Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra Vật lí 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.34 KB, 8 trang )

Trờng THCS Yên Trấn Đề kiểm tra môn : Vật lí Lớp9
Loại đề : TX Tiết PPCT : 11 . Thời gian làm bài : 15 phút
======
A. Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn vào chữ cáI đứng trớc phơng án em chọn
Câu 1. Khi đặt một hiệu điện thế 12Vvào hai đầu một dây dẫn thì dòng điện qua nó có cờng độ
9mA.Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cờng độ giảm đI 6mA thì hiệu điện thế đặt vào hai
đầu dây dẫn đó phảI là :
A. 4V B. 3V C. 5V D. 8V
Câu 2. Trong các công thức sau đây, công thức nào là công thức định luật Ôm
A. U = I.R B. R = U / I C. I = U / R D. I = I
1
+I
2

Câu 3 . Mắc song song hai điện trở R
1
=3

và R
2
=6

thì số chỉ của ampekế ở mạch chính là
0,4 A.thay hai điện trở trên bằng điện trở R
3
= 2

thì số chỉ của ampe kế là :
A. 0,2 A B. 0,4 A C. 0, 9 A D. 0,18 A.


Câu 4. Hệ thức nào dới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l ,tiết
diện S của dây và với điện trở suất p của vật liệu làm dây dẫn ?
A. R = p. S / l B. R = l . S / p C. R = l / p . S D. R = p . l / S
Câu 5. Một dây dẫn đồng chất ,tiết diện đều có điiện trở 8

đợc chập đôi . Điện trở của dây
chập đôi này là :
A. 2

B. 4

C. 8

D. 16


R
3
Phần II. Tự luận A B
Giải bài tập sau : O O
Cho mạch điện nh hình vẽ bên A
1
R
1
R
1
= 6

, R
2

= 3

, U
AB
= 9V
Am pe kế A
1
chỉ 0,5 A.
a) Diễn tả cách mắc các điện trở R
1
,R
2
và R
3
A
2
R
2
b) Tìm số chỉ của am pe kế A
2

c) Tính điện trở R
3

Biết rằng điện trở của ampekế và các dây nối không đáng kể.
Hết .


Đáp án và dự kiến cho điểm (tiết 11)
Phần I. 5 điểm (mỗi câu chọn đúng cho 1 điểm )

Câu 1 2 3 4 5
A C B D A
Phần II. 5 điểm
a/ Điện trở R
1
và điện trở R
2
mắc sông song với nhau ; đoạn mạch này đợc mắ nối tiếp với điện
trở R
3
(1đ)
b/ U
2
= U
1
= I
1
. R
1
= 0,5. 6 = 3 V (1đ)
I
2
= U
2
/R
2
= 3/3 = 1 (A) (1đ)
Vậy ampekế A
2
chỉ 1 A (0,5đ)

c/ U
3
= U U
12
= 9-3=6(V) ; I
3
=I
1
+I
2
=1,5A (1đ)
R
3
= U
3
/I
3
=6/1,5 = 4

(0,5đ)
Trờng THCS YÊN TRấN Đè KIểM TRA MÔN : VậT Lý LớP 9
Loại đề : Đ K Tiết PPCT : Tiết 19 . Thời gian làm bài : 45 phút
.A/ Khoanh tròn chữ cái đứng tr ớc ph ơng án đúng :
Câu1 : Khi đặt hiệu điện thế 24Vvào hai đầu một đoạn dây dẫn thì dòng điện qua nó có cờng độ
9mA. Muốn cho dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cờng độ giảm đi 6mA thì phải đặt một hiệu điện
thế là :
A. 4V B. 8V C. 12V D. 16 V
Câu 2 : Hai điện trở R
1
=4


và R
2
=6

đợc mắc song song vào một mạch điện có hiệu điện thế
không đổi thì dòng điện trong mạch chính có cờng độ 2A. Nếu thay hai điện trở trên bằng một điện
trở duy nhất R =2,4

thì dòng điện trong mạch chính là :
A. 0,5 A B. 1A C. 1,5A D. 2A
Câu 3: Một bếp điện có điện trở R đợc mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cờng
độ I và khi đó bếp có công suất P, công thức tính P nào dới đây là sai :
A. P= U
2
.R B. P =
R
U
2
C. P =I
2
R D. P = U.I
Câu 4 : Đơn vị nào dới đây không phải là đơn vị điện năng ?
A. Kw B. Jun (J) C. Kilôoátgiờ (Kw h ) D. Số đếm của công tơ điện.
Câu 5 : Một dòng điện có cờng độ 2mA chạy qua một điện trở 4 k

trong thời gian 10
phút .Nhiệt lợng toả ra trên điện trở đó là
A. Q = 96 J B. Q = 0,000096 J C. Q = 9,6 J D. Q= 9600 J
Câu 6: Trên bóng đèn có ghi 6V 12 w. Khi đèn sáng bình thờng thì cờng độ dòng điện chạy qua

đèn là : A. 0.5A B. 2A C . 3A D . 18A
B/ Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau: ( từ 7 đến 10)
Câu 7 : Công của dòng điện là số đo

