phẩm tốt nhất với tổng

chi phí hợp lý d a trên tuổi thọ của sản phẩm.

Chi phí chu kỳ sống được định nghĩ là t àn ộ các ch ph

à hách hàng người

mua, s d ng) phải trả trong thời gian s d ng sản phẩm.
Chi phí chu kỳ sống bao gồ

ch ph đầu tư

n đầu, chi phí vận hành, chi phí bảo

trì, chi phí thanh lý và một số chi phí khác.
Các lý do dùng LCC
Nhà cung cấp nà cũng đều mong muốn thỏa mãn các nhu cầu của khách hàng với
tổng chi phí thấp nhất có thể được trong suốt thời gian s d ng sản phẩm.
5.1 Tính toán chi phí chu kỳ sống
Chi phí chu kỳ sống có thể được tính theo công thức sau
Page 10
Quản Lý Bảo Trì Và Bảo Dưỡng Công Nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Phương Quang

Nhóm 6

LCC = CI + NY (CO + CM + CS)
T ng đó:
LCC – chi phí chu kỳ sống
CI – h ph đầ tư
NY – số nă


t nh t án

CO – chi phí vận hành máy mỗi
CM – chi phí bảo trì mỗ nă
CS – chi phí do ngừng máy mỗ nă
T nh t án

được th c hiện để so sánh và l a chọn các giải pháp khác nhau vể

mặt hiệu quả kinh tế toàn bộ t ng g

đ ạn lập d án hoặc mua sắm.

Khó hăn nhất trong quá trình tính toán là tìm đúng ữ liệ để đư và công thức.
Có một số phương án để tìm ra dữ liệu thích hợp cho thiết bị cần mua. Cách thông
thường nhất là dùng kinh nghiệ

đã có t ước đây t ng công tác ảo trì và sản xuất ở nhà

áy để mua thiết bị hay ph tùng và tính toán LCC. Ngườ

cũng có thể s d ng

thông tin và dữ liệu thu thập được từ thiết bị đ ng có t ng các công ty hác. Đ ều quan
trọng lá cần có mối quan hệ tốt vớ ngườ

án để được cung cấp những dữ liệu quan trọng

cho quá trình tính toán. Cần có q y định trong hợp đồng


án là người bán phải có

trách nhiệm cung cấp dữ liệu cần thiết để người mua tính toán LCC.
Đô

h có thể thỏa thuận được dữ liệu từ các nhà cung cấp nhưng chúng t

hông

yêu cầu họ, chúng ta sẽ không bao giờ nhận được dữ liệ để tính toán.
5.2 Các yếu tố chi phí trong LCC.
Các yếu tố chi phí khác có thể được s d ng tùy theo máy móc, thiết bị cần tính
toán.
Chi h đ u tư C
CI = CIM +CIB + CIE + CIR + CIV + CID + CIT
T ng đó:
CIM – Đầ tư ch th ết bị sản xuất, máy móc, thiết bị đ ện và đ ều khiển
CIB – Đầ tư ch xây

ng và hệ thống giao thông

CIE – Đầ tư ch lắp đặt hệ thống đ ện
Page 11
Quản Lý Bảo Trì Và Bảo Dưỡng Công Nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Phương Quang

Nhóm 6


CIR – Đầ tư ch ph tùng thay thế
CIV – Đầ tư ch

ng c và thiết bị bảo trì

CID – Đầ tư ch tà l ệu kỹ thuật
CIT – Đầ tư ch đà tạo, huấn luyện
Chi phí vận h nh h ng nă

C

CO = COP + COE + COM + COF + COT
T ng đó:
COP – h ph công l

động ch người vận hành

COE – h ph năng lượng
COM – Chi phí nguyên vật liệu
COF – Chi phí vận chuyển
COT – h ph đà tạ thường xuyên (liên t c người vận hành.
Chi phí bảo trì h ng nă

C

CM = CMP + CMM + CPP + CPM + CRP + CRM + CMT
T ng đó:
CMP – h ph công l


động cho bảo trì ph c hồi

CMM – Chi phí vật tư ph tùng cho bảo trì ph c hồi
CPP – h ph công l

động cho bảo trì phòng ngừa

CPM – Chi phí vật tư th ết bị cho bảo trì phòng ngừa
CRP – h ph công l

động tân trang

CRM – Chi phí vật tư ch tân t ng
CMT – h ph ch đà tạ thường xuyên nhân viên bảo trì
Chi phí do ngừng

áy h ng nă

C

CS = NT + MDT + CLP
T ng đó:
NT – Số lần ngừng

áy để bả t ì hàng nă

MDT – Thời gian ngừng máy trung bình (giờ)
CLP – Chi phí tổn thất sản xuất hoặc các tổn thất do việc bả t ì đồng/giờ)

Page 12

Quản Lý Bảo Trì Và Bảo Dưỡng Công Nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Phương Quang

VI.

