Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đáp án đề minh họa tiếng anh lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.45 KB, 7 trang )

GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH
Câu

Đáp

Giải thích

án
1

B

sale /seil/
chalk /tʃɔːk/
date /dei/
plane /plein/

2

B

toured /tʊə(r)d/
jumped /dʒʌmpt/
solved /sɒlvd/
rain /reɪnd/

3

A

financial /faɪˈnænʃ(ə)l/


fortunate /ˈfɔː(r)tʃənət/
marvellous /ˈmɑː(r)vələs/
physical/ˈfɪzɪk(ə)l/

4

C

prepare /prɪˈpeə(r)/
survive /sə(r)ˈvaɪv/
finish /ˈfɪnɪʃ/
appeal/əˈpiːl/

5

D

Thành ngữ: out of this world = wonderful and exciting (rất tuyệt vời) >< awful (tệ hại)
(đoán được do dịch câu)

6

C

untrustworthy (không đáng tin) >< reliable (đáng tin cậy)

7

B


starving = To suffer or die from extreme or prolonged lack of food = very hungry = rất
đói

8

D

obligatory = Required or commanded by authority = mandatory = compulsory = bắt
buộc


9

C

who – đại từ quan hệ thay thế cho danh từ làm chủ ngữ trong câu

10

B

Visible = that can be seen = có thể nhìn thấy được bằng mắt

11

D

Trật tự của tính từ: OShASCOMP = ở đây là O (ý kiến) => C (màu sắc) => O (xuất xứ)

12


A

So sánh kép: The + so sánh hơn + (S + V), the + so sánh hơn (+ S+ V): Càng …. Càng …..

13

A

TAKE (FULL) ADVANTAGE OF STH: tận dụng (TỐI ĐA) cái gì
(Bài Ghim của Nhóm có lý thuyết về cái này)

14

C

Thì Quá khứ đơn (Có mốc thời gian ở Quá khứ: 10 years ago)

15

B

Cụm từ (a) means of communication: phương tiện liên lạc

16

C

Give (some) suggestions on how to do sth = lời gợi ý, hướng dẫn làm cái gì
=> dịch câu: Giáo viên đã đưa ra vài gợi ý về cách chuẩn bị cho bài kiểm tra.


17

B

Dịch nghĩa: Khán giả thể hiện SỰ NGƯỠNG MỘ của mình bằng việc dành một
tràng vỗ tay thật lớn cho dàn nhạc giao hưởng nổi tiếng thế giới.

18

D

Câu điều kiện loại 2: nói sự việc không có thật ở hiện tại.
If + S + V(chia thì QKĐ), S + Would + V.

19

C

Trong xã hội hay cộng đồng có những nhu cầu của mình, và có nhiều nhu cầu khác
nhau. Trước hết cần xác định một nhu cầu cụ thể, sau đó là xây dựng đề án để giải
quyết nhu cầu đó.

20

C

Cụm động từ: SHOW OFF: khoe khoang

21


D

Tình huống gặp gỡ và hỏi thăm nhau: “How are you doing?” = Dạo này cậu thế nào? =>
“I’m doing well” = Tớ ổn.

22

D

I can’t agree more = I completely agree (Tớ không thể đồng tình với cậu hơn được
nữa = Tớ rất là đồng tình với cậu rồi.

23

A

Có từ then mang nghĩa làm việc kia trước rồi làm việc này sau.


Khi nói việc đã làm rồi (ở vế 1), hai vế đồng chủ ngữ ta dùng Cấu trúc rút gọn dùng
Having done sth
Henry tận hưởng sự dễ chịu của cuộc sống hiện đại. Sau đó anh ấy thấy cuộc sống ở
quê mình khó khăn và không có gì hấp dẫn cả.
=> A. Đã tận hưởng sự dễ chịu của cuộc sống hiện đại, Henry thấy cuộc sống ở quê
mình khó khăn và không mấy hấp dẫn.
24

B


Also: cũng
Dùng liên từ and để nối hai câu đơn thành một câu ghép, dùng dấu phảy trước liên từ
and: hai vế diễn đạt ý đồng cấp.
Sách giúp mở mang đầu óc. Sách cũng cung cấp các nguồn giải trí chất lượng.
B. Sách giúp mở mang đầu óc và chúng cũng cung cấp các nguồn giải trí chất lượng.

25

C

Câu cho sẵn dùng cấu trúc: Without + Cụm danh từ, Sbd couldn’t do sth. (Nếu mà
không nhờ có…, thì ai đó đã không thể làm gì.)
Sự việc đã xảy ra ở Quá khứ:
Dùng câu điều kiện loại 3 (Câu giả định): Dùng cụm IF IT HADN’T BEEN FOR SB/STH:
nếu không nhờ có gì đó thì….

26

A

Đây là chuyến đi thăm Paris đầu tiên của tôi. = Tôi chưa bao giờ tới thăm Paris
trước đây.
This is someone’s first + Danh từ.
This is the first time sbd has done sth.
= Sbd has never done sth before.

