Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

báo cáo thí nghiệm sức bền vật liệu xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.63 KB, 23 trang )

Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP. HCM
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN THỰC NGHIỆM
-----oOo -----

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

SỨC BỀN VẬT LIỆU
XÂY DỰNG
GVHD:
SVTH:
MSSV:
Lớp:
Nhóm:
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 20

1


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

BÀI 1
CHẾ TẠO MẪU BÊ TÔNG – VỮA XI MĂNG
I. NGUYÊN VẬT LIỆU
- Xi măng: PCB… ...; γ a= ……. T/m3 ; γ o= ……. T/m3 ;
Mác xi măng xác đònh theo phương pháp ........ ?
- Cát vàng: γ ac= ……. T/m3 ; γ oc= ……. T/m3 ; W= .....% ;
- Đá dăm : γ = ……. T/m3 ; γ = ……. T/m3 ; W= .....% ; Đmax=.....


mm.
- Phụ gia : Sử dụng phụ
gia gì ? ................ .........................................................;
Giảm nước : ..................... ; Liều
lượng:........................................... ;
Chất lượng cốt
liệu : .........................................................................
- Nước : Dùng nước máy trong phòng thí nghiệm.
II. YÊU CẦU
1. Thiết kế cấp phối bê tông mác ....... ; SN =.......cm.
2. Thí nghiệm xác đònh độ sụt SN của hỗn hợp bê tông
(bài 2).
3. Chế tạo 3 mẫu bê tông kích thước 15x15x15cm để
xác đònh mác bê tông theo cường độ chòu nén.
4. Chế tạo 3 mẫu vữa xi măng kích thước 4x4x16cm, tỉ
lệ XI MĂNG : CÁT = 1 :3; NƯỚC : XI MĂNG = 0.4 ÷ 0.5 sao cho
đạt độ dẻo tiêu chuẩn, để xác đònh mác xi măng theo
cường độ chòu nén.
III. TRÌNH TỰ THIẾT KẾ CẤP PHỐI BÊ TÔNG
- Xác đònh các thông số vật lý γ a, γ o, r, W của các
nguyên vật liệu.
- Tính toán (theo phương pháp thể tích tuyệt đối và công
thức thực nghiệm của Bolomey – Kramtaev) :
a. Tính liều lượng nguyên vật liệu ở trạng thái khô
dùng cho 1m3 bê tông:
- Xác đònh tỉ số X/N:


Rb
X

=
+ 0,5 ;
N A. R X



Rb
X
=
− 0,5 ; Khi X/N > 2,5 hoặc Rb>500 kG/cm2
N A 1R X

Khi 1,4 < X/N ≤ 2,5 hoặc Rb≤500 kG/cm2

- Xác đònh N: (tra bảng, căn cứ vào SN (hoặc ĐC) yêu
cầu của hỗn hợp, Dmax của cốt liệu, loại cốt liệu).
Khi dùng phụ gia giảm nước : Ntt= N (1- ∆) ; (∆ : % giảm
nước)

2


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

- Xác đònh X: X =

X tt
.N ;
N


kg (So sánh với lượng XM quy đònh

tối thiểu, chọn giá trò max).
- Xác đònh phụ gia : PG = [đònh mức].X ;
- Xác đònh lượng đá dăm hay sỏi:
(kg)

(lít)

D=

1000
rD .α
1
+
γ oD
γ aD

- α: Hệ số tăng vữa (hệ số bao bọc): Tra bảng.
Tính
lượng
cát
cho
1m3

X

;


tông:

D

+ N )]. γ aC ; (kg)
γ aX γ aD
b. Tính liều lượng nguyên vật liệu ở trạng thái ẩm
cho 1 m3 bê tông:
X1 = X
C1 = Cw=C.(1+Wc)
Đ1 = Đw=Đ.(1+Wđ)
N1 = N - (C.Wc + Đ.Wđ)
PG1 = PG
c. Kiểm tra vật liệu bằng thực nghiệm: Lấy liều
lượng nguyên vật liệu để đúc 3 mẫu bê tông (11 lít) kích
thước15x15x15cm, đem nhào trộn để kiểm tra SN, dưỡng hộ
sau 28 ngày trong điều kiện chuẩn, xác đònh R n lấy kết quả
trung bình Mác bê tông.
C = [1000 − (

