Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Đề thi Kinh tế Quốc tế Khoa Kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 39 trang )

KHOA KINH TẾ

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN

NĂM: 2014

************

HỌC PHẦN: KINH TẾ QUỐC TẾ

ĐỀ SỐ: 01

LỚP: ĐH11QTKD1A, 2A, 2A
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT

(SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)

PHẦN I: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (2 điểm)

Câu 1: Quan hệ kinh tế quốc tế xuất hiện đầu tiên là:
a. Trao đổi quốc tế về vốn

c. Thương mại quốc tế

b. Trao đổi quốc tế về sức lao động

d. Trao đổi quốc tế về khoa học công nghệ

Câu 2: Việt Nam được xếp vào loại nước có:


a. Nền kinh tế chuyển đổi

c. Nền kinh tế đang phát triển ở trình độ thấp

b. Nền kinh tế đang phát triển

d. Nền kinh tế thị trường phát triển

Câu 3: Trong xu thế phát triển kinh tế tri thức, trao đổi sản phẩm giữa các quốc gia trên thế giới chủ yếu
là:
a. Sản phẩm thô

c. Sản phẩm đã qua chế biến

b. Sản phẩm sơ chế

d. Sản phẩm có hàm lượng chất xám cao

Câu 4: Nguyên tắc MFN là các bên tham gia trong quan hệ kinh tế thương mại dành cho nhau những điều
kiện ưu đãi:
a. Kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác
b. Cao hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác
c. Không kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác
d. Cả a, b, c
Câu 5: Giao dịch 3 bên là phương thức:
a. Giao dịch qua trung gian

c. Giao dịch tại sở giao dịch

b. Buôn bán đối lưu


d. Tái xuất khẩu

Câu 6: Chính sách thương mại quốc tế của một quốc gia bảo vệ lợi ích:
a. Quốc gia

c. Doanh nghiệp tư nhân

b. Doanh nghiệp nhà nước

d. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Mã đề: 01KTQT/2014

Trang 1


Câu 7: Chủ thể cung cấp vốn ODA là:
a. Tổ chức kinh tế quốc tế

c. Công ty quốc tế

b. Chính phủ các nước

d. Cả a, b và c

Câu 8: Dòng vốn đầu tư quốc tế chuyển vào khu vực kinh tế chính phủ sẽ ảnh hưởng đến:
a. Chính sách tài khóa quốc gia

c. Nợ nước ngoài của tư nhân


b. Nợ nước ngoài của chính phủ

d. Cả a, b và c

Câu 9: Trên thị trường, nếu một sản phẩm nào đó có cung > cầu, trong dài hạn, các nhà đầu tư có thể:
a. Đầu tư nhiều hơn cho sản phẩm đó

c. Chuyển đầu tư sang sản phẩm khác

b. Giữ nguyên mức đầu tư cho sản phẩm đó

d. Giảm đầu tư cho sản phẩm đó

Câu 10: Chủ thể tham gia liên kết kinh tế quốc tế gồm các:
a. Tổ chức phi chính phủ, tổ chức kinh tế quốc tế
b. Tổ chức phi chính phủ, chính phủ
c. Tổ chức kinh tế quốc tế, doanh nghiệp
d. Doanh nghiệp, chính phủ
PHẦN II: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (2 điểm)

Câu 1: Yếu tố khoa học công nghệ trong kinh tế tri thức có đặc điểm là:
a. Sạch
b. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất
c. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất nhưng vẫn gây ô nhiễm môi trường
d. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất và sạch
Câu 2: Quá trình toàn cầu hóa được thúc đẩy bởi các tác nhân chủ yếu sau:
a. Các tổ chức kinh tế quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
b. Các tổ chức tài chính quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
c. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế, công ty quốc gia

d. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế
Câu 3: Mở cửa kinh tế quốc gia là do:
a. Xuất phát từ điều kiện chủ quan

c. Tác động của xu thế toàn cầu hóa

b. Đòi hỏi từ thực tế khách quan

d. Cả a, b và c

Câu 4: Thực hiện chính sách thương mại bảo hộ có giới hạn trong thời gian dài:
a. Làm cho một số ngành sản xuất trong nước trì trệ
b. Không có tác động gì đến sản xuất trong nước
c. Giúp cho các ngành non yếu có điều kiện phát triển
d. Cả a và c
Mã đề: 01KTQT/2014

Trang 2


Câu 5: Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào là rào cản tài chính phi thuế quan:
a. Thuế xuất khẩu

c. Hạn ngạch

b. Thuế nội địa

d. Biện pháp mang tính kỹ thuật

Câu 6: Xu hướng áp dụng biện pháp hạn chế số lượng và biện pháp mang tính kỹ thuật:

a. Hạn chế số lượng tăng và mang tính kỹ thuật giảm
b. Hạn chế số lượng giảm và mang tính kỹ thuật tăng
c. Hạn chế số lượng tăng và mang tính kỹ thuật tăng
d. Hạn chế số lượng giảm và mang tính kỹ thuật giảm
Câu 7: Đầu tư quốc tế trực tiếp phụ thuộc vào:
a. Môi trường đầu tư ở nước nhận đầu tư

c. Môi trường đầu tư quốc tế

b. Môi trường đầu tư ở nước đầu tư

d. Cả a, b và c

Câu 8: Việt Nam phát hành trái phiếu chính phủ trên thị trường New York, sau đó chuyển giao cho
Vinashin sử dụng. Bản chất của dòng vốn này là:
a. Chính phủ Việt Nam vay nợ nước ngoài
b. Chính phủ Việt Nam bảo lãnh cho Vinashin vay nợ nước ngoài
c. Vinashin vay nợ nước ngoài
d. Vinashin vay nợ nước ngoài có bảo lãnh
Câu 9: Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia thâm hụt thì tỷ giá hối đoái có xu hướng:
a. Ổn định

c. Giảm

b. Tăng

d. Cả a, b và c

Câu 10: AFTA có mục đích là tạo ra:
a. Biểu thuế quan chung


c. Chính sách kinh tế chung

b. Đồng tiền chung

d. Thị trường thống nhất về hàng hóa, dịch vụ

PHÂN III: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG SAI (1 điểm)
Câu 1: Hiện nay, Mỹ là quốc gia có GDP lớn nhất thế giới. Đúng hay sai?

