A. GIÁO TRÌNH
Bài 5.1
Đơn vị HCSN thuần
Đơn vị tính: triệu đồng
1
N008 Dự toán chi HĐ
1000
2
N421 Chênh lệch thu chi chưa xử lý
C431 Các quỹ
50
50
3
C008 Dự toán chi HĐ
N112 Tiền gửi NH, KB
C461 Nguồn kinh phí HĐ
650
650
650
4
N009 Dự toán chi chương trình dự án
250
5
N336 Tạm ứng kinh phí
C461 Nguồn kinh phí HĐ
CÓ 008
N211 TSCĐ hữu hình
C112 Tiền gửi NH, KB
N661 Chi HD
C466 C466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
350
350
350
132
132
132
132
7
N 334
C 112
Phải trả công chức
Tiền gửi NH, KB
65
65
8
N 111
C 462
C 009
TM
Nguồn kinh phí dự án
Dự toán chi dự án
200
200
200
9
N 112
C 461
N 007
Tiền gửi NH, KB
Nguồn kinh phí HĐ
525
525
25000usd
Nguồn kinh phí dự án
Tiền mặt
50
50
11 N 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C 214 Hao mòn TSCĐ
38
38
6
10 N462
C111
P a g e 1 | 30
SỔ CÁI TÀI KHOẢN: 466
Tên tài khoản: Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Năm N
Chứng từ
S
Ngày
ố
Diễn giải
Số tiền
TK đối
ứng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
Đầu tư hệ thống điều hòa
Khấu hao tài sản cố định
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
2,870,000,000
661
214
132,000,000
38,000,000
38,000,000
3,002,000,000
2,964,000,000
SỔ CÁI TÀI KHOẢN: 431
Tên tài khoản: Các quỹ
Năm N
Chứng từ
S
Ngày
ố
Diễn giải
TK đối
ứng
Số tiền
Nợ
Số dư đầu kỳ
Bổ sung quỹ
Cộng phát sinh
Số dư cuối kỳ
Bài 5.2:
Đơn vị HCSN thuần
1 N008
Dự toán chi HĐ
2 N421 Chênh lệch thu, chi chưa xử lý
C4314 Quỹ phát triển HĐ sự nghiệp
Có
120,000,000
421
50,000,000
50,000,000
150,000,000
0
Đơn vị tính: triệu đồng
500
100
100
P a g e 2 | 30
3 C 008
N 112
C 461
Dự toán chi HĐ
350
Tiền gửi NH
Nguồn kinh phí HĐ
350
350
4 N4312 Quỹ phúc lợi
C 335 Phải trả các đối tượng khác
50
50
5 N 462
C 662
C 333
Nguồn kinh phí dự án
Chi dự án
Các khoản phải nộp nhà nước
800
720
80
6 N 431
C 334
Các quỹ
Phải trả công chức
100
100
7 N 511
C 461
Các khoản thu
Nguồn kinh phí HĐ
250
250
8 N 211
C 112
TSCĐ HH
Tiền gửi NH, Kho bạc
66
66
Chi dự án
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
66
66
N 662
C 466
9 N 112
C 462
N 007
10 N 462
Tiền gửi NH, Kho bạc
Nguồn kinh phí dự án
C 112
11 N 461
C 661
TGNH
Nguồn kinh phí HĐ
Chi HĐ
430
430
20000 USD
200
200
980
980
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Số
hệu
TK
TÊN TÀI KHOẢN
421
431
Chênh lệch thu chi chưa xử lý
Các quỹ
SDĐK
Nợ
Có
250
120
SỐ PHÁT
SINH
Nợ
100
SDCK
Có
Nợ
100
P a g e 3 | 30
Có
150
220
461
462
466
Nguồn KPHĐ
Nguồn KP dự án
NKPHTTSCĐ
CỘNG
1,200
800
2,350
Bài 5.3:
1.NỢ TK 112- Tiền gửi ngân hàng :
CÓ TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh:
2.NỢ TK 431 - Các quỹ:
CÓ TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh:
980
800
1,880
600
430
66
1,196
1,000,000,000
1,000,000,000
200,000,000
