Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

trắc nghiệm đúng sai tài chính tiền tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.17 KB, 15 trang )

CHƯƠNG II
1.

Nếu mọi thứ khác ko thay đổi thì mức rủi ro của 1 tài sản tăng so với mức rủi ro của
các tài sản khác thì lượng cầu về nó sẽ
a. tăng
b. giảm
c. không đổi

2.

Lượng cầu về 1 tài sản có mối liên hệ tương quan thuận với
a. tính thanh khoản của nó
b. của cải
c. lợi tức dự kiến
d. tất cả các ý trên đều đúng

3.

Khi biến số của cải tăng thì lượng cầu về trái phiếu
a. tăng
b. giảm
c. ko thay đổi

4.

Trạng thái cân bằng thị trường xảy ra khi
a BD=BS
b.BD>BS
c.BDc.BD#BS



5. Của cải là gì?
a. Tiền
b. Nhà cửa, đất đai
c. Cổ phiếu
d. Là tổng nguồn luc thuộc sở hữu của một cá nhân.bao gồm tất cả các tài sản


6.Lợi tức dự kiến là gì?
a. Là lợi tức mà mọi người dự kiến,mong muốn thu được từ một tài sản so với các tài sản
khác trong thời kỳ tiếp theo.
b. Lợi nhuận có được
c. Là mọi của cải có được trong tương lai
d. Tất cả điều sai
7.rủi ro là?
a.Sự hên xui trong kinh doanh
b.Ảnh hưởng tới mức cầu về tài sản
c. Câu a đúng và b đúng
d.Câu a và b sai
CHƯƠNG IV: MÔ HÌNH VỐN VAY

1. Trong các nhận định sau này, nhận định nào là đúng?
a. Trong giai đoạn mở rộng của chu kỳ kinh doanh, thì cùng với khối lượng của cải ngày càng
tăng, cầu về trái phiếu cũng tăng và đường cầu về trái phiếu dịch chuyển sang trái.
b. Trong giai đoạn mở rộng của chu kỳ kinh doanh, thì cùng với khối lượng của cải ngày
càng tăng, cầu về trái phiếu cũng tăng và đường cầu về trái phiếu dịch chuyển sang phải.
c. Trong giai đoạn mở rộng của chu kỳ kinh doanh, thì cùng với khối lượng của cải ngày càng
tăng, cầu về trái phiếu cũng tăng và đường cầu về trái phiếu không đổi.
d. Tất cả các nhận định trên đều sai.


1. Which of the following statements is correct ?
a. In a business cycle expansion with growingwealth, the demand for bonds rises and the
demand curve for bonds shifts to the left.
b. In a business cycle expansion with growingwealth, the demand for bonds rises and the
demand curve for bonds shifts to theright.
c. In a business cycle expansion with growingwealth, the demand for bonds rises and the
demand curve for bonds does not shift.
d. All of the statements above are incorrect.


2. Trong các nhận định sau này, nhận định nào là đúng?
a. Đối với các trái phiếu có ngày đáo hạn dài hơn một năm, lợi tức dự kiến bằng lãi suất.
b. Đối với các trái phiếu có ngày đáo hạn ngắn hơn một năm, lợi tức dự kiến bằng lãi suất
c. Đối với các trái phiếu có ngày đáo hạn dài hơn một năm, lợi tức dự kiến có thể khác lãi
suất.
d. Cả b và c đều đúng.

2. Which of the following statements is correct ?
a. For bonds with maturities of greater than one year, the expected return is equal to
the interest rate.
b. For bonds with maturities of less than one year, the expected return may differ
from the interest rate.
c. For bonds with maturities of greater than one year, the expected return may differ
from the interest rate.
d. Both the statement A and B are correct.

3. Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào sai?
a. Khi lạm phát dự kiến tăng thì P tăng, đường cầu dịch chuyển sang trái, i tăng.
b. Khi lạm phát dự kiến giảm thì P tăng, đường cầu dịch chuyển sang trái, i tăng.
c. Khi tính thanh khoản của trái phiếu tăng thì P tăng, đường cầu dịch chuyển sang phải, i tăng.

d. Cả a, b, c đều đúng.

