Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

http: s1.vndoc.com data file 2013 thang03 17 774-QD-UBND.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.61 KB, 5 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 774/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 03 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÁN BỘ
KHÔNG ĐỦ TUỔI TÁI CỬ, TÁI BỔ NHIỆM CHỨC VỤ, CHỨC DANH THEO NHIỆM KỲ TRONG
CƠ QUAN CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM, NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI,
THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 67/2010/NĐ-CP NGÀY 15/6/2010 CỦA CHÍNH PHỦ.

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số
60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm
2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của
Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số 67/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về: “Chế độ
chính sách đối với cán bộ không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo
nhiệm kỳ trong cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội”;
Căn cứ Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 25/02/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc: “Phê duyệt chuyển nguồn kinh phí và nhiệm vụ chi năm 2012 sang thực hiện năm 2013”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 552/STC-NSHX ngày 28/02/2013


về việc: “Đề nghị phê duyệt bổ sung kinh phí thực hiện chính sách đối với cán bộ nghỉ hưu trước
tuổi theo Nghị định 67/2010/NĐ-CP ngày 15/6/2010 của Chính phủ”,

QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kinh phí thực hiện chính sách đối với cán bộ không đủ tuổi tái cử, tái
bổ nhiệm chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà
nước, tổ chức chính trị, xã hội, theo Nghị định số 67/2010/NĐ-CP ngày 15/6/2010 của Chính phủ;
để các ngành, các đơn vị và các địa phương có liên quan thực hiện; với các nội dung chính như
sau:
1. Căn cứ, chế độ và nguyên tắc tính bổ sung:
1.1. Căn cứ và nội dung bổ sung:
Căn cứ vào số cán bộ đã có quyết định nghỉ việc hưởng chế độ, sổ bảo hiểm hoặc bản ghi quá
trình đóng Bảo hiểm xã hội (BHXH), các Quyết định nâng bậc lương và các chính sách theo Nghị
định số 67/2010/NĐ-CP ngày 15/6/2010 của Chính phủ.
1.2. Chế độ và nguyên tắc tính bổ sung:
1.2.1. Chế độ: Đối với cán bộ nghỉ hưu trước tuổi được hưởng chế độ hưu trí theo Quy định của
pháp luật về Bảo hiểm xã hội và được hưởng thêm các chế độ chính sách sau:
a) Được trợ cấp 03 tháng tiền lương cho mỗi năm nghỉ hưu trước tuổi.
b) Được trợ cấp 05 tháng tiền lương cho 20 năm đầu công tác.
c) Được trợ cấp 1/2 tháng tiền lương cho mỗi năm công tác có đóng BHXH, từ năm 21 trở đi.
1.2.2. Nguyên tắc tính:
a) Tiền lương tháng để tính trợ cấp được tính bình quân tiền lương tháng thực lĩnh của 05 năm
cuối trước khi nghỉ hưu, bao gồm: mức lương chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp
thâm niên nghề và mức chênh lệch bảo lưu lương nếu có.


a) Khi tính trợ cấp, nếu thời gian nghỉ hưu trước tuổi hoặc thời gian đóng BHXH có lẻ thì được
tính như sau:
- Dưới 03 tháng thì không tính.
- Từ đủ 03 tháng đến đủ 06 tháng được tính 1/2 năm.

- Từ trên 06 tháng đến 12 tháng được tính 1 năm.
2. Kinh phí thực hiện chính sách theo Nghị định số 67/2010/NĐ-CP:
2.1. Tổng số cán bộ được đề nghị cấp kinh phí lần này: 08 cán bộ (Tám cán bộ).
2.2. Tổng kinh phí phân bổ đợt này: 315.177.000,0 đồng. (Ba trăm mười lăm triệu, một trăm bảy
mươi bảy nghìn đồng).
Trong đó:
a) Trợ cấp cho thời gian nghỉ hưu trước tuổi: 136.712.000,0 đồng.
b) Trợ cấp do có đủ 20 năm đóng BHXH: 84.830.000,0 đồng.
c) Trợ cấp do có trên 20 năm đóng BHXH: 93.635.000 đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
3. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí theo Quyết định số 680/QĐ-UBND 25/02/2013 của chủ tịch
UBND Tỉnh về việc phê duyệt chuyển nguồn kinh phí và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2012
sang thực hiện năm 2013, nội dung: Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị
đinh 67/2010/NĐ-CP của Chính phủ.
4. Tổ chức thực hiện:
4.1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm thực
hiện các thủ tục nghiệp vụ để cấp bổ sung có mục tiêu số kinh phí được phê duyệt cho ngân sách
các huyện, thị xã, thành phố theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
4.2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chi trả kinh phí đúng chế độ, đúng đối
tượng và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; UBND các huyện, thị xã,
thành phố; các ngành và các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung đã được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành
của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc Nhà tỉnh
Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
CHỦ TỊCH
Nơi nhận:

- Như điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Các đồng chí PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC Thn201353 (12).

