Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

CHƯƠNG 6 kế TOÁN THU, CHI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.35 KB, 10 trang )

CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN THU, CHI
Phần bài tập
Bài 6.3:
Số liệu kế toán bệnh viện HM, trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh sau:
Số dư đầu kỳ:
TK Nguồn kinh phí hoạt động (461): 650.000.000
TK Nguồn kinh phí dự án (462):
250.000.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Xuất thuốc cho bệnh nhân giá trị: 95.000.000
Nợ TK 661_ Chi hoạt động:
95.000.000
Có TK 152_ Nguyên liệu, vật liệu: 95.000.000
2. Tính bồi dưỡng trực ca đêm của các bác sĩ, y tá là: 45.000.000
Nợ TK 661_ Chi hoạt động:
45.000.000
Nợ TK 334_ Phảu trả người lao động:
45.000.000
3. Uỷ nhiệm chi thanh toán hóa đơn điện nước phát sinh trong kỳ chưa
thuế 25.000.000, thuế GTGT 10%:
Nợ TK 661_ Chi hoạt động:
27.500.000
Có TK 112_ Tiền gởi ngân hàng: 27.500.500
4. Xuất 2 máy đo huyết áp (công cụ, dụng cụ) cho phòng khám trị giá
1.500.000/máy, kế toán phân bổ 4 kỳ:
Nợ TK 643 _ Chi phí trả trước:
3.000.000
Có TK 153 _ Công cụ, dụng cụ:
3.000.000
Phân bổ:
Nợ TK 661 _ Chi phí hoạt động:


750.000
Có TK 643 _ Chi phí trả trước:
750.000
5. Thu sự nghiệp (viện phí) 540.000.000 bằng tiền mặt.
Nợ TK 111 _ Tiền mặt:
540.000.000
Có TK 511 _ Thu phí, lệ phí:
540.000.000
6. Tính lương cho cán bộ, bác sỹ 120.000.000 (trong đó lương cơ bản
50%). Trích các khoản theo lương với tỷ lệ qui định.
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động: 120.000.000
Có TK 334 _ Phải trả nười lao động: 120.000.000
Nợ TK 661: 14.400.000
NỢ TK 334: 6.900.000
CÓ TK 332: 21.300.000
7. Đấu thầu bãi giữ xe và căn tin bệnh viện là 600.000.000/năm, qui định
thu hằng tháng bằng chuyển khoản:
Nợ TK 311 _ Phải thu khác:
600.000.000


Có TK 511 _ Thu khác:
600.000.000
Nợ TK 112 _ Tiền gởi ngân hàng:
50.000.000
Có TK 311 _ PhẢi thu khác:
50.000.000
8. Xuất thuốc điều trị theo dự án 135.000.000
Nợ TK 662 _ Chi dự án:
135.000.000

Có TK 152 _ Nguyên liệu, vật liêu: 135.000.000
9. Theo quyết định các khoản thu sự nghiệp được bổ sung nguồn kinh phí
hoạt động 80%, phần còn lại cho nguồn kinh phí sự án:
Nợ TK 511 _ Các khoản thu:
540.000.000
Có TK 461 _ Kinh phí hoạt động: 432.000.000
Có TK 462 _ Kinh phí dự án:
108.000.000
10. Cuối tháng tính khấu hap TSCĐ là 50.000.000, trong đó các thiết bị liên
quan đến khám, chữa bệnh là 40.000.000, phần còn lại của các hoạt
động liên quan khác (dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước):
Nợ TK 466 _ Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ: 50.000.000
Có TK 214 _ Hao mòn TSCĐ:
50.000.000
11. Hóa đơn điện, nước phát sinh trong thuế chưa thuế 34.000.000, thuế
GTGT 10%.
Nợ TK 661 _ Chi hoạt đông:
37.300.000
Có TK 331 _ Các khoản phải trả : 37.300.000
12. Quyết toán các khoản thu, chi cuối kỳ đối với hoạt động nghiệp và dự
án.
Thu
Nợ TK 511 _ Các khoản thu: 600.000.000
Có TK 333 _ Các khoản phải nôp Nhà nước: 600.000.000
Chi
Nợ TK 461 _ Kinh phí hoạt động: 340.050.000
Có TK 661 – Chi hoạt động: 340.050.000
NỢ TK 462: 135.000.000
CÓ TK 662: 135.000.000


Bài 6.4:
Số liệu kế toán tại đơn vị công ích Thành phố, trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh sau:
Số dư đầu kỳ:
TK Nguồn kinh phí hoạt động(461):
650.000.000
TK Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước (465): 250.000.000


Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
1. Mua vật tư giá trị HĐ giá trị chưa thuế 40.000.000, thuế GTGT 10%
đem sử dụng để bảo trì hệ thống chiếu sáng 50%, phần còn lại nhập
kho.
Nợ TK 661 _ Chi phí hoạt động:
22.000.000
Nợ TK 152 _ Nguyên liệu, vật liệu:
22.000.000
Có TK 331 _ Phải trử người bán:
44.000.000
2. Phân bổ chi phí trả trước cho hoạt động sự nghiêp 6.400.000.
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động:
6.400.000
Có TK 643 _ Chi phí trả trước:
6.400.000
3. Xuất vật tư 45.000.000 sử dụng cho công trình theo đơn đặt hàng của
Nhà nước.
Nợ TK 635 _ Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước:
45.000.000
Có TK 152 _ Nguyên liệu, vật liệu:
45.000.000

4. Công tác phí của Ban Giám đốc đơn vị thep HĐ chưa thuế là
12.000.000. thuế GTGT 10% thanh toán bằng tiền tạm ứng.
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động: 13.200.000
Có TK 312 _ Tạm ứng:
13.200.000
5. Hóa đơn sủa chữa thiết bị phát sinh trong tháng chưa thuế 32.000.000,
thuế GTGT 10%, chưa thanh toán, kế toán phân bổ 8 kỳ.
Nợ TK 643 _ Chi phí trả trước:
35.200.000
Có TK 331 _ Phải trả người bán: 35.200.000
Phân bổ:
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động:
4.400.000
Có TK 643 _ Chi phí trả trước:
4.400.000

6.

Tính lương cho cán bộ nhân viên 120.000.000 (lương cơ bản 50%),
trong đó 20% nhân công phục vụ cho công trình theo đơn đặt hàng của
Nhà nước. Trích các khoản theo lương với tỷ lệ qui định.
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động: 96.000.000
Nợ TK 635 _ Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 24.000.000
Có TK 334 _ Phải trả người lao động: 120.000.000
Trích các khoản theo lương với định tỷ lệ qui định:
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động:
11.520.000
Nợ TK 635 _ Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước:
2.880.000



Nợ TK 334 _ Phải trả người lao động:
6.300.000
Có TK 332 _ Các khoản phải nộp theo lương:
21.300.000
7. Mua một số vật liệu HĐ chưa thuế 4.500.000, thuế GTGT 10% sử dụng
trực tiếp cho công trình theo đơn đặt hàng của Nhà nước.
Nợ TK 635 _ Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước:
4.950.000
Có TK 331 _ Phải trả người bán:
4.950.000
8. Xuất vật tư và phụ tùng sửa chữa dịch vụ công ích 38.000.000.
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động:
38.000.000
Có TK 152 _ Nguyên liệu, vật liệu:
38.000.000
9. Công trình theo đơn đặt hàng của Nhà nước đã nghiệm thu hoàn thành,
giá trị công trình 180.000.000.
NợTK 465: 180.000.000
Có TK 5112: 180.000.000
10. Cuối tháng tính khấu hao TSCĐ là 82.000.000, trong đó các thiết bị liên
quan đến hoạt động công ích là 65.000.000, phần còn lại của các hoạt
động liên quan khác (dự án, đơn đặt hàng của Nhà nước).
Nợ TK 466 _ Kinh phí hình thành TSCĐ:
82.000.000
Có TK 214 _ Khấu hao TSCĐ:
82.000.000
11. Chuyển khoản thanh toán chi phí thuê xe cẩu theo HĐ chưa thuế
25.000.000, thuế GTGT 10%.
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động:

27.500.000
Có TK 112 _ Tiền gởi ngân hàng: 27.500.000

Quyết toán các khoản thu, chi cuối kỳ đối với hoạt động sự nghiệp và
theo đơn đặt hàng của Nhà nước.
Chi
Nợ TK 461 _ Nguồn kinh phí hoạt động: 219.020.000
Có TK 661 _ Chi hoạt động:
219.020.000
N5112:76.830.000
C635: 76.830.000
Chênh lệch
Nợ TK 5112
_ Các khoản thu:
103.170.000
Có TK 421 _ Chênh lệch thu, chi chưa qua xử lý:
103.170.000
12.

