Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Xử lý nước thải công ty TNHH SABMiller việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.85 KB, 10 trang )

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Tên: Công ty TNHH SABMiller Việt Nam
THÔNG TIN CƠ BẢN:

-

Là công ty sản xuất bia
Thành lập: 2006
2009 trở thành công ty có 100% vốn đầu tư nước ngoài
Văn phòng chính: Tòa nhà Agrex, 58 Võ Văn Tân, Quận 3, Tp. Hồ Chính Minh,
và một nhà máy bia taih Lô A, KCN Mỹ Phước II, tỉnh Bình Dương

-

Công suất ban đầu: 5.000.000l/năm.


NGUYÊN, NHIÊN LIỆU ĐẦU VÀO
STT

Nguyên vật liệu

Đơn vị

Số lượng

1

Malt

Tấn/năm



6.919

2

Gạo

Tấn/năm

2.312

Hoa Houblon
3

(dạng viên và cô đặc)

Tấn/năm

21

4

Acide Ascorbic

Kg/năm

1.5

5


Collupulin

Kg/năm

1.5

6

Caramel

Kg/năm

2.5

7

Ezim

lit/năm

1.5

8

Dầu DO

Tấn/năm

2000


9

Điện

Kw/h.

1600

10

Nước

m3/ngày.

1348


QUY TRÌNH SẢN XUẤT BIA
Lọc tinh 30 Mc

Malt, gạo

Làm sạch & xay

Nấu bia

Bã lọc,
Cặn,
Nước thải


Lọc hèm

Nấu sôi với Houblo

Hồ chứa
Lắng, lọc trong

Làm lạnh, nạp khí

Lên men

Nước thải
bia

Lọc cát, đá

Lọc

Bồn trữ, bão hòa CO2

Xử lý sắt

Chiết vào chai, thùng

Thanh trùng,chiết trai

Bảo quản lạnh

Dán nhãn, vô két


Nhập kho thành phẩm

Nhập kho thành phẩm

Nước

hơi


NƯỚC THẢI PHÁT SINH
Nước thải từ quy trình bao gồm:
 Nước lẫn bã malt và bột sau khi lấy dịch đường. Để bã trên sàn lưới, nước sẽ tách ra khỏi bã.
 Nước rửa thiết bị lọc, nồi nấu, thùng nhân giống, lên men và các thiết bị khác.
 Nước rửa chai và két chứa.
 Nước thải từ nồi hơi
 Nước vệ sinh sinh hoạt
 Nước thải từ hệ thống làm lạnh có chứa hàm lượng clorit cao ( tới 500mg/l), cacbonat thấp)


ĐẶC TÍNH NGUỒN THẢI

Chỉ tiêu

Đơn vị

Giá trị

COD

mg/l


600 ÷ 2400

BOD

mg/l

310 ÷ 1400

Tổng chất rắn lơ lửng

mg/l

70 ÷ 600

Tổng số P

mg/l

50

Tổng số N

mg/l

90

Nhiệt độ

0


C

35 ÷ 55

PGS.TS Lương Đức Thẩm, Công nghệ xử lý nước thải, NXB Giáo dục


PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN NƯỚC THẢI
QCVN 24:2008
Giá trị C
Thông số

Đầu vào

Đầu ra

Cột A

Cột B

Hàm lượng BOD5 (mg/l)

768

18

30

50


Hàm lượng COD (mg/l)

1280

28

50

250

Chất rắn lơ lửng (mg/l)

180

21

50

100

Tổng N (mg/l)

40

5

15

60


Tổng P(mg/l)

15

2

4

6

pH

6.67

7

6-9

5.5-9

Công ty TNHH SABmiller Việt Nam


CÔNG NGHỆ XỬ LÝ AEROTANK
Nước thải
Rác

Song chắn rác
Nước dư

Điều chỉnh hóa chất, sục

Hố thu

khí

Bể điều hòa

Bể lắng I

Bể UASB
Sục khí

Bể aerotank
Bể nén bùn
Bùn TH

Bể lắng II
Máy ép bùn

Chlorine

Bể khử trùng
Bùn dư

Hồ hoàn thiện
Cty thu gom & xử lý
Nguồn tiếp nhận



ƯU, NHƯỢC ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG

 Hiệu quả xử lý cao, tiết kiệm năng lượng
ƯU ĐIỂM

 Chi phí đầu tư hợp lý
 Có thể thu hồi năng lượng để phục vụ cho hoạt động sản xuất từ bể UASB

 Phải tuần hoàn bùn, diện tích xây dựng lớn
 Dễ sốc tải lưu lượng và bùn kết tủa
NHƯỢC ĐIỂM

 Cần phải đào tạo kỹ cho nhân viên vận hành và bảo dưỡng.
 Dùng bể Aerotank nhất thiết phải có lắng đợt 1 và đợt 2.


CÔNG NGHỆ XỬ LÝ MBBR
Nước thải
Song chắn
Bể gom
Bể điều hòa
Bể lắng
Tuần hoàn
Bể UASB

C

Bể MBBR
Bể chứa


Bùn

Máy

Bể lắng
Clo
Bể khử

Xử lý

Nguồn tiếp


ƯU, NHƯỢC ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG

ƯU ĐIỂM

NHƯỢC ĐIỂM










Hiệu quả xử lý
Tiết kiệm năng lượng

Chi phí đầu tư hợp lý
Có thể thu hồi năng lượng để phục vụ cho hoạt động sản xuât từ bể UASB.
Quá trình oxy hóa để khử BOD, COD, N và P của bể MBBR diễn ra nhanh
Diện tích xây dựng nhỏ
Bảo dưỡng tương đối không phức tạp
Không phải tuần hoàn bùn

 Tốn chi phí cho giá thể
 Dùng bể MBBR nhất thiết phải có bể lắng đợt 1 và đợt 2.
 Dễ gây sốc tải lượng
 Cần phải đào tạo kỹ cho nhân viên vận hành và bảo dưỡng



×