Chµo mõng quÝ
thÇy c« vµ c¸c em
häc sinh ®Õn víi
líp häc!!
Khởi động
Nêu các giai đoạn của công việc thiết kế?
Bản vẽ kỹ thuât đóng vai trò như thế nào
đối với công việc thiết kế?
Nêu các loại bản vẽ kỹ thuật?
Nêu
giai
các
đoạn
giaithiết
đoạnkếcủa công việc thiết kế?
-Các
Hình thành ý tưởng
xác định đề tài thiết kế
Thu thập thông tin
tiến hành thiết kế
Làm mô hình chế tạo
thử
Kh«ng
®¹t
Thẩm định đánh giá
phương án thiết kế
Lập hồ sơ kỹ thuật
Trong tất cả các giai đoạn của
quá trình thiết kế, BVKT đều
đóng vai trò vô cùng quan trọng
§¹t
Có 2 loại bản vẽ kĩ thuật:
Bản vẽ cơ khí: gồm các bản vẽ liên quan đến
thiết kế, chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng…
các máy móc, thiết bị…
Bản vẽ xây dựng: gồm các bản vẽ liên quan đến
thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng…
các công trình kiến trúc và xây dựng.
Quan s¸t h×nh biÓu
diÔn sau
Bộ giá đỡ
Bài 9
Tiết
13
Bản vẽ cơ
khí (tiết 1)
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Vũ
Thanh
Các chi tiết được tháo rời
Chi tiết 2: giá đỡ
BẢN VẼ CƠ KHÍ
I. Bản vẽ chi tiết:
Khái niệm:
- Chi tiết là một phần
nguyên
Thế
nào làvẹn
chicủa
tiết?vật thể không
còn có thể tách rời ra được nữa.
- Bản vẽ chi tiết là bản
kỹ là
thuật
Thếvẽnào
bảnbiểu
vẽ diễn một
chi tiết
chi tiết?
BẢN VẼ CƠ KHÍ
I. Bản vẽ chi tiết:
1. Nội dung bản vẽ chi tiết
Quan sát BVCT:
Phiếu học tập số 1:
1. Bản vẽ chi
tiết thể hiện
nội dung gì?
2. Bản vẽ chi
tiết dùng để
làm gì?
BẢN VẼ CƠ KHÍ
I. Bản vẽ chi tiết:
1. Nội dung bản vẽ chi tiết
Phiếu học tập số 1:
1. Bản vẽ chi tiết thể hiện nội dung gì?
2. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
-
Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kỹ thuật thể hiện hình dạng,
kết cấu, kích thước và các thông số kỹ thuật của một
chi tiết.
-
Trong BVCT có khung tên, các hình biểu diễn, kích
thước và các thông số kỹ thuật
-
Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo, kiểm tra các chi tiết.
BẢN VẼ CƠ KHÍ
I. Bản vẽ chi tiết:
1. Nội dung BVCT
Đọc BVCT sau:
BẢN VẼ CƠ KHÍ
I. Bản vẽ chi tiết:
Phiếu học tập số 2:
Trình bày nội dung của Bản vẽ chi tiết trên và hoàn
thành vào bảng sau:
Trình tự đọc
Khung tên
Hình biểu diễn
Kích thước
Yêu cầu kỹ thuật
Nội dung chính
A-A
B-B
Ø25
38
100
B
12
R3
R15
100
B
A
50
38
Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
2lỗ Ø12
A
100
GIÁ ĐỢ
Người vẽ
Kiểm tra
Khánh Vy
10.07
Vật liệu
Thép
Tỉ lệ
Bài số
1:2
06.01
Trường THPT Hàn Thuyên
Lớp 11A5
BẢN VẼ CƠ KHÍ
I. Bản vẽ chi tiết:
A-A
- Tên gọi chi tiết: giá đỡ
- Vật liệu: thép
- Tỉ lệ: 1:2
Kích
thước
u cầu - Làm tù cạnh
kỹ thuật - Mạ kẽm
Ø25
100
- Tên gọi hình chiếu: Hình
Hình
chiếu bằng, đứng, cạnh
biểu diễn - Vị trí hình cắt: Hình cắt ở hình
chiếu đứng và ở hình chiếu cạnh
R3
R15
100
B
38
A
50
-Kích thước chung của chi tiết:
100 - 50, 38
-Kích thước cụ thể của chi tiết:
2 lỡ Ø 12, 1 lỡ Ø 25
B-B
B
12
Khung
tên
Nội dung chính
38
Trình tự
đọc
Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
2lỗØ12
A
100
GIÁ ĐỢ
Người vẽ Khánh Vy
Kiểm tra
10.07
Vật liệu
Thép
Tỉ lệ
Bài số
1:2
06.01
Trường THPT Hàn Thuyên
Lớp 11A5
BẢN VẼ CƠ KHÍ
I. Bản vẽ chi tiết:
2. Cách lập bản vẽ chi tiết
- Để lập bản vẽ chi tiết trước hết cần nghiên cứu
hình dạng, kết cấu và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.
được
một bản
vẽ chi
Từ đó làm cơĐểsởlập
chọn
phương
án biểu
diễn các
tiêncắt.
chúng
ta lựa chọn
hình chiếu, mặttiết,
cắttrước
và hình
Sau đó
phảiphù
làmhợp.
gì?
khổ giấy, tỷ lệ bảncần
vẽ cho
Phiếu học tập số 3:
- Trình bày các bước lập bản vẽ chi tiết?
BẢN VẼ CƠ KHÍ
I. Bản vẽ chi tiết:
2. Cách lập bản vẽ chi tiết
Các bước lập bản vẽ chi tiết
- Bước 1: Bố trí các hình biểu diễn, khung
bản vẽ và khung tên
- Bước 2: Vẽ mờ
- Bước 3: Tô đậm
- Bước 4: Ghi phần chữ
100
38
Φ25
10
0
Chi tiết 2 ( giá đỡ)
50
Mạ k ẽ
m
12
2lỗΦ12
R
3
R1
5
100
Làm tù
cạnh
BẢN VẼ CƠ KHÍ
I. Bản vẽ chi tiết:
2. Cách lập bản vẽ chi tiết
Bước 1: Bố trí các hình
biểu diễn, khung bản vẽ
và khung tên
- Bố trí bằng các đường
trục và đường bao.
a)
BẢN VẼ CƠ KHÍ
I. Bản vẽ chi tiết:
2. Cách lập bản vẽ chi tiết
Bước 2: Vẽ mờ
BẢN VẼ CƠ KHÍ
I. Bản vẽ chi tiết:
2. Cách lập bản vẽ chi tiết
Bước 3: Tô đậm
- Vẽ hình cắt, mặt cắt
phù hợp trên hình
chiếu đứng hoặc hình
chiếu bằng tương ứng
BẢN VẼ CƠ KHÍ
I. Bản vẽ chi tiết:
2. Cách lập bản vẽ chi tiết
- Vẽ Hình chiếu trục
đo nếu chi tiết có kết
cấu phức tạp.
2. Cỏch lp
bn v chi tit
R3
50
Bc 4:Ghi phn ch
gm nhng
Ghi phnni
chdung gỡ?
- Kớch thc
- Ni dung khung tờn
- Yờu cu k thut
(nu cú)
25
38
I. Bn v chi tit:
R15
10
0
38
2 lỗ
12
10
0
Giá đỡ
Ngời vẽ
Kiểm
tra
Vật liệu
Thép
Tỉ lệ
1:2
Bài số
06.07
Nguyễn Van A 11.07
Trờng THPT Yên Ninh
Lớp 11 A..
Bộ giá đỡ