Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Luận Văn Tốt Nghiệp XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG MUA BÁN CHUNG CƯ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.76 MB, 102 trang )

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUI_KHÓA 2010

XÂY DỰNG PHẦN MỀM
QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
CHUNG CƯ

Giáo viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hiện :

Cô ĐINH THỊ TÂM
NGUYỄN VĂN HƯNG

TP.HỒ CHÍ MINH
THÁNG 7 NĂM 2014


BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUI_KHÓA 2010



XÂY DỰNG PHẦN MỀM
QUẢN LÝ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
CHUNG CƯ

Giáo viên hướng dẫn :
Sinh viên thực hiện :

Cô ĐINH THỊ TÂM
NGUYỄN VĂN HƯNG

TP.HỒ CHÍ MINH
THÁNG 7 NĂM 2014


LỜI CẢM ƠN
Lời cảm ơn đầu tiên cho em xin được tỏ lòng biết ơn đối với ngôi trường Đại Học
Công Nghệ Sài Gòn nơi mà em đã theo học trong suốt bốn năm qua. Được đặt chân
vào giảng đường đại học của trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn đối với em đó
không chỉ là may mắn, mà còn là bước ngoặc quan trọng cuộc đời của mình. Nó là
bước đệm, là hành trang tiếp bước để em tiến vào cuộc sống. Dưới giảng đường đại
học em không những được học kiến thức để trở thành một kỹ sư mà còn học được
kỹ năng để làm người. Có thể nói Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn đã trao cho
em một tấm vé bước vào tương lai, là nơi ghi dấu lại tất cả kỉ niệm đẹp đẽ của thời
sinh viên mà em không thể nào quên.
Em xin được cảm ơn tất cả quý thầy cô trong khoa Công Nghệ Thông Tin. Có thể
nói đối với riêng em, tất cả thầy cô trong khoa là những tấm gương để em noi theo
và học tập. Em không chỉ được học những kiến thức mà thầy cô đã giảng dạy cho
em trên bục giảng, mà trong những bài giảng đó còn có cả sự tâm huyết, là niềm tin
mà thầy cô đã trao đến và gửi trọn nơi chúng em.

Em xin được cảm ơn gia đình, bạn bè, người thân, những người đã luôn bên em,
đồng hành và tin tưởng em. Niềm tin tưởng của họ là động lực để em bước tiếp vượt
qua mọi khó khăn trong học tập và cuộc sống.
Và cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn đặc biệt chân thành và sâu sắc nhất đến với cô
Đinh Thị Tâm, cô đã là người hướng dẫn em hoàn thành tốt đề tài luận văn này. Em
cảm ơn cô đã tạo điều kiện tốt nhất dành cho em trong quá trình thực hiện đề tài và
giải đáp những thắc mắc, khó khăn mà em gặp phải. Đối với em cô là một giảng
viên nhiệt huyết, tận tâm với nghề. Em cảm ơn niềm tin đã mà cô đã đặt vào em. Đó
là động lực giúp em cố gắng vượt qua tất cả khó khăn trong suốt quá trình làm đề
tài.
Xin kính chúc quý thầy cô sức khỏe dồi dào, hạnh phúc, và thành công để mãi cống
hiến sức lực của mình đối với sự nghiệp trồng người thiên liêng và cao cả.
TP.Hồ Chí Minh, Ngày 8 tháng 7 năm 2014
Sinh Viên
Nguyễn Văn Hưng


TÓM TẮT ĐỀ TÀI
I. Tên đề tài:


Xây dựng phần mềm quản lý hợp đồng mua bán chung cư.

II. Mục Tiêu:


Xây dựng các chức năng chính, quan trọng phục vụ trọng tâm của đề tài.




Tổ chức các module chức năng một cách rõ ràng và dễ hiểu.



Giao diện phần mềm thân thiện với người dùng.

III. Nhiệm vụ:


Tìm hiểu nghiệp vụ quản lý hợp đồng.



Phân tích chương trình.



Thiết kế CSDL và giao diện.



Thiết kế các chương trình như: quản lý hồ hợp đồng, quản lý bảng báo giá,
quản lý căn hộ, quản lý nhân viên, quản lý khách hàng,…


MỤC LỤC
CHƯƠNG I. TÌM HIỂU NGHIỆP VỤ .............................................................................. 1
1.

Đặt vấn đề: ................................................................................................................ 1


2.

Mô tả nghiệp vụ: ...................................................................................................... 1

3.

Mô tả chương trình: ................................................................................................ 3

CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH ................................................................................................ 5
1.

Sơ đồ chức năng: ...................................................................................................... 5

2.

Sơ đồ Use Case: ........................................................................................................ 6

3.

4.

2.1.

Sơ đồ Use case tổng quát: ................................................................................... 6

2.1.

Sơ đồ use case của chức năng quản lý hợp đồng: ............................................. 10


2.2.

Sơ đồ usecase chi tiết của chức năng quản lý loại hợp đồng: .......................... 14

2.3.

Sơ đồ usecase chi tiết của chức năng quản ly căn hộ: ...................................... 16

2.4.

Sơ đồ usecase chi tiết của chức năng quản lý loại căn hộ: ............................... 18

2.5.

Sơ đồ usecase chi tiết của chức năng quản lý chung cư: .................................. 20

2.6.

Sơ đồ usecase chi tiết của chức năng quản lý bảng báo giá: ............................ 22

2.7.

Sơ đồ usecase chi tiết của chức năng quản lý khách hàng : ............................. 24

2.8.

Sơ đồ use case chi tiết của chức năng quản lý nhân viên : ............................... 26

2.9.


