Phân tích dữ liệu bằng SPSS
Bản phỏng vấn đơn giản
1. Loại điện thoại di động mà bạn sử dụng chính?
Nokia
Samsung
Motorola
Khác
2. Mức độ hài lòng chung của bạn khi sử dụng loại điện thoại trên?
Rất không hài lòng 1
2
3
4
5
Rất hài lòng
3. Chi tiêu trung bình một tháng cho việc gọi điện thoại di động ……….ngàn đ
4. Bạn theo dõi thông tin về các loại điện thoại mới như thế nào?
Không bao giờ
Ít khi
Thỉnh thoảng
Thường xuyên
5. Bạn thường sử dụng tính năng nào
Nghe - gọi Tin nhắn Nghe nhạc Quay phim, chụp hình Games Khác
6. Giới tính: Nam
Nữ
Hình 1. Khai báo biến
Hình 2. Nhập liệu
1
1. TẠO BẢNG TẦN SỐ
Từ thanh Menu chọn
Analyze
Descriptive Statistics
Frequencies
Hộp thoại Frequencies xuất hiện,
Chọn các biến cần tính và đưa vào
khung Variable(s) sau đó nhấn OK
dienthoai loai dien thoai di dong ma ban su dung chinh
Valid
Nokia
Samsung
Frequency
25
Percent
27.2
Valid
Percent
27.2
Cumulative
Percent
27.2
57.6
28
30.4
30.4
Motorola
27
29.3
29.3
87.0
Khac
12
13.0
13.0
100.0
Total
92
100.0
100.0
2. TÍNH CÁC ĐẠI LƯỢNG THỐNG KÊ MÔ TẢ
Cách 1.
2
Từ thanh Menu chọn
Analyze
Descriptive Statistics
Descriptives
Hộp thoại Descriptive xuất hiện,
Chọn các biến cần tính và đưa vào
khung Variable(s)
Nhấp nút Option nếu muốn tính thêm
các thống kê khác
Descriptive Statistics
N
chi so tien chi trung
binh thang (ngan
dong)
Valid N (listwise)
Minimum
90
Maximum
120.00
410.00
Mean
246.0000
Std.
Deviation
93.63808
90
Cách 2.
Bạn cũng có thể tính thống kê mô tả bằng cách Chọn Analyze\ Descriptive Statistics\ Frequencies
- Đưa biến định lượng cần tính thống kê mô tả vào khung Variable(s)
- Nhấp Statistics và đánh dấu chọn các chỉ tiêu cần tính
Statistics
chitieu chi tieu trung binh mot thang cho viec goi dien
thoai (ngan dong)
N
Valid
92
Missing
Me an
0
246.6304
Std. Error of Me an
9.67246
Me dian
240.0000
130.00a
Mode
Std. De viation
92.77501
Variance
8607.203
Ske wne ss
.289
Std. Error of Skewne ss
.251
Kurtosis
-1.183
Std. Error of Kurtosis
.498
Range
290.00
Minimum
120.00
Maximum
410.00
Sum
Pe rcentile s
22690.00
25
150.0000
50
240.0000
75
360.0000
a. Multiple modes exist. The smalle st value is shown
chitieu chi tieu trung binh mot thang cho viec goi dien thoai (ngan dong)
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
3
Valid
120.00
130.00
3
3.3
3.3
3.3
9
9.8
9.8
13.0
140.00
9
9.8
9.8
22.8
150.00
6
6.5
6.5
29.3
200.00
6
6.5
6.5
35.9
220.00
6
6.5
6.5
42.4
230.00
6
6.5
6.5
48.9
240.00
6
6.5
6.5
55.4
250.00
1
1.1
1.1
56.5
260.00
6
6.5
6.5
63.0
270.00
6
6.5
6.5
69.6
280.00
3
3.3
3.3
72.8
300.00
1
1.1
1.1
73.9
360.00
6
6.5
6.5
80.4
370.00
3
3.3
3.3
83.7
380.00
9
9.8
9.8
93.5
390.00
3
3.3
3.3
96.7
410.00
3
3.3
3.3
100.0
92
100.0
100.0
Total
3. HỒI QUY
Giả sử, bạn muốn thực hiện hàm hồi quy tuyến tính đơn thể hiện ảnh hưởng của mức độ hài lòng đến chi tiêu cho
việc gọi điện thoại di động trung bình một tháng. Các bước thực hiện và kết quả được trình bày ở trang 4.
Từ thanh Menu chọn
Analyze
Regression
Linear
Đưa biến phụ thuộc vào khung
Dependent
Đưa một hoặc nhiều biến độc
lập vào khung Independent(s)
Nhấp OK
4
Model Summary
Model
1
R
.817a
R Square
.667
Adjuste d R
Square
.663
Std. Error of
the Estimate
53.82982
a. Predictors: (Constant), hailong muc do hai long
ANOVAb
Mode l
1
Sum of
Square s
Re gre ssion 522466.975
Me an
Square
1 522466.975
df
Re sidual
260788.459
90
Total
783255.435
91
F
180.307
Sig.