Nhóm 6

DỤ

C
C À

Công h c

P

ÚC À

CC = C +



C

11 .

C


 LCC - ch ph ch

C

+C

+C

ì ống

 CI - ch ph đầ tư
 NY - ố nă

t nh t án

 CO - ch ph vận hành
 CM - ch ph

ả tì

 CS - ch ph

áy

ngừng

6.1 Chi h chu ì ống cho xe
-

áy


ỗ nă
ỗ nă

áy

ỗ nă

áy

C t nh cho 1 nă

CI - ch ph đầ tư: 23 500 000 VND
Giá mua: 22 000 000 VND
Phí DK BS: 2 000 000 VND
ắn hó + án e xe: 00 000 VND

-

NY - ố nă

t nh t án

Tính cho 1 nă
-

CO - ch ph vận hành
T ền xăng: 1 000

áy


ỗ nă : 6 740 000 VND

/ tháng => 1 000

/ nă

0

/l t/

000 VND =>

000

000 VND
T ền th y nhớt:
T ền
ả hể
-

xe:
xe

CM - ch ph
CS - ch ph

/1 ình nhớt 100 000 VND/ ình => 00 000 VND

tháng/lần 1 000 VND/ lần => 0 000 VND

áy: 0 000/ nă
ả tì

ả t ì định ì :
-

000

áy

= > 0 000 VND

ỗ nă : 3 000 000 VND

tháng/ lần 1 00 000 VND/ lần =>
ngừng

áy

ỗ nă

000 000 VND

=>không có

 LCC = 23 500 000 + 10.( 6 740 000 + 3 000 000 + 0 ) = 120 900 000 VND
6.2 Chi h chu ì ống cho xe

áy


11

nh đúc t nh cho 1 nă

Page 13
Quản Lý Bảo Trì Và Bảo Dưỡng Công Nghiệp


GVHD: ThS. Nguyễn Phương Quang

-

Nhóm 6

CI - ch ph đầ tư: 24 500 000 VND
Giá mua: 22 000 000 VND
Phí DK BS: 2 000 000 VND
ắn hó + án e xe: 00 000 VND

-

NY - ố nă

t nh t án

Tính cho 1 nă
-

CO - ch ph vận hành
T ền xăng: 1 000


áy

ỗ nă : 5 740 000 VND

/ tháng => 1 000

/ nă

0

/l t/

000 VND =>

000

000 VND
T ền th y nhớt:
T ền
ả hể
-

xe:
xe

CM - ch ph

/1 ình nhớt 100 000 VND/ ình => 00 000 VND


tháng/lần 1 000 VND/ lần => 0 000 VND
áy: 0 000/ nă
ả tì

ả t ì định ì :
-

000

CS - ch ph

áy

= > 0 000 VND

ỗ nă : 2 000 000 VND

tháng/ lần 1 000 000 VND/ lần =>
ngừng

áy

ỗ nă

000 000 VND

=>không có

 LCC = 24 500 000 + 10.( 5 740 000 + 2 000 000 + 0 ) = 101 900 000 VND
hận x t




á đầ tư củ
h ph

th

hơn WAVE: 4

ả t ì + Vận hành

% 1 000 000 VNĐ)

cao hơn WAVE:

4% 20 000 000 VNĐ)

ết uận:
Vậy nế ứng
chọn xe WAVE ẽ t ết

ng tình t án ch ph ch


ỳ ống củ th êt ị t thấy phương án l

ch ph hơn. T y nh ên v ệc l

th ộc và thị h ế củ ngườ t ê


chọn ản phẩ

còn t y

ng.

Page 14
Quản Lý Bảo Trì Và Bảo Dưỡng Công Nghiệp



×