Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

phan phoi chuong trinh mon toan thcs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.08 KB, 20 trang )

PHÂN PHỐI CHƢƠNG TRÌNH LỚP 6 THCS
MÔN TOÁN
Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS – LNQ
Thực hiện năm học 2016 - 2017
1.Phân chia theo học kỳ và tuần học
Cả năm
140 tiết
16 tuần x 4 tiết/T
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết
4 tuần x 3 tiết/T
16 tuần x 4 tiết/T
Học kỳ II:
18 tuần: 68 tiết
2 tuần x 2 tiết /T

Số học
111 tiết
58 tiết

Hình học
29 tiết
14 tiết

53 tiết

15 tiết

2. Phân phối chƣơng trình
SỐ HỌC (111 TIẾT)
Chƣơng


Mục
Tiết
thứ
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1
§2. Tập hợp các số tự nhiên
2
§3. Ghi số tự nhiên
3
§4. Số phần tử của một tập hợp.
4-5
Tập hợp con. Luyện tập
§5. Phép cộng và phép nhân. Luyện
6-8
tập
§6. Phép trừ và phép chia. Luyện
9 – 11
tập
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
12 – 13
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Luyện tập
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
14
I- Ôn
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính. 15, 16,
tập và
Luyện tập
17
bổ túc

Kiểm tra 45’
18
về số tự §10. Tính chất chia hết của một
19
nhiên
tổng
(39 tiết) §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho
20 – 21
5. Luyện tập
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho
22 – 23
9. Luyện tập
§13. Ƣớc và bội
24
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng
25 - 26
số nguyên tố. Luyện tập
§15. Phân tích một số ra thừa số
27 – 28

Ghi chú


nguyên tố. Luyện tập
§16. Ƣớc chung và bội chung.
Luyện tập
§17. Ƣớc chung lớn nhất. Luyện
tập
§18. Bội chung nhỏ nhất. Luyện
tập

Ôn tập chƣơng I
Kiểm tra 45’ (chương I)
§1. Làm quen với số nguyên âm
§2. Tập hợp Z các số nguyên
§3. Thứ tự trong Z. Luyện tập
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu.
Luyện tập

II. Số
nguyên
(29 tiết)

§6. Tính chất của phép cộng các số
nguyên. Luyện tập
§7. Phép trừ hai số nguyên. Luyện
tập
§8. Quy tắc “dấu ngoặc”. Luyện
tập
Ôn tập học kì I
Kiểm tra học kì I 90’ (cả Số học và
Hình học)
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Số
học)
§9. Quy tắc chuyển vế. Luyện tập
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu.
Luyện tập

29 – 30

31 - 33
34 – 36
37 – 38
39
40
41
42 - 43
44
45 – 46 Trình bày Quy tắc cộng
hai số nguyên khác dấu
không đối nhau nhƣ sau:
Muốn cộng hai số nguyên
khác dấu không đối nhau
ta thực hiện ba bƣớc sau:
Bƣớc 1: Tìm giá trị tuyệt
đối của mỗi số.
Bƣớc 2: Lấy số lớn trừ đi
số nhỏ (trong hai số vừa
tìm đƣợc).
Bƣớc 3: Đặt dấu của số
có giá trị tuyệt đối lớn
hơn trƣớc kết quả tìm
đƣợc.
47 – 48
49 – 50
51 – 52
53 – 54
55 – 56
57 – 58
59

60
61 – 62


§12. Tính chất của phép nhân.
Luyện tập
§13. Bội và ƣớc của số nguyên
Ôn tập chương II
Kiểm tra 45’ (chương II)
§1. Mở rộng khái niệm phân số
§2. Phân số bằng nhau
§3. Tính chất cơ bản của phân số
§4. Rút gọn phân số. Luyện tập