+

IV. KẾT QUẢ THIẾT KẾ CẤP PHỐI BÊ TÔNG
Bê tông mác M..............., SN=…….cm:
α
A
X/N
Nguyên
vật liệu
Xi măng =

Cát vàng
=
Đá dăm
=
Nước
=
Phụ gia =

= ........
= ........
= ........
1m3 bê
tông

…… lít bê
tông

Đơn vò
Kg
Kg
Kg
Lít
Lít

V. TRÌNH TỰ CHẾ TẠO 3 MẪU VỮA XIMĂNG
- Mỗi mẻ cho 3 mẫu thử sẽ gồm :
• 450g ± 2g ximăng
• 1350g ± 5g cát
• 225g ± 1g nước
3



Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

-

-

Dùng cân kỹ thuật để cân khối lượng ximăng và
cát
Dùng ống đong lấy 225ml nước.
Cho ximăng và cát vào máng trộn, trộn khô hỗn
hợp ximăng – cát bằng phương pháp trộn tay.
Cho nước vào hỗn hợp ximăng – cát và tiếp tục trộn
đều.
Khuôn đúc 3 mẫu vữa ximăng 4x4x16cm đã chuẩn bò
sẵn sàng. Quét nhẹ 1 lớp nhớt mỏng lên thành
khuôn.
Kẹp chặt khuôn đúc vào bàn dằn.
Cho hỗn hợp vữa ximăng vào khuôn làm 2 lớp, mỗi
lớp có chiều cao khoảng 1/2 chiều cao khuôn.
Dằn mỗi lớp 60 cái bằng bàn dằn tương ứng với 60
giây. Bàn dằn được nâng lên cao 15mm và rơi tự do,
mỗi chu kì nâng lên và rơi xuống của bàn dằn là 1
giây.
Nhẹ nhàng nhấc khuôn khỏi bàn dằn và xoa phẳng
mặt khuôn.
Hoàn tất quá trình đúc mẫu, ghi nhãn để nhận biết
mẫu, dọn dẹp vệ sinh.

Mẫu sau khi đúc xong phải được dưỡng hộ trong điều
kiện tiêu chuẩn (24 giờ trong khuôn trong không khí
ẩm và 27 ngày ± 8 giờ ngâm trong nước ở nhiệt độ
27 ± 20C), sau đó được vớt ra để thử độ bền uốn và
độ bền nén => mác ximăng.

VI. NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN

4


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

BÀI 2
THÍ NGHIỆM THỬ ĐỘ SỤT (SN) CỦA HỖN HP
BÊTÔNG
(Theo TCVN 3106 :1993)
I.
II.
III.

MỤC ĐÍCH:
THIẾT BỊ THỬ:
LẤY MẪU THÍ NGHIỆM:

.
IV. TIẾN HÀNH THỬ:
V. SƠ ĐỒ THÍ NGHIỆM


VI. SỐ LIỆU VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM :

Loại bê
tông

SN lý
thuyế
t, cm

SN thực tế,
cm

M…………
VII. NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN:

5


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

BÀI 3
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN BỀN NÉN CỦA
BÊTÔNG
(theo TCVN 3118 :1993)
I.

MỤC ĐÍCH:

II. MẪU THÍ NGHIỆM:

III.