Câu 2: Các nước khi tham gia hoạt động thương mại quốc tế đều thu được lợi ích nhiều hơn. Đúng hay
sai?
Câu 3: Nguồn vốn ODA chỉ do các tổ chức tài chính quốc tế cung cấp. Đúng hay sai?
Câu 4: Khi ngân hàng thương mại niêm yết tỷ giá USD/VND = a/b thì tỷ giá mua USD bằng VND của
ngân hàng là b và tỷ giá bán USD lấy VND của ngân hàng là a. Đúng hay sai?
Câu 5: Thời gian Việt Nam thực hiện việc cắt giảm thuế quan trong khuôn khổ AFTA từ 1/1/1995 đến
1/1/2005. Đúng hay sai?

Mã đề: 01KTQT/2014

Trang 3


PHẦN IV: ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG TỪ (CỤM TỪ) SAO CHO CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY ĐÚNG
VỀ NỘI DUNG (1 điểm)
Câu 1: Vốn đầu tư trong nền kinh tế tri thức được tập trung ngày càng nhiều vào lĩnh vực ………………..

Câu 2: Nguyên tắc công khai, minh bạch các chính sách, luật pháp có liên quan đến thương mại là: ……
Câu 3: Trong FDI, hiệu quả đầu tư phụ thuộc vào . ........................................................... của bên đầu tư.
Câu 4: Liên kết kinh tế quốc tế là giải pháp trung hòa giữa ................................................................……

PHẦN V: GHÉP CÁC TỪ Ở CỘT 2 VỚI CÁC CÂU Ở CỘT 1 CHO ĐÚNG VỀ NỘI DUNG (0,5 điểm)

Cột 1
a. Trao đổi hàng hoá có tính đến sự cân bằng về tổng giá trị hàng

Cột 2
1. Sở giao dịch hàng hoá

hoá là phương thức ..
b. Tại .........., người ta có thể tiến hành giao dịch, ký kết hợp đồng

2. Giao dịch qua trung gian

mua bán
c. . ....... là nơi diễn ra hoạt động mua bán các loại hàng hoá với khối

3. Hội chợ và triển lãm

lượng lớn
d. Việc bán hàng được thực hiện bởi các đại lý là phương thức . .......

4. Giao dịch thông thường

e. Các bên đàm phán mua bán hàng hóa qua điện thoại là phương thức . ......

5. Giao dịch đối lưu

PHẦN VI: GIẢI THÍCH NGẮN GỌN CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY (3.5 điểm)
Câu 1: Tại sao trong kinh tế tri thức vốn đầu tư chủ yếu dành cho khoa học công nghệ và giáo dục đào


tạo?
Câu 2: Việt Nam có nên áp dụng chính sách thương mại tự do có giới hạn đối với mặt hàng quần áo hay
không? Tại sao?
Câu 3: Đầu tư quốc tế gián tiếp qua thị trường chứng khoán, chủ đầu tư có thể dễ dàng rút vốn. Đúng hay
sai? Tại sao?
Câu 4: Điểm khác nhau giữa liên kết kinh tế quốc tế nhà nước và liên kết kinh tế quốc tế tư nhân thể hiện
ở những khía cạnh nào?

-------------------------HẾT----------------------

Mã đề: 01KTQT/2014

Trang 4


KHOA KINH TẾ

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN

NĂM: 2014

************

HỌC PHẦN: KINH TẾ QUỐC TẾ

ĐỀ SỐ: 01

MÃ ĐỀ: 01KTQT

LỚP: ĐH11QTKD1A, 2A, 2A

Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. c
2. a, b, c
3. c, d
4. c
5. d
6. a, b, c, d
7. a, b
8. a, b
9. c, d
10. d
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. d
2. d
3. d
4. d
5. b
6. b
7. d
8. a
9. b
Mã đề: 01KTQT/2014

Trang 5


10. d
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)

1. Đ
2. Đ
3. S
4. S
5. S
Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
1. . ...... khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo
2. . ...... Chính phủ phải công bố một cách đầy đủ, rõ ràng, kịp thời mọi quy định, luật lệ có
liên quan đến thương mại để các đối tác hiểu và thực hiện đúng.
3. . ...... trình độ quản lý, sử dụng vốn ......
4. . ...... hai xu hướng tự do thương mại và bảo hộ thương mại.
Phần V: Ghép câu (0,5 điểm)
a - 5, b - 3, c - 1, d - 2, e - 4.
Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm)
1.
- Lợi thế của kinh tế tri thức là khoa học công nghệ cao và lao động có kiến thức;
- Đầu tư cho khoa học công nghệ tạo cơ sở cho KHCN phát triển; đầu tư cho giáo dục đào
tạo góp phần tạo ra lực lượng lao động có trình độ, có tri thức.
2.
* Nên áp dụng vì:
- Thực hiện chính sách thương mại tự do có giới hạn tạo động lực nâng cao chất lượng
sản
phẩm, nâng cao khả năng cạnh tranh cho sản phẩm;
- Mặt hàng quần áo đã có khả năng cạnh tranh nhất định, xuất khẩu sang nhiều thị trường,
tăng thu ngoại tệ.
* Không nên vì: tuy là mặt hàng có lợi thế sản xuất nhưng năng lực cạnh tranh không
cao
nên vẫn cần thực hiện chính sách thương mại bảo hộ có giới hạn.
3. Đúng vì:
- Cổ phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường chứng khoán một / 2014