III.
Phân số
(43 tiết)

§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số.
Luyện tập
§6. So sánh phân số
§7. Phép cộng phân số. Luyện tập
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng
phân số. Luyện tập
§9. Phép trừ phân số. Luyện tập
§10. Phép nhân phân số
§11. Tính chất cơ bản của phép
nhân phân số. Luyện tập
§12. Phép chia phân số. Luyện tập
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần

trăm. Luyện tập
Luyện tập các phép tính về phân số
và số thập phân
Kiểm tra 45’
§14. Tìm giá trị phân số của một số
cho trƣớc. Luyện tập
§15. Tìm một số biết giá trị một
phân số của nó. Luyện tập
§16. Tìm tỉ số của hai số. Luyện
tập
§17. Biểu đồ phần trăm. Luyện tập

Ôn tập chƣơng III (với sự trợ giúp

63 – 64
65
66 – 67
68
69
70
71
72 – 74 Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi
rút gọn phân số, ta
thƣờng rút gọn phân số
đó đến tối giản.
75 – 76
77
78 – 79
80 – 81
82 - 83

84
85 – 86
87 – 88
89 – 90
91 - 92
93
94 – 96
97 – 99 Thay từ “của nó” trong
đầu bài và quy tắc ở mục
2, bằng từ “của số đó”.
100–
101
102– Chỉ dạy phần Biểu đồ
103
phần trăm dƣới dạng cột
và Biểu đồ phần trăm
dƣới dạng ô vuông.
Không dạy phần Biểu đồ
phần trăm dƣới dạng hình
quạt.
104-105


của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal...)
Ôn tập cuối năm
Kiểm tra cuối năm: 90’ (cả Số học
và Hình học)
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần
Số học)


106-108
109-110
111

HÌNH HỌC (29 TIẾT)
Chƣơng

I.Đoạn
thẳng
(14 tiết)

II. Góc
(15 tiết)

Mục
§1. Điểm. Đƣờng thẳng
§2. Ba điểm thẳng hàng
§3. Đƣờng thẳng đi qua hai điểm
§4. Thực hành trồng cây thẳng
hàng
§5. Tia. Luyện tập
§6. Đoạn thẳng
§7. Độ dài đoạn thẳng
§8. Khi nào thì
AM + MB = AB. Luyện tập
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
§10. Trung điểm của đoạn thẳng
Ôn tập chƣơng I
Kiểm tra 45’ (chƣơng I)

Trả bài kiểm tra học kì I (phần
Hình học)
§1. Nửa mặt phẳng
§2. Góc
§3. Số đo góc
§5. Vẽ góc cho biết số đo
§4. Khi nào thì
xOy + yOz = xOz
xOy + yOz = xOz
§6. Tia phân giác của một góc
Luyện tập
§7. Thực hành: Đo góc trên mặt
đất
§7. Thực hành: Đo góc trên mặt

Tiết
thứ
1
2
3
4

Điều chỉnh

5-6
7
8
9 - 10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20

- Chuyển bài 4 lên tiết
19; bài 5 xuống tiết 20

21-22
23
24

- Gộp tiết 23, 24 thành
tiết 23


đất
§8. Đƣờng tròn
§9. Tam giác
Ôn tập chƣơng II (với sự trợ
giúp của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal...)
Kiểm tra 45’ (Chƣơng II)
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần
Hình học)


25
26
27

28
29

- Ôn tập chƣơng II
chuyển thành 02 tiết


PHÂN PHỐI CHƢƠNG TRÌNH LỚP 7 THPT
MÔN TOÁN
Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS – LNQ
Thực hiện năm học 2016 - 2017
1.Phân chia theo học kỳ và tuần học
Cả năm
140 tiết
15 tuần x 4 tiết/T
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết
4 tuần x 3 tiết/T
16 tuần x 4 tiết/T
Học kỳ II:
18 tuần: 68 tiết
2 tuần x 2 tiết /T

Đại số
70 tiết
40 tiết


Hình học
70 tiết
32 tiết

30 tiết

38 tiết

2. Phân phối chƣơng trình
Chƣơng

I.Số hữu
tỉ - Số
thực
(23 tiết)

ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
Mục
Tiết
Ghi chú
thứ
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
1
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
2
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
3
§4. Giá trị tuyệt đối của một số
4–5

hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân. Luyện tập
§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
6
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ
7–8
(tiếp). Luyện tập
§7. Tỉ lệ thức. Luyện tập
9 – 10
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng
11 – 12
nhau. Luyện tập
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập 13 – 14
phân vô hạn tuần hoàn. Luyện tập
§10. Làm tròn số. Luyện tập
15 – 16
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn
17
Khái niệm về căn bậc hai
bậc hai
* Từ dòng 2 đến dòng 4
tính từ trên xuống – trang
41:
Trình bày nhƣ sau:
- Số dƣơng a có đúng hai
căn bậc hai là hai số đối
nhau: số dƣơng kí hiệu là
a và số âm kí hiệu là
 a.
- Số 0 có đúng một căn



bậc hai là chính số 0, ta
viết 0  0 .
* Bỏ dòng 11 (tính từ trên
xuống – trang 41): “Có
thể chứng minh rằng ...số
vô tỷ”.
§12. Số thực. Luyện tập
Ôn tập chƣơng I (với sự trợ giúp
của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal...)
Kiểm tra 45’ (Chƣơng I)
§1. Đại lƣợng tỉ lệ thuận
§2. Một số bài toán về đại lƣợng tỉ
lệ thuận. Luyện tập
§3. Đại lƣợng tỉ lệ nghịch
§4. Một số bài toán về đại lƣợng tỉ
lệ nghịch. Luyện tập
§5. Hàm số. Luyện tập
II. Hàm
số và đồ
thị
(17 tiết)

III.
Thống kê

§6. Mặt phẳng tọa độ. Luyện tập
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠

0). Luyện tập
Ôn tập chƣơng II (với sự trợ giúp
của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal...)
Kiểm tra 45’ (Chƣơng II)
Ôn tập học kì I
Kiểm tra học kì I: 90’ (gồm cả
phần Đại số và Hình học)
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại
số)
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần
số. Luyện tập
§2. Bảng “tần số” các giá trị của
dấu hiệu. Luyện tập
§3. Biểu đồ. Luyện tập

18 – 19
20 – 21

22
23
24 – 25
26
27 – 28
29 – 30 1. Một số ví dụ về hàm số
(trang 62).
Giáo viên tự vẽ sơ đồ
Ven và lấy ví dụ 1 nhƣ ví
dụ ở phần khái niệm hàm
số và đồ thị trong tài liệu

Hƣớng dẫn thực hiện
chuẩn KTKN môn toán
cấp THCS.
31 – 32
33 – 34 Bài tập 39 (trang 71):
Bỏ câu b và câu d.
35

36
37
38 – 39
40
41 – 42
43 – 44
45 – 46


(11 tiết)

IV. Biểu
thức đại
số
(19 tiết)

§4. Số trung bình cộng. Luyện tập
Ôn tập chƣơng III (với sự trợ giúp
của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal...)
Kiểm tra 45’ (Chƣơng III)
§1. Khái niệm về biểu thức đại số

§2. Giá trị của một biểu thức đại
số
§3. Đơn thức
§4. Đơn thức đồng dạng. Luyện
tập
§5. Đa thức
§6. Cộng, trừ đa thức. Luyện tập
§7. Đa thức một biến
§8. Cộng, trừ đa thức một biến.
Luyện tập
§9. Nghiệm của đa thức một biến.
Luyện tập
Ôn tập chƣơng IV (với sự trợ giúp
của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal...)
Kiểm tra 45’ (Chƣơng IV)
Ôn tập cuối năm phần Đại số
Kiểm tra cuối năm 90’ (cả Đại số
và Hình học)
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần
Đại số)

47 – 48
49

50
51
52
53
54 – 55

?1 (trang 38): Sửa lại
thành ?3.