Bài 6.5:


Tại công trình chiếu sáng công cộng 126 là đơn vị hoạt động sự nghiệp trong kỳ
có số liệu kế toán như sau:
Số dư đầu kỳ:
TK Nguồn kinh phí hoạt động (461):
1.300.000.000
TK Nguồn kinh phí dự án (462):
800.000.000
TK Nguồn kinh phí hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước (465): 250.000.000

Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
1. Xuất vật tư sửa chữa là 60.000.000, trong đó sử dụng cho hoạt động sự
nghiệp là 40%, hoạt động dự án 30%, phần còn lại cho đơn đặt hàng
của Nhà nước.
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động: 24.000.000
Nợ TK 662 _ Chi dự án:
18.000.000
Nợ TK 635 _ Chi theo đơn đặt hàng cả Nhà nước:
18.000.000
Có TK 152 _ Nguyên liệu, vật liệu:
60.000.000
2. Bảo trì các thiết bị chuyên dụng theo HĐ chưa thuế 15.000.000, thuế
GTGT 10% thanh toán bằng tiền mặt, được phân bổ 25% phục vụ theo
chương trình dự án, 35% cho hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà
nước, phần còn lại là hoạt động sự nghiệp.
Nợ TK 662 _ Chi dự án:
4.125.000
Nợ TK 635 _ Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 5.775.000
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động:
6.600.000
Có TK 111 _ Tiền mặt:
16.500.000
3.

4.

Đơn vị nhận một số thiết bj chuyên dụng giá trị 500.000.000 được viên
trợ không hoàn lại từ Hiệp hội bảo vệ môi trường (chưa có chứng từ ghi
thu, ghi chi).
Nợ TK 211 _ Tài sản cố định:

500.000.000
Có TK 521 _ Thu chưa qua ngân sách: 500.000.000
Thu phí công trình công ích 95.000.000 bằng tiền mặt. Sau đó, chuyển
khoản 50% số tiền thu được về ngân sách, 50% được bổ sung nguồn
kinh phí hoạt động.
Nợ TK 111 _ Tiền mặt:
95.000.000
Có TK 511 _ Thu phí, lệ phí:
95.000.000
Nợ TK 511 _ Thu phí, lệ phí:
95. 000.000
Có TK 333:
47.500.000
Có TK 461 _ Kinh phí hoạt động:
47.500.000
N333: 47.500.000


5.

6.

7.

8.

9.

C112: 47.500.000
Hóa đơn điện nước chưa thuế 10.000.000, thuế GTGT 10%, phân bổ

30% phục vụ theo chương trình dự án, 20% cho hoạt động theo đơn đặt
hàng của Nhà nước, 10% cho các phòng, ban chức năng, phần còn lại là
hoạt động sự nghiệp.
Nợ TK 662 _ Chi dự án:
3.300.000
Nợ TK 635 _ Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước:
2.200.000
Nợ TK 642 _ Chi phí quản lý doanh nghiệp:
1.100.000
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động:
4.400.000
Có TK 331 _ Phải trả người bán:
11.000.000
Tính lương cho cán bộ nhân viên 300.000.000 (lương cơ bản 50%),
trong đó 30% phục vụ theo chương trình dự án, 20% cho hoạt động
theo đơn đặt hàng của Nhà nước. Trích các khoản theo lương với tỷ lệ
qui định.
Nợ TK 662 _ Chi dự án:
90.000.000
Nợ TK 635 _ Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước: 60.000.000
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động:
150.000.000
Có TK 334 _ Phải trả người lao động:
300.000.000
Trích các khoản theo lương với tỷ lệ qui định.
Nợ TK 662 _ Chi dự án:
10.800.000
Nợ TK 635 _ Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước:
7.200.000
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động:

18.000.000
Nợ TK 334 _ Phải trả người lao động:
17.250.000
Có TK 332 _ Các khoản trcsh theo lương:
53.250.000
Đơn vị đã nhận được chứng từ ghi thu, chi của hàng viện trợ không
hoàn lại.
Nợ TK 521 _ Các khoản thu chưa qua ngân sách:
500.000.000
Có TK 461 _ Các khoản thu qua ngân sách:
500.000.000
N661:500tr
C466:500tr
Chuyển khoản thanh toán tiền thuê xe vận chuển vật tư, công cụ lắp đặt
cho đơn đặt hàng của Nhà nước có HĐ chưa thuế 11.000.000, thuế
GTGT 10%.
Nợ TK 635 _ Chi theo đơn đặt hàng ccủa Nhà nước:
12.100.000
Có TK 112 _ Tiền gởi ngân hàng:
12.100.000
Mua vật tư, dụng cụ sử dụng trực tiếp cho các hoạt động theo HĐ chưa
thuế 45.000.000, thuế GTGT 10% trong đó sử dụng cho hoạt động sự


nghiệp là 65%, hoạt động dự án 15%, phần còn lại cho đơn đặt hàng
của Nhà nước.
NợTK661 Chi hoạt động:
32.175.000
NợTK662 Chi dự án:
7.425.000

