Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BTapGTKte update 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.83 KB, 4 trang )

23. lim (1 − x) tan

BÀI TẬP GIẢI TÍCH (KHỐI KINH TẾ)

x→1

Năm học 2017 - 2018

1
x2

25. lim

1
1

x2
sin2 x

x→0

x→0

Bài 1. Tính giới hạn

2.


lim ( x2 + 2x + 5 − x)

Bài 2. Xét tính liên tục



x→+∞



lim ( x2 − 5x − 1 − x2 + 3x + 3)

sin x ln x với x > 0
a+x
với x ≤ 0

2x

với x = 0
2x
2. f (x) = e − e−x
a
với x = 0

arctan 1 với x = 0
|x|
3. f (x) =

a
với x = 0
1. f (x) =

x→−∞



3. lim

x→0


cos x − 3 cos x
sin2 x

2 x − x2
x→2 x − 2

4. lim

5. lim (1 + sin πx)cot πx
x→1

1
1
1
+
x→0 x x − 1
x+1

x+ x
7. lim √
x→+∞
x+1

6. lim


4. f (x) =

4 arctan(1 + x) − π
x→0
x

1 + 2x2 − cos x
9. lim
x→0
x2

5.

8. lim

6.

2

2

3x + 1 2x +x
3x2 + 5


5 − 4 + cos x
11. lim
x→0
x2
10. lim


x→∞

12.

2 arctan x
π

cos x

lim

x→+∞

13. lim+

x

sin x

24. lim

Chương 1. Giới hạn và liên tục
1.

πx
2

7.


x

8.

(x2 − 1) sin

π
x−1

a
nếu x = 1
√
 3 1 + 2x − 1
nếu x > 0
f (x) =
x

a + x2
nếu x ≤ 0

 ln(1 + x) − x
nếu x > 0
f (x) =
2x2
a
nếu x ≤ 0


 1 − cos x
nếu x > 0

f (x) =
x
a
nếu x ≤ 0

 1 − esin x
nếu x > π
f (x) =
x−π

2
a+x
nếu x ≤ π

x→0

sin x
x

14. lim

x→0

Chương 2. Tích phân

1/x2

Bài 1. Tích phân bất định

x

π
− arctan
15. lim x
x→+∞
4
x+1

1.

1

x + x3
dx
1 + x2 − x4

16. lim (2 − cos x) sin2 x
x→0

2.

17. lim (sin x)tan 2x
x→0+

18.

x2

x6
dx
+x−2


lim x(π − 2 arctan x)

3.

x2 + 1
dx
(x + 1)2 (x − 1)

x − sin x
1 + 2x − ex

4.

x3 + 1
.dx
x3 − 5x2 + 6x

5.

2x
dx
x4 + 3x2 + 2

x→+∞

19. lim √
x→0

3


20. lim

x→0

ex − 1 + x2
x tan x

21. lim+ x2 ln x

6.

x→0

22. lim √
5
x→0

x2
1 + 5x − (1 + x)

7.
1

nếu x = 1

x8

x
dx

−1

x
.dx
x3 − 1


8.

x.dx
x3 − 3x + 2

31.

dx
sin x. cos x

9.

x4
.dx
x4 + 5x2 + 4

32.

dx
sin x. cos3 x

10.


(x + 1)dx

x2 + x + 1

Bài 2. Tích phân xác định

11.

(2x − 1)dx

x2 + 3x + 3

1.

12.



xdx
2
x + 2x − 5

2.

2

ln 2

13.


14.

0

(1 − x2 )3 dx
0
a

x. arctan x

. dx
1 + x2

x ln(1 + 1 + x2 )

. dx
1 + x2

3.
0

dx

x + a 2 − x2

3

4.

dx

5

(3 + x2 ) 2

0
3

5.

16.

dx
e2x + ex − 2

6.

17.

arctan ex
dx
ex

7.

18.

dx
(1 + ex )2

8.





0
2

2
1
0

x

. dx
1 + x + 5x + 1

dx

x2 − 1

ex

dx
ex + e−x
x5

π
2

a2


0

19.

xearctan x
dx
(1 + x2 )3/2

5π/4

9.

20.

5

sin x cos xdx
sin x cos x

22.

a2 sin2 x + b2 cos2 x

sin x. sin 2x. sin 3x. dx
0

dx

3


11.

x
dx
x+1

arcsin
1

sin4 x
dx
cos6 x
2

sin 2x
. dx
sin x + cos4 x

π/2

10.
21.

sin x cos x
dx
cos2 x + b2 sin2 x
4

π

4

1
dx
1 + ex

1

dx
x 1 − x3

15.



