Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài 8. Mạch khuếch đại - Mạch tạo xung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.79 KB, 29 trang )

Chµo mõng thÇy c« vµ
c¸c em häc sinh


KIEÅM TRA BAØI CUÕ
Em hãy nêu nhiệm vụ và phân loại mạch
điên tử?


KIEÅM TRA BAØI CUÕ
• Vẽ sơ đồ khối chức năng mạch nguồn một
chiều và nêu nhiệm vụ từng khối?


BAØI 8

Tiết 1 :


I. MẠCH
KHUẾCH
ĐẠIcủa mạch
1. Chức năng
khuếch đại

Là khuếch đại tín hiệu về mặt
Chức
điện áp, dòng điện, công suất
năng
của
Tuỳ theo sự


ưu tiên mạch
khuếch
khuếch đại
đại lượng đại ?
nào mà ta
có mạch
khuếch đại
tương ứng
là : MKĐ
điện áp /
dòng điện /


I. MẠCH
2.Sơ
đồ và ĐẠI
nguyên lý làm việc của
KHUẾCH
mạch
khuyếch
đại
a. Giới
thiệu về
IC khuếch đại thuật
toán và mạch khuếch đại thuật
toán dùng IC
IC khuếch đại thuật toán - OA
Mạch khuếch đại có thể dùng Tranzito
(Operational
Amplifier)

rời
hoặc
IC.
Trong bài này ta chỉ
 Là bộ khuếch
đại dòng
nghiên cứu về mạch KĐ dùng IC
diện một chiều
 Gồm nhiều tầng, ghép
trực tiếp
 Có hệ số khuếch đại
lớn
 Có 2 đầu vào và một
đầu ra


I. MẠCH
2.
Sơ đồ vàĐẠI
nguyên lý làm việc của
KHUẾCH

mạch
khuyếch
đại IC khuếch đại thuật
a. Giới
thiệu về
toán và mạch khuếch đại thuật
toán
dùngđại

IC thuật toán - OA
IC khuếch
Amplifier)
(Operational
Kí hiệu của IC thuật
toán + E


VK

-

Ra

+
-E

+E : Nguồn vào dương.
- E : Nguồn vào âm.
VK : Đầu vào không
đảo (+)
VĐ : Đầu vào đảo (-)
Ra : Đầu tín hiệu ra.


I. MẠCH
2.
Sơ đồ vàĐẠI
nguyên lý làm việc của
KHUẾCH

mạch
khuyếch
đại IC khuếch đại
a. Giới
thiệu về
thuật toán và mạch khuếch
Khi
Khi đưa
đưa tín
tín
đại
thuật
toán
dùng
IC
vào
Mạch khuếch đại thuậthiệu
toán
hiệu
vào

thì tín
tín
U
dùng IC
VK thì


+E


UVĐ
+
0 +

+
-

-

UVK
0 +
+

+
-

t VĐ

t VK
-

+
0 +
-

-

+
-


t
-

Ra
URK

+
-E

+
0 +
-

+
t
-

-

hiệu
ra
ntn
hiệu
ra
Khi tín hiệuntn
vào
?
? thì tín
(UVĐ)  VĐ
hiệu ra (URĐ) ngược

dấu với UVĐ.
Khi tín hiệu vào
(UVK)  VK thì tín
hiệu ra (URK ) cùng
dấu với UVK


I. MẠCH
2.
Sơ đồ vàĐẠI
nguyên lý làm
việc của
KHUẾCH
Như ta đã biết

ạch
khuếch
đại đại
điện áp dùng
OAsự ưu
mạch
khuyếch
tuỳ theo
Sơ đồ mạch điện

tiên khuếch đại
Rht
đại lượng nào
mà ta có mạch
khuếch đại tương

+E
ứng là :
R1

MKĐ điện áp
MKĐ dòng điện
Uv
URa MKĐ công xuất
+
VK
Trong đó MKĐ
-E
điện áp là
mạch thông
dụng nhất, nên
Rht : Điện trở hồi tiếp
bài này ta chỉ
VK : nối mass (điểm chung xét MKĐ điện
của mạch điện)
áp

R1 : nối từ đầu vào tới VĐ


I. MẠCH
Tín
hiệu
ra
Để
điều

Tínviệc
hiệu
2. Sơ đồ và
nguyên lý làm
của
Một
phần
KHUẾCH
ĐẠI
như thế
chỉnh
hệ

truyền
như
tín
hiệu
ra
mạch
khuyếch
đại Điều
Mạch
khuếch
đại điện
áp dùng
OA
nào
so
với
số khuếch


thế nàovề
?
truyền
Nguyên lí làm việc
chỉnh
R
tín ta
hiệu
ht đại
Rht
có Minh hoạ
âu?
U
vào
?
thể
điều
0
t
U
chỉnh phần
+E
R1