56
57 – 58
59
60 – 61
62 – 63
64

65
66 – 67
68 – 69
70

HÌNH HỌC (70 TIẾT)
Chƣơng
I.Đƣờng
thẳng
vuông góc.
Đƣờng
thẳng song
song
(17 tiết)

Mục

Tiết
thứ
1–2

3–4

§1. Hai góc đối đỉnh. Luyện tập
§2. Hai đƣờng thẳng vuông góc.
Luyện tập
§3. Các góc tạo bởi một đƣờng
5
thẳng cắt hai đƣờng thẳng
§4. Hai đƣờng thẳng song song.
6-7
Luyện tập
§5. Tiên đề Ơclít về đƣờng thẳng 8 – 9
song song. Luyện tập
§6. Từ vuông góc đến song song. 10 - 12

Ghi chú


II. Tam
giác
(27 tiết)

III. Quan
hệ giữa các
yếu tố
trong tam
giác. Các
đƣờng
đồng quy
của tam

giác
(26 tiết)

Luyện tập
§7. Định lí. Luyện tập
Ôn tập chƣơng I
Kiểm tra 45’ (chƣơng I)
§1. Tổng ba góc của một tam
giác. Luyện tập
§2. Hai tam giác bằng nhau.
Luyện tập
§3. Trƣờng hợp bằng nhau thứ
nhất của tam giác cạnh – cạnh –
cạnh (c.c.c). Luyện tập
§4. Trƣờng hợp bằng nhau thứ
hai của tam giác cạnh – góc –
cạnh (c.g.c). Luyện tập
§5. Trƣờng hợp bằng nhau thứ
ba của tam giác góc – cạnh – góc
(g.c.g). Luyện tập
Luyện tập (về ba trƣờng hợp
bằng nhau của tam giác)
Ôn tập học kì I
Trả bài kiểm tra học kì I (phần
Hình học)
§6. Tam giác cân. Luyện tập
§7. Định lí Pitago. Luyện tập
§8. Các trƣờng hợp bằng nhau
của tam giác vuông. Luyện tập
Thực hành ngoài trời

Ôn tập chƣơng II (với sự trợ giúp
của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal...)
Kiểm tra 45’ (chƣơng II)
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh
đối diện trong một tam giác.
Luyện tập
§2. Quan hệ giữa đƣờng vuông
góc và đƣờng xiên, đƣờng xiên
và hình chiếu. Luyện tập
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của
một tam giác. Bất đẳng thức tam
giác. Luyện tập
§4. Tính chất ba đƣờng trung
tuyến của tam giác. Luyện tập
§5. Tính chất tia phân giác của

13 – 14
15, 16
17
18 – 19
20 – 21
22 - 23
24 – 25
26 – 27
28 – 29
30 – 31
32
33 – 34
35 – 37

38 – 39
40 - 41
42 – 43

44
45 – 46
47 – 49
50 – 51
52 – 54
55 – 56


một góc. Luyện tập
§6. Tính chất ba đƣờng phân
giác của tam giác. Luyện tập
§7. Tính chất đƣờng trung trực
của một đoạn thẳng. Luyện tập
§8. Tính chất ba đƣờng trung
trực của tam giác. Luyện tập
§9. Tính chất ba đƣờng cao của
tam giác. Luyện tập
Ôn tập chƣơng III
Kiểm tra 45’ (chƣơng III)
Ôn tập cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần
Hình học)

57 – 58
59 – 60
61 – 62

63 – 64
65, 66
67
68, 69
70


PHÂN PHỐI CHƢƠNG TRÌNH LỚP 8 THPT
MÔN TOÁN
Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS – LNQ
Thực hiện năm học 2016 - 2017
1.Phân chia theo học kỳ và tuần học
Cả năm
140 tiết
15 tuần x 4 tiết/T
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết
4 tuần x 3 tiết/T
16 tuần x 4 tiết/T
Học kỳ II:
18 tuần: 68 tiết
2 tuần x 2 tiết /T

Đại số
70 tiết
40 tiết

Hình học
70 tiết
32 tiết


30 tiết

38 tiết

2. Phân phối chƣơng trình
Chƣơng
I.Phép
nhân và
phép chia
các đa thức
(21 tiết)

ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
Mục

Tiết
thứ
1
2–3

Ghi chú

§1. Nhân đơn thức vớ đa thức
§2. Nhân đa thức với đa thức.
Luyện tập
§3. Những hằng đẳng thức đáng
4–5
nhớ. Luyện tập
§4. Những hằng đẳng thức đáng