Chương 3. Hàm nhiều biến
4

23.

sin x cos xdx

24.

sin x
dx
3
sin x + cos3 x

(1) z = ln


25.

dx
5 − 4 sin x + 3 cos x

(2) z = ln tan

26.



27.

sin x − sin3 x
dx
cos 2x

28.

dx
(sin2 x + 2 cos2 x)2

29.

dx

x. 3 1 + x

30.


dx
4
sin x + cos4 x

Bài 1. Tính đạo hàm riêng

dx

x− 3x

1
x2 + y 2

x+
x
y

(3) f (x, y, z) = arctan

y
xz

(4) z = ln(u2 + v 2 ), u = xy, v = ex+y
(5) Cho z = ln(3x + 2y − 1), x = et , y = sin t. Tính
∂z ∂z dz
,
,
.
∂x ∂y dt

(6) Cho u = sin x + f (sin y − sin x), f là hàm khả vi. Chứng
minh rằng:
∂u
∂u
cos x +
cos y = cos x cos y.
∂y
∂x
2


(7) Cho z = f (xy + y 2 ), f là hàm khả vi. Rút gọn biểu thức
A = (x + 2y)

(8) Cho u = f

Bài 4. Dùng vi phân tính gần đúng
1, 984 + 3, 032


2. B = ln( 1, 03 + 3 0, 99 − 1)

∂z
∂z
−y
∂x
∂y

1. A =


y x
, f là hàm khả vi. Rút gọn biểu thức
,
x z
B=x

3. C = arctan

∂u
∂u
∂u
+y
+z
∂x
∂y
∂z

(9) Tính zx (0, 0), zy (0, 0) với z =


3

1 + 0, 023
0, 992

(1, 04)1,99 + ln(1, 02)

4. D =

Bài 5. Cực trị của hàm nhiều biến


xy

1. Tìm cực trị các hàm sau:
(a) f (x, y) = x2 + xy + y 2 − 2x − 3y

Bài 2. Đạo hàm của hàm ẩn

(b) f (x, y) = x3 + y 3 − 15xy.

(1) Tính y (x), y (x) biết y = y(x) là hàm ẩn xác định bởi
phương trình
1

ln

x2 + y 2

= arctan

(c) f (x, y) = xy + 1000

y
x

1
1
+
x y


(d) f (x, y) = 2x4 + y 4 − x2 − 2y 2
(e) f (x, y) = x + 2y với điều kiện x2 + y 2 = 5
x y
(f) f (x, y) = x2 + y 2 với điều kiện + = 1
2
3
1
1
1
1
(g) f (x, y) = + với điều kiện 2 + 2 = 1
x y
x
y

(2) Tính zx , zy và dz biết z = z(x, y) là hàm ẩn xác định bởi
(a) arctgz + z 2 = exy
(b) z − yex/z = 0
z
x
= ln + 1
(c)
z
y

(h) f (x, y) = xy với điều kiện

x2
y2
+

=1
8
2

2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất

(d) x3 + y 3 + z 3 = 3xyz

(a) f (x, y) = x2 + 3y 2 + x − y, trên miền đóng D giới hạn
bởi các đường x = 1, y = 1, x + y = 1.

(3) Tính y (x), z (x) biết y = y(x), z = z(x) xác định bởi

(b) f (x, y) = x2 − y 2 trên miền D = {x2 + y 2 ≤ 9}

x + 2y + 3z = 1
x2 + y 2 + z 3 = 4

y2
x2
+
≤1
8
2
(d) z = 1 + xy − x − y, trên miền đóng D giới hạn bởi
y = x2 và y = 1
(c) f (x, y) = xy trên miền D =

(4) Tính ux , uy biết u = x2 + y 2 + xyz và z = z(x, y) xác định
bởi

zez = yex + xey .

Chương 4. Phương trình vi phân
Bài 3. Đạo hàm và vi phân cấp cao
(1) Cho u =

Bài 1. Giải phương trình vi phân cấp 1

x2 + y 2 + z 2 . Chứng minh rằng:
ux2 + uy2 + uz2 =

1. (x + y)dx + (x − y)dy = 0; y(0) = 0.