Mã đề: 01KTQT
Trang 6
thị trường hoạt động sôi động, linh hoạt nên khi cần thu hồi vốn, chủ đầu tư có thể dễ dàng bán ra;


- Đây là hình thức đầu tư chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của yếu tố tâm lý nên khả năng các nhà
đầu tư theo nhau rút vốn là dễ xảy ra.
4. Khác nhau trên các khía cạnh:
- Chủ thể tham gia liên kết;
- Cơ sở pháp lý;
- Mục đích liên kết;
- Hình thức liên kết;
- Nội dung liên kết.

Mã đề: 01KTQT

Trang 7


KHOA KINH TẾ

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN

NĂM: 2014

************

HỌC PHẦN: KINH TẾ QUỐC TẾ


ĐỀ SỐ: 02

LỚP: ĐH11QTKD1A, 2A, 2A
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT

(SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)

PHẦN I: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (2 điểm)

Câu 1: Các quan hệ kinh tế quốc tế phát triển:
a. Theo chiều rộng

c. Trình độ ngày càng cao

b. Theo chiều sâu

d. Ngày càng phong phú và đa dạng

Câu 2: Phân loại theo mô hình kinh tế, Việt Nam là nước có nền kinh tế:
a. Thị trường

c. Chuyển đổi

b. Thị trường phát triển

d. Chuyển đổi theo kinh tế thị trường

Câu 3: Trong kinh tế tri thức, kinh tế tăng trưởng bền vững do:
a. 4 yếu tố sản xuất cơ bản đều được sử dụng một cách hiệu quả

b. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch và tri thức của con người
c. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch
d. Kinh tế phát triển dựa trên tri thức của con người
Câu 4: Nguyên tắc MFN nhằm không phân biệt đối xử giữa:
a. Hàng hóa và nhà kinh doanh nước ngoài với nhau
b. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nước ngoài
c. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nhau
d. Hàng hóa trong nước và nhà kinh doanh nước ngoài với nhau
Câu 5: VTV mua bản quyền chương trình “Ai là triệu phú” của kênh truyền hình OPT1 (Nga), thuộc
phương thức cung cấp dịch vụ nào?
a. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuyển của dịch vụ qua biên giới.
b. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài.
c. Hiện diện thương mại.
d. Hiện diện tự nhiên nhân.

Mã đề: 02KTQT/2014

Trang 1


Câu 6: Thực hiện chính sách thương mại tự do có giới hạn làm cho thị trường trong nước:
a. Đơn điệu, người tiêu dùng được lợi.

c. Đơn điệu, người tiêu dùng không được lợi.

b. Đa dạng, người tiêu dùng được lợi.

d. Đa dạng, người tiêu dùng không được lợi.

Câu 7: Dòng vốn đầu tư quốc tế chuyển vào khu vực kinh tế tư nhân có ảnh hưởng đến:

a. Chính sách tài khóa quốc gia.

c. Nợ nước ngoài của Chính phủ.

b. Nợ nước ngoài của tư nhân.

d. Thị trường tài chính.

Câu 8: Bên nhận vốn ODA chủ yếu là các nước:
a. Phát triển và công nghiệp mới.

c. Chậm phát triển và đang phát triển.

b. Phát triển và đang phát triển.

d. Đang phát triển và công nghiệp mới.

Câu 9: Nếu đồng tiền biểu thị giá quốc tế một sản phẩm bị lạm phát thì giá quốc tế của sản phẩm đó:
a. Tăng

c. Không đổi

b. Giảm

d. Có thể tăng hoặc có thể giảm

Câu 10: Nội dung liên kết kinh tế quốc tế tư nhân là sự liên kết trong lĩnh vực:
a. Sản xuất kinh doanh

c. Kinh tế - xã hội


b. Kinh tế vĩ mô

d. Chính trị - xã hội

PHẦN II: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (2 điểm)

Câu 1: Yếu tố khoa học công nghệ trong kinh tế tri thức có đặc điểm là:
a. Sạch.
b. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất.
c. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất nhưng vẫn gây ô nhiễm môi trường.
d. Giúp tiết kiệm chi phí sản xuất và sạch.
Câu 2: Quá trình toàn cầu hóa được thúc đẩy bởi các tác nhân chủ yếu sau:
a. Các tổ chức kinh tế quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế.
b. Các tổ chức tài chính quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế.
c. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế, công ty quốc gia.
d. Các tổ chức quốc tế, chính phủ, công ty quốc tế.
Câu 3: Mở cửa kinh tế quốc gia là do:
a. Xuất phát từ điều kiện chủ quan

c. Tác động của xu thế toàn cầu hóa

b. Đòi hỏi từ thực tế khách quan

d. Cả a, b và c

Mã đề: 02KTQT/2014

Trang 2



Câu 4: Thực hiện chính sách thương mại bảo hộ có giới hạn trong thời gian dài:
a. Làm cho một số ngành sản xuất trong nước trì trệ.
b. Không có tác động gì đến sản xuất trong nước.
c. Giúp cho các ngành non yếu có điều kiện phát triển.
d. Cả a và c
Câu 5: Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào là rào cản tài chính phi thuế quan:
a. Thuế xuất khẩu

c. Hạn ngạch

b. Thuế nội địa

d. Biện pháp mang tính kỹ thuật

Câu 6: Thuế quan là biện pháp:
a. Tài chính, được áp dụng nhằm bảo hộ sản xuất trong nước.
b. Phi tài chính, nhằm phát triển thương mại quốc tế, điều tiết thương mại quốc tế và bảo hộ.
c. Tài chính, được áp dụng nhằm phát triển, điều tiết thương mại quốc tế và bảo hộ.
d. Tài chính, được áp dụng nhằm điều tiết thương mại quốc tế và bảo hộ.
Câu 7: Chính phủ nên sử dụng dòng vốn nào để đầu tư dự án hỗ trợ xóa đói giảm nghèo cho người dân ở
vùng tái định cư:
a. Viện trợ không hoàn lại.