200,000,000
3.NỢ TK 112- Tiền gửi ngân hàng:
650,000,000
NỢ TK 336 - Tạm ứng kinh phí:
350,000,000
CÓ TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động:
1,000,000,000
CÓ TK 008 - Dự toán chi hoạt động
1,000,000,000
4.NỢ TK 421 - Chênh lệch thu chi chưa xử lý:
CÓ TK 441 - Nguồn kinh phí đầu tư XDCB:
5.NỢ TK 421 - Chênh lệch thu chi chưa xử lý:
CÓ TK 3318 - Phải trả khác:
6.NỢ TK 421 - Chênh lệch thu chi chưa xử lý:
CÓ TK 3334 - Thuế thu nhập Doanh Nghiệp:
7.NỢ TK 412 - Chênh lệch đánh giá lại TS:
CÓ TK 211 - TSCĐ hữu hình:
0
100,000,000
100,000,000
250,000,000
250,000,000
80,000,000
80,000,000
240,000,000
240,000,000
P a g e 4 | 30
820
430
2,416
4,036
8.NỢ TK 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TS:
30,000,000
NỢ TK 214 - Hao mòn TSCĐ:
45,000,000
CÓ TK 211 - TSCĐ hữu hình:
9. Nợ TK 413 - Chênh lệch tỉ giá hối đoái:
75,000,000
35,000,000
Có TK 661 - Chi hoạt động:
35,000,000
Nợ TK 631 - Chi hoạt động SXKD:
20,000,000
Có TK 413 - Chênh lệch tỉ giá hối đoái:
10.NỢ TK 211 - TSCĐ hữu hình:
CÓ TK 462 - Nguồn kinh phí dự án:
NỢ TK 662 - Chi dự án:
20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000
CÓ TK 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ: 20,000,000
11.NỢ TK 531 - Thu hoạt động SXKD:
CÓ TK 421 - Chênh lệch thu, chi chưa xử lý:
Bài 5.4:
1. NỢ TK 112- Tiền gửi ngân hàng :
CÓ TK 465 - Nguồn KP theo đơn đặt hàng NN:
320,000,000
320,000,000
1,000,000,000
1,000,000,000
2.Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng:
Có TK 461-Nguồn kinh phí HĐ:
630,000,000
630,000,000
Nợ TK 211-TSCĐ hữu hình:
Có TK 461-Nguồn kinh phí HĐ:
210,000,000
210,000,000
Nợ TK 661-Chi HĐ:
Có TK 466-Nguồn KP đã hình thành TS:
210,000,000
210,000,000
P a g e 5 | 30
Có 007:
40000 USD
3.Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng:
Có TK 462-Nguồn kinh phí dự án:
Có TK 009-Dự toán chi chương trình, dự án:
600,000,000
600,000,000
600,000,000
4.Nợ TK 421-Chênh lệch thu, chi chưa xử lý:
Có TK 431-Các quỹ:
Có TK 441-Nguồn kinh phí đầu tư XDCB:
400,000,000
250,000,000
150,000,000
5.Nợ TK 211-TSCĐ hữu hình:
Nợ TK 112-Tiền gửi NH,KB:
Có TK 411-Nguồn vốn kinh doanh:
1,500,000,00
500,000,000
2,000,000,000
6.Nợ TK 511-Các khoản thu:
Có TK 461-Nguồn kinh phí HĐ
Có TK 462-Nguồn kinh phí dự án:
200,000,000
150,000,000
50,000,000
7.Nợ TK 465-Nguồn KP theo đơn đặt hàng NN:
Có TK 5112
Nợ 5112
Có 635
8.Nợ TK 462-Nguồn kinh phí dự án:
Có TK 662-Chi dự án:
Có TK 333-Các khoản phải nộp NN
850,000,000
850,000,000
850
850
600,000,000
540,000,000
60,000,000
9.Nợ TK 661-Chi HĐ:
Có TK 413-Chênh lệch tỷ giá hối đoái
12,000,000
12,000,000
Nợ TK 413-Chênh lệch tỷ giá hối đoái:
Có TK 531-Thu hoạt động SXKD:
6,000,000
6,000,000
10.Nợ TK 214-Hao mòn TSCĐ:
Nợ TK 466-Nguồn KP hình thành TS:
Có TK 211-TSCĐ hữu hình:
80,000,000
15,000,000
95,000,000
Nợ TK 211-TSCĐ hữu hình:
Có TK 331-Các khoản phải trả:
110,000,000
110,000,000
Nợ TK 661-Chi HĐ:
110,000,000
P a g e 6 | 30
Có TK 466-Nguồn KP đã hình thành TS:
11.Nợ TK 421-Chênh lệch thu, chi HĐ SXKD
Có TK 531-Thu HĐ SXKD:
110,000,000
300,000,000
300,000,000
BÀI 5.5:
Đơn vị HCSN có hoạt động SXKD
ĐVT: triệu đồng
Số dư đầu kỳ:
Tk nguồn vốn kinh doanh (411): 3.000
Tk chênh lệch đánh giá lại tài sản (412): 3.000
Tk chênh lệch thu, chi chưa xử lý (421): 1.500
Tk các quỹ (431): 350
Tk đầu tư xdcb (441): 1.500
Tk nguồn kinh phí hoạt động (461): 2.500
Tk nguồn kinh phí hình thành tscđ (466): 1.200
1
Nợ TK 008 - Doanh thu chi hoạt động
2.000
2
Nợ TK 431 - Các quỹ
Nợ TK 421 – Chênh lệch thu, chi chưa xử lý
Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
150
1.000
1.150
3 Nợ TK 412 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
3.000
3.000
4 Nợ TK 211 – Tài sản cố định
Có TK 241 – Xây dựng cơ bản dở dang
1.350
1.350
Nợ TK 441 – Nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản
Có TK 466 – Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
1.350
1.350
P a g e 7 | 30
5 Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 336 – Tạm ứng kinh phí
Có TK 461 –nguồn kinh phí hoạt động
140
1.680
2.000
6 Nợ TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 661 – Chi hoạt động
1.680
1.680
7 Nợ TK 008 – Dự toán chi hoạt động
1000
8 Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Nợ TK 211 – Tài sản cố định hữu hình
Có TK 462 – Nguồn kinh phí dự án
150
350
500
Nợ TK 662 – Chi dự án
Có TK 466 – Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
500
500
9 Nợ TK 214 – Hao mòn tài sản hữu hình
Nợ TK 466 – Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
Có TK 211 – Tài sản cố định
280
260
540
10 Nợ TK 3334 – Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Nợ TK 3331 – Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Có TK 112 – Tiền gửi nhân hàng, kho bạc
45
25
20
11 Nợ TK 531 – Thu hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK 421 – Chênh lệch thu, chi chưa xử lý
860
860
Nợ TK 421 - Chênh lệch thu chi chưa xử lý
100
Có TK 331 – Các khoản phải trả
100
P a g e 8 | 30
P a g e 9 | 30
BÀI 5.6:
SỐ DƯ ĐẦU KỲ:
Đơn vị: triệu đồng
Tk tiền mặt (1112- Tiền gửi ngân hàng): 15.000*20.500 đồng/usd
Tk tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112- Tiền gửi ngân hàng2): 25.000 usd*20.900 đồng/usd
Tk phải trả người cung cấp x (tk 331) 2.500 usd * 20.950 đồng/usd
Tk chênh lệch tỷ giá hối đoái (413) : 120
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1 Chi tiền mặt ngoại tệ 1000 USD thanh toán nợ nhà cung cấp X (TGTT 21.050)
Nợ TK 331 - Phải trả người cung cấp (X)