THIẾT BỊ THỬ:

IV. SƠ ĐỒ THÍ NGHIỆM

Sơ đồ đặt tải nén mẫu:
N

h

b

N

V. SỐ LIỆU VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

Mác thiết kế M……………...., SN=…………..cm.
Kí Kích thước mẫu Khối Ngày Diện Lực
Cường Cường độ
hiệ
(mm)
lượng tuổi, tích
nén độ chòu chòu nén
u
mẫu,
a
chòu phá nén (tuổi (tuổi 28
mẫ
G

nén, F hoại, N a ngày), ngày), Rn
u
Rn
2
(g) (Ngà (cm ) (kG)
(kG/cm2)
(kG/cm2)
b
h
l
y)

Mác

tông

M1
M2
M3
Rntb =

Rntb =

VI. NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN

6


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng


7


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

BÀI 4
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN BỀN UỐN CỦA XI
MĂNG
(Theo TCVN 6016 :2011)
I. MỤC ĐÍCH:
II. MẪU THÍ NGHIỆM

III. SƠ ĐỒ THÍ NGHIỆM

40

N

50

30

30

160

Sơ đồ đặt tải uốn mẫu:


IV. SỐ LIỆU VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM MẪU
STT

Kích thước mẫu
(mm)
b
h
l
l0

Khối
lượn
g
mẫu
(g)

Mome
n
khán
g uốn
Wx
(cm3)

Lực
uốn
phá
hoại
Ngh
(kG)


Momen
uốn lớn
nhất
Mgh
(kG.cm)

Cường độ
chòu uốn
Ru (kG/cm2)

1
2
3

Rutb =
V. NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN:

8


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

BÀI 5
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH GIỚI HẠN BỀN NÉN CỦA XI
MĂNG
(Theo TCVN 6016 :1995)
I. MỤC ĐÍCH:
II.


NGUYÊN TẮC:

Giới hạn cường độ chòu nén của xi măng được xác đònh
bằng cách nén vỡ các nửa mẫu vữa xi măng kích
thước 4x4x16cm sau khi chòu uốn.
MẪU THÍ NGHIỆM:

N

mấ
u chặ
n

tấ
m é
p trê
n

nử
a mẫ
u thử

N

40

III.

tấ
m é

p dướ
i

IV. SƠ ĐỒ THÍ NGHIỆM

Sơ đồ đặt tải nén mẫu:

V. SỐ LIỆU VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM MẪU:
Loại xi măng sử dụng: ............................................
STT

Kích thước mặt
chòu nén (mm)
a
a

Diện tích
chòu nén
F (cm2)

Lực nén
Phá hoại
Nn (kG)

Cường độ
chòu nén
Rn (kG/cm2)

Mác xi
măng


1
2
3
4
5
6

Rntb =
VI. NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN:

9


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

BÀI 6
THÍ NGHIỆM ĐỘ BỀN NÉN CỦA GẠCH ỐNG 4 LỖ
(Theo TCVN 6355-1:1998)
I. MỤC ĐÍCH:

-

Xác đònh mác gạch theo giới hạn cường độ chòu nén
của gạch 4 lỗ.
- Theo TCVN 1450:1986, gạch rỗng đất sét nung được phân
thành các mác sau: 35; 50; 75; 100; 125; 150.
Các kí hiệu quy ước:
GR90-4V47-M50 (Gạch rỗng dày 90 – 4 lỗ vuông – r=47% - Mác

50)
GR90-4T20 (Gạch rỗng dày 90 – 4 lỗ tròn – r=20%)
GR90-4CN40 (Gạch rỗng dày 90 – 4 lỗ chữ nhật – r=40%)
GR60-2T15 (Gạch rỗng dày 60 – 2 lỗ tròn – r=15%)
GR200-6CN52 (Gạch rỗng dày 200 – 6 lỗ chữ nhật– r=52%).
II. NGUYÊN TẮC:

Đặt mẫu gạch lên máy nén và nén đến khi mẫu bò phá
hủy. Từ lực phá hủy lớn nhất tính cường độ chòu nén của
mẫu gạch.
III. MẪU THÍ NGHIỆM:

h

• Số lượng mẫu thử nén là 5 mẫu gạch được gia công theo
TCVN 6355-1:1998
• Khi thử, mẫu ở trạng thái ẩm tự nhiên
b

S1

S2

S3

N

h

b


N

IV. SƠ ĐỒ THÍ NGHIỆM:

1. Mặt cắt ngang 1 viên gạch

2. Sơ đồ đặt tải nén mẫu

10


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng
V. SỐ LIỆU VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM MẪU
Kích thước
STT mẫu (mm)
l
b
h