c. Vốn vay ưu đãi song phương.

b. Phát hành trái phiếu Chính phủ.

d. Vốn vay ưu đãi đa phương.


Câu 8: Dòng vốn FDI, nhà đầu tư chủ yếu là:
a. Công ty quốc tế

c. Chính phủ nước đang phát triển

b. Chính phủ nước phát triển

d. Tổ chức kinh tế quốc tế

Câu 9: Thị trường thế giới có ảnh hưởng đến:
a. Hoạt động thương mại quốc tế

c. Hoạt động dịch vụ quốc tế

b. Hoạt động đầu tư quốc tế

d. Cả a, b, c

Câu 10: Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào dưới đây có mức độ liên kết thấp nhất:
a. Thị trường chung

c. Liên minh tiền tệ

b. Liên minh thuế quan

d. Liên minh kinh tế

PHÂN III: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG SAI (1 điểm)
Câu 1: Hiện nay, Mỹ là quốc gia có GDP tính bình quân đầu người lớn nhất thế giới. Đúng hay sai?


Câu 2: Các nước khi tham gia hoạt động thương mại quốc tế đều thu được lợi ích nhiều hơn. Đúng hay
sai?
Câu 3: Các tổ chức tài chính quốc tế là chủ thể duy nhất cung cấp vốn ODA . Đúng hay sai?
Câu 4: Tỷ giá hối đoái biến động tác động đến thương mại quốc tế trong ngắn hạn và dài hạn là tương tự
nhau. Đúng hay sai?
Mã đề: 02KTQT/2014

Trang 3


Câu 5: Trong ASEAN, các thành viên chỉ hợp tác về kinh tế. Đúng hay sai?
PHẦN IV: ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG TỪ (CỤM TỪ) SAO CHO CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY ĐÚNG
VỀ NỘI DUNG (1 điểm)
Câu 1: Một trong những biểu hiện của xu thế phát triển kinh tế tri thức là có sự thay đổi trong cơ cấu

trao đổi sản phẩm trên thế giới. Nó bắt nguồn từ sự thay đổi của cơ cấu ……………. ...............................
Câu 2: Chính sách thương mại tự do là chính sách thương mại . .................................................................
Câu 3: Trong quá trình đầu tư quốc tế trực tiếp, quyền sở hữu vốn thuộc về………………………………..
Câu 4: ………….. là hình thức liên kết kinh tế quốc tế nhà nước có mức độ và nội dung liên kết cao nhất.
PHẦN V: GHÉP CÁC TỪ Ở CỘT 2 VỚI CÁC CÂU Ở CỘT 1 CHO ĐÚNG VỀ NỘI DUNG (0,5 điểm)

Cột 1

Cột 2

a. Xu thế phát triển kinh tế tri thức

1. Phát triển kinh tế đất nước trong mối quan hệ với
kinh tế khu vực và thế giới


b. Xu thế toàn cầu hóa

2. Đầu tư cho nghiên cứu khoa học và giáo dục đào
tạo chiếm tỷ trọng lớn trong tổng đầu tư xã hội

c. Xu thế mở cửa kinh tế quốc gia

3. Kinh tế tăng trưởng nhanh
4. Hình thành thị trường thế giới thống nhất

PHẦN VI: GIẢI THÍCH NGẮN GỌN CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY (3.5 điểm)
Câu 1: Các nước có áp dụng duy nhất chính sách thương mại bảo hộ không? Tại sao?
Câu 2: Vốn quốc tế chuyển vào khu vực tư nhân không ảnh hưởng đến nợ chính phủ. Đúng hay sai? Tại sao?
Câu 3: Hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp, chủ đầu tư có thể dễ dàng rút vốn. Đúng hay sai? Tại sao?
Câu 4: Phân biệt liên kết kinh tế quốc tế nhà nước và liên kết kinh tế quốc tế tư nhân.

-------------------------HẾT----------------------

Mã đề: 02KTQT/2014

Trang 4


KHOA KINH TẾ

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN

NĂM: 2014


************

HỌC PHẦN: KINH TẾ QUỐC TẾ

ĐỀ SỐ: 02

MÃ ĐỀ: 02KTQT
LỚP: ĐH11QTKD1A, 2A, 2A

Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. a, b, c, d
2. c, d
3. a, b, c, d
4. a
5. a
6. b
7. a, b, c, d
8. c
9. a
10. a
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. d
2. d
3. d
4. d
5. b
6. d
7. a
8. a

9. d
Mã đề: 02KTQT/2014

Trang 5


10. b
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. S
2. Đ
3. Đ
4. S
5. S
Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
1. ........ kinh tế và đầu tư.
2. . ........... là chính sách thương mại quốc tế, trong đó Nhà nước không can thiệp trực tiếp vào hoạt
động thương mại và thị trường, để cho hàng hoá được tự do lưu thông giữa trong và ngoài nước, tạo điều
kiện cho thương mại quốc tế phát triển.
3. ........ chủ đầu tư.
4. Liên minh tiền tệ . .....