20.95
Có TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đối
0.45
Có TK 1112 - Tiền mặt
20.5
2 Rút tiền gửi ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt 5000 USD (TGTT: 21.080).
Nợ TK 1112 -Tiền mặt
105.4
Có TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
0.9
Có TK 1122 - Tiền gửi Ngân hàng,kho bạc
104.5
3 Nhập khẩu thiết bị giá trị 10.000 USD chưa thanh toán nhà cung cấp Y (TGTT: 21.000)
Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình
Có TK 331 - Phải trả người cung cấp (Y)
Nợ TK 661 - Chi hoạt động
Có TK 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
210
210
210
210
P a g e 10 | 30
4 Đơn vị được Tổ chức phi lợi nhuận tài trợ không hoàn lại nguồn kinh phí hoạt động
25.000 USD (TGTT: 21.150 đồng/USD) bằng chuyển khoản.
Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng,kho bạc
Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động
528.75
528.75
5 Chuyển khoản thanh toán các khoản chi phí cho công trình đang xây dựng 3.500 USD
(TGTT: 21.180)
Nợ TK 441 - Nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản
74.13
Có TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
0.98
Có TK 112- Tiền gửi ngân hàng,kho bạc
73.15
6 Chuyển khoản thanh toán nợ cho nhà cung cấp Y (TGTT: 21.350)
Nợ TK 331 - Phải trả người cung cấp (Y)
210
Có TK 413 - Chệnh lệch tỷ giá hối đoái
1
Có TK 112- Tiền gửi ngân hàng,kho bạc
209
ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
1
2
3
Nợ TK 331 - Phải trả người cung cấp (X)
20.95
Có TK 531 - Thu hoạt động SXKD
0.45
Có TK 1112 - Tiền mặt
20.5
Nợ TK 1112 -Tiền mặt
105.4
Có TK 531 - Thu hoạt động SXKD
0.9
Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng,kho bạc
104.5
Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình
Có TK 331 - Phải trả người cung cấp (Y)
Nợ TK 661 - Chi hoạt động
Có TK 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
210
210
210
210
P a g e 11 | 30
4
Nợ TK 1122- Tiền gửi ngân hàng,kho bạc
528.75
Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động
5
6
528.75
Nợ TK 441 - Nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản
74.13
Có TK 531 - Thu hoạt động SXKD
0.98
Có TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng,kho bạc
73.15
Nợ TK 331 - Phải trả người cung cấp (Y)
210
Có TK 531 - Thu hoạt động SXKD
1
Có TK 1122-Tiền gửi ngân hàng,kho bạc
209
TK 413
SDĐK
CLTGHĐ
120.000.000
450.000
900.000
980.000
0
1.000.000
TK 461
PS
3.330.000
SDCK
123.330.000
TK 413
SDĐK
TK 466
0
PS
SDCK
528.750.000
528.750.000
528.750.000
900.000
210.000.000980.000
0
210.000.000
0
1.000.000
PS
SDCK
0
NKPHTTSCĐ450.000
0
SDĐK
CLTGHĐ
120.000.000
SDĐK
NKPHĐ
PS
SDCK
210.000.0003.330.000
123.330.000
P a g e 12 | 30
1112Tiền
gửi
ngân
hàng
112Tiền
gửi
ngân
hàng2
331
USD
Tỉ giá
Tỉ giá cuối
kì
14.000
20.500
21.900
Chênh lệch
đánh giá cuối
kì
19.600.000
5.000
16.500
21.080
20.900
21.900
21.900
4.100.000
16.500.000
25.000
1.500
Tổng
21.150
20.950
21.900
21.900
18.750.000
1.425.000
57.525.000
Tổng bên có của tài khoản 413: 180.855
Xử lý ngoại tệ:
Nợ TK 413
180.855
Có TK 661
180.855
Bài 5.7
1.Nợ TK 412
Có TK 211
2.Nợ TK 152