6
nhớ (tiếp)
§5. Những hằng đẳng thức đáng
7–8
nhớ (tiếp). Luyện tập
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử
9
bằng phƣơng pháp đặt nhân tử
chung
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử
10
bằng phƣơng pháp dùng hằng đẳng
thức.
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử 11 – 12 Ví dụ 2 (trang 21):
bằng phƣơng pháp nhóm các hạng
Giáo viên đƣa ra ví dụ
tử. Luyện tập
về sử dụng phƣơng
pháp nhóm làm xuất
hiện hằng đẳng thức để
thay ví dụ 2.
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử 13 – 14
bằng cách phối hợp nhiều phƣơng
pháp. Luyện tập
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
15
§11. Chia đa thức cho đơn thức
16



II. Phân
thức đại số
(20 tiết)

III.
Phƣơng
trình bậc
nhất một
ẩn
(17 tiết)

IV. Bất
phƣơng
trình bậc

§12. Chia đa thức một biến đã sắp
xếp. Luyện tập
Ôn tập chƣơng I
Kiểm tra 45’ (Chƣơng I)
§1. Phân thức đại số
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
§3. Rút gọn phân thức. Luyện tập
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều
phân thức. Luyện tập
§5. Phép cộng các phân thức đại
số. Luyện tập
§6. Phép trừ các phân thức đại số.
Luyện tập
Kiểm tra 45’
§7. Phép nhân các phân thức đại số

§8. Phép chia các phân thức đại số
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Giá trị của phân thức. Luyện tập
Ôn tập học kì I
Kiểm tra học kì I: 90’ (cả Đại số và
Hình học)
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại
số)
§1. Mở đầu về phƣơng trình
§2. Phƣơng trình bậc nhất một ẩn
và cách giải
§3. Phƣơng trình đƣa dƣợc về dạng
ax + b = 0. Luyện tập
§4. Phƣơng trình tích. Luyện tập
§5. Phƣơng trình chứa ẩn ở mẫu.
Luyện tập
§6. Giải bài toán bằng cách lập
phƣơng trình
§7. Giải bài toán bằng cách lập
phƣơng trình (tiếp). Luyện tập
Ôn tập chƣơng III (với sự trợ giúp
của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal...)
Kiểm tra 45’ (chƣơng III)
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép
cộng
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép

17 – 18
19, 20

21
22
23
24 – 25
26 – 27
28 – 29
30 – 31
32
33
34
35 – 36
37
38, 39
40
41
42
43 – 44
45 – 46
47 - 49
50
51 – 52
53, 54

55
56
57 – 58


nhất một
ẩn

(12 tiết)

nhân. Luyện tập
§3. Bất phƣơng trình một ẩn
§4. Bất phƣơng trình bậc nhất một
ẩn
§4. Bất phƣơng trình bậc nhất một
ẩn (tiếp). Luyện tập
§5. Phƣơng trình chứa dấu giá trị
tuyệt đối
Ôn tập chƣơng IV
Kiểm tra 45’ (chƣơng IV)
Ôn tập cuối năm
Kiểm tra cuối năm: 90’ (cả Đại số
và Hình học)
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần
Đại số)

59
60
61 - 62
63
64
65
66 - 67
68, 69
70

HÌNH HỌC (70 TIẾT)
Chƣơng

I.Tứ giác
(25 tiết)

Mục
§1. Tứ giác
§2. Hình thang
§3. Hình thang cân. Luyện tập
§4. 1. Đƣờng trung bình của tam
giác
§4. 2. Đƣờng trung bình của hình
thang. Luyện tập
§5. Dựng hình bằng thước và
compa- Dựng hình thang. Luyện
tập
§6. Đối xứng trục. Luyện tập

§7. Hình bình hành. Luyện tập
§8. Đối xứng tâm. Luyện tập
§9. Hình chữ nhật. Luyện tập
§10. Đƣờng thẳng song song với
một đƣờng thẳng cho trƣớc. Luyện