Chiều rộng
sườn (mm)
S1
S2
S3

Diện tích Lực nén Cường
chòu nén
phá

độ chòu
nhỏ nhất
hoại
nén
Fmin, (cm2)
Nn (kG) Rn (kG/cm2)

Mác
gạch

1
2
3
4
5

Rntb =
VI. NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN

11


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

BÀI 7
THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN UỐN CỦA GẠCH THẺ
(Theo TCVN 6355 - 2 :1998)
I. MỤC ĐÍCH: Xác đònh mác gạch theo giới hạn cường độ chòu
uốn của gạch thẻ.

II. NGUYÊN TẮC:

- Đặt mẫu gạch lên 2 gối đỡ của phụ kiện thử uốn. Tác
dụng lực lên mẫu qua gối lăn truyền lực ở giữa mẫu thử.
Từ lực phá hủy lớn nhất, tính cường độ chòu uốn của mẫu
gạch.
- Theo TCVN 1450-1986 quy đònh độ bền uốn và nén của gạch
rỗng đất sét nung không nhỏ hơn các trò số trong bảng sau
đây:
Mác gạch

Độ bền nén
(trung bình 5 mẫu)
kG/cm2
150
125
100
75
50
35

150
125
100
75
50
35

Độ bền uốn
(trung bình 5 mẫu)

kG/cm2
22
18
16
14
12
-

III. MẪU THÍ NGHIỆM

- Số lượng mẫu thử uốn là 5 mẫu gạch nguyên được gia
công theo TCVN 6355- 2:1998.
h

D

b

h

N

l0

- Khi thử, mẫu ở trạng thái ẩm tự nhiên.
IV. SƠ ĐỒ THÍ NGHIỆM

1. Mặt cắt ngang 1 viên gạch:
2. Sơ đồ đặt tải uốn mẫu:
V. SỐ LIỆU VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM MẪU

Kích thước mẫu
(mm)

STT
l

lo

b

h

Đường Khối Mômen
kính lượng kháng
D (mm) mẫu uốn
G(kg)
Wxth
(cm3)

Lực Mômen Cường
uốn uốn lớn độ chòu
phá
nhất
uốn
hoại
Mmax
Ru (kG/cm2)
N (kG) (kG.cm)

1

2

12


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng
3
4
5

Mác gạch:

Rutb =

VI. NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN:
BÀI 8

XÁC ĐỊNH KHỐI LƯNG THỂ TÍCH CỦA XI MĂNG, CÁT ,
ĐÁ DĂM, GẠCH, VỮA XI MĂNG, BÊ TÔNG
(Theo TCVN 7572-6 :2006; TCVN 6355-5:1998; TCVN 3115 :
1993)
I. MỤC ĐÍCH: Xác đònh khối lượng thể tích của các nguyên
vật liệu xi măng, cát, đá dăm, gạch, bê tông, vữa xi măng.
II. THIẾT BỊ THỬ:
- Thước lá kim loại.
- Thùng đong.
- Cân kỹ thuật.
III. SỐ LIỆU VÀ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM :
1. Xi măng :

ST
T

Lần
thử
mẫu

1
2

Lần 1
Lần 2

Thể tích
thùng
đong, Vo
(lít)

Khối
lượng
mẫu, G
(gam)

Khối lượng
thể tích, γ o
(kg/m3)

Ghi chú

γ otb=


2. Cát:
ST
T

Lần
thử
mẫu

1
2

Lần 1
Lần 2

Thể tích
thùng
đong, Vo
(lít)

Khối
lượng
mẫu, G
(gam)

Khối lượng
thể tích, γ o
(kg/m3)

Ghi chú


γ otb=

3. Đá dăm:
ST
T

Lần
thử
mẫu

1
2

Lần 1
Lần 2

Thể tích
thùng
đong, Vo
(lít)

Khối
lượng
mẫu, G
(gam)

Khối lượng
thể tích, γ o
(kg/m3)