Sơ đồ use case chi tiết của chức năng quản lý user: ......................................... 28

Sơ đồ lớp: ................................................................................................................ 30
3.1.

Sơ đồ lớp quản lý loại hợp đồng. .................................................................... 30

3.2.

Sơ đồ lớp quản lý loại căn hộ:........................................................................... 30

3.3.

Sơ đồ lớp quản lý chung cư: .............................................................................. 31

3.4.

Sơ đồ lớp quản lý căn hộ: .................................................................................. 31

3.5.

Sơ đồ lớp quản lý bảng báo giá: ....................................................................... 32

3.6.

Sơ đồ lớp quản lý nhân viên: ............................................................................ 33

3.7.

Sơ đồ lớp quản lý khách hàng: .......................................................................... 33


3.8.

Sơ đồ lớp quản lý hợp đồng: ............................................................................. 34

3.9.

Sơ đồ lớp quản lý user: ...................................................................................... 35

Sơ đồ cộng tác: ....................................................................................................... 35


4.1.

Sơ đồ cộng tác chức năng quản lý loại hợp đồng: ............................................ 35

4.1.1.

Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách loại hợp đồng: ........................... 35

4.1.2.

Sơ đồ cộng tác usecase thêm loại hợp đồng: ................................................. 35

4.1.3.

Sơ đồ cộng tác usecase xóa loại hợp đồng: ................................................... 36

4.1.4.


Sơ đồ cộng tác usecase sửa loại hợp đồng: ................................................... 36

4.2.

Sơ đồ tác chức năng quản lý loại căn hộ: ......................................................... 36

4.2.1.

Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách loại căn hộ: ............................... 36

4.2.2.

Sơ đồ cộng tác usecase thêm loại căn hộ: ..................................................... 36

4.2.3.

Sơ đồ cộng tác usecase xóa loại căn hộ: ....................................................... 36

4.2.4.

Sơ đồ cộng tác usecase sửa loại căn hộ: ....................................................... 37

4.3.

Sơ đồ cộng tác chức năng quản lý chung cư: .................................................... 37

4.3.1.

Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách chung cư: ................................... 37


4.3.2.

Sơ đồ cộng tác usecase thêm chung cư: ........................................................ 37

4.3.3.

Sơ đồ cộng tác usecase xóa chung cư: .......................................................... 37

4.3.4.

Sơ đồ cộng tác usecase sửa chung cư: .......................................................... 38

4.4.

Sơ đồ cộng tác chức năng quản lý căn hộ: ........................................................ 38

4.4.1.

Sơ đồ cộng tác chức năng hiển thị danh sách căn hộ: .................................. 38

4.4.2.

Sơ đồ cộng tác chức năng thêm căn hộ: ........................................................ 38

4.4.3.

Sơ đồ cộng tác chức năng xóa căn hộ: .......................................................... 38

4.4.4.


Sơ đồ cộng tác chức năng sửa căn hộ: .......................................................... 39

4.5.

Sơ đồ cộng tác chức năng quản lý bảng báo giá: ............................................. 39

4.5.1.

Sơ đồ cộng tác chức năng hiển thị danh sách bảng báo giá. ........................ 39

4.5.2.

Sơ đồ cộng tác chức năng thêm bảng báo giá. .............................................. 39

4.5.3.

Sơ đồ cộng tác chức năng xóa bảng báo giá. ................................................ 40

4.5.4.

Sơ đồ cộng tác chức năng sửa bảng báo giá. ................................................ 40

4.6.

Sơ đồ cộng tác chức năng quản lý nhân viên. ................................................... 40

4.6.1.

Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách nhân viên. .................................. 40


4.6.2.

Sơ đồ cộng tác usecase thêm nhân viên. ........................................................ 40

4.6.3.

Sơ đồ cộng tác usecase sửa nhân viên. .......................................................... 41

4.6.4.

Sơ đồ cộng tác usecase xóa nhân viên. .......................................................... 41


4.7.

Sơ đồ cộng tác chức năng quản lý khách hàng. ................................................ 41

4.7.1.

Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách khách hàng. ............................... 41

4.7.2.

Sơ đồ cộng tác usecase thêm khách hàng. ..................................................... 41

4.7.3.

Sơ đồ cộng tác usecase sửa khách hàng. ....................................................... 42

4.7.4.


Sơ đồ cộng tác usecase xóa khách hàng. ....................................................... 42

4.8.

Sơ đồ cộng tác chức năng quản lý hợp đồng..................................................... 42

4.8.1.

Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách hợp đồng. ................................... 42

4.8.2.

Sơ đồ cộng tác usecase thêm hợp đồng. ........................................................ 42

4.8.3.

Sơ đồ cộng tác usecase ủy quyền. .................................................................. 43

4.8.4.

Sơ đồ cộng tác usecase thanh lý. ................................................................... 43

4.8.5.

Sơ đồ cộng tác usecase theo dõi. ................................................................... 43

4.9.

Sơ đồ cộng tác chức năng quản lý user. ............................................................ 44


4.9.1.

Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách user. ........................................... 44

4.9.2.

Sơ đồ cộng tác usecase thêm user.................................................................. 44

4.9.3.

Sơ đồ cộng tác usecase xóa user.................................................................... 44

4.9.4.

Sơ đồ cộng tác usecase reset mật khẩu. ......................................................... 44

CHƯƠNG III. THIẾT KẾ ................................................................................................ 45
1.

Thiết kế CSDL: ...................................................................................................... 45

2.

Thiết kế chức năng quản lý loại hợp đồng........................................................... 46

3.

4.


2.1.

Biểu đồ lớp: ....................................................................................................... 46

2.2.

