Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

kiểm tra 45p toán 6 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.25 KB, 10 trang )

Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra số I (Số học6)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Cho tập hợp A=
{ }
0
A. A không phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng
C. A là tập hợp có một phần tử là số 0 D. A là tập hợp không có phần tử nào
2.Tập hợp các chữ cái trong từ " Hình học là
A. A=
{ }
C,O,H
C. A=
{ }
N,H,H,C,O,H
B. A=
{ }
I,N,C,O,H
D. A=
{ }
C,O,H
3. Tích 2
2
.2
3
bằng:
A. 2


5
B. 2
6
C. 2
7
D. 4
5
4. Cách tính nào sau đây đúng :
A. 2.4
2
= 8
2
= 16 B. 2.4
2
= 2.16= 32 C. 2.4
2
= 2.8 = 16 D. 2.4
2
= 8
2
= 64
5. 2
7
:4
2
bằng.
A. 2
1
B. 2
2

C. 2
3
D. 2
4
6. Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
A. a, a+ 1, a+2 với a

N B. c, c+ 1, c+c với c

N
C. n-1, n, n+1 với n

N D. d+1, d, d-1 với d

N
*
Phần II- Tự luận
Câu2(3 điểm). Thực hiện phép tính
a) 3.5
2
- 16:2
2
b) 1449 -
( )
[ ]
{ }
9.8:184216
+
Câu3(3 điểm). Tìm số tự nhiên x biết.
a) (x- 10):10= 20

b) 10+ 2x = 4
5
: 4
3
Câu4(1điểm). Tính nhanh.
M= 194. 12 + 6. 437. 2 + 3. 369. 4
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra số I (Số học6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Cho tập hợp A=
{ }
6x2|Nx
<<
có:
A. 1 phần tử B. 2 phần tử C. 3 phần tử D. 4 phần tử
2.Tập hợp các chữ cái trong từ " toán học là
A. A=
{ }
C,O,H,T
C. A=
{ }
,N,A,O,T
B. A=
{ }
N,C,O,A,H,T
D. A=

{ }
N,C,O,O,A,H,T

3. Tích 4
3
. 4
4
bằng:
A. 4
12
B. 16
12
C. 4
7
D. 16
7
4. Cách tính nào sau đây đúng :
A. 2.4
2
= 8
2
= 16 B. 2.4
2
= 2.16= 32 C. 2.4
2
= 2.8 = 16 D. 2.4
2
= 8
2
= 64

5. 2
3
. 4
2
bằng.
A. 2
5
B. 2
6
C. 2
7
D. 6
5
6. Dòng nào sau đây cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần
A. a, a+ 1, a+2 với a

N B. c, c+ 1, c+c với c

N
C. n-1, n, n+1 với n

N D. d+1, d, d-1 với d

N
*
Phần II- Tự luận
Câu2(3 điểm). Thực hiện phép tính
a) 2
3.
17 - 2

2
. 14
b) 12:
( )
[ ]
{ }
7.35125500:390 +
Câu 3(3 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết.
a)10.(x- 20) =10
b)2x - 138 = 2
3
. 3
2
Câu4(1điểm). Tính nhanh.
M= 2. 325. 12 + 4. 69. 24 + 3. 399. 8
Phòng gd huyện vĩnh bảo
trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng I (Số học6)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
Câu1(1điểm). Chọn kết quả đúng.
a) Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 7?
A. 14 + 21 + 20 C. 21 + 49 + 70
B. 6 + 7 + 35 D. 0 + 77 + 11
b) Để 53*

9 thì:

A. * = 0 C. * = 7

B. * = 1 D. * = 5
Câu2(1điểm). Chọn kết quả đúng.
a) Số nguyên tố là số tự nhiên.
A. có ớc là 1 và chính nó.
B. lớn hơn 1, chỉ có hai ớc là 1 và chính nó.
C. chỉ là các số lẻ.
D. có nhiều hơn hai ớc
b) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố ta đợc:
A. 120 = 2
2
.5
2
C. 120 = 2.3
2
.7
B. 120 = 2
6
.3.5 D. 120 = 2
3
.3.7
Câu3(1điểm). Nối mỗi câu ở cột 1 với các câu ở cột 2 để đợc quy tắc đúng.
Cột 1 Cột 2
A. Quy tắc tìm ƯCLN
B. Quy tắc tìm BCNN
1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
2. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
3. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
4. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với
số mũ lớn nhất
5. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với

số mũ nhỏ nhất
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu4(3điểm).Thực hiện phép tính(tính bằng cách hợp lí nếu có thể).
a) 4.5
2
- 3.2
2
+ 3
3
:3
2
b) 28.76 + 44.28 - 28.20
c) 17.85 + 15.17 - 120
Câu5(3điểm). Một trờng học tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan.
Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 học sinh hay 45 học sinh vào một xe
thì đều vừa đủ.
Câu6(1điểm). Tím xN sao cho 6 là bội của x - 1
Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng I (Số học6)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(2điểm). Chọn kết quả đúng.
1. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 9?
A. 99 + 72 + 9 C. 11 + 54 + 81
B. 18 + 27 +2 D. 36 + 1 +153
2. Để 53*

3 thì:

A. *
{ }
6;4;2
C. *
{
2;5;9
}
B. *
{
1;4;7
}
D. *
{
3;6;8
}
3. Hợp số là số tự nhiên.
A. Chỉ có hai ớc C. Lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ớc
B. Có nhiều hơn hai ớc D. Chỉ là các số chẵn
4. Phân tích số 140 ra thừa số nguyên tố ta đợc:
A. 140 = 2.5.7 C. 140 = 2.5
2
.7
B. 140 = 2
2
.5.7 D. 140 = 2.5.7
2
Câu3(1điểm). Nối mỗi câu ở cột 1 với các câu ở cột 2 để đợc quy tắc đúng
Cột 1 Cột 2
A. Quy tắc tìm ƯCLN
B. Quy tắc tìm BCNN

1. Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
2. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng
3. Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
4. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với
số mũ lớn nhất
5. Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với
số mũ nhỏ nhất
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu4(3điểm). Tìm x biết.
a) x= 2
8
: 2
4
+ 3
2
.3
5
b) 6x + 39 = 5628 : 28
c) 132 - 5(x + 4) = 38
Câu5(3điểm). Tìm a N , biết:
a

8 ; a

10 ; a

15 và 100 a 200
Câu6(1điểm). Tìm x N, biết: 14

(2x + 3)

Phòng gd huyện vĩnh bảo
Trờng thcs thắng thuỷ
đề kiểm tra chơng I (Số học6)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 3)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
*Chọn kết quả đúng.
1. Số 2340
A. Chỉ chia hết cho 2 C. Chỉ chia hết cho 2 ; 3 và 5
B. Chỉ chia hết cho 2 và 5 D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
2. Số 60237 có thể viết thành:

A. 60000 + 200 + 30 + 7 C. 60000 + 2000 + 30 + 7
B. 60000 + 20 + 37 D. 620 + 37
3. Trong các số sau bội của 14 là.
A. 48 B. 28 C. 36 D. 7
4. Cách viết nào là phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố.
A. 120 = 2.3.4.5 C. 120 = 2
3
.3.5
B. 120 = 1.8.15 D. 120 = 2.60
5. Số nguyên tố là số tự nhiên.
A. có ớc là 1 và chính nó. C. có nhiều hơn hai ớc
B. lớn hơn 1, chỉ có hai ớc là 1
và chính nó.
D. lẻ
6. Số phần tử của tập hợp M =
{ }
1975;1977;1979;...;2003
là.

A. 28 phần tử B. 29 phần tử C. 15 phần tử D. 14 phần tử
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1(2 điểm).Thực hiện phép tính(tính bằng cách hợp lí nếu có thể).
a) 4.5
2
- 3.2
2
+ 3
3
:3
2
b) 28.76 + 44.28 - 28.20
Câu2 (1điểm)
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để 289* chia hết cho cả 3 và 5
Câu5(3điểm). Một trờng học tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan.
Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 học sinh hay 45 học sinh vào một xe
thì đều vừa đủ.
Câu6(1điểm). Tím xN sao cho 6 là bội của x - 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×