Câu 8 : Biến trở là
Câu 9 : Đối với mạch điện gồm hai điện trở mắc song song thì cờng độ dòng điện chạy qua mỗi
mạch rẽ ..với các điện trở mạch rẽ.
Câu 10 : Công tơ điện là thiết bị đo Mỗi số đếm của công tơ
ứng với lợng điện năng sử dụng là.
C/ Hãy trình bày câu trả lời hoặc lời giải cho các câu từ 11đến 12:
Câu 11: Có hai bóng đèn là Đ
1
có ghi 6V-12w và Đ
2
có ghi 6V-6 w U
a/ Nêu ý nghĩa các con số ghi trên mỗi bóng đèn.
b/ Tính điện trở và cờng độ dòng điện định mức của mỗi đèn . Đ
1
c/ Mắc hai đèn này cùng với một biến trở vào hiệu điện thế 33V.
(hình bên) .Phải điều chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiêu để hai Đ
2
M N
đèn sáng bình thờng và cho biết khi đó đền nào sáng hơn ?
d/ Khi con chạy của biến trở dịch chuyển sang trái (phía M) thì độ sáng của bóng đèn thay đổi nh
thế nào ?
e/ Biến trở có điện trở lớn nhất là 60

làm bằng dây dẫn có điện trở suất 0,4.10
-6


m và có tiết
diện 0,5mm
2
. Tính chiều dài của dây biến trở?
Câu 12: Một ấm điện loại 220V-880 w đợc mắc vào hiệu điện thế U=220Vđể đun sôi 2 lít nớc từ
nhiệt độ ban đầu là 20
0
C thì mất 20 phút.
a/ Tính hiệu suất của ấm điện, biết nhiêt dung riêng của nớc là 4200 J/kg.k
b/ Mỗi ngày dùng ấm điện trên để đun sôi 2 lít nớc với các điều kiện nh trên thì trong một tháng (30
ngày ) phải trả bao nhiêu tiền điện. Biết giá điện là 600 đ/1k w h .

- - Hết - -
Đáp án và biểu điểm (tiết 19)
A/Phần trắc nghiệm :( Mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án đúng B D A A C B
B./ Chọn từ : (mỗi câu chọn đúng cho 0,25 diểm )
Câu 7: lợng điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ để chuyển hoá thành các dạng năng lợng
khác
Câu 8 :điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cờng độ dòng điện trong
mạch
Câu 9 :tỉ lệ nghịch
Câu 10 :lợng điện năng sử dụng ; 1kw h (3600000J)
C / Câu 11:
a) Các số ghi trên mỗi bóng đèn cho biết hiệu điện thế định mức và công suất định
mức của mỗi bóng (0,5 đ)
b) R
Đ1
= 6

2
/12 = 3

R
Đ2
=6
2
/6 = 6

(0,5đ)
I
Đ1
= 12/6 =2 (A) I
Đ2
= 6/6 =1(A) (0,5đ)
c) Để hai đèn sáng bình thờng thì U
Đ1
=U
Đ2
=6V ,suy ra U
bt
=33-6 =27 (V) (0,5 đ)
I
bt
= I
1
+I
2
= 2+1=3 (A) , do đó R
bt

= U
bt
/I
bt
=27/3=9 (

)
(0,5đ)
d) Khi con chạy của biến trở dịch chuyển sang trái (phía M) thì R
m
giảm nên I tăng
(vì U không đổi ) nên các đèn đều sáng hơn .
(0,5đ )
e) l =R.S /p =60.0,5.10
-6
/0,4.10
-6
= 75( m ) (0,5đ)
Câu 12 : Do bếp sử dụng U=U
đm
=220V nên P
sd
=P
đm
=880vv (0,25đ)
Nhiệt lợng nớc thu vào để sôi : Q
1
=2.4200(100-20) =672000J (0,5đ)
Nhiệt lợng do ấm toả ra là :Q=880.20.60=1056000J (0,5đ)
Hiệu suất của ấm điện là : H=Q

1
/Q.100%=63,6%
(0,75đ)
b) Tiền điện phải trả : M=600.0,88.1/3.30=5280 (đồng) (0,5đ)
(Nếu giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )
Trờng THCS Yên Trấn Đề kiểm tra môn : Vật lí lớp 9
Loại đề : TX Tiết PPCT: Tiết 32 Thời gian làm bài : 15 phút
========
Phần I : Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu em chọn .
Câu 1. Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất ?
A. Sắt . B. Bạc . C. Nhôm D. Đồng
Câu 2. Mối quan hệ giữa nhiệt lợng Q toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cờng độ
dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian t đợc biểu thị bằng hệ thức nào ?
A. Q = I R t B. Q = I R
2
t C. Q = I
2
R t D. Q = I R t
2

Câu 3. Sử dụng hiệu điện thế nào dới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể ngời ?
A. 5 V B. 18 V C. 39 V D. 220 V
Câu 4. Từ trờng không tồn tại ở đâu ?
A. Xung quanh điện tích đứng yên.
B. Xung quanh nam châm.
C. Xung quanh dòng điện .
D. Xung quanh tráI đất
Câu 5. Lõi của nam châm điện làm bằng vật liệu gì ?
A. Thép B. Sắt non C. Nhôm D. Đồng

Câu 6 . Câu nào sau đây nói về điện trờng và từ trờng là đúng ?
A. Xung quanh dòng điện chỉ có điện trờng.
B. Xung quanh dòng điện chỉ có từ trờng .
C. Xung quanh dòng điện có cả điện trờng lẫn từ trờng .
D. Xung quanh dòng điện không có cả điện trờng lẫn từ trờng .
Phần II : Tự luận:
Câu 7. a) Khi nào thì một đoạn dây dẫn thẳng chịu tác dụng của lực điện từ ?


...
b) Hãy xác định và biểu diễn lực điện từ ở hình a; chiều dòng điện ở hình b; các cực của nam châm
ở hình c ở trên hình vẽ dới đây :

F


F
a) b) c)
Với quy ớc : Dòng điện chạy về phía ta là
Dòng điện chạy từ trớc ra phía sau trang giấy là .


N S S N

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×