Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Công văn 1155 2012 UBDT-CSDT - Báo cáo số nhân khẩu, hộ nghèo vùng khó khăn theo chuẩn nghèo mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.04 KB, 2 trang )

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1155/UBDT-CSDT

Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2012

V/v: báo cáo số nhân khẩu, số hộ nghèo vùng
khó khăn theo chuẩn nghèo mới

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh ……………….
Thực hiện Quyết định số 1200/QĐ-TTg ngày 31/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Khung kế hoạch triển khai Nghị quyết số 80/NQ-CP về Định hướng giảm nghèo bền vững
thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020, trong đó giao Ủy ban Dân tộc xây dựng Quyết định sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Chính sách hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó
khăn quy định tại Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 7/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Ủy ban Dân tộc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, ngành chức năng rà soát, báo cáo
số hộ và số nhân khẩu thuộc hộ nghèo vùng khó khăn (Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày
5/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó
khăn và các Quyết định bổ sung) theo chuẩn mới quy định tại Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg
ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp
dụng cho giai đoạn 2011-2015 (theo biểu mẫu đính kèm)
Số liệu báo cáo của UBND tỉnh gửi về Vụ Chính sách Dân tộc, Ủy ban Dân tộc, 80 Phan Đình
Phùng, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 31/01/2013 để kịp tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ./.

Nơi nhận:


KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM

- Như trên;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm UB (để báo cáo);
- Ban Dân tộc tỉnh;
- Website Ủy ban Dân tộc;
- Lưu: VT, CSDT (3)

Sơn Phước Hoan

UBND tỉnh ………………………………….
SỐ LIỆU DÂN SỐ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TRỰC TIẾP CHO NGƯỜI
DÂN THUỘC HỘ NGHÈO Ở VÙNG KHÓ KHĂN THEO QUYẾT ĐỊNH 102/2009/QĐTTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ


(Kèm theo công văn số

ngày

tháng

năm

của UBND tỉnh

)

Đơn vị tính: hộ, khẩu
TT


Huyện

1

2

Dân số thuộc các hộ
nghèo xã khu vực I
vùng khó khăn theo
QĐ30 của TTgCP và
các quyết định bổ
sung

Dân số thuộc các hộ
nghèo xã khu vực II
vùng khó khăn theo
QĐ30 của TTgCP và
các quyết định bổ
sung

Dân số thuộc các hộ
nghèo xã khu vực III
vùng khó khăn theo
QĐ30 của TTgCP và
các quyết định bổ
sung

Hộ


Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

3

4

5

6

7

8

Tổng cộng
Huyện A
Xã 1
Xã 2
………
Huyện B
Xã 1
Xã 2

……..

Ngày

tháng
năm 20
TM. UBND TỈNH
(Ký ghi rõ họ tên)



×