Sơ đồ tuần tự của usecase thêm loại hợp đồng: ................................................ 47

2.3.

Sơ đồ tuần tự của usecase sửa loại hợp đồng: .................................................. 47

2.4.

Sơ đồ tuần tự của usecase xóa loại hợp đồng: .................................................. 48

Thiết kế chức năng quản lý loại căn hộ: .............................................................. 49
3.1.

Biểu đồ lớp: ....................................................................................................... 49

3.2.

Sơ đồ tuần tự của usecase thêm loại căn hộ: .................................................... 50

3.3.

Sơ đồ tuần tự của usecase xóa loại căn hộ: ...................................................... 50

3.4.


Sơ đồ tuần tự của usecase sửa loại căn hộ: ...................................................... 51

Thiết kế chức năng quản lý chung cư: ................................................................. 52
4.1.

Biểu đồ lớp: ....................................................................................................... 52


5.

6.

7.

8.

9.

4.2.

Sơ đồ tuần tự của usecase thêm chung cư:........................................................ 53

4.3.

Sơ đồ tuần tự của usecase sửa chung cư:.......................................................... 53

4.4.

Sơ đồ tuần tự của usecase xóa chung cư:.......................................................... 54


Thiết kế chức năng quản lý căn hộ: ..................................................................... 55
5.1.

Biểu đồ lớp: ....................................................................................................... 55

5.2.

Sơ đồ tuần tự của usecase thêm căn hộ: ........................................................... 56

5.3.

Sơ đồ tuần tự của usecase sửa căn hộ: ............................................................. 57

5.4.

Sơ đồ tuần tự của usecase xóa căn hộ: ............................................................. 58

Thiết kế chức năng quản lý bảng báo giá: ........................................................... 59
6.1.

Biểu đồ lớp: ....................................................................................................... 59

6.2.

Sơ đồ tuần tự của usecase thêm bảng báo giá. ................................................. 60

6.3.

Sơ đồ tuần tự của usecase sửa bảng báo giá. ................................................... 61


6.4.

Sơ đồ tuần tự của usecase xóa bảng báo giá. ................................................... 62

Thiết kế chức năng quản lý nhân viên. ................................................................ 63
7.1.

Biểu đồ lớp......................................................................................................... 63

7.2.

Sơ đồ tuần tự của usecase thêm nhân viên. ....................................................... 64

7.3.

Sơ đồ tuần tự của usecase sửa nhân viên. ......................................................... 65

7.4.

Sơ đồ tuần tự của usecase xóa nhân viên. ......................................................... 66

Thiết kế chức năng quản lý khách hàng. ............................................................. 67
8.1.

Biểu đồ lớp......................................................................................................... 67

8.2.

Sơ đồ tuần tự của usecase thêm khách hàng. .................................................... 68


8.3.

Sơ đồ tuần tự của usecase sửa khách hàng. ...................................................... 69

8.4.

Sơ đồ tuần tự của usecase xóa khách hàng. ...................................................... 70

Thiết kế chức năng quản lý hợp đồng. ................................................................. 71
9.1.

Biểu đồ lớp......................................................................................................... 71

9.2.

Sơ đồ tuần tự của usecase thêm hợp đồng: ....................................................... 72

9.3.

Sơ đồ tuần tự usecase ủy quyền hợp đồng. ........................................................ 73

9.4.

Sơ đồ tuần tự usecase thanh lý hợp đồng. ......................................................... 74

9.5.

Sơ đồ tuần tự usecase theo dõi hợp đồng. ......................................................... 75


10. Thiết kế chức năng quản lý user........................................................................... 76


10.1.

Biểu đồ lớp. .................................................................................................... 76

10.2.

Sơ đồ tuần tự của usecase thêm user. ............................................................ 77

10.3.

Sơ đồ tuần tự của usecase xóa user. .............................................................. 78

10.4.

Sơ đồ tuần tự của use reset mật khẩu. ........................................................... 78

CHƯƠNG IV. HIỆN THỰC CHƯƠNG TRÌNH ........................................................... 79
1.

Giao diện chức năng quản lý loại hợp đồng. ....................................................... 79

2.

Thiết kế giao diện chức năng quản lý loại căn hộ: .............................................. 79

3.


Thiết kế giao diện chức năng quản lý chung cư:................................................. 80

4.

Thiết kế giao diện chức năng quản lý căn hộ: ..................................................... 80

5.

Thiết kế giao diện chức năng quản lý bảng báo giá: .......................................... 81

6.

Thiết kế giao diện chức năng quản lý nhân viên. ................................................ 82

7.

Thiết kế giao diện chức năng quản lý khách hàng.............................................. 82

8.

Thiết kế giao diện quản lý hợp đồng. ................................................................... 83

9.

Thiết kế giao diện chức năng quản lý user. ......................................................... 86

CHƯƠNG V. CÀI ĐẶT .................................................................................................... 87
CHƯƠNG VI. KẾT LUẬN ............................................................................................... 88
1.


Kết luận đề tài: ....................................................................................................... 88

2.