Có TK 412
50.000.000
50.000.000
6.000.000
6.000.000
P a g e 13 | 30
3.Nợ TK 412
Có TK 214
4.Nợ TK 411
Có TK 412
5.Nợ TK 412
Có TK 153
6.Nợ TK 412
35.000.000
35.000.000
145.000.000
145.000.000
1.200.000
1.200.000
150.000.000
Có TK 211
100.000.000
Có TK 214
50.000.000
1.NỢ TK 511(8)-CKTK
300,000,000
Bài 5.8
CÓ TK461-NKPHĐ
NỢ TK 511(8)-CKTK
CÓ TK 462-KPDA
2.NỢ TK 112-TGNH
CÓ TK 411-NVKD
NỢ TK 211-TSCĐ
CÓ TK 411-NVKD
3.NỢ TK 611-CHĐ
300,000,000
200,000,000
200,000,000
1,067,500,000
1,067,500,000
15,000,000,000
15,000,000,000
12,000,000
P a g e 14 | 30
NỢ TK 631-CHĐSXKD
CÓ TK 413-CLTGHĐ
4.NỢ TK 336-TƯKP
CÓ TK 461-KPHĐ
5.NỢ TK 461-KPHĐ
CÓ TK 661-CHĐ
6.NỢ TK 11-TGNH
8,000,000
20,000,000
1,000,000,000
1,000,000,000
1,800,000,000
1,800,000,000
750,000,000
CÓ TK 465-KPTĐĐHNN
750,000,000
CÓ TK 008 – DTCHĐ
750,000,000
7.NỢ TK 152-NVL
CÓ TK 412-CLĐGLTS
NỢ TK 412-CLĐGLTS
CÓ TK 211-TSCĐHH
8.NỢ TK 112-TGNH
CÓ TK465-NKPTĐĐHNN
9.NỢ TK 462-NKPDA
CÓ TK 112-TGNH
3,500,000
3,500,000
100,000,000
100,000,000
1,000,000,000
1,000,000,000
100,000,000
100,000,000
10.NỢ TK 531-THĐSXKD
500,000,000
CÓ TK 421-CLTCCXL
500,000,000
P a g e 15 | 30
11.NỢ TK 421-CLTCCXL
87,500,000
CÓ TK 3334-TTNDN
87,500,000
NỢ TK 421-CLTCCXL
206,250,000
CÓ TK 3318-PTK
206,250,000
SÁCH TÀI LIỆU THAM KHẢO
BÀi 1:
1. NỢ 211 tài sản cố định hữu hình
Có 4612 nguồn kinh phí hoạt động
Nợ 661 chi hoạt động
Có 111 tiền mặt
2. Nợ 211 tài sản cố định hữu hình
hàng 315 000
NKPDA
Có 462 nguồn kinh phí dự án
Có 6622 CTNKPDA
3. Nợ 466 NKPĐHTTSCĐ
Nợ 214 hao mòn
111 tiền mặt
Nợ 111 TM
450
thu khác
4. Nợ 466 NKPHTTSCĐ
Có 214 TSCĐ
25000
25000
700
700
315000
Có 112- Tiền gửi ngân
Nợ 462
315000
315000
280
37400
Có 211 TSCĐ
Nợ 5118 TK
37680
250
Có
250
450
Có 5118 phải thu khác
Nợ 5118 phải
200
Có 4314 QPTHĐSN200
210000
21000
P a g e 16 | 30
Bài 2:
1.
Có 008 DT CHĐ
158700
Nợ 211 TSCĐHH
58700
Có 461 NKPHĐ
157500
Có 112- Tiền gửi ngân hàng
1200
2.
Nợ 661 CHĐ
Có 466 NKPĐHTTSCĐ
158700
158700
Nợ 466 NKPĐHTTSCĐ
Nợ 214 HM
Có 211 TSCĐ
Nợ 111 TM
Có 5118 tk
Nợ 5118 TK
Có 111 TM
Nợ 5118 TK
Có 4314 QPT
685000
65000
750000
15000
15000
4000
4000
11000
11000
3. NỢ 211 TSCDD HH
Có 461 NKP HD
Có 111 tiền mặt
Nợ 661 chi hoạt động
Có 466 NKPĐHTTSCĐ
4. Nợ 441 nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản
Có 466 NKPĐHTTSCĐ
Nợ 4314 QPT
Có 441 NKPĐTXDCB
25700
25000
700
2570
25700
54000
54000
54000
54000
5. Nợ 341
KPCCCD
HM
Có 211 TSCĐ
8000
12000
20000
6. NỢ 466
NKPĐTXDCB
HM
3000
87000
Nợ 214
NỢ 214
P a g e 17 | 30
Có 211 TSCĐ HH
Nợ 112- Tiền gửi ngân hàng
Có 5118 TK
Nợ 5118 TK
Có 111 TM
Nợ 152 NL,VL
Có 5118 TK
90000
7000
7000
2500
2500
500
500
7. Nợ 214
HM
Có 661 CHĐ
Có 662 CDA
90000
63000
27000
Bài 3:
Xây lắp một nhà văn phòng theo phương thức giao thầu
1. Có 009
2520000
Nợ 112- Tiền gửi ngân hàng
2520000
Có 411 nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản
2520000
2. Nợ 336
TUKP
Có 441 NKPĐT XDCB
3. Nợ 441 NKPĐT XDCB
Có 466 NKPĐHT TSCĐ
Nợ 331 CKPT
Có 112- Tiền gửi ngân hàng
1754000
1754000
360000
360000
180000=5%*3600000
180000
4. Nợ 643
180000
180000
CPTT
Có 214 HM
Mua thiết bị
1.