Phần V: Ghép câu (0,5 điểm)
a - 2, b - 4, c - 1.

Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm)
1.
Các nước không áp dụng vì:
- Chính sách thương mại bảo hộ có cả tác động tích cực và tiêu cực:
- Năng lực cạnh tranh của các ngành, các sản phẩm là không giống nhau;
- Môi trường quốc tế là không đồng nhất.


2.
Sai vì: Có những luồng vốn chảy vào khu vực tư nhân có sự bảo lãnh của chính phủ thì vẫn gây
ra gánh nặng nợ cho chính phủ.

3.
a/ Đúng vì:
- Cổ phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá được mua bán trên thị trường chứng khoán - một
thị
trường hoạt động sôi động, linh hoạt nên khi cần thu hồi vốn, chủ đầu tư có thể dễ dàng bán ra;
- Đây là hình thức đầu tư chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của yếu tố tâm lý nên khả năng các nhà đầu tư
Mã đề:
02KTQT
/ 2014
theo
nhau
rút vốn
là dễ xảy ra.

Trang 6


b/ Sai vì: Vốn ODA và vay tín dụng thì chủ đầu tư không dễ dàng rút vốn được.

4. Khác nhau trên các khía cạnh:
- Chủ thể tham gia liên kết;
- Cơ sở pháp lý;
- Mục đích liên kết;
- Hình thức liên kết;
- Nội dung liên kết.


Mã đề: 02KTQT/2014

Trang 7


KHOA KINH TẾ

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN

NĂM: 2014

************

HỌC PHẦN: KINH TẾ QUỐC TẾ

ĐỀ SỐ: 03

LỚP: ĐH11QTKD1A, 2A, 2A
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT

(SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)

PHẦN I: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (2 điểm)

Câu 1: Các quan hệ kinh tế quốc tế ra đời do:
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất vượt ra khỏi biên giới quốc gia
b. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên

c. Sự phát triển của khoa học công nghệ
d. Sự phát triển của giao thông vận tải
Câu 2: Phân loại theo mô hình kinh tế, Việt Nam là nước có nền kinh tế:
a. Thị trường

c. Chuyển đổi

b. Thị trường phát triển

d. Chuyển đổi theo kinh tế thị trường

Câu 3: Trong kinh tế tri thức, kinh tế tăng trưởng bền vững do:
a. Bốn yếu tố sản xuất cơ bản đều được sử dụng một cách hiệu quả
b. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch và tri thức của con người
c. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch
d. Kinh tế phát triển dựa trên tri thức của con người
Câu 4: VTV mua bản quyền chương trình “Ai là triệu phú” của kênh truyền hình OPT1 (Nga), thuộc
phương thức cung cấp dịch vụ nào:
a. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di chuyển của dịch vụ qua biên giới.
b. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài
c. Hiện diện thương mại
d. Hiện diện tự nhiên nhân
Câu 5: Nguyên tắc MFN nhằm không phân biệt đối xử giữa:
a. Hàng hóa và nhà kinh doanh nước ngoài với nhau
b. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nước ngoài
c. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nhau
Mã đề: 03KTQT/2014

Trang 1



d. Hàng hóa trong nước và nhà kinh doanh nước ngoài với nhau
Câu 6: Trong chính sách thương mại tự do, các nguyên tắc thường được áp dụng là:
a. Không phân biệt đối xử và không công khai, minh bạch
b. Phân biệt đối xử và không công khai, minh bạch
c. Không phân biệt đối xử và công khai, minh bạch
d. Phân biệt đối xử và công khai, minh bạch
Câu 7: Ưu đãi trong ODA là:
a. Thời gian sử dụng vốn dài

c. Có ân hạn

b. Lãi suất thấp

d. Lãi suất 0%

Câu 8: Các dòng vốn quốc tế không tác động đến nợ chính phủ bao gồm:
c. ODA hoàn lại

a. FDI
b. ODA không hoàn lại

d. Tất cả dòng vốn vào khu vực tư nhân

Câu 9: Khi cạnh tranh giữa những người mua mạnh hơn cạnh tranh giữa những người bán, giá có xu
hướng:
a. Tăng

b. Giảm


c. Không đổi

d. Cả a, b và c

Câu 10: Chủ thể tham gia liên kết kinh tế quốc tế tư nhân là các:
a. Chính phủ

c. Tổ chức phi chính phủ

b. Doanh nghiệp

d. Tổ chức kinh tế quốc tế

PHẦN II: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (2 điểm)

Câu 1: Để tạo ra được sản phẩm tri thức, cần phải đầu tư vào lĩnh vực:
a. Khoa học công nghệ

c. Công nghệ thông tin

b. Giáo dục đào tạo

d. Khoa học công nghệ và giáo dục đào tạo

Câu 2: Ngày nay, sản xuất ở mỗi nước:
a. Có tính độc lập và có mối quan hệ mật thiết với sản xuất ở các nước khác
b. Có tính phụ thuộc và có mối quan hệ mật thiết với sản xuất ở các nước khác
c. Có tính độc lập và không có mối quan hệ với sản xuất ở các nước khác
d. Có tính phụ thuộc và không có mối quan hệ với sản xuất ở các nước khác
Câu 3: Mở cửa kinh tế quốc gia, các nước thực hiện mở rộng hoạt động:

a. Nhập khẩu và khuyến khích đầu tư trong nước
b. Ngoại thương và khuyến khích hợp tác đầu tư với nước ngoài
c. Xuất khẩu và khuyến khích đầu tư trong nước
d. Hợp tác đầu tư với nước ngoài và hạn chế xuất, nhập khẩu