Tiết
thứ
1
2
3–4
5

Ghi chú


6-7
Không dạy

8-9

Mục 2 và mục 3 (trang
84):
Chỉ yêu cầu học sinh
nhận biết đƣợc đối với
một hình cụ thể có đối
xứng qua trục không.
Không yêu cầu phải giải
thích, chứng minh

10 – 11
12 - 13
14 – 15
16 – 17 Mục 3 (trang 102):
Không dạy


tập
§11. Hình thoi. Luyện tập
§12. Hình vuông. Luyện tập
Ôn tập chƣơng I
Kiểm tra 45’ (chƣơng I)
II. Đa giác. §1. Đa giác – Đa giác đều
Diện tích §2. Diện tích hình chữ nhật. Luyện
của đa giác tập

(10 tiết)
§3. Diện tích tam giác. Luyện tập
Ôn tập học kì I
Trả bài kiểm tra học kì I (phần
Hình học)
§4. Diện tích hình thang
§5. Diện tích hình thoi. Luyện tập
§6. Diện tích đa giác
§1. Định lí Talet trong tam giác
III. Tam
giác đồng
§2. Định lý đảo và hệ quả của định
dạng
lý Talet. Luyện tập
(20 tiết)
§3. Tính chất đƣờng phân giác của
tam giác. Luyện tập
§4. Khái niệm hai tam giác đồng
dạng. Luyện tập
§5. Trƣờng hợp đồng dạng thứ nhất
§6. Trƣờng hợp đồng dạng thứ hai
§7. Trƣờng hợp đồng dạng thứ ba.
Luyện tập
§8. Các trƣờng hợp đồng dạng của
tam giác vuông. Luyện tập

§9. Ứng dụng thực tế của tam giác
đồng dạng
Thực hành (đo chiều cao một vật,
đo khoảng cách giữa hai điểm trên

mặt đất, trong đó có một điểm
không thể tới đƣợc)
Ôn tập chƣơng III (Với sự trợ giúp
của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal...)

18 – 19
20 – 21
22 – 23
24
25
26 – 27
28 – 29
30 – 31
32
33
34 – 35
36
37
38 - 39
40 – 41
42 – 43
44
45
46 – 47
48 – 49 Mục 2, ?(trang 81):
Hình c và hình d, giáo
viên tự chọn độ dài các
cạnh sao cho kết quả
khai căn là số tự nhiên,

ví dụ: A' B'  5; B'C '  13 .
AB  10; BC  26 .
50
51 – 52

53


Kiểm tra 45’ (chƣơng III)
§1. Hình hộp chữ nhật
IV. Hình
lăng trụ
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
đứng. Hình §3. Thể tích hình hộp chữ nhật.
chóp đều
Luyện tập
(15 tiết)
§4. Hình lăng trụ đứng
§5. Diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đứng
§6. Thể tích của hình lăng trụ
đứng. Luyện tập
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt
đều
§8. Diện tích xung quanh của hình
chóp đều
§9. Thể tích của hình chóp đều.
Luyện tập
Ôn tập chƣơng IV
Ôn tập cuối năm

Trả bài kiểm tra cuối năm (phần
Hình học)

54
55
56
57 – 58
59
60
61 – 62
63
64
65 - 66
67
68 – 69
70


PHÂN PHỐI CHƢƠNG TRÌNH LỚP 9 THCS
MÔN TOÁN
Kèm theo Kế hoạch số 01/THCS – LNQ
Thực hiện năm học 2016 - 2017
1.Phân chia theo học kỳ và tuần học
Cả năm
140 tiết
15 tuần x 4 tiết/T
Học kỳ I:
19 tuần: 72 tiết
4 tuần x 3 tiết/T
16 tuần x 4 tiết/T