3. Which of the following statements is incorrect ?
a. An increase in expected inflation will also shift the demand curve for bonds to the left, (i)
increase, (P) increase


b. An increase in expected inflation will also shift the demand curve for bonds to the right,
i: increase.
c. An increase in liquidity of bonds relative will also shift the demand curve for bonds to the
right, (i) increase, (P) increase.
d. All of the statements above are correct.
4. Ở Mỹ, yếu tố nào làm giảm cung về trái phiếu?
a. Thặng dư ngân sách
b. Thâm hụt ngân sách.
c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng

4. In the U.S, factors that shift the supply of bonds:
a. Government surpluses
b. Government deficits
c. Both the statement a and b are incorrect.
d. Both the statement a and b are correct.

5. “BS=DL” nghĩa là:
a. Cầu về trái phiếu tương đương với cầu về vốn vay.
b. Cung về trái phiếu tương đương với cầu về vốn vay.
c. Cung về trái phiếu tương đương với cung về vốn vay
d. Cầu về trái phiếu tương đương với cung về vốn vay.


5. What does “BS=DL” mean here?
a. The demand of bonds is equivalent to the demand for loanable.
b. The supply of bonds is equivalent to the demand for loanable.
c. The supply of bonds is equivalent to the supply for loanable.
d. The demand of bonds is equivalent to the supply for loanable.


Chọn câu trả lời đúng nhất.
6. Các biến số nào trong các biến số sau đây làm dịch chuyển đường cầu về trái phiếu?
a.
b.
c.
d.

Của cải, lãi suất dự kiến
Lạm phát dự kiến, rủi ro của trái phiếu, tính thanh khoản của trái phiếu
Cả a và b đều sai
Cả a và b đều đúng

Choose the best answer for each question
6. factors that shift the demand of bonds:
a. Wealth, Expected interest rate.
b.Expected inflation, riskiness of bonds, liquidity of bonds.
c.Both the statement a and b are incorrect.
d. Both the statement a and b are correct.
7. Nếu mọi người tiết kiệm nhiều hơn thì:
a. Của cải sẽ tăng lên, cầu về trái phiếu giảm và đường cầu dịch chuyển sang phải
b. Của cải sẽ tăng lên, cầu về trái phiếu tăng và đường cầu dịch chuyển sang phải
c. Của cải sẽ giảm , cầu về trái phiếu giảm và đường cầu dịch chuyển sang phải
d. Của cải sẽ tăng lên, cầu về trái phiếu giảm và đường cầu dịch chuyển sang trái


7. If households save more:
a. Wealth increases and the demand for bonds falls and the demand curve for bonds
shifts to the right.
b. Wealth increases and the demand for bonds rises and the demand curve for
bonds shifts to the right.
c. Wealth and the demand for bonds will fall and the demand curve for bonds shifts to
the right.
d. Wealth increases and the demand for bonds falls and the demand curve for bonds
shifts to the left.


8.

Các yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cung về trái phiếu:
a. Khả năng sinh lời dự kiến của các cơ hội đầu tư
b. Lạm phát dự kiến
c. Thâm hụt của chính phủ
d. Cả a,b,c đều đúng
8. Factors that shift the supply of bonds:

a. Profitability of investments,
b. Expected inflation
c. Government deficit
d. a, b, c are correct
9.Tính thanh khoản cao hơn của các tài sản khác sẽ làm:
a.
b.
c.
d.


Giảm cầu về trái phiếu, làm dịch chuyển đường cầu sang trái
Tăng cầu về trái phiếu, làm dịch chuyển đường cầu sang phải
Tăng cầu về trái phiếu, làm dịch chuyển đường cầu sang trái
Giảm cầu về trái phiếu, làm dịch chuyển đường cầu sang phải

9. An increase in the liquidity of alternative assets cause:
a. The demand for bonds to fall and the demand curve to shift to the left.
b. The demand for bonds to rise and the demand curve to shift to the right.
c. The demand for bonds to rise and the demand curve to shift to the left.
d. The demand for bonds to fall and the demand curve to shift to the right.