Mã đề: 03KTQT/2014

Trang 2


Câu 4: Nhà nước thực hiện chính sách thương mại bảo hộ có cho phép nhà sản xuất nước ngoài vào thị
trường nội địa không:
a. Không
b. Có
c. Có, nếu áp dụng chính sách thương mại bảo hộ hoàn toàn
d. Có, nếu áp dụng chính sách thương mại bảo hộ có giới hạn
Câu 5: Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào là rào cản tài chính phi thuế quan:
a. Thuế xuất khẩu

c. Hạn ngạch

b. Thuế nội địa

d. Biện pháp mang tính kỹ thuật

Câu 6: Thực hiện biện pháp nào trong thương mại quốc tế phụ thuộc nhiều vào trình độ phát triển của
quốc gia:
a. Giấy phép và hạn ngạch

c. Thuế quan


b. Ký kết hiệp thương mại

d. Mang tính kỹ thuật

Câu 7: Để giải quyết tình trạng thiếu vốn, Việt Nam nên:
a. Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài

c. Hạn chế thu hút vốn ODA

b. Tăng cường thu hút vốn ODA

d. Cả a và b

Câu 8: Trong FDI, chính phủ các nước thường quy định mức góp vốn của bên đầu tư nước ngoài là:
a. Mức tối đa

c. Mức tối thiểu

b. Mức trung bình

d. Không quy định

Câu 9: Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái có xu hướng:
a. Ổn định

b. Tăng

c. Giảm


d. Cả a, b và c

Câu 10: Các hình thức liên kết kinh tế quốc tế được phát triển theo quy luật:
a. Từ thấp đến cao

c. Cả a và b

b. Từ đơn giản đến phức tạp

d. Không phải a, b, c

PHÂN III: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG SAI (1 điểm)
Câu 1: Kinh tế tri thức phát triển chỉ dựa trên tri thức và khoa học công nghệ hiện đại, với chủ thể của nền

kinh tế là người lao động tri thức. Đúng hay sai?
Câu 2: Các nước chỉ áp dụng hoặc chính sách thương mại tự do hoặc chính sách thương mại bảo hộ. Đúng

hay sai?
Câu 3: Theo quy định của Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi tháng 6/2000, BOT, BTO, BT là

hình thức đầu tư trực tiếp. Đúng hay sai?
Câu 4: Tỷ giá hối đoái biến động tác động đến thương mại quốc tế trong ngắn hạn và dài hạn là tương tự

nhau. Đúng hay sai?
Mã đề: 03KTQT/2014

Trang 3


Câu 5: Thời gian Việt Nam thực hiện việc cắt giảm thuế quan trong khuôn khổ AFTA từ 1/1/1995


đến 1/1/2005. Đúng hay sai?
PHẦN IV: ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG TỪ (CỤM TỪ) SAO CHO CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY ĐÚNG
VỀ NỘI DUNG (1 điểm)
Câu 1: Toàn cầu hóa về kinh tế diễn ra trong các lĩnh vực............................................................................
Câu 2: Chính sách thương mại tự do là chính sách thương mại . ..................................................................
Câu 3: Vốn quốc tế vào khu vực tư nhân trừ phần vốn vay có sự bảo lãnh của chính phủ . ......................

gánh nặng nợ cho chính phủ.
Câu 4: Thành viên APEC là các nước nằm ở khu vực ………………………………………………………
PHẦN V: GHÉP CÁC TỪ Ở CỘT 2 VỚI CÁC CÂU Ở CỘT 1 CHO ĐÚNG VỀ NỘI DUNG (0,5 điểm)

Cột 1

Cột 2

a. Thị trường chung

1. Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nhà nước thấp nhất

b. Khu vực mậu dịch tự do

2. Nhằm hình thành thị trường thống nhất theo nghĩa rộng

c. Liên minh thuế quan

3. Các nước thành viên có biểu thuế quan chung
4. Các nước thành viên có đồng tiền chung

PHẦN VI: GIẢI THÍCH NGẮN GỌN CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY (3.5 điểm)

Câu 1: Kinh tế thế giới là phép cộng của tất cả các nền kinh tế của các nước trên thế giới. Đúng hay sai?
Tại sao?
Câu 2: Vốn quốc tế chuyển vào khu vực tư nhân không ảnh hưởng đến nợ chính phủ. Đúng hay sai? Tại
sao?
Câu 3: Trong giai đoạn nền kinh tế hưng thịnh, cung hàng hóa có xu hướng tăng. Đúng hay sai? Tại sao?
Câu 4: Điểm khác nhau giữa liên kết kinh tế quốc tế nhà nước và liên kết kinh tế quốc tế tư nhân thể hiện
ở những khía cạnh nào?

-------------------------HẾT----------------------

Mã đề: 03KTQT/2014

Trang 4


KHOA KINH TẾ

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN

NĂM: 2014

************

HỌC PHẦN: KINH TẾ QUỐC TẾ

ĐỀ SỐ: 03

MÃ ĐỀ: 03KTQT

LỚP: ĐH11QTKD1A, 2A, 2A

Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. a, b, c, d
2. c, d
3. a, b, c, d
4. a
5. a
6. c
7. a, b, c, d
8. a, b
9. a
10. b
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. d
2. b
3. b
4. d
5. b
6. d
7. d
8. c
9. b
Mã đề: 03KTQT/2014

Trang 5


10. c
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)

1. S
2. S
3. S
4. S
5. S
Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
1. . ...... sản xuất, đầu tư và thương mại.
2. ........ là chính sách thương mại quốc tế, trong đó Nhà nước không can thiệp trực tiếp vào hoạt
động thương mại và thị trường, để cho hàng hoá được tự do lưu thông giữa trong và ngoài nước, tạo điều
kiện cho thương mại quốc tế phát triển.
3. ........ không tạo ra ........
4. . ...... Châu Á - Thái Bình Dương.