Hướng phát triển: .................................................................................................. 88

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 89


Phụ Lục 1
Hình 2.1. Sơ đồ chức năng. .................................................................................................... 5
Hình 2.2. Sơ đồ Usecase tổng quát ........................................................................................ 6
Hình 2.3: Sơ đồ usecase chức năng quản lý hợp đồng. ....................................................... 10
Hình 2.4: Sơ đồ usecase quản lý loại hợp đồng. .................................................................. 14
Hình 2.5. Sơ đồ usecase chức năng quản lý căn hộ. ............................................................ 16
Hình 2.6. Sơ đồ usecase chức năng quản lý loại căn hộ. ..................................................... 18
Hình 2.7. Sơ đồ usecase chức năng quản lý chung cư. ........................................................ 20
Hình 2.8. Sơ đồ usecase chức năng quản lý bảng báo giá. .................................................. 22
Hình 2.9. Sơ đồ usecase chức năng quản lý khách hàng. .................................................... 24
Hình 2.10. Sơ đồ usecase chức năng quản lý nhân viên. ..................................................... 26
Hình 2.11. Sơ đồ usecase chức năng quản lý user. .............................................................. 28
Hình 2.12. Sơ đồ lớp quản lý loại hợp đồng. ....................................................................... 30
Hình 2.13. Sơ đồ lớp quản lý loại căn hộ ............................................................................ 30
Hình 2.14. Sơ đồ lớp quản lý chung cư ............................................................................... 31
Hình 2.15. Sơ đồ lớp quản lý căn hộ ................................................................................... 31
Hình 2.16. Sơ đồ lớp quản lý bảng báo giá.......................................................................... 32
Hình 2.17. Sơ đồ lớp quản lý nhân viên. ............................................................................. 33
Hình 2.18. Sơ đồ lớp quản lý khách hàng. ........................................................................... 33
Hình 2.19. Sơ đồ lớp quản lý hợp đồng. .............................................................................. 34
Hình 2.20. Sơ đồ lớp quản lý user ....................................................................................... 35

Hình 2.21. Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách loại hợp đồng. ................................ 35
Hình 2.22. Sơ đồ cộng tác usecase thêm loại hợp đồng. ..................................................... 35
Hình 2.23. Sơ đồ cộng tác usecase xóa loại hợp đồng......................................................... 36
Hình 2.24. Sơ đồ cộng tác usecase sửa loại hợp đồng. ........................................................ 36
Hình 2.25. Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách loại căn hộ. ..................................... 36
Hình 2.26. Sơ đồ cộng tác usecase thêm loại căn hộ. .......................................................... 36
Hình 2.27. Sơ đồ cộng tác usecase xóa loại căn hộ. ............................................................ 36
Hình 2.28. Sơ đồ cộng tác usecase sửa loại căn hộ. ............................................................ 37
Hình 2.29. Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách chung cư. ........................................ 37


Hình 2.30. Sơ đồ cộng tác usecase thêm chung cư. ............................................................. 37
Hình 2.31. Sơ đồ cộng tác usecase xóa chung cư. ............................................................... 37
Hình 2.32. Sơ đồ cộng tác usecase sửa chung cư. ............................................................... 38
Hình 2.33. Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách căn hộ. ............................................ 38
Hình 2.34. Sơ đồ cộng tác usecase thêm căn hộ. ................................................................. 38
Hình 2.35. Sơ đồ cộng tác usecase xóa căn hộ. ................................................................... 38
Hình 2.36. Sơ đồ cộng tác usecase sửa căn hộ. ................................................................... 39
Hình 2.37. Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách bảng báo giá. .................................. 39
Hình 2.38. Sơ đồ cộng tác usecase thêm bảng báo giá. ....................................................... 39
Hình 2.39. Sơ đồ cộng tác usecase xóa bảng báo giá. ......................................................... 40
Hình 2.40. Sơ đồ cộng tác usecase sửa bảng báo giá........................................................... 40
Hình 2.41. Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách nhân viên. ....................................... 40
Hình 2.42. Sơ đồ cộng tác usecase thêm nhân viên. ............................................................ 40
Hình 2.43. Sơ đồ cộng tác usecase sửa nhân viên. .............................................................. 41
Hình 2.44. Sơ đồ cộng tác usecase xóa nhân viên. .............................................................. 41
Hình 2.45. Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách khách hàng. .................................... 41
Hình 2.46. Sơ đồ cộng tác usecase thêm khách hàng. ......................................................... 41
Hình 2.47. Sơ đồ cộng tác usecase sửa khách hàng. ............................................................ 42
Hình 2.48. Sơ đồ cộng tác usecase xóa khách hàng. ........................................................... 42

Hình 2.49. Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách hợp đồng. ....................................... 42
Hình 2.50. Sơ đồ cộng tác usecase thêm hợp đồng. ............................................................ 42
Hình 2.51. Sơ đồ cộng tác usecase ủy quyền. ...................................................................... 43
Hình 2.52. Sơ đồ cộng tác usecase thanh lý. ....................................................................... 43
Hình 2.53. Sơ đồ cộng tác usecase theo dõi. ....................................................................... 43
Hình 2.54. Sơ đồ cộng tác usecase hiển thị danh sách user. ................................................ 44
Hình 2.55. Sơ đồ cộng tác usecase thêm user. ..................................................................... 44
Hình 2.56. Sơ đồ cộng tác usecase sửa user. ....................................................................... 44
Hình 2.57. Sơ đồ cộng tác usecase reset mật khẩu. ............................................................. 44
Hình 3.1. Thiêt kế CSDL ..................................................................................................... 45
Hình 3.2. Biểu đồ lớp chức năng quản lý loại hợp đồng. .................................................... 46


