Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.1 KB, 11 trang )

PHÒNG GD-ĐT ĐỨC PHÔ
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÔ AN

TOÁN 5
TIẾT 111 -TUẦN 23


Kiểm tra bài cũ :
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1dm = ……..cm
10
1 cm = ...,…
0,1 dm
1000
Câu 2 : Tính nhâm : 10 x 10 x 10 = ……..


HĐ 1: Xăng- ti- mét khối.
1cm3

HĐ 2: Đề - xi - mét khối.

Xăng-ti-mét khối

1cm

Xăng-ti-mét khối là gì ?
Xăng-ti-mét khối là thể tích của
hình lập phương có cạnh dài 1cm.
Xăng-ti-mét khối viết tắt là: cm3


1dm3
1 dm

Đề-xi-mét-khối
Đề-xi-mét
khối
là thể
tích
Đề-xi-mét
khối
là gì
? của hình
lập phương có cạnh dài 1dm.
Đề-xi-mét khối viết tắt là : dm3


HĐ 3: Mối quan hệ giữa xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối

Cần bao nhiêu hộp hình lập phương
cạnh 1cm để xếp đầy trong hình lập
phương cạnh 1dm?

1dm3

(Thảo luận nhóm 4)

1dm
1cm

1cm3



1cm3

1 dm3

àn
g

10 hình

10
h

10
lớp

Mỗi lớp có số hình lập phương
là:
Số hình lập phương cạnh 1cm
x 10hình
= 100
chứa10
trong
lập(hình)
phương
cạnh
được tínhcạnh
là: 1dm
H

ình 1dm
lập phương
gồm
phương
10 x số
10 xhình
10 lập
= 1000
(hình)
cạnh 1cm là:
1001dm
x 10 3==1 1000
(hình)3
Vậy
000cm


HĐ 4 : Luyện tập
Bài 1 : Viết vào ô trống
Viết số

Đọc số

76cm3

Bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối

519dm3

Năm trăm mười chín đề-xi-mét khối

Tám mươi lăm phây không tám đề-xi-mét khối

85,08dm3
4
cm3
5

Bốn phần năm xăng-ti-mét khối

192cm3

Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối

2001dm3

Hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối

3
3
cm
8

Ba phần tám xăng-ti-mét khối


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dm3

= …………
1 000 cm3


3
5,8dm3 = …………..cm
5 800

375dm3 = ………….
375 000 cm3
4
5

800 cm3
dm3 = ……….....


Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) 20000cm3

= …………
20 dm3

490000cm3

3
= …………..dm
490

154000cm3

3
154

= ………….dm

5100cm3

3
=…………dm
5,1


Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh-Ai đúng
Đúng ghi âm Đ, sai ghi âm S vào ô trống :
S 1/ Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương dài 1dm.
Đ 2/ Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương dài 1dm.
Đ 3/ 1dm3 = 1000cm3 .
S 4/ 1cm3 = 1000dm3 .


1.Xăng- ti- mét khối.
Xăng-ti-mét khối là thể tích của
hình lập phương có cạnh dài 1cm.
Xăng-ti-mét khối viết tắt là: cm3

2.Đề - xi - mét khối.
Đề-xi-mét khối là thể tích của hình
lập phương có cạnh dài 1dm.
Đề-xi-mét khối viết tắt là : dm3

1dm3 = 1 000cm3



Chuẩn bị bài sau:
MÉT KHỐI - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH



×