Nợ TK 635 _ Chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước:
9.900.000
CóTK331 _ Phải trả người bán:
49.500.000
10. Cuối tháng tính khấu hao TSCĐ là 100.000.000, trong đó 30% phục vụ
theo chương trình dự án, 20% cho hoạt động theo đơn đặt hàng của
Nhà nước, 10% các phòng, ban chức năng, phần còn lại của hoạt động
SXKD.
NợTK466 - Nguồn kinh phí HTTSCĐ: 50.000.000
N642: 10.000.000
Nợ TK 631 – Chi HĐ SXKD: 40.000.000
Có TK 214 _ Khấu hao TSCĐ:
100.000.000
11. Phân bổ chi phí trả trước cho hoạt động sự nghiệp 15.000.000, hoạt
động dự án 18.000.000, hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước
35.000.000.
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động:
15.000.000
Có TK 662 _ Chi dự án:
18.000.000
Nợ TK 635 _ Chi theo dươn đặt hàng cảu Nhà nước:
35.000.000
Có TK 643 _ Chi phí trả trước:
68.000.000
12. Chi tiền mặt 25.000.000 thanh toán tiền công thuê ngoài phục vụ cho
hoạt động dự án để kịp tiến độ bàn giao.
Nợ TK 662 _ Chi dự án: 25.000.000
Có TK 111 _ Tiền mặt: 25.000.000
13. Công trình theo đơn đặt hàng của Nhà nước đã được nghiệm thu hoàn
thành, giá trị công trình là 235.000.000.

Nợ TK 465:
235.000.000
Có TK 5112:
235.000.000
14. Đơn vị xuất toán 1 HĐ chưa thuế 2.800.000, thuế GTGT 10% do khoản
chi phí này không hợp lý (khoản chi phí liên quan đến hoạt động sự
nghiệp).
Nợ TK 311 _ Các khoản phải thu:
3.080.000
Có TK 661 _ Chi hoạt động:
3.080.000
15. Quyết toán các khoản thu, chi cuối kỳ đối với hoạt động sự nghiệp, hoạt
động dự án và đơn đặt hàng của Nhà nước.
Chi
Nợ TK 461: 747.095.000


Có TK 661: 747.095.000
Nợ TK 462: 176.650.000
Có TK 662: 176.650.000
Nợ TK 5112: 150.175.000
Có TK 635: 150.175.000
N5112: CL
C421: CL
Bài 6.6:
Tại bệnh viện TN là hoạt động sự nghiệp có kết hợp khám chữa bệnh dịch vụ, tình
hình xuất nhập kho trong kỳ có số liệu kế toán sau:
Số dư đầu kỳ:
TK Nguồn kinh phí hoạt động (461):


1.050.000.000

TK Nguồn kinh phí dự án (462):

850.000.000

Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
1.

2.

3.

4.

5.

Mua thuốc giá trị 140.000.000 sử dụng trực tiếp để điều trị theo dự
án của WHO.
Nợ TK 662 _ Chi dự án:
140.000.000
Có TK 331 _ Các khoản phải trả: 140.000.000
Bảo trì các thiết bị chuyên khoa theo hợp đồng chưa thuế 15.000.000,
thuế GTGT 10% thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động:
16.500.000
Có TK 111 _ Tiền mặt:
16.500.000
Xuất thuốc để điều trị cho bệnh nhân thuộc diện BHYT là
45.000.0000.

Nợ TK 661 _ Chi hoạt động:
45.000.000
Có TK 152 _ Nguyên liệu, vật liệu:
45.000.000
Công tác chi phí của y, bác khám bệnh ở vùng sâu, vùng xa theo dự
án với hợp đồng chưa thuế 28.000.000, thuế GTGT 10% thanh toán
bằng tiền tạm ứng.
Nợ TK 662 _ Chi dự án:
30.800.000
Có TK 312 _Tạm ứng:
30.800.000
Thu phí hội chẩn (dịch vụ) của các cơ sở y tế 45.000.000
Nợ TK 311/111/112 :
45.000.000
Có TK 531 _Thu HĐ SXKD:
45.000.000