Hình 3.3. Sơ đồ tuần tự usecase thêm loại hợp đồng. .......................................................... 47
Hình 3.4. Sơ đồ tuần tự usecase sửa loại hợp đồng. ............................................................ 47
Hình 3.5. Sơ đồ tuần tự usecase xóa loại hợp đồng. ............................................................ 48
Hình 3.6. Biểu đồ lớp chức năng quản lý loại căn hộ. ......................................................... 49
Hình 3.7. Sơ đồ tuần tự usecase thêm loại căn hộ. .............................................................. 50
Hình 3.8. Sơ đồ tuần tự của usecase xóa loại căn hộ. .......................................................... 50
Hình 3.9. Sơ đồ tuần tự usecase sửa loại căn hộ. ................................................................. 51
Hình 3.10. Biểu đồ lớp chức năng quản lý chung cư........................................................... 52
Hình 3.11. Sơ đồ tuần tự usecase thêm chung cư. ............................................................... 53
Hình 3.12. Sơ đồ tuần tự usecase sửa chung cư. ................................................................. 53
Hình 3.13. Sơ đồ tuần tự usecase xóa chung cư. ................................................................. 54
Hình 3.14. Biểu đồ lớp chức năng quản lý căn hộ. ............................................................. 55
Hình 3.15. Sơ đồ tuần tự usecase thêm căn hộ. ................................................................... 56
Hình 3.16. Sơ đồ tuần tự usecase sửa căn hộ. ...................................................................... 57
Hình 3.17. Sơ đồ tuần tự usecase xóa căn hộ. ..................................................................... 58
Hình 3.18. Biểu đồ lớp chức năng quản lý bảng báo giá. .................................................... 59
Hình 3.19. Sơ đồ tuần tự usecase thêm bảng báo giá. ......................................................... 60

Hình 3.20. Sơ đồ tuần tự usecase sửa bảng báo giá. ............................................................ 61
Hình 3.21. Sơ đồ tuần tự usecase xóa bảng báo giá. ........................................................... 62
Hình 3.22. Biểu đồ lớp quản lý nhân viên. .......................................................................... 63
Hình 3.23. Sơ đồ tuần tự usecase thêm nhân viên. .............................................................. 64
Hình 3.24. Sơ đồ tuần tự usecase sửa nhân viên.................................................................. 65
Hình 3.25. Sơ đồ tuần tự usecase xóa nhân viên. ................................................................ 66
Hình 3.26. Biểu đồ lớp quản lý khách hàng. ....................................................................... 67
Hình 3.27. Sơ đồ tuần tự usecase thêm khách hàng. ........................................................... 68
Hình 3.28. Sơ đồ tuần tự usecase sửa khách hàng. .............................................................. 69
Hình 3.29. Sơ đồ tuần tự usecase xóa khách hàng. .............................................................. 70
Hình 3.30. Biểu đồ lớp quản lý hợp đồng. ........................................................................... 71
Hình 3.31. Sơ đồ tuần tự usecase thêm hợp đồng. ............................................................... 72
Hình 3.32. Sơ đồ tuần tự usecase ủy quyền hợp đồng. ........................................................ 73


Hình 3.33. Sơ đồ tuần tự usecase thanh lý hợp đồng. .......................................................... 74
Hình 3.34. Sơ đồ tuần tự usecase theo dõi hợp đồng. .......................................................... 75
Hình 3.35. Biểu đồ lớp quản lý user. ................................................................................... 76
Hình 3.36. Sơ đồ tuần tự usecase thêm user. ....................................................................... 77
Hình 3.37. Sơ đồ tuần tự usecasae xóa user. ....................................................................... 78
Hình 3.38. Sơ đồ tuần tự usecase reset mật khẩu. ............................................................... 78
Hình 4.1. Giao diện chức năng quản lý loại hợp đồng. ....................................................... 79
Hình 4.2. Giao diện chức năng quản lý loại căn hộ. ............................................................ 79
Hình 4.3. Giao diện chức năng quản lý chung cư. ............................................................... 80
Hình 4.4. Giao diện chức năng quản lý căn hộ. ................................................................... 80
Hình 4.5. Giao diện chức năng quản lý bảng báo giá. ......................................................... 81
Hình 4.6. Giao diện chức năng quản lý bảng báo giá. ......................................................... 81
Hình 4.7. Giao diện quản lý nhân viên. ............................................................................... 82
Hình 4.8. Giao diện quản lý khách hàng.............................................................................. 82
Hình 4.9. Giao diện quản lý hợp đồng. ................................................................................ 83

Hình 4.10. Giao diện ủy quyền hợp đồng. ........................................................................... 84
Hình 4.11. Giao diện theo dõi hợp đồng. ............................................................................. 85
Hình 4.12. Giao diện chức năng quản lý user. ..................................................................... 86


Xây Dựng Phần Mềm Quản Lý Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư

CHƯƠNG I. TÌM HIỂU NGHIỆP VỤ
1. Đặt vấn đề:


Ngày nay sự phát triển của công nghệ thông tin trong lĩnh vực quản lý tăng

một cách mạnh mẽ, báo hiệu sự chuyển biến và tiến dần đến việc thay thế công tác
quản lý thủ công sang quản lý bằng phần mềm tin học.