+
tử+ nào
?
0 +
t

+
+ +
R

ht

V

-

-

-

Uv

VK

O
+
A- E

0

URa

-

-


-

t

Tín hiệu vào (UV)  R1  VĐ  OA  đầu Ra.
Kết quả tín hiệu ra (URA) được OA khuếch đại lên và
ngược dấu tín hiệu vào (UV)
U
R ) R
Một phần tín hiệu
(U
Rhtht  VĐ :nhằm ổn đònh URA
ht
KĐ ra
=U
=
R1
V
(hồi tiếp âm)
Hệ số khuếch đại:


Mạch khuếch đại dùng tranzito
Tầng khuếch đại ghép biến áp
Sơ đồ ghép tầng như hình vẽ 5.26
R2

L1

L2


BA

CB
R1

+
Hình 5.26


MẠCH KHUẾCH ĐẠI
Mạch khuếch đại công suất đơn
Sơ đồ mạch như hình vẽ 5.27

Ec

R2

BA
R1

Hình 5.27
Tranzito


MẠCH KHUẾCH ĐẠI
Mạch khuếch đại công suất kép
Sơ đồ mạch như hình 5.28
E
+


C1
R2

T1

B1
E1

RE

E2

R1

Ic1
Ic2

T2

B2
C2

Hình 5.28

L


Bài tập Củng cố kiến thức
Bài 1: Nếu muốn điều chỉnh hệ số

khuếch đại của mạch khuếch đại dùng OA
thỡ ta phải làm nh thế nào?
A. Thay đổi
B. Thay đổi Rht
tranzito
hoặc R1
D. Thay đổi đồng thời
C. Thay đổi Uv
Rht, R1


Bµi tËp Cñng cè kiÕn thøc
• 2. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào
không liên quan đến mạch khuếch đại điện
áp dùng OA?

•A.Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu
• A.Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì,
kì, tần
số cùng
và cùng
tần
số và
pha.pha.
• B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo
thông qua điện trở R1.
• C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
• D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.



• 3: IC khuếch đại thuật toán có bao
nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
• A. Hai đầu vào và hai đầu ra.
• B. Một đầu vào và hai đầu ra.
• C. Một đầu vào và một đầu ra.
• D.Hai
vàovà
vàmột
mộtđầu
đầu
D.Hai đầu
đầu vào
ra.ra.


• 5: Công dụng chính của IC khuếch đại
thuật toán (OA) là:
• A. Khuếch đại chu kì và tần số của tín
hiệu điện.
• B. Khuếch đại điện áp.
• C.Khuếch
C.Khuếch đại
đại dòng
dòngđiện
điệnmột
mộtchiều.
chiều.
• D. Khuếch đại công suất.



• 6: Trong mạch khuếch đại điện áp dùng
OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn…
• A.Ngược
A.Ngượcdấu
dấu
ngược
vàvà
ngược
pha pha
nhau.nhau.
• B. Cùng dấu và cùng pha nhau.
• C. Ngược dấu và cùng pha nhau.
• D. Cùng dấu và ngược pha nhau.


7:Cho mạch khuếch đại như hình vẽ:
Nâu đen vàng
Rht
Vàng tím đen
R1

+


Hệ số khuếch đaị Kđ là:
•a.Kđ=2127
a.Kđ=2127
• b.Kđ=147
• c.Kđ=212
Vàng tím đen

• d.Cả 3 đáp án trên
R
1

Nâu đen vàng
Rht

+


Dặn dò
• Các em về nhà xem lại bài, đọc trước
phần II.Mạch tạo xung


MINH HOẠ VỀ KHUẾCH
ĐẠI

Vậy thế
Thiết
bò là
nào
nào
giữ
vai trò
khuếch
khuếch
đại?
đạiđại?
UR


UV
0

0

t

Micro

Amply

Loa

Khuếch đại là làm tăng biên
độ của tín hiệu mà không
làm thay đổi tần số của nó

t


Mạch khuếch đại thuật toán
• Mạch khuếch đại được thiết kế để thực hiện các
phép tính bằng cách sử dụng điện áp như một giá
trị tương tự để mô phỏng các đại lượng khác, do
đó, nó mới được đặt tên là "Mạch khuếch đại
thuật toán". Đây là thành phần cơ bản trong các
máy tính tương tự, trong đó mạch khuếch đại
thuật toán sẽ thực hiện các thuật toán như Cộng,
Trừ, Tích phân và Vi phân vv... Tuy nhiên, mạch

khuếch đại thuật toán lại rất đa năng, với rất nhiều
ứng dụng khác ngoài các ứng dụng thuật toán.


Sơ đồ bên trong của mạch
khuếch đại thuật toán 741


CÁC MẠCH KHUẾCH
ĐẠI THUẬT TOÁN CƠ
BẢN
(Phân loại theo thuật
toán)


×