Ghi chú

γ otb=
13


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

4. Bê tông:
ST
T

Lần
thử
mẫu

1
2
3

Lần 1
Lần 2
Lần 3

Thể tích
mẫu, Vo
(lít)


Khối
lượng
mẫu, G
(gam)

Khối lượng
thể tích, γ o
(kg/m3)

Ghi chú

γ otb=

5. Vữa xi măng:
ST
T

Lần
thử
mẫu

1
2
3

Lần 1
Lần 2
Lần 3

Thể tích

mẫu, Vo
(lít)

Khối
lượng
mẫu, G
(gam)

Khối lượng
thể tích, γ o
(kg/m3)

Ghi chú

γ otb=

6. Gạch xây 4 lỗ :
ST
T

Lần
thử
mẫu

1
2
3
4
5


Lần
Lần
Lần
Lần
Lần

Thể tích
mẫu, Vo
(lít)

Khối
lượng
mẫu, G
(gam)

1
2
3
4
5

Khối lượng
thể tích, γ o
(kg/m3)

Ghi chú

γ otb=

7. Gạch xây 2 lỗ :

ST
T

Lần
thử
mẫu

1
2
3
4
5

Lần
Lần
Lần
Lần
Lần

Thể tích
mẫu, Vo
(lít)

Khối
lượng
mẫu, G
(gam)

1
2

3
4
5

Khối lượng
thể tích, γ o
(kg/m3)

Ghi chú

γ otb=

IV. NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN:

14


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

BÀI 9:
THÍ NGHIỆM KÉO THÉP (VẬT LIỆU DẺO)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm:
- Mẫu hình trụ
- Chiều dài l0 =
- Đường kính d0 =
b. Sau khi thí nghiệm:
- Chiều dài:
- Đường kính thường

- Đường kính nơi thắt:
2. Các số liệu thí nghiệm:
Chỉ số đồng
Cấp tải trọng
hồ đo biến
(KG)
dạng dài

∆l (mm)

εz =

∆l
(%)
l0

σ=

N
(KG/cm2)
F

15


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất σ z và biến dạng dài tương đối ε z


4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu:
- Giới hạn đàn hồi: σ = Pdh
dh

-

F0

Giới hạn chảy: σ = Pch
ch
F0

-

Giới hạn bền: σ = Pb
b

F0

-

Mơ đun đàn hồi: E = tgα

-

Hệ số nở hơng: µ = ε x = ε y
εz εz
Mơ đun đàn hồi trượt: G =

-


Độ thắt tỉ đối: ψ = ( F0 − F1 ) .100%

E
2(1 + µ )

F0

5. Nhận xét q trình thí nghiệm kéo mẫu thép:

16


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

BÀI 10:
THÍ NGHIỆM KÉO GANG (VẬT LIỆU DỊN)
1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm:
- Mẫu hình trụ:
- Chiều dài l0 =
- Đường kính d0 =
b. Sau khi thí nghiệm:
- Chiều dài:
- Đường kính:
2. Các số liệu thí nghiệm:
Chỉ số đồng
Cấp tải trọng
hồ đo biến

(KG)
dạng dài

∆l (mm)

εz =

∆l
(%)
l0

σ=

N
(KG/cm2)
F

17


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất σ z và biến dạng dài tương đối ε z

4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu:
- Giới hạn bền: σ = Pb
b

F0


-

Mơ đun đàn hồi: E = tgα

-

Hệ số nở hơng: µ = ε x = ε y
εz εz
Mơ đun đàn hồi trượt: G =

-

E
2(1 + µ )

5. Nhận xét q trình thí nghiệm kéo mẫu gang:

BÀI 11:
THÍ NGHIỆM NÉN GANG (VẬT LIỆU DỊN)
18


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

1. Kích thước mẫu:
a. Trước khi thí nghiệm:
- Mẫu hình trụ
- Chiều dài l0 =

- Đường kính d0 =
b. Sau khi thí nghiệm:
- Chiều dài:
- Đường kính:
2. Các số liệu thí nghiệm:
Chỉ số
Cấp tải
đồng hồ
trọng
đo biến
(KG)
dạng dài