2
u

2. y − 2xy = 3x3 y 2
y
x
x
xy
4. 2y − = 2
y
x −1
y

3. y = e− x +

(2) Tính


∂2u
∂x2

1
,1
2

biết u(x, y) = x + (y − 1) arcsin

x
y

(3) Tính zxy biết hàm ẩn z = z(x, y) xác định bởi

5. y = (x + y + 1)2

3x + 2y + z = e−x−y−z

6. xy − y + x cos

y
=0
x

7. y + 2y = y 2 ex

(4) Tìm d2 z biết:

x


(a) z = x2 ln(x + y)
y
(b) z = arctan
x

x

8. (1 + e y )dx + e y 1 −

x
dy = 0
y

9. xy + y = y 2 ln x; y(1) = 1
3


Chương 5. Phương trình sai phân

10. ydx − (x2 y 2 + x)dy = 0
11. xy − y = (x + y) ln

12.

x+y
x

Bài 1. Phương trình sai phân tuyến tính hệ số
hằng


2x
y 2 − 3x2
dx
+
dy = 0
y3
y4

1. 5yn+2 + 6yn+1 − 11yn = 2n − 1
2. 5yn+2 − 6yn+1 + 5yn = 3n

13. y cos y + sin y = x
2

14. y =

3x − xy − y
x2

3. 5yn+2 − 6yn+1 + 5yn = n2 + 1

2

4. yn+2 + yn = 2n
5. yn+2 + 5yn = 5n2 − 2n − 1

15. (1 + y 2 sin 2x)dx − 2y cos2 xdy = 0

6. yn+2 − 3yn+1 + 2yn = 2−2n


16. (x2 + y)dx = xdy

7. yn+2 − 3yn+1 + 2yn = n + 5

17. (y + ln x)dx − xdy = 0

8. yn+2 = 5yn+1 − 6yn + n2


18. x 1 − y 2 dx + y 1 − x2 dy = 0

9. yn+2 = 4yn+1 − 5yn + 3n2
10. yn+2 = 3yn+1 − 4yn + 3n2 + 2

y
y
19. y = + cos
x
x
20. y = x2 + xy +

11. yn+2 + yn = n + 1
y2
−1
4

12. yn+2 + yn = 3, y0 = 0, y1 = 1
13. yn+2 − 4yn+1 + 4yn = 2n + 1, y0 = 0, y1 = 1
14. yn+2 − yn = 0, y0 = 0, y1 = 1


Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2

15. yn+2 + yn = 2n , y0 = 0, y1 = 1

1. Giải các phương trình vi phân cấp 2 giảm cấp:

16. xn+2 − 8xn+1 + 16xn = 6(n + 1)4n+2

(a) (1 + x2 )y + 1 = 0
(b) y =

17. xn+2 + xn+1 − 6xn = −4 + (5n + 7).2n + 4.3n+1

y
+ x2
x

Bài 2. Hệ phương trình sai phân tuyến tính cấp 1

(c) (1 − x2 )y − xy = 2, y(0) = 0, y (0) = 0
(d) (y )2 + 2yy = 0

1.

xn+1 = 3xn + yn
yn+1 = 2xn + 2yn

, x0 = 2, y0 = −1

2.


xn+1 = 2xn − 8yn
yn+1 = 2xn − 6yn

, x0 = −1, y0 = 2

3.

xn+1 = 3xn − yn
yn+1 = xn + yn

, x0 = −1, y0 = −5

4.

xn+1 = 2xn − 3yn
yn+1 = 3xn − 4yn

, x0 = −1, y0 = 1

5.

xn+1 = xn + yn
yn+1 = −xn + yn

6.

xn+1 = 4xn − 6yn
yn+1 = xn − yn


2. Giải các phương trình vi phân cấp 2 tuyến tính:
2x

(a) y − 2y + y = 2e .
(b) y − 6y + 9y = cos 3x.
(c) 2y + 3y + y = xe−x
(d) y + 2y + 2y = x2 − 4x + 3
(e) y − 4y = 4x2 + 3x + 2; y(0) = 0, y (0) = 2
(f) y + 4y + 4y = 3e−2x , y(2) = y (2) = 0
1

(g) 4y − 4y + y = xe 2 x
(h) y + 2y + 2y = ex sin x.
(i) y + 9y = cos 3x + ex
(j) y + y = 4xex
(k) y + y = 6 sin x
(l) y − 2y + y = xex
(m) y − 4y = x2 + 2x + 3
(n) y − 2y = 2 cos2 x
4

, x0 = 0, y0 = 1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×