Phần V: Ghép câu (0,5 điểm)
a - 2; b - 1; c - 3

Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm)
1. Sai vì:
- Kinh tế thế giới thể hiện mối quan hệ mật thiết và sự tác động qua lại lẫn nhau giữa các nền kinh
tế trong một nền kinh tế thế giới thống nhất;
- Không phải toàn bộ nền kinh tế của các quốc gia đều tham gia cấu thành nền KTTG.
2. Sai vì: Nếu tư nhân vay vốn của nước ngoài mà chính phủ đứng ra bảo lãnh thì vẫn có thể tạo ra
nợ chính phủ.
3. Sai vì: lúc này cầu gần đạt tới trạng thái bão hoà và ổn định nên cung cũng không có xu
hướng tăng.

4. Khác nhau trên các khía cạnh:
- Chủ thể tham gia liên kết;
- Cơ sở pháp lý;
- Mục đích liên kết;

- Hình thức liên kết;
- Nội dung liên kết.
Mã đề: 03KTQT/2014

Trang 6


KHOA KINH TẾ

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN

NĂM: 2014

************

HỌC PHẦN: KINH TẾ QUỐC TẾ

ĐỀ SỐ: 04

LỚP: ĐH11QTKD1A, 2A, 2A
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT

(SINH VIÊN KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU)

PHẦN I: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (2 điểm)

Câu 1: Các quan hệ kinh tế quốc tế phát triển:
a. Theo chiều rộng


c. Trình độ ngày càng cao

b. Theo chiều sâu

d. Ngày càng phong phú và đa dạng

Câu 2: Cộng hoà Liên bang Nga thuộc khu vực kinh tế:
a. Đông Âu

b. Tây Âu

c. Bắc Âu

d. Nam Âu

Câu 3: Trong kinh tế tri thức, kinh tế tăng trưởng bền vững do:
a. 4 yếu tố sản xuất cơ bản đều được sử dụng một cách hiệu quả
b. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch và tri thức của con người
c. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch
d. Kinh tế phát triển dựa trên tri thức của con người
Câu 4: Người Việt Nam được xem truyền hình trực tiếp cuộc thi hoa hậu thế giới thông qua phương thức:
a. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài
b. Cung cấp dịch vụ thông qua sự vận động của dịch vụ qua biên giới.
c. Hiện diện thương mại
d. Hiện diện tự nhiên nhân
Câu 5: Nguyên tắc MFN:
a. Không có tính cam kết, không có tính “ăn theo” c. Không có tính cam kết, có tính “ăn theo”
b. Có tính cam kết, có tính “ăn theo”


d. Có tính cam kết, không có tính “ăn theo”

Câu 6: Thực hiện chính sách thương mại tự do có thể:
a. Thúc đẩy thương mại quốc tế phát triển

c. Thúc đẩy xuất khẩu

b. Kìm hãm thương mại quốc tế phát triển

d. Không có tác động gì

Mã đề: 04KTQT/2014

Trang 1


Câu 7: Nước tiếp nhận vốn ODA thường là nước:
a. Phát triển

b. Đang phát triển

c. Chậm phát triển

d. Cả a, b và c

Câu 8: Các dòng vốn quốc tế không tác động đến nợ chính phủ bao gồm:
a. FDI

c. ODA hoàn lại


b. ODA không hoàn lại

d. Tất cả dòng vốn vào khu vực tư nhân

Câu 9: Khi cạnh tranh giữa những người bán mạnh hơn cạnh tranh giữa những người mua, giá có xu
hướng:
a. Tăng

b. Giảm

c. Không đổi

d. Cả a, b và c

Câu 10: Chủ thể tham gia liên kết kinh tế quốc tế tư nhân là các:
a. Chính phủ

c. Tổ chức phi chính phủ

b. Doanh nghiệp

d. Tổ chức kinh tế quốc tế

PHẦN II: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT (2 điểm)

Câu 1: Trong nền kinh tế vật chất, sản phẩm của các ngành nào chiếm tỷ trọng lớn trong GDP:
a. Dịch vụ và công nghệ cao

c. Dịch vụ và công nghiệp


b. Nông nghiệp và dịch vụ

d. Nông nghiệp và công nghiệp

Câu 2: Ngày nay, sản xuất ở mỗi nước:
a. Có tính độc lập và có mối quan hệ mật thiết với sản xuất ở các nước khác
b. Có tính phụ thuộc và có mối quan hệ mật thiết với sản xuất ở các nước khác
c. Có tính độc lập và không có mối quan hệ với sản xuất ở các nước khác
d. Có tính phụ thuộc và không có mối quan hệ với sản xuất ở các nước khác
Câu 3: Biểu hiện của xu thế mở cửa kinh tế quốc gia ở Việt Nam là:
a. Mở rộng quan hệ kinh tế với các nước
b. Mở rộng quan hệ kinh tế với các tổ chức kinh tế quốc tế
c. Mở cửa cho các thành phần kinh tế trong nước
d. Cả a, b và c
Câu 4: Một quốc gia áp dụng chính sách thương mại bảo hộ khi thị trường thế giới:
a. Biến động

c. Ổn định

b. Không biến động

d. Cả b và c

Câu 5: Áp dụng biện pháp đặt cọc nhập khẩu để điều tiết hàng nhập khẩu, nhà nước qui định:
a. Thuế nhập khẩu