Trong những năm gần đây, khi thị trường bất động sản ngày càng được nhiều

người quan tâm, nhu cầu mua nhà ở của người dân tăng cao. Do đó, công việc quản
lý của các doanh nghiệp kinh doanh bất động sản đặc biệt là nhà ở càng trở nên
phức tạp. Vì vậy, các doanh nghiệp bắt đầu quan tâm đến việc quản lý các hợp đồng
mua nhà sao cho hiệu quả nhất. Từ đó mà việc tạo ra một sản phẩm phần mềm hỗ
trợ cho doanh nghiệp trong việc quản lý các hợp đồng ra đời.
2. Mô tả nghiệp vụ:
Khi khách hàng có nhu cầu mua nhà ở của doanh nghiệp thì nhân viên tư vấn sẽ tư
vấn cho khách hàng các hình thức mua nhà kèm theo các dạng hợp đồng của mỗi
hình thức.
Theo quy định, doanh nghiệp cung cấp 3 hình thức mua nhà tương ứng với 3 dạng
hợp đồng sau: hợp đồng trả 1 lần, hợp đồng trả góp (có 3 loại: 5 năm, 9 năm, 15

năm) và hợp đồng cho thuê (Đối với hình thức này khách hàng phải đặt cọc 6 tháng
tiền thuê và mỗi tháng chuyển trả tiền thuê nhà).
Sau khi khách hàng chọn hình thức phù hợp để mua nhà nhân viên sẽ lấy thông tin
của khách hàng và tiến hành lập hợp đồng.
Thông tin của khách hàng gồm có: Họ và tên, CMND, Số điện thoại, Ngày sinh,
Giới tính,…
Sau khi lấy thông tin của khách hàng thì nhân viên sẽ lưu thông tin vào hệ thống và
cập nhật cơ sở dữ liệu.
Hợp đồng của khách hàng có thể ủy quyền cho nhiều người khác. Khi khách hàng
có yêu cầu thêm người ủy quyền cho hợp đồng thì nhân viên sẽ thêm khách hàng ủy
quyền cho hợp đồng. Những người ủy quyền của hợp đồng là những người sẽ chịu
trách nhiệm về mọi khoản trong hợp đồng trước pháp luật khi có những tranh chấp
GVHD: Cô Đinh Thị Tâm
SVTH: Nguyễn Văn Hưng

Trang 1


Xây Dựng Phần Mềm Quản Lý Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư

xảy ra. Đồng thời người ủy quyền có thể thay mặt chủ hợp đồng đến thanh toán tiền
hợp đồng hàng tháng.
Sau khi hợp đồng được thành lập thì hợp đồng chính thức có hiệu lực. Khi hợp đồng
có hiệu lực thì nhân viên sẽ phải theo dõi hợp đồng thường xuyên việc chuyển trả
tiền hàng tháng của khách hàng. Những công việc cần theo dõi liên quan đến hợp
đồng gồm:
+ Đối với hợp đồng trả 1 lần: Hộ dân phải chuyển trả tiền ngay sau khi hợp đồng
được lập và nhân viên phải thực hiện việc thanh lý hợp đồng cho khách hàng.
+ Đối với hợp đồng trả góp: Hàng tháng thì khách hàng phải đến thanh toán tiền
góp kể từ ngày lập hợp đồng. Khách hàng có thể thanh toán cho nhiều tháng cùng

một thời điểm.
Số tiền khách hàng phải thanh toán hàng tháng được tính theo công thức:
Số tiền phải trả hàng tháng = số tiền phải trả hàng tháng theo hợp đồng + tiền
phạt (nếu có).
Trong đó:
Số tiền phải trả hàng tháng theo hợp đồng= Nợ gốc + Nợ lãi.
Nợ gốc= Giá trị hợp đồng / số tháng trả góp.
Nợ lãi = Giá trị hợp đồng * lãi suất tháng /100 * (1 – (n-1)/ tổng số tháng trả góp).
Với n có giá trị tăng từ 2 đến số tháng trả góp cuối cùng, ví dụ: n sẽ tăng từ 2 đến 60
đối với hợp đồng trả góp 5 năm, và tăng từ 2 đến 108 đối với hợp đồng trả góp 9
năm. Riêng đối với tháng thứ nhất Nợ lãi= Giá trị hợp đồng * lãi suất tháng /100.
Tiền phạt = Số tiền phải trả hàng tháng theo hợp đồng * (lãi suất tháng /
(30*100))* số ngày phạt.
Số ngày phạt = ngày thanh toán thực tế - ngày thanh toán theo hợp đồng -10. Nếu
số ngày phạt nhỏ hơn 0 thì coi như số ngày phạt bằng 0.
+ Theo dõi tiền thuê hàng tháng của hộ dân tương tự như trường hợp trả góp. Lãi
suất phạt là 5%/tháng.
số ngày bị phạt = ngày chuyển trả - ngày thanh toán theo hợp đồng.

GVHD: Cô Đinh Thị Tâm
SVTH: Nguyễn Văn Hưng

Trang 2


Xây Dựng Phần Mềm Quản Lý Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư

Sau khi khách hàng hoàn tất mọi thanh toán cho hợp đồng thì nhân viên phải thực
hiện việc thanh lý hợp đồng cho khách hàng.
Đối với doanh nghiệp cần quản lý nhân viên của mình, căn hộ, chung cư.

Đối với quản lý thông tin nhân viên cần có những thông tin như: Mã nhân viên, tên
nhân viên, giới tính, địa chỉ, CMND, số điện thoại, hình ảnh,…
Việc quản lý chung cư cần lưu những thông tin như mã chung cư, tên chung cư, địa
chỉ chung cư, mô tả,.. Đối với Căn hộ thì cần lưu những thông tin như: mã căn hộ,
loại căn hộ, tên căn hộ, chiều rộng (m), chiều dài (m), diện tích nền, diện tích sử
dụng, hình ảnh căn hộ, và căn hộ đó thuộc loại nào. Có những loại căn hộ như: căn
hộ cao cấp, căn hộ thường,…
Mỗi căn hộ trong cần được khai báo giá để cung cấp cho khách hàng. Một bảng báo
giá cần được lập cho loại hợp đồng nào, vì ứng với mỗi loại hợp đồng thì giá căn hộ
sẽ khác nhau. Và một bảng báo giá sẽ được lập cho nhiều căn hộ.
3. Mô tả chương trình:
Chương trình gồm có:


From đăng nhập: Hiển thị form đăng nhập đầu tiên khi chương trình được

khởi động. Trên giao diện form đăng nhập sẽ có 2 nhập liệu để nhân viên khi đăng
nhập sẽ nhập tên tài khoản và mật khẩu. Nhân viên có thể đổi tên user và mật khẩu
sau khi đăng nhập.