∆l (mm)

∆l
ε z = (%)
l0

N
σ = (KG/cm2)
F

Đường
kính mẫu
khi phá
hoại

3. Vẽ đồ thị quan hệ ứng suất σ z và biến dạng dài tương đối ε z


19


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

4. Xác định các chỉ tiêu cơ lý vật liệu:
- Giới hạn bền: σ = Pb
b

F0

-

Mơ đun đàn hồi: E = tgα

-

Hệ số nở hơng: µ = ε x = ε y
εz εz
Mơ đun đàn hồi trượt: G =

-

E
2(1 + µ )

5. Nhận xét q trình thí nghiệm nén mẫu gang:

BÀI 12:

THÍ NGHIỆM KÉO GỖ DỌC THỚ
1. Mục đích:
Xác định giới hạn cường độ chịu kéo dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên
20


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

2. Mẫu thí nghiệm:
-

Gỗ có tiết diện 20 x 20, dài 350
Được gia cơng đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 364 – 70
Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên
20x2
0

3. Sơ đồ thí nghiệm:
- Sơ đồ đặt tải kéo mẫu:
- Tốc độ gia tải: 2KG/s

30
L0

100

Dài

Rộng


Cao

l

b

h

Diện tích
chịu kéo
F (cm2)

20x2
0

h

N

4. Số liệu và kết quả thí nghiệm:
Kích thước mẫu (mm)
Số TT
mẫu

b

Lực kéo
giới hạn
Ngh (KG)


N
3
0

100

Cường độ
chịu kéo
giới hạn
Rk
(KG/cm2)

1
2
3
Rktb =

5. Nhận xét và kết luận:

BÀI 13:
THÍ NGHIỆM NÉN GỖ DỌC THỚ
1. Mục đích:
Xác định giới hạn cường độ chịu nén dọc thớ của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên
2. Mẫu thí nghiệm:
-

Gỗ dầu có tiết diện 20 x 20, dài 30
21



Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

-

Được gia cơng đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 363 – 70
Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên

N

3. Sơ đồ thí nghiệm:
- Sơ đồ đặt tải kéo mẫu:
- Tốc độ gia tải: 2KG/s

h

4. Số liệu và kết quả thí nghiệm:
Kích thước mẫu (mm)
Số TT
mẫu

N

Dài

Rộng

Cao


a

b

h

Diện tích
chịu nén
F (cm2)

Lực nén
giới hạn
Ngh (KG)

Cường độ
chịu nén
giới hạn
Rn
(KG/cm2)

1
2
3
Rntb =

5. Nhận xét và kết luận:

BÀI 14:
THÍ NGHIỆM UỐN PHẲNG MẪU GỖ
1. Mục đích:

Xác định giới hạn cường độ chịu uốn của mẫu gỗ ở độ ẩm tự nhiên
2. Mẫu thí nghiệm:
-

Gỗ dầu có tiết diện 20 x 20, dài 300
Được gia cơng đưa về mẫu chịu kéo theo TCVN 365 – Nn
70
Độ ẩm mẫu gỗ: trong điều kiện tự nhiên
20
h
20

3. Sơ đồ thí nghiệm:
L0/3
30

L0/3
L0

22

L0/3
30


Báo cáo TN Sức bền vật liệu
xây dựng

-


Sơ đồ đặt tải kéo mẫu:

-

Tốc độ gia tải: 1KG/s
Gối tựa truyền tải: 4 con lăn kim loại hình trụ D = 20, L = 30

4. Số liệu và kết quả thí nghiệm:
Kích thước mẫu
Moment
(mm)
Số
kháng
TT
Dài Rộng Cao
uốn
mẫu
Wx
(cm3)
l0
b
h

Chỉ số
lực kế
Nn
(KG)

Lực uốn
giới hạn

Nu
(KG)

Moment
uốn giới
hạn
Mgh
(KGcm)

Cường độ
chịu uốn
giới hạn
Ru
(KG/cm2)

1
2
3
Rutb =

5. Nhận xét và kết luận:

23



×