Võ Thanh Triều MSSV:12158381
Tính toán thiết kế các cụm chi tiết của lò hơi ống lò ống l ửa sản xu ất hơi bão hòa
cho công nghiệp,sử dụng nhiên liệu là dầu FO,công su ất 0,5 T/h,áp su ất thi ết k ế
10 bar tép chế tạo 20K.
Tiểu luận lò hơi
Page 1
Võ Thanh Triều MSSV:12158381
I:Cho thành phần làm việc
Thành phần làm việc của đầu FO :
Clv
Hlv
Slv
Olv
Nlv
Alv
Wlv
83,4%
10,0%
2,9%
0,4%
0%
0,3%
3%
Đường kính thân lò Dng = 1,5 m ; L =2,8 m ; s = 12 mm
Ống lò dng = 0,7 m ; L =2,8 m ; s = 12 mm
Ống lửa dng = 0,052 m ;L =2,8 m ; s = 4 mm
Mặt sàng
D = 1,2 m ; s = 55 mm
Nhiệt độ tk = 900 0C
Nhiệt độ tnl =32 0C
II:Tính cân bằng năng lượng
B.Qtlv =
Ta có:
Q LH
η LH
+ η = (0,9 ÷ 0,94) chọn ηLH = 0,9
Q LH = G ( i '' − i H 2 0 .32)
+
Từ p = 10 bar tra bảng nước và hơi bão hòa theo áp suất ta được i”= 2778
(KJ/kg)
(
)
QLH = G i '' − i H 2 0 .32 = 500.( 2778 − 4,18.32) = 1322,12( MJ / h )
QLH 1322,12
=
= 1469,02( MJ / h ) = 408,06( Kw)
η LH
0,9
Nhiệt trị thấp làm việc của nhiên liệu:
Tiểu luận lò hơi
Page 2
Võ Thanh Triều MSSV:12158381
(
)
Qtlv = 339.C lv + 1030.H lv + 109. S lv − O lv − 25W lv
= 339.83,4 + 1030.10 + 109.( 2,9 − 0,4 ) − 25.3 = 38770,1( KJ / kg )
B=
Vậy
408,06
.3600 = 37,89( Kg / h )
38770,1
III: Tính nhiệt lượng truyền cho môi chất trong buồng lửa ống lò
Ta có :
Qbl = ϕ ( Qhích − I K )
Trong đó
ϕ = 1−
+ Qhich = 408.06 Kw và
⇒
Tính Ik
+
ϕ = 1−
q5
100
với q5 = ( 0,5 ÷ 3,5)% chọn q5= 0,5%
0,5
= 0,995
100
0
I K = α .I K0 = I K0 + α ( α − 1).I KK
0
( C P .t ) RO2 + VN02 ( C P .t ) N 2 + V 0 H 2O ( C P ) H 2O
I K0 = VRO
2
Trong đó
(
)
0
+ V RO
= 0,01866. C lv + 0,375.S lv = 0,01866.( 83,4 + 0,375.2,9 ) = 1,577
2
(
)
= 0,0889.( 83,4 + 0,375.2,9 ) + = 0,2.10 − 0,0333.0,4 = 9,5
+ VH02O = 0,112 .. H lv + 0,0124.W lv + 1,2.G p + 0,0161.Vkk0
= 0,112 .. 10 + 0,0124.3 + 1,2.11,4 + 0,0161.9,5 = 14,9
Tiểu luận lò hơi
Page 3
3
( m tc / kgnl )
3
( m tc / kgnl )
3
3
( m tc / kgnl )
+ V N02 = 0,79.Vkk0 + 0,008.N lv = 0,79.9,5 + 0,008.0 = 7,505
+ Vkk0 = 0,0889. C lv + 0,375.S lv + 0,2.H lv − 0,0333.O lv
( m tc / kgnl )
Võ Thanh Triều MSSV:12158381
Gp: Lượng hơi nước để phun dầu thành sương thường lấy theo kinh
nghiệm
trong khoảng (0,3÷0,35) ứng với 1 kg nhiên liệu ,chọn 0,3 để tính toán .