.000a
2897.650
a. Pre dictors: (Constant), hailong muc do hai long
b. De pe nde nt Variable : chitie u chi tie u trung binh mot thang cho vie c goi die n thoai (ngan
dong)
a
Coefficients
Unstandardiz e d
Coefficie nts
Model
1
(Constant)
hailong muc do hai long
B
112.830
Std. Error
11.436
56.989
4.244
Standardiz e
d
Coe fficie nts
Be ta
.817
t
9.866
Sig.
.000
13.428
.000
a. Depe nde nt Variable : chitie u chi tie u trung binh mot thang cho vie c goi die n thoai (ngan dong)
4. CHI-SQUARE
Bước 1
Từ thanh Menu chọn
Analyze
Descriptive Statistics
Crosstabs
Đưa biến nguyên nhân vào
Column(s)
Đưa biến kết quả vào Row(s)
Bước 2
Nhấp Statistics Chọn Chisquare
Nhấp Cells Chọn Column
5
dient hoai * gioi Crosstabulation
gioi
Nu
die nthoai
Nokia
% within gioi
Samsung
Count
% within gioi
Motorola
Count
% within gioi
khac
Count
% within gioi
Total
0
25
25
.0%
67.6%
27.2%
22
6
28
40.0%
16.2%
30.4%
27
0
27
49.1%
.0%
29.3%
Count
% within gioi
Total
Nam
Count
6
6
12
10.9%
16.2%
13.0%
55
37
92
100.0%
100.0%
100.0%
Chi-Square Tests
Pe arson Chi-Square
Value
59.915a
3
Asymp. Sig.
(2-side d)
.000
df
Continuity Corre ction
Like lihood Ratio
78.263
3
.000
Line ar-by-Line ar Association
24.431
1
.000
N of Valid Case s
92
a. 1 ce lls (12.5%) have expe cte d count le ss than 5. The minimum
expe cte d count is 4.83.
5. INDEPENDENT – SAMPLES T TEST
Bước 1
Từ thanh Menu chọn
Analyze
Compare Means
Independent-Sample T test
Đưa biến định lượng vào Test
Variable(s)
Đưa biến định tính vào Groping
Variable
Bước 2
Chọn Define Groups để khai báo
mã các nhóm cần so sánh
6
Group Statistics
chitieu
gioi
Nam
Nu
37
Me an
336.4865
Std.
De viation
60.60877
Std. Error
Me an
9.96402
55
186.1818
52.93220
7.13738
N
Bước 1
Từ thanh Menu chọn
Analyze
Compare Means
One-Way ANOVA
Independent Samples Test
Leve ne 's Te st for Equality
of Variance s
chitieu
Equal variance s assume d
Equal variance s not assume d
F
1.816
Sig.
.181
t
12.594
12.263
Đưa biến định lượng vào
Dependent List
t-te st for Equality of Me ans
Sig.
Me an
Đưa biến(2-taile
địnhd)tính Diffe
vào reFactor
df
nce
90
.000
150.30467
70.115
Bước
.000
150.30467
2 . Nhấp
Option,
và chọn
Descriptive
Homogeneity of variance test
Chọn Continue
Bước 3 Nhấp Post Hoc và chọn
(tùy thuộc kết quả kiểm định về
phương sai)..
Nếu phương sai bằng nhau, chọn
Bonferroni
6. ANOVA
Nếu phương sai khác nhau, chọn
Tamhane’s T2
Bước 3 có thể thực hiện sau khi biết
được kết quả của phân tích phương
sai
Ghi chú:
Bảng ANOVA được sử dụng để kết
luận về sự bằng nhau (Sig > 0.05)
hay khác nhau (Sig <=0.05) của
giá trị trung bình giữa các nhóm
khi kiểm định Levene có kết quả là
phương sai bằng nhau (Sig Levene
test > 0.05).
Khi Sig của Levene test cho kết quả
<=0.05 (PS khác nhau), để đưa ra
kết luận về sự bằng nhau hay khác
nhau của gt trung bình, bạn cần sử
dụng thống kê tamhane trong kiểm
định Post Hoc.
7
Descriptives
hailong
95% Confide nce Inte rval
for Me an
N
Std.
De viation
1.187
S td. Error
.237
Lowe r
Bound
3.43
Uppe r
Bound
4.41
Minimum
1
Maximum
5
Nokia
25
Me an
3.92
Samsung
28
2.18
.476
.090
1.99
2.36
2
4
Motorola
27
1.00
.000
.000
1.00
1.00
1
1
khac
12
2.50
.905
.261
1.93
3.07
1
3
Total
92
2.35
1.330
.139
2.07
2.62
1
5
Test of Homogeneity of Variances
hailong
Le ve ne
Statistic
8.884
df1
df2
3
Sig.