Học kỳ II:
18 tuần: 68 tiết
2 tuần x 2 tiết /T

Đại số
70 tiết
40 tiết

Hình học
70 tiết
32 tiết

30 tiết

38 tiết

2. Phân phối chƣơng trình
Chƣơng
I.Căn bậc
hai. Căn
bậc ba
(20 tiết)

II. Hàm số
bậc nhất
(12 tiết)

ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
Mục
Tiết

thứ
§1. Căn bậc hai
1
§2. Căn thức bậc hai và hằng
2–3
2
đẳng thức
Luyện
√A = | A
|
tập
§3. Liên hệ giữa phép nhân và
4–5
phép khai phƣơng. Luyện tập
§4. Liên hệ giữa phép chia và
6–7
phép khai phƣơng. Luyện tập
§5. Bảng căn bậc hai
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức
8–9
chứa căn thức bậc hai. Luyện tập
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức
10 – 11
chứa căn thức bậc hai (tiếp).
Luyện tập
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn
12 – 13
thức bậc hai. Luyện tập
§9. Căn bậc ba
14

Ôn tập chƣơng I
15 – 16
Kiểm tra 45’ (chƣơng I)
17
§1. Nhắc lại và bổ sung các khái
18 – 19
niệm về hàm số. Luyện tập
§2. Hàm số bậc nhất. Luyện tập
20 – 21
§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b
22 – 23
(a ≠ 0). Luyện tập
§4. Đƣờng thẳng song song và
24 – 25
đƣờng thẳng cắt nhau. Luyện tập

Ghi chú

Không dạy


III. Hệ hai
phƣơng
trình bậc
nhất hai ẩn
(17 tiết)

§5. Hệ số góc của đƣờng thẳng y
= ax + b (a ≠ 0). Luyện tập


26 - 27

Ôn tập chƣơng II
Kiểm tra 45’ (chƣơng II)
§1. Phƣơng trình bậc nhất hai ẩn
§2. Hệ hai phƣơng trình bậc nhất
hai ẩn. Luyện tập

28
29
30
31 - 32

§3. Giải hệ phƣơng trình bằng
phƣơng pháp thế. Luyện tập
§4. Giải hệ phƣơng trình bằng
phƣơng pháp cộng đại số. Luyện
tập
Ôn tập học kì I
Kiểm tra học kì I: 90’ (gồm cả
Đại số và Hình học)
Trả bài kiểm tra học kì I (phần
Đại số)
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ
phƣơng trình
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ
phƣơng trình (tiếp). Luyện tập
Ôn tập chƣơng III (với sự trợ giúp
của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal...)

Kiểm tra 45’ (chƣơng III)
IV. Hàm số §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Luyện
tập
y = ax2
(a≠0).
§2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠
Phƣơng
0). Luyện tập
trình bậc §3. Phƣơng trình bậc hai một ẩn.
hai một ẩn Luyện tập
(21 tiết)

Ví dụ 2 (trang 58):
Không dạy
Bài tập 28b (trang 58);
Bài 31 (trang 59): Không
yêu cầu học sinh làm

Kết luận của bài tập 2
(trang 25) đƣa vào cuối
trang 10, không yêu cầu
HS chứng minh và đƣợc
sử dụng để làm các bài
tập khác.

33 - 34
35 - 36

37
38 - 39

40
41
42 – 43
44 – 45

46
47 – 48
49 – 50
51 – 52 Ví dụ 2 (trang 41):
Giải: Chuyển vế -3 và đổi
dấu của nó, ta đƣợc:
x 2  3 suy ra x  3 hoặc
x   3 (viết tắt là
x   3 ).


Vậy phƣơng trình có hai
nghiệm: x1  3, x2   3 .
(Được viết tắt x   3 ).
§4. Công thức nghiệm của
phƣơng trình bậc hai. Luyện tập
§5. Công thức nghiệm thu gọn.
Luyện tập
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Luyện tập
Kiểm tra 45’
§7. Phƣơng trình quy về phƣơng
trình bậc hai. Luyện tập
§8. Giải bài toán bằng cách lập
phƣơng trình. Luyện tập

Ôn tập chƣơng IV (với sự trợ
giúp của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal...)
Ôn tập cuối năm
Kiểm tra cuối năm: 90’ (gồm cả
Đại số và Hình học)
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần
Đại số)