27

D


Congratulations! = Xin chúc mừng cậu! Cậu đã đạt điểm A môn Hóa học.
Đây là CÂU CHÚC MỪNG nên dùng: Congratulate sbd on doing sth/sth: chúc
mừng ai đã làm gì.

28

A

have => has
EACH + N-số ít = chủ ngữ số ít


29

B

staying out => to stay out (Cấu trúc allow sbd to do sth)

30

D

Defensible => defensive (Mục đích phòng thủ)

31

A

Chỗ trống cần điền đứng sau mạo từ “an”, lại đứng cuối câu, thì chỉ có thể là danh từ
=> Loại B, D

A. adventure (n): cuộc phiêu lưu
C. adventurer (n): người phiêu lưu
Theo nghĩa 2 câu trước đó thì A hợp lí nhất

32

C

Phía trên ta thấy nói “If you are just on a short holiday”, phía sau chỗ trống lại nói “if
you stay longer”, vậy ở đây cần liên từ chỉ sự đối lập => However (Tuy nhiên)

33

B

How + adj + mệnh đề
What + mệnh đề
If + mệnh đề
Whether + mệnh đề
Phía sau chỗ trống thấy có “little” là tính từ => Chọn how

34

C

Replace: thay thế
Maintain: duy trì
Adjust: điều chỉnh
Keep: giữ
Nghĩa câu: Tuy nhiên, theo thời gian, bạn dần điều chỉnh bản thân để thích nghi hơn

với những sự khác biệt và có khả năng giải quyết tốt hơn các tình huống dễ gây nản
lòng.

35

B

Sự kết hợp từ: sense of humor: khiếu hài hước

36

D

Nội dung chính của đoạn văn: Việc thực hiện các cuộc hôn nhân sắp đặt
Ta thấy đoạn 1, 2 nói về việc sắp đặt hôn nhân trong quá khứ, và lí do của thông lệ đó
Đoạn 3 nói về các cuộc hôn nhân sắp đặt vẫn còn tồn tại ở 1 số nước hiện nay.


37

D

Đây là câu hỏi quy chiếu đại từ
“Thousands of years ago, the average lifespan was shorter than it is today.”
“it” đề cập đến “the average lifespan”
Tuổi thọ trung bình của con người hàng nghìn năm trước đây ít hơn tuổi thọ trung
bình của con người ngày nay.

38


C

Theo đoạn 1, phụ nữ chết sớm hơn đàn ông bởi vì: childbirth (sinh con)
Thông tin ở câu: A man usually lived until he was about 40 years old, while women
died even sooner because of childbirth.

39

B

The more money and land a girl had, the more chances she had to marry well: Một cô
gái càng có nhiều tiền và đất đai thì càng có nhiều cơ hội kết hôn tốt.

40

A

Tác giả không đề cập đến: A. People tended to marry outside their social class
Thông tin ở đoạn 2: It was very unlikely that people married outside their
social class. (Rất ít có khả năng những người không thuộc cùng tầng lớp xã hội kết hôn
với nhau)

41

D

Bridegroom: chú rể
Xét câu: The more money and land a girl had, the more chances she had to marry well.
Therefore, it was important that her father choose the bridegroom very well.
Ta thấy ở đây, bố cô dâu chọn chú rể cho cô dâu, nói cách khác chính là bố cô dâu chọn

con rể của mình
=> Bridegroom = Son-in-law
Các phương án khác:
Bride: cô dâu
Bridesmaid: phù dâu
Daughter-in-law: con dâu

42

A

Let go of: buông bỏ = give up: từ bỏ

43

C

Nội dung chính của đoạn: C. The use of a tracking device to protect Florida panthers.


(Sử dụng thiết bị tìm kiếm để bảo vệ loài báo Florida)
44

B

Thông tin ở đoạn 1: They are attaching a special transmitter to each Florida panther
so they can follow their movements, range, and habits. The technology these
transmitters use is called satellite tracking.

45


A

Báo Florida có đặc tính là loài động vật có xu hướng sống ẩn nấp khỏi con người
Thông tin ở đoạn 1: Scientists must work to save these remaining panthers from
extinction, but their secretive nature is making it difficult.

46

D

Câu không đúng: The Florida panther is the first animal to be attached with the
transmitter.
Thông tin ở đoạn 2: The scientists are dedicated professionals, but they are not
pioneers. Their colleagues before them have attached tiny transmitters to many
different kinds of wild animals, including birds, fish, and big cats.

47

B

tranquillize (v): làm cho yên dịu
tranquillize the panther = make the panther calm

48

A

Each harness is custom designed and manually adjusted for panthers so it fits
comfortably.

Custom designed = specially made for panthers: được thiết kế riêng

49

C

Đây là câu hỏi quy chiếu
Xét câu chứa “their”: Alternatively, they can use the information to determine the
panthers’ ranges and to understand their social patterns.
=> “their” đề cập đến “the panthers”

50

A

Thái độ của tác giả được thể hiện trong đoạn văn: Objective (khách quan)
Các phương án khác không đúng:
Negative: Tiêu cực
Sarcastic: mỉa mai
Sympathetic: cảm thông




×