10.Trong mô hình thị trường vốn vay thì:
a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

Cung và cầu luôn luôn được tính bằng các biến điểm của các tài sản.
Cung và cầu luôn luôn được tính bằng các biến kỳ (giá trị tính cho một thời kỳ
nhất định) của các tài sản.
Cả a và b đều đúng
Cả a và b đều sai

10.An important feature of the loanable funds framework is that:

Supply and demand are always in terms of stocks of assets.
Supply and demand are always in terms of flows of assets.
Both the statement a and b are correct.
Both the statement a and b are incorrect.

CHƯƠNG V: MÔ HÌNH THANH KHOẢN


1. Điều nào làm dịch chuyển đường cầu tiền
a. Hiệu ứng thu nhập
b. Hiệu ứng mức giá
c. Cả a và b đúng
d. Không câu nào đúng

2. Điều nào làm dịch chuyển đường cung tiền
a. Những thay đổi trong thu nhập
b. Những thay đổi mức giá
c. Những thay đổi trong cung tiền
d. Cả 3 câu đều đúng

3. Kịch bản (a) hiệu ứng thanh khoản lớn hơn các hiệu ứng khác (hình 12) cho ta
biết điều gì:
a. Giảm lãi suất một cách nhanh chóng
b. Tăng tỷ lệ lạm phát dự kiến nhanh chóng
c. Tăng kỳ vọng lạm phát chậm chạp
d. Không cho biết điều gì.

4. Lãi suất giảm (các biến số kinh tế giữ nguyên) khi:
a. Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải
b. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải

c. Cả đường cầu tiền và cung tiền dịch sang phải


d. Cả đường cầu tiền và cung tiền dịch chuyển sang trái

5. Khi thị trường tiền tệ cân bằng thì biểu thức nào sau đây đúng:
a. BS = BD
b. BS + MS = BD + MD
c. MS = MD
d. BS – BD = MD – MS

6. Điền vào chỗ trống: “Của cải tăng thì lượng cầu….” (các biến số kinh tế khác
không thay đổi)
a. Tăng
b. Giảm
c. Không tăng không giảm
d. Không biết

7. Khi thị trường trái phiếu cân bằng thì biểu thức nào sau đây đúng:
a. BS = BD
b. BS + MS = BD + MD
c. MS = MD
d. BS – BD = MD – MS

8. Chọn câu phát biểu sai:
a. Thu nhập tăng, cầu tiền tăng, lãi suất tăng, đường cầu tiền lên trên
b.Mức giá tăng, cầu tiền giảm, lãi suất tăng, đường cầu tiền lên trên


c. Cung tiền tiền tăng, cung tiền giảm, lãi suất giảm, đường cung tiền ra ngoài

d.Mức giá tăng, cầu tiền tăng, lãi suất tăng, đường cầu tiền lên trên

9. Điền vào chỗ trống “Mức thu nhập cao hơn làm cho cầu tiền tăng và … dịch
chuyển sang phải”
a. đường cầu trái phiếu
b. đường cung trái phiếu
c. đường cung tiền
d. đường cầu tiền

10. Sự gia tăng mức giá làm cho tăng … và dịch chuyển sang phải.
a. trái phiếu
b. cổ phiếu
c. cầu tiền
d. cung tiền

PHỤ LỤC 1 VÀ 2
1. Chọn câu đúng:
A. Giá vàng tỷ lệ nghịch với tỷ lệ lạm phát dự kiến
B. Giá vàng tỷ lệ thuận với tỷ lệ lạm phát dự kiến
C. Giá vàng không ảnh hưởng tỷ lệ lạm phát dự kiến
D. Các câu trên đều sai
2. Trái phiếu của công ty Mobil Oil có lợi tức bằng 11%
A.
B.
C.
D.