Chọn nhiệt độ tk = 900 0C tra bảng ta có
( C P .t ) RO
= 1972,35
KJ / kg
( C P .t ) N
= 1243,53
KJ / kg
2
+
+
2
( C P .t ) H O = 1519,65
+
2
KJ / kg
0
⇒ I K0 = VRO
( C P .t ) RO2 + VN02 ( C P .t ) N 2 + V 0 H 2O ( C P ) H 2O
2
= 1,577.1972,35 + 7,505.1243,53 + 14,9.1519,65 = 35085,9
+
( KJ / kg )
I kk0 = Vkk .( C P .t ) kk = 9,5.1259,57 = 11964 ,015 ( KJ / kg )
Chọn α = 1,2 ( với nhiên liệu là dầu FO)
0
I K = I K0 + α ( α − 1).I KK
= 35085,9 + (1,2 − 1).11964 ,015 = 37478,7
⇒ QBL = 0,995(408,06 −
Tiểu luận lò hơi
( KJ / kg )
37,89.37478,7
) = 0,995.( 408,06 − 394,5) = 13,492
3600
Page 4
( Kw)
Võ Thanh Triều MSSV:12158381
IV: Kiểm tra hệ số truyền nhiệt của buồng lửa đến môi chất
1: Hệ số làm yếu tia bức xạ
0,8 + 1,6.r. H 2O
K b= (
pb. .s
Ta có
rH 2O =
).(1 − 0,38
tK
)
1000
V H 2O
Trong đó +
VK
+ V H02O = 0,112 .. H lv + 0,0124.W lv + 1,2.G P + 0,0161.α .Vkk0
= 0,112 .. 10 + 0,0124.3 + 1,2.11,4 + 0,0161.1,2.9,5 = 15,02
(
( m tc / kgnl )
3
)
0
+ VK = α .V K0 = 1,2. V RO
+ V N02 + V H02O .
2
= 1,2.(1,577 + 7,505 + 15,02) = 28,92)
⇒ rH 2O =
+
V H 2O
VK
Pb = P.rb
=
(m 3 tc / kgnl )
15,02
= 0,518
28,92
rb =
Với
VRO2 + VH 2O
VK
=
1,577 + 15,02
= 0,574
28,92
Vậy Pb=1.0,574 = 0,574 bar
S = 3,6
+
⇒ K b= (
Vbl
1,08
= 3,6.
= 0,632
Fbl
6,15
0,8 + 1,6.0,518
900
).(1 − 0,38
) = 1,17
1000
0,574.0,632
2: Độ đen của buông lửa\
+Độ đen môi trường buồng lửa
a = 1 − e − kps = 1 − e −1,17.1.0, 632 = 0,52
Tiểu luận lò hơi
Page 5
bar
Võ Thanh Triều MSSV:12158381
+Độ đen hiệu dụng của buồng lủa
a ' = a.β = 0,52.0,75 = 0,39
Chọn β= 0,75( ngọn lửa sáng đốt dầu )
+Độ đen của buông lửa
Đối với buông lửa phun nên không có ghi R = 0;
a BL
Tiểu luận lò hơi
ρ =0
a'
0,39
= '
=
= 0,39
'
a + (1 − a ).ϕ 0,39 + (1 − 0,39).1
Page 6
Võ Thanh Triều MSSV:12158381
V: Tính diện tích bề mặt truyền nhiệt đối lưu
Ta có
+ Qbl = 394,5 Kw
+ Chọn α = 100 (W/m2.K)
+ ∆tmax = 900-180 = 720 0C
+ ∆tmin = 300-180 = 120 0C
⇒ ∆t =
∆t max − ∆t min 720 − 120
=
= 334,86
∆t max
720
ln
ln
120
∆t min
F=
Qbl
394,5
=
= 11,78
α .∆t 100.334,86
0
C
m2
Vậy
2Fmặtsàng = 2,23 m2
Folua = 9,48 = π .d tr .n.l ⇒ n =
9,48
= 24,5
3,14.0,044.2,8
Vậy chọn lò hơi có 25 ống lửa.