.000
88
ANOVA
hailong
Be twe e n Groups
Within Groups
Total
Sum of
Square s
111.922
3
Me an
Square
37.307
48.947
88
.556
160.870
91
df
F
67.074
Sig.
.000
8
Post Hoc test
Multiple Comparisons
Dependent Variable: hailong
Bonfe rroni
(I) die nthoai (J) die nthoai
Nokia
Nokia
Samsung
95% Confidence Inte rval
Mean
Diffe re nce
(I-J)
Std. Error
Lower
Bound
Sig.
Uppe r
Bound
Samsung
1.741*
.205
.000
1.19
2.30
Motorola
2.920*
.207
.000
2.36
3.48
khac
1.420*
.262
.000
.71
2.13
Nokia
-1.741*
.205
.000
-2.30
-1.19
Motorola
1.179*
.201
.000
.64
1.72
khac
-.321
.257
1.000
-1.02
.37
Nokia
-2.920*
.207
.000
-3.48
-2.36
Samsung
-1.179*
.201
.000
-1.72
-.64
khac
-1.500*
.259
.000
-2.20
-.80
Nokia
Samsung
Motorola
Motorola
khac
-1.420*
.262
.000
-2.13
-.71
Samsung
.321
.257
1.000
-.37
1.02
Motorola
1.500*
.259
.000
.80
2.20
Samsung
1.741*
.254
.000
1.03
2.46
Motorola
2.920*
.237
.000
2.24
3.60
khac
1.420*
.353
.002
.42
2.42
Nokia
-1.741*
.254
.000
-2.46
-1.03
1.179*
.090
.000
.92
1.43
khac
-.321
.276
.841
-1.17
.53
Nokia
-2.920*
.237
.000
-3.60
-2.24
Samsung
-1.179*
.090
.000
-1.43
-.92
khac
-1.500*
.261
.001
-2.33
-.67
Nokia
-1.420*
.353
.002
-2.42
-.42
Samsung
.321
.276
.841
-.53
1.17
Motorola
1.500*
.261
.001
.67
2.33
khac
Tamhane
Nokia
Nokia
Samsung
Samsung
Motorola
Motorola
Motorola
khac
khac
*. The me an diffe re nce is significant at the .05 le ve l.
Giả sử, bạn đang phân tích ảnh hưởng của nhóm tuổi đến mức độ quan tâm đến kiểu dáng của điện thoại di động
(1 hoàn toàn không quan tâm …..5 rất quan tâm). Kết quả kiểm định như sau:
Descriptives
qtkieudang
95% Confide nce Inte rval
for Me an
N
Std.
De viation
.49514
Std. Error
.08893
Lower
Bound
4.2055
Upper
Bound
4.5687
Minimum
4.00
Maximum
5.00
tre (<=35 tuoi)
31
Me an
4.3871
trung nien (36-45)
31
3.4839
.50800
.09124
3.2975
3.6702
3.00
4.00
gia (>=51)
30
2.6000
.49827
.09097
2.4139
2.7861
2.00
3.00
Total
92
3.5000
.88330
.09209
3.3171
3.6829
2.00
5.00
9
Test of Homogeneity of Variances
qtkieudang
Le ve ne
Statistic
.707
df1
df2
2
Sig.
.496
89
ANOVA
qtkieudang
Be twe e n Groups
Sum of
Squares
48.703
2
Me an
Square
24.352
.251
df
Within Groups
22.297
89
Total
71.000
91
F
97.202
Sig.
.000
Post Hoc Tests
Multiple Comparisons
Dependent Variable: qtkieudang
Bonferroni
(I) nhomtuoi
tre (<=35 tuoi)
(J) nhomtuoi
tre (<=35 tuoi)
trung nie n (36-45)
gia (>=51)
trung nie n (36-45) tre (<=35 tuoi)
Me an
Difference
(I-J)
95% Confide nce Inte rval
Std. Error
Sig.
Lower
Bound
Uppe r
Bound
.90323*
.12713
.000
.5930
1.2134
1.78710*
.12819
.000
1.4743
2.0999
-.90323*
.12713
.000
-1.2134
-.5930
trung nie n (36-45)
gia (>=51)
gia (>=51)
tre (<=35 tuoi)
trung nie n (36-45)
.88387*
.12819
.000
.5711
1.1967
-1.78710*
.12819
.000
-2.0999
-1.4743
-.88387*
.12819
.000
-1.1967
-.5711
gia (>=51)
*. The me an diffe rence is significant at the .05 level.
10