trong một nửa thời gian đầu,
18% trong một nửa thời gian còn lại. Lợi tức dự kiến bằng:
11%

18%
14.5%
15.5%


Cổ phần của công ty A có lợi tức bằng 13% trong 1 phần 4 thời gian đầu, 8% trong
2 phần 4 thời gian tiếp theo và bằng 15% trong 1 phần 4 thời gian còn lại. Độ lệch
tiêu chuẩn dự kiến là:
A. 3,27%
B. 2,91%
C. 2,37%
D. 3,72%
4. “Sự đa dạng hóa hầu như luôn luôn có lợi cho nhà đầu tư ghét rủi ro vì nó làm
giảm rủi ro”
A. Đúng
B. Sai
C. Chưa đủ thông tin
5. “Rủi ro của một danh mục đầu tư đa dạng hóa tốt không phụ thuộc vào rủi ro hệ
thống của tài sản trong danh mục đầu tư”
A. Đúng
B. Sai
6. Việc thiết lập mô hình định giá tài sản đầu tư sử dụng:
A. Dựa vào nhiều nguồn thông tin thị trường
B. Các yếu tố khách quan
C. Một số giả định không thực tế
D. Các câu trên đều sai
7. Các nguồn gốc gây ra rủi ro trong APT:
A. Lạm phát, cơ cấu thời hạn của lãi suất
B. Tổng sản lượng, phần thưởng cho rủi ro vỡ nợ
C. Phần thưởng cho rủi ro vỡ nợ, lạm phát, tổng sản lượng

D. Cả A và B
8. Chọn câu sai: Yếu tố làm dịch chuyển đường cầu về vàng
A. Của cải
B. Tính thanh khoản của vàng so với tài sản khác
C. Chính Phủ tăng cường bán vàng ở mọi mức giá
D. Lợi tức dự kiến thu được từ vàng so với tài sản khác
9. Yếu tố làm dịch chuyển đường cung:
A. Sự phát triển của công nghệ
B. Sự phát triển của xã hội
C. Chính Phủ tăng cường bán vàng ở mọi mức giá
D. Cả A và C
10.Tỷ lệ lạm phát dự kiến giảm
A. Giá vàng hiện tại tăng
B. Giá vàng hiện tại giảm
C. Lạm phát không ảnh hưởng đến giá vàng
D. Chưa đủ thông tin để kết luận
1. Choose the correct one:
A. The price of gold should be negatively related to the expected inflation rate.
3.


B.
C.
D.

The price of gold should be positively related to the expected inflation rate.
The price of gold does not affect the expected inflation rate.
The sentences are wrong

2.


A Mobil Oil Corporation bond has a return of 11% half of the time, 18% the other
half of the time. The expected return is:
11%
18%
14.5%
15.5%

A.
B.
C.
D.
3.

A.
B.
C.
D.
4.
A.
B.
C.

A Corporation stock has a return of 13% a quarter of the time, 8% two quarter
period and 15% a quarter of the time remaining. The standard deviation of the
returns on the A Corporation stock:
3,27%
2,91%
2,37%
3,72%

“Diversification is almost always beneficial to the risk-averse investor since it
reduces risk”
True
False
Does not have enough information

A.
B.

“The risk of a well-diversified portfolio independent in the systematic risk of the
assets in the portfolio”
True
False

6.
A.
B.
C.
D.

The establishment The Capital Asset Pricing Model used:
Based on multiple sources of market information
The objective factors
Adoption of some unrealistic assumptions
The sentences are wrong

7.
A.
B.
C.

D.

These sources of risk in APT:
Inflation, the term structure of interest rates
Aggregate output, default risk premiums
Default risk premiums, inflation, aggregate output
A and B

8.
A.

Choose the wrong one: Shift the demand curve for gold:
Wealth

5.


