Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết giải tích lớp 12 chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.62 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
A. TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm )
MĐ1 Tính giá trị của biểu thức sau là:
Câu 1:
A. 11

B. 10

Câu 2:
A. ∀x ∈ ¡

2
+ 83

C. 12

MĐ1 Tìm x để biểu thức

Câu 3:

M=

3
42

(x

2

−2
+ x + 1) 3



D. 9

có nghĩa :
C. với mọi x > 1

B. Không tồn tại x

D. ∀x ∈ ¡ \ {0}

MĐ1 Giá trị của biểu thức N = 2log 12 + 3log 5 − log 15 − log 150 bằng bao nhiêu ?
2
2
2
2

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

MĐ1 Tìm biểu thức không có nghĩa trong các biểu thức sau :
Câu 4:
A.

(−3)




2
3

B. ( −3)

MĐ1 Phương trình
Câu 5:

2lg x = 3

−2

C. 0

có nghiệm là

B. 10log 3 2

A. 10log 2 3

Câu 6:

log x 2 3 2 = 4

1

B. 3
2




C. 4

MĐ2 Với giá trị nào của x thì đẳng thức
Câu 7:

2018

D. x = 0

y = (3 − 9)

C. (0; +∞)

B. ¡ \ {0}

MĐ2 Cho a,b,c > 0 và a,b

≠1

C. log b c =

B. log a b = log a c ⇔ b = c

log a c
log a b

D. a log a b = b


MĐ2 Cho hai số thực dương a,b . Rút gọn biểu thức
Câu 10:
A. a + b

D. (2; +∞)

.Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai ?

A. log a b > log a c ⇔ b > c

B.

1
1
a 3 − b3

MĐ2 Tìm đạo hàm của hàm số sau
Câu 11:

đúng

C. x ≥ 0

B. Không có giá trị nào của x
MĐ2 Tập xác định của hàm số
x
−2 là

A. ¡ \ {2}


Câu 9:

D. 2

x 2018 = − x

A. x ≤ 0

Câu 8:

D. 3log 2 10

C. 2log 310

MĐ1 Số thực x thỏa mãn điều kiện
A. 3 2

0

 1 
D. 
÷
 3−2 

2

3

( a+

1

1

C. 3
a + b3

y = 3 ln 2x

3

2
2
3
b)(a + b 3

− 3 ab)
D. a − b


A.

Câu 12:

1

B.

3


2

2

C.

3

3x ln 2 2x
3x ln 2 2x
x
MĐ2 Phương trình log (x + 4) = log (x + 4)
2
3

A. có nghiệm là số nguyên
C. vô nghiệm

3

1
2x 3 ln 2x

D.

ln 2 2x

B. có nghiệm
D. có nghiệm là số nguyên dương


MĐ3 Cho hai số thực dương a,b . Rút gọn biểu thức P = ( a + b − 3 ab) : ( 3 a − 3 b) 2
3
Câu 13:
a+3b
B. −1

A. 1

Câu 14:

D. −2

C. 2

MĐ3 Tập xác định của hàm số y = ln[ log(x − 1)]

A. (2; +∞)

B. (1; +∞)

MĐ4 Cho hàm số
Câu 15:

C. (e; +∞)

y = log 3 (3x + x)

, biết

y '(1) =


D. (1;e)

a
1 , với
a, b ∈ ¢ . Tính giá trị của
+
4 b ln 3

a+b
A. 7

B. 2

C. 4

MĐ4 Nghiệm của phương trình
Câu 16:
A. {2; 2018 2}

(x 2 − 3x + 2) log 2017 (x 2018 − 1) = 0

B. 1

B. TỰ LUẬN ( 2 điểm )
Câu 1. ( 1 điểm) MĐ1 Giải
9 x − 5.3x + 6 = 0
Câu 2. ( 1 điểm) MĐ3 Tìm

1A


5A

9A

13A

2A

6A

10A

14A

3A

7A

11A

15A

4A

8A

12A

16A


phương trình
giá trị lớn nhất và
y = πsin x , x ∈ ¡ .

. . . . . . . . HẾT . . . . . . .
ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM

B. TỰ LUẬN
3x = 3
Câu 1. ( 1 điểm) 9 − 5.3 + 6 = 0 ⇔ 
0,25 đ x 2
3x = 2
3x = 3 ⇔ x = 1 0,25 đ


D. 2018 2

C. 2

giá trị nhỏ nhất của hàm số

x

D. 1

x



3x = 2 ⇔ x = log3 2 0,25 đ
Câu 2. ( 1 điểm)
1
1
0,25 đ. Suy ra : min y = y(−1) =
0,25 đ
¡
π
π
0,25 đ. Suy ra : max y = y(1) = π 0,25 đ

+ Vì sin x ≥ −1 và π > 1 nên πsin x ≥ π−1 =
+ Vì sin x ≤ 1 và π > 1 nên πsin x ≤ π1 = π

¡



×