53 – 54
55 – 56
57 – 58
59
60 – 61
62 – 63
64
65 – 67
68 - 69
70

HÌNH HỌC (70 TIẾT)
Chƣơng
Mục
Tiết
thứ
1-4
I. Hệ thức §1. Một số hệ thức về cạnh và
đƣờng cao trong tam giác vuông.
lƣợng
trong tam Luyện tập

giác vuông §2. Tỉ số lƣợng giác của góc
5-7
(19 tiết)
nhọn. Luyện tập
§3. Bảng lượng giác. Luyện tập
§4. Một số hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông. Luyện
tập
§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số
lƣợng giác của góc nhọn. Thực
hành ngoài trời
Ôn tập chƣơng I (với sự trợ giúp

8 - 11

12 - 13

14 - 15

Ghi chú

Kí hiệu: Kí hiệu tang
của góc  là tan  ,
cotang của góc  là
cot  .
Không dạy


của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal...)

Kiểm tra 45’ (chƣơng I)
II. Đƣờng §1. Sự xác định đƣờng tròn. Tính
chất đối xứng của đƣờng tròn.
tròn
Luyện tập
(15 tiết)
§2. Đƣờng kính và dây của
đƣờng tròn. Luyện tập
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ tâm đến dây
§4. Vị trí tƣơng đối của đƣờng
thẳng và đƣờng tròn
§5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đƣờng tròn. Luyện tập
§6. Tính chất hai tiếp tuyến cắt
nhau. Luyện tập
§7. Vị trí tƣơng đối của hai
đƣờng tròn
§8. Vị trí tƣơng đối của hai
đƣờng tròn (tiếp). Luyện tập
Ôn tập chƣơng II
Ôn tập học kì I
Trả bài kiểm tra học kì I (phần
Hình học)
III. Góc với §1. Góc ở tâm. Số đo cung.
đƣờng tròn Luyện tập
(24 tiết)
§2. Liên hệ giữa cung và dây
§3. Góc nội tiếp. Luyện tập
§4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây

cung. Luyện tập
§5. Góc có đỉnh ở bên trong hay
bên ngoài đƣờng tròn. Luyện tập
§6. Cung chứa góc. Luyện tập

§7. Tứ giác nội tiếp. Luyện tập

16
17 - 18

19 - 20
21
22
23 - 24
25 - 26
27
28 – 29
30
31
32
33 – 34
35- 36
37 – 38
39 – 40
41 - 42
43 – 45 Bài toán quỹ tích ”cung
chứa góc” (trang 84,
85):
Thực hiện ?1 và ?2.
Trong ?2 không yêu cầu

chứng minh mục a, b và
công nhận kết luận c.
46 - 47 Định lí đảo (trang 88):
Không yêu cầu chứng
minh định lí đảo.


§8. Đƣờng tròn ngoại tiếp.
Đƣờng tròn nội tiếp
§9. Độ dài đƣờng tròn. Luyện
tập

IV. Hình
trụ. Hình
nón. Hình
cầu
(12 tiết)

48
49 - 50

§10. Diện tích hình tròn. Luyện
51 - 52
tập
Ôn tập chƣơng III (với sự trợ
53 – 54
giúp của máy tính cầm tay Casio,
Vinacal...)
Kiểm tra 45’ (chƣơng III)
55

§1. Hình trụ- Diện tích xung
56 – 58
quanh và thể tích của hình trụ.
Luyện tập
§2. Hình nón-Hình nón cụt 59 – 61
Diện tích xung quanh và thể tích
của hình nón, hình nón cụt.
Luyện tập
§3. Hình cầu
62
§4. Diện tích mặt cầu và thể tích 63 - 64
hình cầu. Luyện tập
Ôn tập chƣơng IV
65 - 66
Ôn tập cuối năm
67 - 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần
70
Hình học)

Công thức tính độ dài
đường tròn (trang 92):
Thay ?1 bằng một bài
toán áp dụng công thức
tính độ dài đƣờng tròn.



×