-
-?
Bài : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Giáo viên thực hiện : Lê Thị Vinh
Trường Tiểu học Số 3 Nam Phước
Thứ hai, ngày 13 tháng 2 năm 2012
Toán:
2 Trong hai hình dưới đây :
1 Hình lập phương có đặc điểm gì ?
1 Hình lập phương có 6 mặt là các hình
vuông bằng nhau.
B
A
- Hình A có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?
- Hình B có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?
- So sánh thể tích của hai hình A và B.
2 Trong hai hình dưới đây :
A
(Hình A có :
34 hình lập phương nhỏ)
B
(Hình B có :
24 hình lập phương nhỏ)
Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B.
Thứ hai, ngày 13 tháng 2 năm 2012
Toán
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Xăng-ti-mét khối là thể tích
của hình lập phương có
cạnh dài 1cm.
1cm3
1dm
1dm
1 dm3
1dm
Xăng-ti-mét khối viết tắt : cm3
Đề-xi-mét khối là thể tích
của hình lập phương có
cạnh dài 1dm.
Đề-xi-mét khối viết tắt : dm3
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
1cm3
1dm
1dm
1dm3 = ? cm3
1 dm3
1dm
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
1cm3
1dm3 = ? cm3
Mỗi lớp có số hình lập phương là :
àn
g
10 hình
10
h
10 lớp
1 dm3
10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1dm
gồm số hình lập phương
cạnh 1cm là :
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1dm3 = 1 000cm3
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Đọc số :
Bài 1
76cm3
bảy mươi sáu đề-xi-mét khối
bốn phần năm xăng-ti-mét khối
519dm3
85,08dm3
4
5
cm
3
tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khối
bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối
tám mươi lăm phẩy tám đề-xi-mét khối
năm trăm mười chín đề-xi-mét khối
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Bài 1
Viết số :
3
8
Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối
Ba phần tám xăng-ti-mét khối
cm3
192cm3
2001dm3
192dm3
2011dm3
XĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI
Bài 2
a)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1dm3 = ...cm3
10
100
1000
5,8dm3 = ...cm3
58
375dm3 = ...cm3
37 500
375 000
3 750 000
4 dm3 = ...cm3
5
800
580
8000
5 800
80
phần a
BẠN GIỎI QUÁ.
Bạn xứng đáng được
thưởng một tràng pháo tay.
phần a