Tính lương cho cán bộ nhân viên 200.000.000 (lương cơ bản 50%),
trong đó có 20% phục vụ theo chương trình dự án, 30% cho hoạt
động SXKD. Trích các khoản theo lương với tỷ lệ qui định.
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động:
100.000.000
Nợ TK 631 _ Chi hoạt động SXKD:
60.000.000
Nợ TK 662 _ Chi dự án:
40.000.000
Có TK 334 _ Phải thu công chức, viên chức:
200.000.000
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động:

12.000.000
Nợ TK 631 _ Chi hoạt động SXKD:
7.200.000
Nợ TK 662 _ Chi dự án:
4.800.000
Nợ TK 334 _ Phải thu công chức, viên chức:
10.500.000
Có TK 332 _ Khoản phải nộp theo lương:
34.500.000
7. Thanh toán phí hội chẩn (dịch vụ) của bệnh viện CR 15.000.000 bằng
chuyển khoản.
Nợ TK 631 – Chi hoạt động sản xuất kinh doanh:
15.000.000
Có TK 112 –Tiền gởi Ngân hàng:
15.000.000
8. Thanh toán thuê xe cấp cứu (dịch vụ) HĐ chưa thuế 25.000.000, thuế
GTGT 10% bằng chuyển khoản.
Nợ TK 631 _ Chi hoạt động SXKD: 25.000.000
Nợ TK311 _ Phải thu: 2.500.000
Có TK 112 _ Tiền gởi Ngân hàng: 27.500.000
9. Thu viện phí (sự nghiệp) 150.000.000 bằng tiền mặt.
Nợ TK 111 _ Tiền mặt:
150.000.000
Có TK 5111 – Thu phí, lệphí:
150.000.000
10. Cuối tháng tính khấu hao TSCĐ 100.00.000, trong đó các thiết bị liên
quan đến hoạt động sự nghiệp là 50.000.000, 20% các phòng, ban
chức năng, phần còn lại của hoạt động SXKD.
Nợ TK 466 _ Nguồn kinh phí hình thành TSCĐ: 50.000.000
N642: 20.000.000

Nợ TK 631 _ Chi HĐ SXKD: 30.000.000
Có TK 214 _ Hao mòn TSCĐ: 100.000.000
11. Xuất thuốc (dịch vụ) điều trị cho bệnh nhân giá trị 165.000.000 (trị
giá vốn 148.000.000).
Nợ TK 311 : 165.000.000
Có TK 531:
165.000.000
Nợ TK 531 _ Thu hoạt động SXKD: 148.000.000
Có TK 152:
148.000.000
12. Thu phí cho thuê mặt bằng của các nhà thuốc tư nhân 250.000.000
bằng chuyển khoản.
6.


Nợ TK 112 _ Tiền gởi Ngân hàng: 250.000.000
Có TK 531 :
250.000.000
13. Thu viện phí (dịch vụ) 650.000.000 bằng tiền mặt.
Nợ TK 111 _ Tiền mặt:
650.000.000
Có TK 531 _ Thu hoạt động SXKD: 650.000.000
14. Phân bổ chi phí trả trước cho hoạt động sự nghiệp 20.000.000, hoạt
động dự án 25.000.000, hoạt động SXKD 55.000.000.
Nợ TK 661 _ Chi hoạt động:
20.000.000
Nợ TK 662 _ Chi dự án:
25.000.000
Nợ TK 631 _ Chi hoạt động SXKD:
55.000.000

Có TK 643 _ Chi trả trước:
100.000.000
15.

Quyết toán các khoản thu, chi cuối kỳ đối với hoạt động sự nghiệp,
hoạt động dự án và hoạt động SXKD.

Thu:
Nợ TK 511 _ Các khoản thu:

150.000.000

Có TK 333 _ Các khoản phải nộp:

150.000.000

Chi:
Nợ TK 461 _Nguồn kinh phí hoạt động:
Có TK 661 _ Chi hoạtđộng:

193.500.000
193.500.000

Hoạt động dự án:
Nợ TK 462 _ Kinh phí dự án:

240.600.000

Có TK 662 _ Chi dự án:


240.600.000

Hoạt động SXKD:
Nợ TK 531 _ Thu hoạt động SXKD: 192.200.000
Có TK 631 _ Chi hoạt động SXKD:

192.200.000

Chênh lệch:
Nợ TK 531 _ Thu hoạt động SXKD:
Có TK 421 _ Chênh lệch thu chi chưa qua xử lý:

CL
CL



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×