Có 009
Nợ 112- Tiền gửi ngân hàng
Có 441 NKPDT XDCB
NVL
Có 112- Tiền gửi ngân hàng
960000
960000
960000
2. Nợ 152
936600
936600
3. Nợ 661
936600
936600
CHĐ
Có 152 NVL
P a g e 18 | 30
4. Nợ 661
CHĐ
Có 111 TM
23400
23400
5. Nợ 211 TSCĐ
960000
960000
960000
960000
Có 446 NKPHT TSCĐ
Nợ 643 CPTT
Có 214 HM
1. Nợ 661 chi hoạt động
Sửa chữa lớn
Có 461 NKPHĐ
Nợ 662 CDA
Có 462 NKPDA
Nợ 631 chi hoạt động sản xuất kinh doanh
Có 411 NVKD
Nợ 211 tài sản cố định hữu hình
Có 466 NKPĐHT TSCĐ
Nợ 311 khoản phải thu
Có 112- Tiền gửi ngân hàng
2. Nợ 331 CKPT
Có 111 tiền mặt
Nợ 661 CHĐ
Có 152 NVL
60.000
60.000
45000
45000
30000
30000
135000
135000
135000
135000
4500
4500
7.500
7.500
Bài 4:
1
Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng:
Nợ TK 152 – nguyên liệu vật liệu:
Nợ TK 211 – TSCĐ hữa hình:
Có TK 4612 – Nguồn KP hoạt động:
Có TK 008 – dự toán chi hoạt động:
160.000.000
40.000.000
100.000.000
300.000.000
300.000.000
Nợ TK 661 – Chi hoạt động:
100.000.000
Có TK 466 – nguồn kinh phí hình thành nên tài sản: 100.000.000
2
Năm N-1 xử lý: cuối năm chuyển 4612 sang 4611
Nợ TK 4611 – Nguồn KP hoạt động:
Có TK 661 – Chi hoạt động:
280.000.000
280.000.000
P a g e 19 | 30
3
Nợ TK 4611 – Nguồn KP hoạt động:
Có TK 4612 – Nguồn KP hoạt động:
20.000.000
20.000.000
Nợ TK 5118 – thu khác:
Có TK 4612 – Nguồn KP hoạt động:
20000000
20000000
Kết chuyển nguồn kinh phí:
Nợ TK 4612 – Nguồn KP hoạt động:
Có TK 4611 – Nguồn KP hoạt động:
BÀI 5:
1 Nợ TK 211-TSCĐ hữu hình:
Có TK 331-Các khoản phải trả:
Nợ TK 211-TSCĐ hữu hình:
Có TK 111-tiền mặt:
280000000
280000000
240000
240000
3000
3000
Nợ TK 661 – Chi hoạt động: 243000
Có TK 466 – nguồn kinh phí hình thành nên tài sản: 243000
2 Nợ TK 211-TSCĐ hữu hình:
42000
Có TK 112-Tiền gửi NH,KB:
42000
Nợ TK 635- chi theo đơn đặt hàng của nhà nước: 42000
Có TK 466 – nguồn kinh phí hình thành nên tài sản: 42000
3
4
Nợ TK 214-Hao mòn TSCĐ:
Nợ TK 466-Nguồn KP hình thành TS:
Có TK 211-TSCĐ hữu hình:
116000
4000
120000
Nợ TK 5118 – thu khác:
Có TK 111- tiền mặt:
1000
1000
Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng:
Có TK 5118- thu khác:
5600
5600