Trịnh Văn Chiến


PHỤ BIỂU
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 67/2010/NĐ-CP ĐỐI VỚI CÁN BỘ KHÔNG ĐỦ TUỔI TÁI CỬ, TÁI BỔ NHIỆM
CHỨC VỤ, CHỨC DANH THEO NHIỆM KỲ
(Kèm theo Quyết định số: 774/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: 1.000 đồng
Phụ cấp thâm
Tiền
Lương ngạch bậc
Kinh phí thực hiện nghị định
niên vượt
lương
trước liền kề
67/2010/NĐ-CP
khung (nếu có)
tháng
Tuổi
Số
để
khi
Chức vụ
năm
Trình
tính

giải
Trợ
Ngày
chuyên
đóng
Thời điểm Tổng Trợ cấp Trợ
độ
trợ
quyết
tháng năm
môn đang
BHXH
tinh giản kinh phí cho thời cấp do cấp do
đào
Thời
Thời
Thời
Thời cấp theo tinh biên chế để thực gian có đủ có trên
sinh
đảm
Hệ số
Hệ
Mứcphụ
tạo
theo
giản
điểm
điểm
điểm
Hệ

số
điểm
hiện
nghỉ
20
20
nhiệm lương
sổ
số
cấp (%)
hưởng
hưởng
hưởng
hưởng Nghị BHXH biên
chế độ hưu
năm năm
định
chế
(1.000 theo đóng đóng
(1.000
đ)
NĐ 67 BHXH BHXH
đ)
Lương ngạch
bậc hiện giữ

Số
Tên
TT huyện


Phụ cấp
chức vụ
(nếu có)

Tổng
cộng:

315,177136,712 84,830 93,635

I H. Hoằng
Hóa

78,900 12,624 21,040 45,236

1 Trần Đức 25/12/1953


CT HND
huyện

4.98

0.3

15%

04/201 4.98+15%04/2012 4,208 41n

58n 10/2012


78,900 12,624 21,040 45,236

2
14%

04/201 4.98+14%04/2011

06th 11th

1
II H. Bá
Thước
1 Trương
Hùng

60,914 29,442 19,660 11,812
"1/09/1954 TC

Chủ tịch
HND

4.06 12/2011 0.15

3.86

01/2010 1,950 24n

57t 6/2012

32,175 17,550 9,750 4,875



Mạnh
Xã Điền
Quang
2 Nguyễn
Hồng
Nghĩa

"3/01/1954 TC

Chủ tịch
HND

4.06 12/2010

Xã Điền


2.25

5/2008

11th 03th

3.86

01/2010 1,982 26n

2.25


10/2008

58n 6/2012

11th 05th

III H.Thiệu
Hóa
1 Đỗ Thị
Khanh

50,535 20,214 16,845 13,476
17/09/1959 ĐH PCT HND 4.98 9/2012 0.2 08/2006

4.65

9/2009

huyện
Thiệu Hóa

3,369 27n

53t 1/11/2012

1 Lương
08/09/1954
Ánh Sao


CT Hội
CCB

2.25 8/2008

xã Xuân
Hòa

1.75

1/2004

1,589 20n
0th

58t 1/10/2012

CT Hội
CCB
xã Cẩm


VI H. Ngọc

2.25 10/2007

1,515 20n

17,479


9,534 7,945

0

17,479

9,534 7,945

0

17,423

9,090 7,575

758

17,423

9,090 7,575

758

02th

V H. Cẩm
Thủy
10/10/1954

50,535 20,214 16,845 13,476


10th 01th

IV H. Như
Xuân

1 Lưu
Quang
Việt

28,739 11,892 9,910 6,937

57t 1/10/2012

11th 10th
38,160 38,160


Lặc
1 Lê Văn
Nguyên

30/06/1951

BTĐU, 3.99 1/1/20100.2510/2010
CTHĐND

34n

xã Phùng
Giáo


01th

30/06/2011 38,160 38,160

VII TP.Thanh
Hóa
1 Nguyễn
Xuân
Thiêm

51,766 17,648 11,765 22,354
03/12/1954

CT Hội 4.06 10/2007 0.15
Nông dân
xã Thiệu
Dương

2,353 39n

04th

57t 1/7/2012

6th

51,766 17,648 11,765 22,354




×