Cập nhật thông tin: bao gồm thay đổi username, mật khẩu.



Quản lý người dùng: bao gồm các chức năng tạo user, xóa user, reset mật

khẩu, các chức năng này dành cho nhân viên quản lý.



Hệ thống quản lý: bao gồm quản lý hợp đồng, quản lý loại hợp đồng, quản

lý căn hộ, quản lý loại căn hộ, quản lý chung cư, quản lý bảng báo giá, quản lý nhân
viên, quản lý khách hàng.


Quản lý hợp đồng: bao gồm thêm mới hợp đồng, ủy quyền hợp đồng, thanh

lý hợp đồng, theo dõi chuyển trả tiền hợp đồng của khách hàng, in chi tiết thanh
toán của hợp đồng.


Quản lý loại hợp đồng: bao gồm có thêm, xóa, sửa loại hợp đồng.

GVHD: Cô Đinh Thị Tâm
SVTH: Nguyễn Văn Hưng

Trang 3


Xây Dựng Phần Mềm Quản Lý Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư



Quản lý căn hộ: bao gồm có thêm, xóa, sửa căn hộ, tìm kiếm căn hộ in danh

sách căn hộ.


Quản lý loại căn hộ: bao gồm có thêm, xóa, sửa loại căn hộ.




Quản lý chung cư: bao gồm thêm, xóa, sửa chung cư.



Quản lý bảng báo giá: bao gồm thêm, xóa, sửa bảng báo giá.



Quản lý nhân viên: bao gồm thêm, xóa, sửa thông tin nhân viên, tìm kiếm

nhân viên, in danh sách nhân viên.


Quản lý khách hàng: bao gồm thêm, xóa, sửa khách hàng.



Thống kê: thống kê hợp đồng của công ty theo từng loại như: thống kê theo

theo tháng, thống kê theo quý,…

GVHD: Cô Đinh Thị Tâm
SVTH: Nguyễn Văn Hưng

Trang 4



Xây Dựng Phần Mềm Quản Lý Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư

CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH
1. Sơ đồ chức năng:

Hình 2.1. Sơ đồ chức năng.

GVHD: Cô Đinh Thị Tâm
SVTH: Nguyễn Văn Hưng

Trang 5


Xây Dựng Phần Mềm Quản Lý Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư

2. Sơ đồ Use Case:
2.1.

Sơ đồ Use case tổng quát:

Hình 2.2. Sơ đồ Usecase tổng quát

GVHD: Cô Đinh Thị Tâm
SVTH: Nguyễn Văn Hưng

Trang 6


Xây Dựng Phần Mềm Quản Lý Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư


 Phân rã usecase “quan ly hop dong”:
1. Tên usecase: Quản lý hợp đồng.
2. Actor: nhân viên, nhân viên quản lý
3. Mục đích: quản lý tất cả các hợp đồng mua nhà của khách hàng.
4. Các chức năng:
+ Thêm hợp đồng.
+ Thanh lý.
+ Ủy quyền.
+ Theo dõi.
+ Tìm kiếm hợp đồng.
 Phân rã usecase “quan ly loai hop dong”:
1. Tên usecase: Quản lý loại hợp đồng.
2. Actor: nhân viên, nhân viên quản lý
3. Mục đích: quản lý tất cả các loại hợp đồng của doanh nghiệp.
4. Các chức năng:
+ Thêm.
+ Xóa.
+ Sửa
 Phân rã usecase “quan ly can ho”:
1. Tên usecase: Quản lý căn hộ.
2. Actor: nhân viên, nhân viên quản lý
3. Mục đích: quản lý tất cả các căn hộ của doanh nghiệp.
4. Các chức năng:
+ Thêm.
+ Xóa.
+ Sửa
+ Tìm kiếm.
+ In danh sách.

GVHD: Cô Đinh Thị Tâm

SVTH: Nguyễn Văn Hưng

Trang 7


Xây Dựng Phần Mềm Quản Lý Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư

 Phân rã usecase “quan ly loai can ho”:
1. Tên usecase: Quản lý loại căn hộ.
2. Actor: nhân viên, nhân viên quản lý
3. Mục đích: quản lý tất cả các loại căn hộ của doanh nghiệp.
4. Các chức năng:
+ Thêm.
+ Xóa.
+ Sửa
 Phân rã usecase “quan ly chung cư”:
1. Tên usecase: Quản lý chung cư.
2. Actor: nhân viên, nhân viên quản lý
3. Mục đích: quản lý tất cả chung cư của doanh nghiệp.
4. Các chức năng:
+ Thêm.
+ Xóa.
+ Sửa
 Phân rã usecase “quan lý bảng báo giá”:
1. Tên usecase: Quản lý bảng báo giá.
2. Actor: nhân viên, nhân viên quản lý
3. Mục đích: quản lý bảng báo giá cho các căn hộ của doanh nghiệp.
4. Các chức năng:
+ Thêm.
+ Xóa.