Nợ TK 211-TSCĐ hữu hình:
Có TK 111-Tiền mặt:
70000
70000
P a g e 20 | 30
Có TK 008- Dự toán chi hoạt động:
68000
Nợ TK 465- nguồn KP theo đơn đặt hàng của nhà nước: 70000
Có TK 466 – nguồn kinh phí hình thành nên tài sản: 70000
5
Nợ TK 341- KP cấp cho cấp dưới:
Nợ TK 214- hao mòn TSCĐ:
Có TK 211- TSCĐHH:
44000
40000
84000
6
Nợ TK 211- TSCĐHH:
Có TK 466- nguồn KP hình thành nên TS:
40000
40000
BÀI 6:
1 NỢ TK 421 - Chênh lệch thu chi chưa xử lý:
CÓ TK 3334 - Thuế thu nhập Doanh Nghiệp:
60000
60000
2
NỢ TK 3334 - Thuế thu nhập Doanh Nghiệp:
CÓ TK 112- Tiền gửi ngân hàng:
60000
60000
3
NỢ TK 421- Chênh lệch thu chi chưa xử lý:
CÓ TK 4311- quỹ khen thưởng:
CÓ TK 4312- quỹ phúc lợi:
30000
10000
20000
5
NỢ TK 3334 - Thuế thu nhập Doanh Nghiệp:
CÓ TK 111- tiền mặt:
7000
7000
6
NỢ TK 421- Chênh lệch thu chi chưa xử lý:
CÓ TK 4311- quỹ khen thưởng:
40000
40000
4
BÀI TẬP 7: (TÀI LIỆU THAM KHẢO – TRANG 166, 167)
Đơn vị HCSN E trong năm N
ĐVT: 1000 đồng
1. NỢ TK 211 – TSCĐ HH
NỢ TK 3331 – TGTGT
CÓ TK 112– TGNH, KB
2. NỢ TK 331- CKPT
200.000
20.000
220.000
50.000
P a g e 21 | 30
CÓ TK 112 – TGNH, KB
3. NỢ TK 334 – PTCC, VC
CÓ TK 332 – CKPNTL
4. NỢ TK 3318 – PTK
CÓ TK 112– TGNH, KB
5. NỢ TK 211 – TSCĐ HH
50.000
9.500
9.500
25.000
25.000
CÓ TK 241 – XDCB DD
200.000
200.000
NỢ TK 411 – NVKD
CÓ TK 466 – NKPĐHT TSCĐ
200.000
200.000
NHẬP KHÂU THIẾT BỊ PHỤC VỤ SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ QUỸ ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
1. NỢ TK 211 – TSCĐ HH
CÓ TK 112– TGNH, KB
400.000
462.000
NỢ TK 431 – CQ
CÓ TK 466 – NKPĐHT TSCĐ
462.000
462.000
2. NỢ TK 241 – XDCB DD
CÓ TK 111 – TM
3. NỢ TK 241– XDCBDD
CÓ TK 331 – CKPT
4. NỢ TK 211 – TSCĐ HH
CÓ TK 411 – NVKD
5.000
5.000
1.000
1.100
400.000
400.000
5. NỢ TK
CÓ TK
SỬA CHỮA LỚN MỘT TÀI SẢN CỐ ĐỊNH DÙNG CHO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
KINH DOANH TRONG NĂM:
1. NỢ TK 211 – TSCĐ HH
CÓ TK 331 – CKPT
NỢ TK 661 –CHĐ
CÓ TK 466 –NKPĐHT TSCĐ
2. NỢ TK 241 –XDCBDD
52.500
52.500
52.500
52.500
22.000
P a g e 22 | 30
CÓ TK 331 –CPKT
3. NỢ TK 331 – CKPT
CÓ TK 112 – TGNH, KB
4. NỢ TK 211 –TSCĐ HH
