Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tuần 4. Luyện tập về từ trái nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1021.2 KB, 10 trang )

1


Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu

Kiểm tra bài cũ
Tìm
từ nào
trái là
nghĩa
vớinghĩa?
mỗi từCho
sau:ví dụ.
1. Thế
từ trái
Đoàn
2.a)Việc
đặtkết
các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có
tác dụng gì?
b) Thương yêu

2


Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu

Luyện tập về từ trái nghĩa
1.Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ,


tục ngữ sau:
a) Ăn ít ngon nhiều .
b) Ba chìm bảy nổi .
c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d) Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già , già để tuổi cho.

3


Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu

Luyện tập về từ trái nghĩa
2. Điền vào mỗi ô trống m
: ột từ trái nghĩa với từ in đậm:
a) Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn .
b) Trẻ già cùng đi đánh giặc.
c) Dưới trên cùng đoàn kết một lòng.

4


Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu

Luyện tập về từ trái nghĩa
3. Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống:
a)Việc nhỏ nghĩa lớn.
b) Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may.
c) Thức khuya dậy sớm.


5


Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu

Luyện tập về từ trái nghĩa
4. Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a) Tả hình dáng

M: cao - thấp

b) Tả hành động

M: khóc – cười

c) Tả trạng thái

M: buồn – vui

6


Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu

Luyện tập về từ trái nghĩa
Tả hành động
(b)

khóc – cười
đứng-ngồi

Tả trạng thái
(c)
buồn - vui
sướng - khổ

béo- gầy

lên-xuống

lạc quan-bi quan

mập - ốm

vào-ra

phấn chấn-ỉu xìu

cao lêu nghêu-lùn tịt

đi lại-đứng im

hạnh phúc-bất hạnh

Tả hình dáng
(a)
cao – thấp
to - nhỏ


béo múp-gầy nhom

khoẻ mạnh-ốm yếu
7


Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu

Luyện tập về từ trái nghĩa
5. Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa
em vừa tìm được ở bài tập trên.
1. Cô ấy lúc vui, lúc buồn.
2. Chú chó Cún nhà em béo múp. Chú Vàng nhà
Hương gầy nhom.
3. Bọn trẻ trêu nhau, đứa khóc, đứa cười inh ỏi cả nhà.
8


Củng cố, dặn dò:
Bài sau: Mở rộng vốn từ: Hòa bình (trang 47)

9


10




×