Tiểu luận lò hơi
Page 7
Võ Thanh Triều MSSV:12158381
VI: Kiểm tra sức bền
1: Tính bền thân lò(Dng = 1,5 m ; L = 2,8 m ; s = 12 mm , p = 10 bar )
Chiều dày thân lò được xác định theo công thức:
S=
p.Dng
200.ϕ .σ + p
+1
Ta có tv = tb từ p = 10 bar tra bảng nước và hơi bão hòa theo áp su ất ta đ ược tv
= 179,88 0C
+Ứng suất
( kg / mm )
∗
⇒ σ = 13,66
2
+Ứng suất cho phép
⇒ σ = η .σ
∗
= 1.13,66 = 13,66
( kg / mm )
2
+η = 1
+ ϕ = 0,7
⇒S =
10.1200
+ 1 = 8,8 (mm)
200.0,7.13,66 + 10
Kết luận chọn chiều dày thân lò s = 12 mm là đảm bảo bền
2 Tính bền ống lò (Dng = 0,7 m ; L = 2,8 m ; s = 12 mm , p = 10 bar )
Ta có Chiều dày ống lò được xác định theo công thức
S=
p.Dtr
400.σ
Tiểu luận lò hơi
a.l.σ
1
+
1
+
+2
p
.
(
D
+
l
)
tr
Page 8
Võ Thanh Triều MSSV:12158381
Nhiệt độ tính toán : tv = tb + 4.s + 30 = 179,88 + 4. 12 + 30 = 257,88 0C
Tra bảng và nội suy
⇒ σ ∗ = 13,01
kg / mm 2
+ Ứng suất cho phép
( kg / mm )
⇒ σ = η .σ ∗ = 0,5.13,01 = 6,505
2
+ a = 6,25 ( ống lò nằm ngang)
Vậy chiều dày ống lò
S=
10.684
6,25.2800.6,505
1
+
1
+
+ 2 = 10,59
400.6,505
10.( 684 + 2800 )
mm
Kết luận chọn chiều dày ống lò s =12 mm là đảm bảo bền
3: Tính bền ống lửa((Dng = 0,052 m ; L = 2,8 m ; s = 4 mm , p = 10 bar )
Ta có :Chiều dày ống lửa được xác định theo công th ức
S=
p.Dtr
400.σ
a.l.σ
1
+
1
+
+2
(
)
p
.
D
+
l
tr
Nhiệt độ tính toán : tv = tb + 4.s + 60 = 179,88 + 4. 4 + 60 = 255,88 0C
Tra bảng và nội suy
⇒ σ ∗ = 13,06
kg / mm 2
+ Ứng suất cho phép
⇒ σ = η .σ ∗ = 0,5.13,06 = 6,53
Tiểu luận lò hơi
Page 9
( kg / mm )
2
Võ Thanh Triều MSSV:12158381
+ a = 6,25 ( ống lửa nằm ngang)
Vậy chiều dày ống lò
S=
10.44
6,25.2800.6,53
1 + 1 +
+ 2 = 2,42
400.6,53
10.( 44 + 2800)
Kết luận chọn chiều dày ống lò s =4 mm là đảm bảo bền
Tiểu luận lò hơi
Page 10
mm
Võ Thanh Triều MSSV:12158381
4: Tính bền mặt sàn bằng phương pháp hàn ( D = 1,2 m ; s = 55 mm )
+ Nhiệt độ tính toán Nhiệt độ tính toán : tv = tb + 1,2.s + 10 = 179,88 + 1,2. 55 +
10 = 255.88 0C
Tra bảng và nội suy
⇒ σ ∗ = 13,06
kg / mm 2
+ Ứng suất cho phép
⇒ σ = η .σ ∗ = 0,6.13,06 = 7,84
( kg / mm )
2
Chiều dày mặt sang lắp bằng phương pháp hàn
S = 0,41.Dtr .
p
10
= 0,41.1136
= 52,6
100.σ
100.7,84
(mm)
Kết luận chọn chiều dày mặt sàn s = 55 mm là đảm bảo bền .
Tiểu luận lò hơi
Page 11