CÓ TK 241 –XDCBDD
NỢ TK 661 –CHĐ
CÓ TK 466 –NKPĐHT TSCĐ
22.000
52.500
52.500
50.000
50.000
50.000
50.000
BÀI TẬP 8: (TÀI LIỆU THAM KHẢO , TRANG168, 169)
ĐVT: (1.000 đồng)
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH
1. NỢ TK 0081 – DTKPHĐTX
3.960.000
2. NỢ TK 111 – TM
880.000
880.000
CÓ TK 46121- NKPHĐTX
CÓ TK 0081 – DTKPHĐTX
3. NỢ TK 152 – NL,VL
NỢ TK 661- CHĐ
CÓ TK 46121 – NKPHĐTX
4. NỢ TK 341 - KPCCCD
CÓ TK 46121 – NKPHĐTX
880.000
44.000
396.000
440.000
528.000
528.000
5. NỢ TK 0081– DTCHĐTX
35.200
6. NỢ TK 331 – CKPT
40.000
40.000
CÓ TK 46121- NKPHĐTX
7. NỢ TK 661 – CHĐ
CÓ TK 334 – PTCC, VC
8. NỢ TK 334 – PTCC,VC
CÓ TK 332 – CKPNTL
9. NỢ TK 211 – TSCĐ HH
CÓ TK 46121 – NKPHĐTX
440.000
440.000
46.200
46.200
792.000
792.000
P a g e 23 | 30
NỢ TK 241 – XDCBDD
CÓ TK111 – TM
NỢ TK 661 – CHĐ
CÓ TK 466 – NKPĐHT TSCĐ
10. NỢ TK 661 – CHĐ
CÓ TK 152 – NL,VL
9.900
9.900
792.000
792.000
44.000
44.000
11. NỢ TK 0082 – DTKPHĐKTX
1.500.000
12. NỢ TK 341 – KPCCCD
594.000
594.000
CÓ TK 111– TM
13. NỢ TK 341 – KPCCCD
CÓ TK 46122 – NKPHĐKTX
600.000
600.000
CÓ TK 0082 – NKPHĐKTX
600.000
14. NỢ TK 661 – CHĐ
CÓ TK 46122 – NKPHĐKTX
15. NỢ TK 661 – CHĐ
CÓ TK 111 – TM
293.80
293.80
91.300
91.300
16. NỢ TK
CÓ TK
BÀI TẬP 9: (TRANG 169,170)
ĐVT: (1.000 đồng)
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH:
1. NỢ TK 112– TGNH,KB
CÓ TK 461 – NKPHĐ
Có 008
2. NỢ TK 511 _ CKT
CÓ TK 461 – NKPHĐ
2.560.000
2.560.000
2.560.000
11.520.000
11.520.000
3. Có TK 461 – NKPHĐ
64.000
Nợ TK 111 – TM
4. Nợ 6612 CHĐ
64.000
9994000
P a g e 24 | 30
N 661
N431
C335
Có 3341 _PTCVC
Có 3348_PT NLĐ
Có 332 _ CKPNTL
Có 334
1024000
348000
174000
8448000
3072
512
3584
Nợ 6612
Có 112- Tiền gửi ngân hàng
Có 111 tiền mặt
Nợ 661
Có 153
NỢ 005
98560
59136
39424
20480
20480
Nợ 211
Có 112- Tiền gửi ngân hàng
222464
222464
Nợ 6612
Có 466
222464
222464
5. NỢ TK 341 – KPCCCD
CÓ TK 111 – TM
6. NỢ 4611
Có 6611
7. Nợ 461
Có 341
8. Nợ 4613
Có 4612
217.600
217.600
512.000
512.000
217600
217600
1996800
1996800
BÀI 10:
1. Nợ Tk 112 - TGKB :
Có Tk 461- KPHD
2. Nợ Tk 511- Các khoản thu
2.700.000
2700000
12.150.000
P a g e 25 | 30