B.
C.
D.
9.
A.
B.
C.
D.
10.
A.
B.
C.
D.


Liquidity of gold relative to alternative assets
Governments at any given price of gold decide to increase sales of their holdings
of gold
Expected return on gold relative to alternative assets
Shifts the supply curve for gold:
The development of technology
The development of social
Governments at any given price of gold decide to increase sales of their holdings
of gold
A and C
The expected rate of inflation falls
The price of gold today rises
The price of gold today falls
Rate of inflation does not affect the price of gold
Does not have enough information

PHỤC LỤC (TT)

1. Lợi tức thu được từ 2 chứng khoán càng ít biến động cùng nhau thì mối lợi thu được từ
sự đa dạng hoá càng lớn
A. Sai
(B). Đúng
2.Mô hình định giá tài sản đầu tư(CAPM) do ai đưa ra ?
A.William Sharpe
B. Iohn Litner
C. Iack Treynor
(D). William Sharpe,Iohn Litner và Iack Treynor
3. Nhận định sau đây đúng hay sai "Tổg rủi ro cuả một tài sản bằg rủi ro hệ thốg cộng rủi
ro không hệ thống"

(A). Đúng
B. Sai


4. Để tính toán độ lệch tiêu chuẩn cuả lợi tức ta phải thực hiện mấy bước?
A. 2
(B). 5
C. 4
D. 6
5. Sự đa dạng hóa hầu như luôn luôn có lợi cho nhà đầu tư ghét rủi ro vì nó làm giảm rủi
ro trừ khi lợi tức thu được từ các chứng khoán hoàn toàn biến động cùng nhau
(A). Đúng
B. Sai

6. Nhận định nào sau đây đúng
(A). Phần đóng góp cận biên cuả một tài sản vào rủi ro cuả danh mục đầu tư không phụ thuôc
vào rủi ro cuả 1 tài sản riêng biệt mà phụ thuôc vào độ nhạy cảm cuả lợi tức thu được từ tài sản
đó đối với nhữg thay đổi trong giá trị cuả danh mục đầu tư
B. Phần đóng góp cận biên của 1 tài sản vào rủi ro cuả danh mục đầu tư phụ thuộc vào rủi ro
cuả 1 tài sản riêng biệt và độ nhạy cảm cuả lợi tức thu được từ tài sản đó với những thay đổi
trong giá trị cuả danh mục đầu tư
C. Phần đóng góp cận biên của 1 tài sản vào rủi ro cuả danh mục đầu tư phụ thuộc vào độ nhạy
cảm của lợi tức thu được từ tài sản đó đối với những thay đổi trong giá trị của danh mục đầu tư
D. Phần đóng góp cận biên cuả 1 tài sản vào rủi ro của danh muc đầu tư không phụ thuộc vào
rủi ro của 1 tài sản riêng biệt

9. Nhận định nào đúng
(A). Độ lệch tiêu chuẩn cuả lợi tức thu được từ 1 tài sản càng thấp độ rủi ro cuả tài sản đó càng
lớn
B. Độ lệch tiêu chuẩn của lợi tức thu được từ 1 tài sản càng cao độ rủi ro của tài sản đó càng

thấp
C. Độ lệch tiêu chuẩn của lợi tức thu được từ 1 tài sản càng cao độ rủi ro cuả tài sản đó càng
lớn
D. Không có đáp án đúng


10. Nhận định nào đúng
A. Tài sản cần được định giá sao cho lợi tức dự kiến thấp hơn khi rủi ro hệ thống của nó lớn
hơn chứ không khi nó có rủi ro cá biệt lớn hơn
B. Tài sản cần được định giá sao cho lợi tức dự kiến cao hơn khi rủi ro hệ thống cuả nó nhỏ hơn
chứ không phải khi nó có rủi ro cá biệt lớn hơn
C. Tài sản cần được định giá sao cho lợi tức dự kiến cao hơn khi rủi ro hệ thống của nó lớn hơn
(D). Tài sản cần được định giá sao cho lợi tức dự kiến cao hơn khi rủi ro hệ thống cuả nó lớn
hơn chứ không phải khi nó có rủi ro cá biệt lớn




×