c. Tỷ giá hối đoái

b. Giá hàng nhập khẩu


d. Tỷ lệ đặt cọc

Mã đề: 04KTQT/2014

Trang 2


Câu 6: Các quốc gia thường dựa vào vai trò nào của biện pháp mang tính kỹ thuật để thực hiện điều
tiết thương mại quốc tế và bảo hộ sản xuất trong nước:
a. Bảo vệ thị trường nội địa
b. Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng và phát triển thương mại quốc tế
c. Bảo vệ lợi ích quốc gia và phát triển thương mại quốc tế
d. Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng và bảo vệ lợi ích quốc gia
Câu 7: Hình thức nào dưới đây có thể huy động vốn nhanh nhất cho doanh nghiệp:
a. Phát hành cổ phiếu

c. Tín dụng quốc tế không bảo lãnh

b. Phát hành trái phiếu doanh nghiệp

d. Tín dụng quốc tế có bảo lãnh

Câu 8: Tổ chức tín dụng xuất khẩu Anh quốc đồng ý bảo lãnh cho Vietnam Airlines mua 3 máy
bay Airbus 321. Đây là hình thức:
a. Đầu tư quốc tế trực tiếp

c. Tín dụng quốc tế không có bảo lãnh

b. Đầu tư quốc tế gián tiếp


d. Tín dụng quốc tế có bảo lãnh

Câu 9: Khi cán cân thanh toán quốc tế của một quốc gia thâm hụt thì tỷ giá hối đoái có xu hướng:
a. Ổn định

b. Tăng

c. Giảm

d. Không thay đổi

Câu 10: Nội dung của liên kết kinh tế quốc tế nhà nước là:
a. Hoạt động sản xuất kinh doanh

c. Chính sách kinh tế vĩ mô giữa các nước

b. Hoạt động đầu tư

d. Cả a và b

PHÂN III: CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG SAI (1 điểm)
Câu 1: Hiện nay, Mỹ là quốc gia có GDP lớn nhất thế giới. Đúng hay sai?
Câu 2: Khi ký kết hiệp định thương mại quốc tế, các bên đều cam kết thực hiện nguyên tắc phân biệt đối

xử. Đúng hay sai?
Câu 3: Trong hình thức đầu tư quốc tế trực tiếp, chủ thể nhận đầu tư sẽ không chủ động trong việc phân

phối và sử dụng vốn. Đúng hay sai?
Câu 4: Khi ngân hàng thương mại niêm yết tỷ giá USD/VND = a/b thì tỷ giá mua USD bằng VND


của ngân hàng là a và tỷ giá bán USD lấy VND của ngân hàng là b. Đúng hay sai?
Câu 5: Hiệp định Thương mại Việt - Mỹ có hiệu lực từ ngày 10/12/2001. Đúng hay sai?

PHẦN IV: ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG TỪ (CỤM TỪ) SAO CHO CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY ĐÚNG
VỀ NỘI DUNG (1 điểm)
Câu 1: Một trong những biểu hiện của xu thế phát triển kinh tế tri thức là có sự thay đổi trong cơ cấu

trao đổi sản phẩm trên thế giới. Nó bắt nguồn từ sự thay đổi của cơ cấu ……………........................
Câu 2: Hiệp định thương mại quốc tế là ..................................................... do hai hay nhiều nước ký

kết . .......................................................................................................................................................
Mã đề: 04KTQT/2014

Trang 3


Câu 3: Đầu tư gián tiếp của nước ngoài qua ........................................................................ là đầu tư quốc tế

vào một quốc gia thông qua việc mua cổ phiếu hoặc trái phiếu của tư nhân nước ngoài.
Câu 4: CEPT là chữ viết tắt của ………………………………………………………………………. .......
PHẦN V: GHÉP CÁC TỪ Ở CỘT 2 VỚI CÁC CÂU Ở CỘT 1 CHO ĐÚNG VỀ NỘI DUNG (0,5 điểm)

Cột 1

Cột 2

a. Thị trường chung

1. Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nhà nước thấp nhất


b. Khu vực mậu dịch tự do

2. Nhằm hình thành thị trường thống nhất theo nghĩa rộng

c. Liên minh thuế quan

3. Các nước thành viên có biểu thuế quan chung
4. Các nước thành viên có đồng tiền chung

PHẦN VI: GIẢI THÍCH NGẮN GỌN CÁC CÂU DƯỚI ĐÂY (3.5 điểm)
Câu 1: Kinh tế thế giới là phép cộng của tất cả các nền kinh tế của các nước trên thế giới. Đúng hay sai?
Tại sao?
Câu 2: Các nước có áp dụng duy nhất chính sách thương mại tự do không? Tại sao?
Câu 3: Đầu tư trực tiếp có thể làm cho nước nhận đầu tư bị rơi vào tình trạng mất cân đối cơ cấu đầu tư
theo ngành và vùng lãnh thổ. Đúng hay sai? Tại sao?
Câu 4: Liên kết kinh tế quốc tế nhà nước có mức độ liên kết càng cao thì sự độc lập tự chủ của các nước
thành viên càng giảm. Đúng hay sai? Tại sao?

-------------------------HẾT----------------------

Mã đề: 04KTQT/2014

Trang 4


KHOA KINH TẾ

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN


NĂM: 2014

************

HỌC PHẦN: KINH TẾ QUỐC TẾ

ĐỀ SỐ: 04

MÃ ĐỀ: 04KTQT
LỚP: ĐH11QTKD1A, 2A, 2A

Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. a, b, c, d
2. a
3. a, b, c, d
4. b
5. b
6. a, c
7. b, c
8. a, b
9. b
10. b
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. d
2. b
3. d
4. a
5. d
6. d

7. c
8. d
9. b
Mã đề: 04KTQT/2014

Trang 5


×