+ Sửa
 Phân rã usecase “quan ly khach hang”:
1. Tên usecase: Quản lý khách hàng.
2. Actor: nhân viên, nhân viên quản lý.
3. Mục đích: quản lý tất cả các khách hàng của doanh nghiệp.
4. Các chức năng:
GVHD: Cô Đinh Thị Tâm
SVTH: Nguyễn Văn Hưng

Trang 8


Xây Dựng Phần Mềm Quản Lý Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư

+ Thêm.
+ Xóa.
+ Sửa
+ Tìm kiếm khách hàng.
+ In danh sách.
 Phân rã usecase “quan ly nhan vien”:
1. Tên usecase: Quản lý nhân viên.
2. Actor: Nhân viên quản lý.
3. Mục đích: quản lý tất cả nhân viên của doanh nghiệp.
4. Các chức năng:
+ Thêm.
+ Xóa.
+ Sửa
+ Tìm kiếm nhân viên.
+ In danh sách.
 Phân rã usecase “thong ke”:

1. Tên usecase: Thống kê
2. Actor: nhân viên, nhân viên quản lý
3. Mục đích: Báo cáo thống kê hợp đồng.
4. Tương tác giữa actor và hệ thống:
Hệ thống

Actor
1. Chọn chức năng tạo thống

2. Hiển thị Form tạo thống kê.

kê.
3. Chọn loại thống kê muốn

4. Không.

tạo.
5. Nhấn nút tạo.

6. Tạo báo cáo và hiển thị kết
quả.

 Phân rã usecase “quan ly user”:
1. Tên usecase: Quản lý User.
GVHD: Cô Đinh Thị Tâm
SVTH: Nguyễn Văn Hưng

Trang 9



Xây Dựng Phần Mềm Quản Lý Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư

2. Actor: Nhân viên quản lý
3. Mục đích: Quản lý người dùng hệ thống.
4. Các chức năng:
+ Thêm user.
+ Xóa user.
+ Reset mật khẩu.
2.1.

Sơ đồ use case của chức năng quản lý hợp đồng:

Hình 2.3: Sơ đồ usecase chức năng quản lý hợp đồng.
 Đặc tả usecase “them hop dong”:
1. Tên usecase: Thêm hợp đồng.
2. Actor: Nhân viên, nhân viên quản lý
3. Mục đích: thêm mới một hợp đồng.
4. Tương tác giữa actor và hệ thống:
Actor
1. Trước khi chọn loại hợp
đồng.
GVHD: Cô Đinh Thị Tâm
SVTH: Nguyễn Văn Hưng

Hệ thống
2. Đọc danh sách loại hợp đồng và
hiển thị lên cho actor.
Trang 10



Xây Dựng Phần Mềm Quản Lý Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư

3. Chọn loại hợp đồng

4. Không.

5. Trước khi chọn khách hàng.

6. Đọc danh sách khách hàng và
hiển thị lên cho actor.

7. Chọn khách hàng.

8. Không.

9. Trước khi chọn Căn hộ.

10. Đọc danh sách sách căn hộ
thuộc loại căn hộ đã chọn ở trên
hiển thị lên cho actor.

11. Chọn Căn hộ.

12. Không.

13. Nhập thông tin của hợp

14. Không.

đồng.

15. Nhấn nút thêm.

16. Hệ thống kiểm tra thông tin nếu
hợp lệ thì lưu vào CSDL, ngược
lại báo cho actor.

 Đặc tả usecase “thanh ly”:
1. Tên usecase: Thanh lý.
2. Mục đích: Thanh lý hợp đồng khi hợp đồng đã hoàn tất.
3. Actor: nhân viên.
4. Tương tác giữa actor và hệ thống:
Actor
1. Nhập thông tin hợp đồng

Hệ thống
2. Không.

cần tìm.
3. Nhấn nút tìm.

4. Tìm hợp đồng phù hợp với
thông tin đã nhập và hiển thị
kêt quả lên cho actor.

5. Nhấn nút thanh lý.

6. Kiểm tra hợp đồng đã đủ
điều kiện thanh lý chưa, nếu
đủ thì thanh lý hợp đồng,
ngược lại báo cho actor.


GVHD: Cô Đinh Thị Tâm
SVTH: Nguyễn Văn Hưng

Trang 11


Xây Dựng Phần Mềm Quản Lý Hợp Đồng Mua Bán Chung Cư

 Đặc tả usecase “uy quyen”:
1. Tên usecase: Ủy quyền.
2. Mục đích: ủy quyền hợp đồng theo yêu cầu của khách hàng.
3. Actor: nhân viên, nhân viên quản lý.
4. Tương tác giữa actor và hệ thống:
Hệ thống

Actor
1. Nhập thông tin hợp đồng

2. Không.

cần tìm.
3. Nhấn nút tìm.

4. Tìm hợp đồng phù hợp với
thông tin đã nhập và hiển thị
kêt quả lên cho actor.

5. Chọn hợp đồng.


6. Không.

7. Nhấn nút ủy quyền.

8. Mở giao diện ủy quyền hợp
đồng.

9. Trước khi chọn khách hàng

10. Đọc danh sách khách hàng

ủy quyền.
11. Chọn khách hàng cần ủy

hiển thị lên cho actor.
12. Không.

quyền.
13. Nhấn nút ủy quyền.

14. Hệ thống kiểm tra thông tin
nếu có sai báo cho actor,
ngược lại cập nhật trong
CSDL.

 Đặc tả usecase “theo doi hop dong”:
1. Tên usecase: Theo dõi hợp đồng.
2. Actor: nhân viên, nhân viên quản lý.
3. Mục đích: Theo dõi việc thanh toán tiền của khách hàng cho hợp đồng và cho
phép thanh toán tiền khi khách hàng đến thanh toán.

4. Chuỗi tương tác giữa actor và hệ thống:
GVHD: Cô Đinh Thị Tâm
SVTH: Nguyễn Văn Hưng

Trang 12


×